TUẦN 33
Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010
Toán (T161)
ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
I MỤC TIÊU :
- Biết đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
- Biết so sỏnh cỏc số cú ba chữ số.
- Nhận biết số bộ nhất, số lớn nhất cú ba chữ số.
- Bài tập cần làm: Bài 1 (dũng 1, 2, 3), bài 2 (a, b), bài 4, bài 5
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng nhóm chữa bài 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Bài cũ: Chữa bài kiểm tra
2. Bài mới :
Bài 1: HS nêu yêu cầu – làm bài vào vở
- 2 HS làm vào bảng nhóm – Gắn bảng chữa bài
- YC học sinh nhận xét đặc điểm của số 555 (số có 3 chữ số giống nhau)
- Tìm thêm các cố có 3 chữ số giống nhau
Bài 2 : HS đọc yêu cầu – Làm bài vào vở
- 3 HS chữa bài trên bảng
- HS đọc từng dãy số – GV hỏi thêm :-Số liền trước của 501 là số nào? Số liền sau của 509 là số nào ?
- HS nhận xét từng dãy số
Tuần 33 Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010 Toán (T161) Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 I Mục tiêu : - Biết đọc, viết cỏc số cú ba chữ số. - Biết đếm thờm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. - Biết so sỏnh cỏc số cú ba chữ số. - Nhận biết số bộ nhất, số lớn nhất cú ba chữ số. - Bài tập cần làm: Bài 1 (dũng 1, 2, 3), bài 2 (a, b), bài 4, bài 5 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng nhóm chữa bài 1 III.các hoạt động dạy - học: 1. Bài cũ: Chữa bài kiểm tra 2. Bài mới : Bài 1: HS nêu yêu cầu – làm bài vào vở 2 HS làm vào bảng nhóm – Gắn bảng chữa bài YC học sinh nhận xét đặc điểm của số 555 (số có 3 chữ số giống nhau) Tìm thêm các cố có 3 chữ số giống nhau Bài 2 : HS đọc yêu cầu – Làm bài vào vở 3 HS chữa bài trên bảng HS đọc từng dãy số – GV hỏi thêm :-Số liền trước của 501 là số nào? Số liền sau của 509 là số nào ? HS nhận xét từng dãy số Bài 4 : HS tự làm bài vào vở– Chữa bài HS giải thích lý do chọn dấu điền vào chỗ ... Bài 5 : HS làm bài vào vở – Chữa miệng Yêu cầu HS, khi làm bài, phải viết đầy đủ câu trả lời vào vở như sau: a) Số bé nhất có ba chữ số là: 100 b) Số lớn nhất có ba chữ số là: 999 c) Số liền sau của 999 là: 1000 Bài 3 : HS đọc yêu cầu – làm bài vàô vở – Chữa miệng Cho HS nhận xét dãy số Nêu đặc điểm của số tròn trăm - HS đọc lại dãy số 3. Củng cố – Dặn dò : Thi đọc số : 101...119 800...825 599...620 985...1000 Nhận xét tiết học Tập đọc Bóp nát quả cam I. Mục tiêu dạy học : - Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rừ lời nhõn vật trong cõu chuyện. - Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niờn anh hựng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chớ lớn, giàu lũng yờu nước, căm thự giặc (trả lời được cỏc CH 1, 2, 4, 5). - HS khỏ, giỏi trả lời được CH4. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III. Các hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ : - HS đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng chổi tre, trả lời câu về nội dung bài. - Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài :- Giới thiệu bài mới. - Quan sát tranh minh hoạ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động học của học sinh b. Luyện đọc : * GV đọc mẫu toàn bài : lưu ý giọng đọc chung toàn bài: + Người dẫn chuyện : giọng nhanh, hồi hộp + Quốc Toản : khi thì giận dữ, khi thì dõng dạc + Lời Vua : khoan thai, ôn tồn. - Theo dõi SGK và đọc thầm theo * Luyện đọc từng câu : - Lưu ý các từ HS dễ phát âm sai : ngang ngược, thuyền rồng, liều chết, lăm le... - HS nối tiếp nhau đọc từng câu - 3HS yếu đọc từ khó - Lớp đọc đồng thanh từ khó * Đọc từng đoạn : - Tổ chức cho HS đọc từng đoạn trước lớp. - Hướng dẫn HS đọc đúng : + Đợi từ sáng đến trưa,/ vẫn ... gặp,/ cậu bèn liều chết/ xô ... ngã chúi,/ xăm xăm xuống bến.// + Quốc Toản tạ ơn Vua, ... ấm ức :// “Vua ban cho cam quý/ ... như trẻ con,/ vẫn không cho dự bàn việc nước”.// .. đè đầu cưỡi cổ dân mình,/ cậu nghiến răng ,/ hai bàn tay bóp chặt.// - Giúp HS hiểu các từ được chú giải cuối bài đọc. - Tổ chức cho HS luyện đọc đoạn theo nhóm đoạn1 c. Tìm hiểu nội dung đoạn 1: - CH1: Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta? - Thấy sứ giặc ngang ngược, thái độ của TQT như thế nào? d. Luyện đọc lại đoạn 1 - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp. - Đọc với giọng dồn dập - Nhịp đọc nhanh hơn, giọng ngạc nhiên. - Luyện đọc đoạn 1 theo nhóm - Thi đọc giữa các nhóm Học sinh đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi. Vài học sinh đọc lại đoạn 1. Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động học của hS a. Luyện đọc đoạn 2, 3, 4 theo nhóm b. Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 2, 3, 4 - CH2: TQT xin gặp Vua để làm gì? - CH3: Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào? - CH4: Vì sao sau khi tâu Vua “xin đánh”, QT lại tự đặt thanh gươm lên gáy? - Vì sao Vua không những tha tội mà còn ban cho QT cam quý? - CH5: Vì sao QT vô tình bóp nát quả cam? - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Vài nhóm thi đọc trước lớp. Đọc thầm toàn bài trả lời câu hỏi: - Nhiều HS phát biểu. c. Luyện đọc lại đoạn 2, 3, 4: d. Luyện đọc lại toàn bài. - Đọc phân vai. - Nhận xét, đánh giá chung. - 3 học sinh đọc lại đoạn 2, 3, 4 - 1HS đọc lại toàn bài - 2, 3 nhóm (mỗi nhóm 3 em ) tự phân vai đọc lại câu chuyện. - Cả lớp Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay. 3. Củng cố – dặn dò - Qua câu chuyện em hiểu điều gì? - Nhận xét tiết học? - Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị tốt cho tiết kể chuyện. - Nhiều HS phát biểu Thứ ba, ngày 27 tháng 4 năm 2010 Toán (T162) Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 I Mục tiêu : - Biết đọc, viết cỏc số cú ba chữ số. - Biết phõn tớch cỏc số cú ba chữ số thành cỏc trăm, cỏc chục, cỏc đơn vị và ngược lại. - Biết sắp xếp cỏc số cú đến ba chữ số theo thứ tự từ bộ đến lớn hoặc ngược lại. - BT cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ viết mẫu bài 2 III.các hoạt động dạy - học: 1. Bài cũ : Điền số thích hợp vào chỗ chấm .....; 450 ;.....;.....; 453 ;....;.... 690 ; 689 ;.....;.....;.....; 685 ;....;..... 2HS làm bài trên bảng – Lớp theo dõi , nhận xét Đọc lại 2 dãy số ; nhận xét thứ tự các số trong 2 dãy số 2. Bài mới : Bài 1: Học sinh tự làm bài vào vở. GV viết bài tập trên bảng rồi cho HS thi đua nói nhanh mỗi số với cách đọc tương ứng của nó. Khi chữa bài trên bảng, GV có thể chuyển bài thành trò chơi “Thi đua nói nhanh” Bài 2: Khi chữa bài, nên tập cho HS nêu VD: 842 có 8 trăm, 4 chục, 2 đơn vị hoặc số 842 là tổng của 8 trăm, 4 chục, 2 đơn vị Có thể dùng phép cộng để tìm tổng đã cho VD: 300 + 60 + 9 = 369, nhưng cũng nên cho HS nêu nhận xét để thấy có 3 trăm, 6 chục, 9 đơn vị thì viết được số 369 (ba trăm sáu mươi chín) Bài 3: Kết quả là: a) 297; 285; 279; 257 b) 257; 279; 285; 297 Bài 4: Khi chữa bài, GV nên yêu cầu HS nêu đặc điểm của mỗi dãy số VD: ở dãy a), bắt đầu tư số thứ hai (464), mỗi số đều bằng số đứng liền trước nó (trong dãy đó) cộng với 2 nên có: 462; 464; 466; 468. Tương tự có: b) 353; 355; 357; 359 c) 815; 825; 835; 845 3. Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét giờ học- Dặn học sinh hoàn thành bài tập. Kể chuyện Bóp nát quả cam I. Mục tiêu dạy học : - Sắp xếp đỳng thứ tự cỏc tranh và kể lại được từng đoạn của cõu chuyện (BT1, BT2). - HS khỏ, giỏi biết kể lại toàn bộ cõu chuyện (BT3). II. Đồ dùng dạy học : 4 tranh minh hoạ truyện trong SGK. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : - 3HS nối tiếp kể lại câu chuyện Chuyện quả bầu. - Trả lời câu hỏi về ý nghĩa của truyện - Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Nêu mục đích, yêu cầu của bài Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh b. Hướng dẫn kể chuyện : * Sắp xếp lại trật tự các tranh theo đúng diễn biến câu chuyện: - Treo 4 tranh minh hoạ theo trật tự trong SGK - Hướng dẫn HS quan sát tranh, tự sắp xếp lại tranh theo đúng diễn biến câu chuyện * Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện theo tranh * Kể toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét, bình chọn người kể hay. - Làm việc theo nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày kết quả. - Dựa vào tranh, kể lại từng đoạn truyện trong nhóm - Đại diện nhóm thi kể nối tiếp các đoạn. - Đại diện nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học. Về tập kể cho người thân. Chính tả nv : Bóp nát quả cam I. Mục tiêu dạy học : - Nghe-viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng đoạn túm tắt truyện Búp nỏt quả cam. Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. - Làm được BT (2) a/ II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2. Vở BT III. Các hoạt động dạy - học : 1. Kiểm tra bài cũ : - 3 HS viết bảng, lớp viết ra nháp: lặng ngắt, núi non, lao công, lối đi - Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Nêu mục đích, yêu cầu của bài Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh b. Hướng dẫn tập chép : * Hướng dẫn HS chuẩn bị : - Đọc bài chính tả - Hướng dẫn HS nhận xét : + Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? Vì sao phải viết hoa? - Hướng dẫn HS viết các từ dễ viết sai : âm mưu, liều chết, nghiến răng, xiết chặt.. * Đọc cho HS viết bài vào vở * Chấm chữa : Chấm bài tổ 1 + 2 tại lớp để nhận xét, chữa. - 2 HS đọc lại - Nêu nội dung bài chính tả - HS từ tìm và nêu. - Viết nháp, 2HS lên bảng - Nghe – viết bài vào vở c. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả : Bài 2a : Điền vào chỗ trống s hay x? - 1HS đọc yêu cầu. - Cả lớp đọc thầm nội dung bài tập - Cả lớp làm bài vào vở, 2HS lên bảng lớp. - Chữa bài trên bảng. - Đọc bài trên bảng: 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học. Đạo đức Bài : Dành cho địa phương - Vệ sinh môi trường I. Mục tiêu: Giúp hs hiểu và thói quen giữ vệ sinh trường học, nhà ở, nơi công cộng II. Các hoạt động dạy học : 1. Bài cũ: - Vì sao chúng ta phải thực hiện an toàn giao thông ? - 2 hs. - Em đã làm gì để thực hiện an toàn giao thông ? - 2 hs. Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:Ghi đầu bài. b. Hoạt động 1: Giữ vệ sinh trường lớp. - Gv treo tranh và hỏi: + Các bạn nhỏ đang làm gì ? Việc làm đó đúng hay sai ? + Bạn đã làm được những việc gì để giữ VS môi trường ở lớp, ở trường sạch đẹp ? + Quét lớp, vứt rác vào sọt, lau bàn ghế, bảng, nhặt rác. + Theo con nên làm những việc gì và không nên làm những việc gì để giữ môi trường ở lớp, trường sạch đẹp ? c. Hoạt động 2: Giữ vệ sinh ở nhà. - Gv treo tranh hỏi: + Bạn nhỏ làm gì ? Việc làm nào Đ, việc làm nào S ? - Quét nhà, vứt sách vở lung tung, gấp quần áo, treo cặp đúng nơi quy định. + Kể những việc em đã làm để giữ vệ sinh nhà ở ? d. Hoạt động 3: Giữ vệ sinh nơi công cộng. - Kể những việc làm để giữ vệ sinh nơi công cộng ? - Không nên làm những việc gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? 3. Củng cố , dặn dò: - Thực hành giữ vệ sinh nơi công cộng, nhà ở, trường học. Thứ tư, ngày 28 tháng 4 năm 2010 Tập đọc Lượm I. Mục tiêu dạy học : - Đcọ đỳng, rừ ràng toàn bài. Đọc đỳng cỏc cõu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ND: bài thơ ca ngợi chỳ bộ liờn lạc đỏng yờu và dũng cảm (trả lời được cỏc CH trong SGK; thuộc ớt nhất 2 khổ thơ đầu). II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III. Các hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ : - HS đọc bài Bóp nát quả cam., trả lời câu về nội dung bài. - Nhận xét, cho ... u ứng dụng: Việt (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), Việt Nam thõn yờu (3 lần). Chữ viết rừ ràng, tương đối đều nột, thẳng hàng, bước đầu biết nối nột giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Học sinh khỏ, giỏi viết đỳng và đủ cỏc dũng (tập viết ở lớp) trờn trang vở tập viết 2. II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi sẵn câu ứng dụng trên dòng kẻ. Mẫu chữ V hoa (kiểu 2) III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : - Viết bảng Q – Quân - Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Nêu mục đích, yêu cầu của bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh b. Hướng dẫn viết chữ hoa : * HD quan sát và nhận xét chữ V hoa kiểu 2 : - Cấu tạo : gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét : 1nét móc hai đầu, 1 nét cong phải, 1 nét cong dưới. - Cách viết : + Nét 1 : giống cách viết nét 1 chữ U,Y. + Nét 2 : từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải, DB ở ĐK6. + Nét 3 : từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết một đường cong dưới nhỏ cắt nét 2, tạo thành một vòng xoắn nhỏ, DB gần ĐK6. - Vừa viết vừa nhắc lại cách viết. * HD viết bảng con : - Quan sát - Luyện viết trên bảng con. c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : * Giới thiệu cụm từ ứng dụng : - Giúp HS hiểu : Việt Nam là tổ quốc thân yêu của chúng ta. * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét : - Độ cao các chữ. Khoảngcách giữa các chữ ghi tiếng - Cách đánh dấu thanh, nối nét : nét cuối của chữ V-i HD viết bảng con chữ : Người - Đọc : Việt Nam thân yêu - Luyện viết trên bảng con. * Hướng dẫn HS viết vào vở : * Chấm chữa : 3. Củng cố – dặn dò - Thực hành viết vào vở Tập viết Tự nhiên - xã hội Bài 33 : mặt trăng và các sao I - Mục tiêu - Khái quát về hình dạng, đặc điểm của mặt trăng và các vì sao. II - Đồ dùng dạy - học Hình vẽ trong sgk trang 68, 69 Giáo viên dặn học sinh quan sát thực tế bầu trời ban đêm. III - Hoạt động dạy - học nội dung phương pháp và hình thức tổ chức dạy học 1. Khởi động: 2. Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh về bầu trời có trăng và các vì sao Mục tiêu : Học sinh biết khái quát về hình dạng, đặc điểm của mặt trăng. 3, Hoạt động 2 : Thảo luận về các vì sao Mục tiêu: Học sinh biết khái quát về hình dạng, đặc điểm của các vì sao. 4. Củng cố - dặn dò: Cả lớp hát bài hát : "ánh trăng hoà bình" *Bước 1: Làm việc cá nhân - Gv yêu cầu hs vẽ bầu trời có mặt trăng và các vì sao. * Bước 2: Hoạt động cả lớp - Một số học sinh giới thiệu tranh vẽ của mình cho cả lớp. - Từ bức vẽ, giáo viên yêu cầu học sinh nói những gì các em biết về mặt trăng: - Tại sao em lại vẽ mặt trăng như vậy?- Theo em mặt trăng có hình gì ? - Vào những ngày nào trong tháng âm lịch chúng ta nhìn thấy trăng tròn? - ánh sáng mặt trăng có gì khác so với ánh sáng mặt trời? Kết luận : Mặt trăng tròn giống như một quả bóng lớn ở xa trái đất. ánh sáng mặt trăng mát dịu, không nóng như ánh sáng mặt trời vì mặt trăng không tự phát ra được ánh sáng. Mặt trăng phản chiếu ánh sáng mặt trời xuống TĐ. * Hoạt động cả lớp : - Từ các bức vẽ về bầu trời có trăng và các vì sao của học sinh, giáo viên khai thác những hiểu biết của học sinh về các vì sao. - Tại sao em lại vẽ các vì sao như vậy? - Theo các em những ngôi sao có hình gì ? - Trong thực tế có phải các ngôi sao cũng có cánh như những chiếc đèn ông sao không? - Những ngôi sao có toả sáng không? Kết luận : Các vì sao là những "quả bóng lửa"khổng lồ giống như mặt trời . Trong thực tế có nhiều ngôi sao còn lớn hơn mặt trời, nhưng vì chúng ở rất xa , rất xa trái đất nên ta nhìn thấy chúng nhỏ bé trên bầu trời. - Gv nx giờ học. Dặn hs chuẩn bị cho tiết ôn tập tuần sau. Thứ sáu, ngày 30 tháng 4 năm 2010 Tập làm văn Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến I. Mục tiêu dạy học : - Biết đỏp lại lời an ủi trong tỡnh huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2). - Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3). II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ BT1. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : - 1HS làm lại BT 2 tuần 32. - 1HS nói lại nội dung một trang sổ LL của mình. - GV Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh b. Hướng dẫn làm bài tập : BT1:Nhắc lại lời các NV trong tranh: (miệng) - Treo tranh minh hoạ - Đọc yêu cầu - Quan sát tranh, đọc thầm lời đối thoại giữa hai nhân vật - Các cặp nối tiếp nhau thực hành đối đáp theo lời 2 nhân vật. Bài 2 : Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau : (miệng) - Em buồn về điểm kiểm tra không tốt. Cô an ủi. - Em tiếc vì mất con chó. Bạn nói : ... - Em rất lo kho con mèo nhà em đi đâu, đã hai ngày không về. Bà an ủi em : - Nhận xét chung. - Đọc yêu cầu - Đọc thầm các tình huống - Các cặp nối tiếp nhau thực hành đối đáp theo các tình huống - Lớp nhận xét, bình chọn cặp đối đáp tốt. Bài 3 : Viết đoạn văn ngắn kể một việc tốt của em hoặc bạn em (viết) - Nhận xét, chấm điểm những HS viết tốt. - Nhắc lại yêu cầu của bài. - Một vài HS nói về những việc tốt các em hoặc bạn đã làm. - Cả lớp làm bài vào vở. - Nhiều HS đọc bài viết. - Nhận xét, sửa cho bạn 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học. Toán (Tiết 165) Ôn tập về phép nhân và phép chia I Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Thuộc bảng nhõn và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tớnh nhẩm. - Biết tớnh giỏ trị của biểu thức cú hai dấu phộp tớnh (trong đú cú một dấu nhõn hoặc chia; nhõn, chia trong phạm vi bảng tớnh đó học). - Biết tỡm số bị chia, tớch. - Biết giải bài toỏn cú một phộp nhõn. - BT cần làm Bài 1 (a), bài 2 (dũng 1), bài 3, bài 5 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: III.các hoạt động dạy - học: 1. Bài cũ : Làm lại bài tập 5 tiết trước. 2HS làm bài trên bảng – Lớp theo dõi , nhận xét Nêu lại cách tìm số bị trừ và số hạng. 2. Bài mới : Bài 1: HS ghi phép tính và kết quả tính nhẩm vào vở rồi chữa bài. Yêu cầu một số HS đọc bảng nhân, bảng chia (toàn bộ hoặc một bộ phận của bảng) Khi chữa bài thuộc phần b), nên cho HS nêu cách tính nhẩm Bài 2: GV lưu ý HS tính lần lượt từ trái sang phải và trình bày bài như đã quy định ở các bài học trước Bài 3: Học sinh nêu bài giải. Bài 5: Yêu cầu HS nêu cách tìm số bị chia chưa biết của phép chia, hoặc cách tìm một thừa số chưa biết cho phép nhân a) X : 3 = 5 b) 5 x X = 35 X = 5 x 3 X = 35 : 5 X = 15 X = 7 Bài 4: Học sinh trả lời câu hỏi của bài toán. Hỏi thêm : Hình b, khoanh vào một phần mấy số hình tròn? 3. Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét giờ học- Dặn học sinh hoàn thành bài tập. Chính tả Lượm I. Mục tiêu dạy học : - Nghe-viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ. Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. - Làm được BT (2) a/, BT (3) a/ II. Đồ dùng dạy học : Vở BT. III. Các hoạt động dạy - học : 1. Kiểm tra bài cũ : - 3HS viết bảng cả lớp viết vào giấy nhỏp : lao xao, làm sao, xoè cánh, rơi xuống - Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Nêu mục đích, yêu cầu của bài Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh b. Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn HS chuẩn bị : - Đọc bài chính tả - Hướng dẫn HS nhận xét : + Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ? + Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô nào trong vở? - Hướng dẫn HS viết các từ dễ viết sai : loắt choắt, nghênh nghênh, hiểm nghèo, .. *Đọc cho HS chép bài vào vở * Chấm chữa : Chấm tổ 3 để nhận xét, chữa. - 2HS đọc lại - Tự nêu - 2 HS lên viết bảng, lớp viết nháp - Nhận xét, chữa bài cho bạn - Đọc lại các từ đã viết đúng - Nghe, viết bài vào vở c. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả : Bài 2 : Chọn chữ nào trong ngoặc để điền vào chỗ trống : - Nhận xét, cho điểm Bài 3 : Thi tìm nhanh các từ chữa tiếng : a) Chỉ khác nhau ở âm s hay x - 1HS đọc yêu cầu. - 2 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở BT. - Chữa bài - Chơi trò chơi : 2 đội thi tìm từ nhanh. VD: nước sôi/ đĩa xôi sa xuống/xa xôi 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học. Thuỷ coõng ôn tập , thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích I. Mục tiêu: - ễn tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng làm thủ cụng lớp 2. - Làm được ớt nhất một sản phẩm thủ cụng đó học. Với HS khộo tay: - Làm được ớt nhất hai sản phẩm thủ cụng đó học. - Cú thể làm được sản phẩm mới cú tớnh sỏng tạo. II. đồ dùng dạy học - Một số sản phẩm thủ công đã học; II. các hoạt động dạy học: 1. KTBC: Kể tên các sản phẩm đồ chơi em đã học 2. Ôn tập : - GV cho HS quan sát lại một số sản phẩm thủ công đã học - GV tổ chức cho học sinh thực hành làm: Em hãy làm 1 trong những sản phẩm thủ công đã học - GV quan sát , HD thêm cho những HS còn lúng túng 3. Đánh giá: - GV cùng HS đánh giá, bình chọn những sản phẩm đẹp nhất lớp 4. Nhận xét giờ học: - GV nhận xét về t2 học tập sự chuẩn bị bài và KN thực hành. - Dặn hs giờ sau chuẩn bị các sản phẩm để trưng bày trước lớp. Sinh hoaùt Sơ keỏt tuaàn I, Muùc tieõu : Giuựp hoùc sinh - Thaỏy ủửụùc nhửừng ửu ủieồm vaứ khuyeỏt ủieồm cuỷa mỡnh tửứ ủoự coự yự thửực phaựt huy nhửừng ủieồm toỏt vaứ khaộc phuùc nhửừng khuyeỏt ủieồm . - Coự yự thửực reứn luyeọn thi ủua trong hoùc taọp . II, Caực hoaùt ủoọng chớnh : * Hoaùt ủoọng 1 : Sụ keỏt chuỷ ủieồm - Giaựo vieõn chia lụựp thaứnh 3 toồ vaứ yeõu caàu caực toồ tửù nhaọn xeựt veà nhửừng ửu nhửụùc ủieồm cuỷa mỡnh 1, Veà hoùc taọp : 2, Veà lao ủoọng, veọ sinh vaứ caực hoaùt ủoọng khaực Hoaùt ủoọng 2 : Laứm vieọc caỷ lụựp - Giaựo vieõn nhaọn xeựt chung thoõng qua keỏt quaỷ baựo caựo cuỷa caực nhoựm 1, Veà hoùc taọp : Coự hoùc sinh ủaùt ủieồm gioỷi .(.) em laứm ủửụùc nhieàu vieọc toỏt (..) Ngoaứi ra coứn em coứn coự khuyeỏt ủieồm nhử hay noựi chuyeọn rieõng trong giụứ hoùc, chửa laứm baứi taọp, ... : . 2, Veà lao ủoọng: - Nhửừng em lao ủoọng veọ sinh thaõn theồ saùch seừ:.... - Nhửừng em veọ sinh trửụứng lụựp saùch seừ : ............ - Tuyeõn dửụng nhửừng hoùc sinh coự thaứnh tớch toỏt trong tuaàn. - Nhaộc nhụỷ nhửừng hoùc sinh coứn chửa hoaứn thaứnh caàn coỏ gaộng trong tuaàn tụựi Hoaùt ủoọng 3 : Cuỷng coỏ - Daởn doứ. - Nhaọn xeựt buoồi sinh hoaùt - Tieỏp tuùc hửụỷng ửựng phong traứo thi ủua chaứo mửứng ngaứy sinh nhaọt Baực Hoà. Kyự duyeọt cuỷa BGH .
Tài liệu đính kèm: