Giáo án môn học lớp 2 - Tuần học số 31

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần học số 31

Môn: CHÍNH TẢ Tên bài dạy: Việt Nam có Bác

Tiết số : 61

Lớp : 2

1. Mục tiêu : Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ “ Việt Nam có Bác ”

 Làm đúng các bài tập phân biệt : r/d/gi hoặc thanh hỏi /thanh ngã .

2. Đồ dùng dạy học: VBT- Bảng phụ chép BT 2

 

doc 28 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 840Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần học số 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 31
Môn:	Chính tả 	 Tên bài dạy: Việt Nam có Bác 
Tiết số : 61
Lớp : 2
Mục tiêu : Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ “ Việt Nam có Bác ”
 Làm đúng các bài tập phân biệt : r/d/gi hoặc thanh hỏi /thanh ngã .
Đồ dùng dạy học: VBT- Bảng phụ chép BT 2
Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I-Kiểm tra bài cũ
Nhận xét bài : Cháu nhớ Bác Hồ
Tập viết : chói chang , chân thật , trập trùng , học trò .
II- Bài mới
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn nghe viết :
a) Hướng dẫn h/s chuẩn bị :
+ đọc bài chính tả 
+ Tìm hiểu nội dung bài và hướng dẫn cách trình bày bài
+ Học sinh tập viết những tiếng khó: Bác , Việt Nam , Trường Sơn , non nước .
b) Học sinh viết bài vào vở
c) Giáo viên chấm chữa bài
3- Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2 : Điền vào chỗ trống r / d / gi , dấu hỏi /dấu ngã :
bươi ,đo , nhưng , gô, chăng 
ường, ừa , ào , au 
Bài tập 3: Điền vào chỗ trống :
Rời hay dời : Tàu ga , Sơn Tinh từng dãy núi
Dữ hay giữ : Hổ là loài thú , Bộ đội canh biển trời 
4- Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
- GV đọc cho 3 em viết bảng lớp
Cả lớp viết bảng con ( mỗi dãy 2 từ )
GV giới thiệu MĐ, y/ cầu 
GV đọc bài . 2-3 h/s đọc 
2-3 h/s viết bảng lớp
cả lớp viết bảng con
Học sinh chữa lỗi bằng bút chì. Chấm bài 5 -7 em
GV nêu Y/C của bài 
HS làm vở BT
1 h/s chữa bài trên bảng 
Đọc bài thơ ( CN-ĐT ) 
GV chốt lại lời giải đúng và nêu nội dung bài thơ
GV nêu Y/C của bài 
HS làm vở BT
1 h/s chữa bài trên bảng 
Đọc bài chữa 
GV chốt lại lời giải đúng
Bảng con 
Phấn màu 
SGK
Bảng con 
VBT
Bảng phụ
Rút kinh nghiệm bổ sung: ...
Tuần : 31
Môn:	Chính tả 	 Tên bài dạy: Cây và hoa bên lăng Bác 
Tiết số : 62
Lớp : 2
1.Mục tiêu : Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài “Cây và hoa bên lăng Bác ” Làm đúng các bài tập phân biệt: r/d/gi hoặc thanh hỏi /thanh ngã 
2.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung của BT 2- VBT 
3.Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I -Kiểm tra bài cũ:
Nhận xét bài : Việt Nam có Bác 
Tập viết : 2 tiếng bắt đầu bằng r , 2 tiếng bắt đầu bằng d , 2 tiếng bắt đầu bằng gi
II- Bài mới
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn nghe viết 
a) Hướng dẫn h/s chuẩn bị :
+ GV đọc bài 
+ Tìm hiểu nội dung bài
+ Học sinh tập viết các chữ khó : Sơn La , Nam Bộ , khoẻ khoắn , vươn lên , ngào ngạt
 b) Học sinh chép bài vào vở
c) Giáo viên chấm chữa bài
3- Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2 : Tìm các từ bắt đầu bằng r/d/gi hoặc thanh hỏi / ngã có nghĩa như sau :
-Chất lỏng dùng để thắp đèn , chạy máy :
-Cất , giữ kín , không cho ai thấy :
-Quả ( lá ) rơi xuống đất : 
-Cây nhỏ thân mềm làm thức ăn cho trâu bò ngựa :
-Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu :
-Vật dùng để quét nhà :
 4- Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học, khen ngợi những em viết bài sạch sẽ.
Mỗi HS tìm 3 tiếng và đọc cho cả lớp viết bảng con
2-3 h/s viết bảng lớp
GV giới thiệu MĐ, y/ cầu 
1-2 HS đọc lại
2-3 h/s viết bảng lớp
cả lớp viết bảng con
Học sinh chữa lỗi bằng bút chì. Chấm bài 5 -7 em
GV nêu Y/C của bài
HS làm vào VBT 
 2 HS chữa tiếp nối 2 phần trên bảng
GV chốt lại bài làm đúng 
Bảng con 
Phấn màu
SGK 
Bảng con
VBT 
Bảng phụ
Rút kinh nghiệm bổ sung: ...
Tuần : 31 + 32 + 33
Môn:	đạo đức 	 Tên bài dạy: Tiết dành cho địa phương
Tiết số : 31 + 32 + 33
Lớp : 2
1.Mục tiêu : -H/s hiểu : ích lợi của một số loài vật trong cuộc sống con người ; Cần phải bảo vệ loài vật có ích để giữ gìn môi trường trong lành .
 -HS có kỹ năng : Phân biệt được hành vi đúng , hành vi sai đối với các loài vật có ích . Biết bảo vệ loài vật có ích trong cuộc sống hàng ngày .
 -HS có thái độ đồng tình với những người biết bảo vệ loài vật có ích , không đồng tình với những người không biết bảo vệ loài vật có ích . 
2. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh mẫu vật các loài vật có ích ,VBT
3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
Hoạt động 1: HS thảo luận nhóm 
Mục tiêu : Giúp H/s biết lựa chọn cách đối xử đuúng với loài vật có ích .
Cách tiến hành :
- GV nêu yêu cầu: Khi đi chơi trong vườn thú , em thấy một số bạn nhỏ dùng gậy chọc hoặc ném đá vào chuồng thú .Em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây :
a)Mặc các bạn không quan tâm 
b)Đứng xem , hùa theo trò nghịch của bạn 
c)Khuyên ngăn các bạn 
d)Mách người lớn 
- HS thảo luận nhóm 
-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận
-GV kết luận 
Hoạt động 2 : Chơi đóng vai
 Mục tiêu : Giúp HS biết cáh ứng xử phù hợp , biết tham gia bảo vệ loài vật có ích 
Cách tiến hành :
- GV nêu tình huống : An và Huy là đôi bạn thân .Chiều nay tan học về , Huy rủ : “ An ơi , trên cây kia có một tổ chim .Chúng mình trèo lên bắt chim non về nhà chơi đi !” An cần ứng xử như thế nào ?
- HS thảo luận nhóm
- Từng nhóm lên đóng vai
- GV nhận xét , đánh giá , nêu kết luận
Hoạt động 3 : Tự liên hệ 
Mục tiêu : HS biết chia sẻ kinh nghiệm bảo vệ loài vật có ích 
Cách tiến hành :
-GV nêu yêu cầu : “ Em đã biết bảo vệ loài vật có ích chưa ? Hãy kể một vài việc làm cụ thể .”
-HS tự liên hệ
-GV kết luận 
-GV chia 4 nhóm 
-Các nhóm tự thảo luận
-GV theo dõi 
GV chia lớp thành 4nhóm 
Các nhóm tự thảo luận và phân công đóng vai 
5-10 HS trả lời trước lớp 
4.Rút kinh nghiệm bổ sung .
Tuần : 31
Môn: Kể chuyện	 Tên bài dạy: Chiếc rễ đa tròn 
Tiết số : 31
Lớp : 2
Mục tiêu : -Rèn kỹ năng nói : Nhớ nội dung truyện , sắp xếp thứ tự 3 tranh theo đúng diễn biễn câu chuyện . Kể lại được từng đoạn của câu chuyện với giọng kể tự nhiên , kết hợp với điệu bộ , cử chỉ , nét mặt . 
 -Rèn kỹ năng nghe : Chăm chú lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn
Đồ dùng dạy học: Tranh 
Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ :
Kể lại câu chuyện“ Ai ngoan sẽ được thưởng ”
II/ Dạy bài mới : 
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn kể truyện:
a)Sắp xếp lại trật tự các tranh theo đúng trình tự câu chuyện : 
Tranh 1 : Bác Hồ hướng dẫn chú cần vụ cách trồng chiếc rễ đa .
Tranh 2 : các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vòng lá tròn .
Tranh 3 : Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú đem trồng nó 
b)Dựa vào tranh kể lại câu chuyện 
c) Kể toàn bộ câu chuyện :
3- Củng cố dặn dò
Về nhà tập kể lại cho người thân nghe.
2HS kể tiếp nối 
GV nêu MĐ-YC tiết học 
-1 HS đọc yêu cầu
- GV treo tranh 
- HS quan sát tranh và nêu nội dung tranh 
-HS suy nghĩ và sắp xếp lại tranh theo thứ tự (3-1-2)
- Dựa vào tranh HS kể từng đoạn trong nhóm 
- 3 HS đại diện 3 nhóm kể tiếp nối 
-GV nhận xét và cho điểm
- 3-4 HS nhìn tranh kể toàn bộ câu chuyện 
-Cả lớp nhận xét bình chọn
Phấn màu
Tranh
Rút kinh nghiệm bổ sung: ...
Tuần : 31 Tên bài dạy: Từ ngữ về Bác Hồ 
Môn:	Luyện từ và câu Dấu chấm , dấu phẩy 
Tiết số : 31
Lớp : 2
 1. Mục tiêu : Mở rộng vốn từ về Bác Hồ . Tiếp tục luyện tập về cách dùng dấu chấm dấu phẩy
2. Đồ dùng dạy học:Bút dạ , giấy khổ to ghi BT 1 , VBT
 3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ: 
-Chữa BT1,2
II/Dạy bài mới :
 1.Giới thiệu bài :
 2.Hướng dẫn h/s làm bài tập :
-Bài tập 1: Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống : ( đạm bạc , tinh khiết , nhà sàn , dâm bụt , tự tay )
-Bài tập2 : Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ : 
M : sáng suốt , 
-Bài tập 3: Điền dấu chấm , dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn 
3.Củng cố , dặn dò:
Nhận xét bài học 
Giáo dục lòng kính yêu Bác Hồ 
2 HS làm bảng phụ 
GVnêu MĐ_YC
1 H/s đọc yêu cầu 
5 HS đọc đoạn văn 
4 HS làm trên bảng 
HS làm bài vào VBT
HS đọc bài chữa
GV nhận xét 
1 H/s đọc yêu cầu 
GV hướng dẫn : dựa vào các bài thơ , bài hát và bài TĐ 
HS làm vào VBT
4 nhóm viết tiếp sức các từ 
GV nhận xét 
1 H/s đọc yêu cầu 
HS đọc đoạn văn
1 HS chữa bảng 
HS làm bài vào vở 
 GV nhận xét
Phấn màu 
VBT
Rút kinh nghiệm bổ sung: ............
Tuần : 31 Tên bài dạy: Đáp lời khen ngợi
Môn:	Tập làm văn 	 Tả ngắn về Bác Hồ
Tiết số : 31
Mục tiêu : Biết đáp lại lời khen ngợi , quan sát ảnh Bác Hồ trả lời đúng các câu hỏi về ảnh Bác, viết được đoạn văn ngắn về ảnh Bác Hồ dựa vào BT2
Đồ dùng dạy học : Tranh , VBT
Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/Kiểm tra bài cũ:
Kể và trả lời câu chuyện Qua suối
II/Dạy bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2.Hướng dẫn làm bài tập :
-Bài tập 1 : Viết lại lời đáp của em trong những trường hợp sau :
Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ , được cha mẹ khen . Em đáp :...
Em mặc đẹp được các bạn khen , Em đáp : .
Em vứt một hòn đá nằm giữa đường để mọi người không bị vấp . Một cụ già nhìn thấy khen em . Em đáp :....
-Bài tập 2 : Quan sát ảnh Bác Hồ treo trong lớp học , trả lời các câu hỏi sau :
a)ảnh Bác được treo ở đâu ?
b)Trông Bác như thế nào ?
c)Em muốn hứa với Bác điều gì ?
-Bài tập 3 : Viết lại các câu trả lời của BT 2
3.Củng cố dặn dò :
Nhận xét tiết học 
2 HS kể 
4 HS trả lời câu hỏi
GV nêu MĐ -YC của tiết học
1 H/s đọc yêu cầu 
HS đóng vai theo từng tình huống 
HS thực hành hỏi đáp theo cặp
GV nhận xét , bình chọn
1 HS đọc yêu cầu 
HS quan sát ảnh Bác treo ở lớp học và tập trả lời trong nhóm
Đại diện các nhóm trả lời
GV nhận xét , bình chọn
1 HS đọc yêu cầu
HS viết vào VBT
Đọc tiếp nối bài viết 
Nhận xét , chấm điểm
Phấn màu
VBT
Tranh vẽ 
4-Rút kinh nghiệm bổ sung: .......
Tuần : 31
Môn:	Tập viết 	 Tên bài dạy: N - Người ta là hoa đất 
Tiết số : 31
Lớp : 2
1-Mục tiêu :	- Rèn luyện kỹ năng viết chữ.
- Viết chữ N theo cỡ chữ vừa và nhỏ
 - Viết câu ứng dụng Người ta là hoa đất đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định
2-Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ N - bảng phụ
3-Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt ...  nhận xét.
II/ GV hướng dẫn mẫu :
HĐ1: GV giới thiệu bài mẫu.
HĐ2: Nhận xét bài mẫu 
HĐ1 : Cắt giấy 
Cắt 1 tờ giấy hình vuông 14 ô , 1 tờ giấy hình vuông 10 ô , 1 nan giấy dài 12 ô rộng gần nửa ô .
HĐ1:HS quan sát mẫu 
HĐ2 : Nhận xét bài mẫu: khổ giấy , màu sắc , vật liệu , cách gấp cánh bướm ( gấp cách đều )
HĐ1: h/s quan sát 
HS thao tác cắt và gấp vào giấy nháp 
III/ HS thực hành làm vòng đeo tay 
HĐ2 : Gấp cánh bướm 
-Tạo các đường nếp gấp bằng các nếp gấp cách đều
-Gấp đôi và mở rộng để tạo 2 cánh bướm 
-Gấp tương tự với tờ giấy kia
HĐ3 : Buộc thân bướm
Dùng chỉ buộc vào nếp gấp giữa thân bướm
HĐ4 : Làm râu bướm 
Dùng bút chì vuốt cong râu bướm 
HĐ1: GV giới thiệu quy trình làm con bướm 
HĐ2: GV quan sát uốn nắn h/s.
HĐ3: GV đánh giá kết quả học tập của h/s
HĐ1: 1 - 2 h/s nhắc lại quy trình 
HĐ2: h/s thực hành theo nhóm.
HĐ3: h/s trang trí trưng bày sản phẩm
 4- Nhận xét, đánh giá, dặn dò ( 5 phút )
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ học tập và sản phẩm của h/s. Tuyên dương những cá nhân và nhóm gấp cắt dán đúng yêu cầu kỹ thuật, trang trí trình bày đẹp.
-Dặn dò h/s giờ học sau: Mang giấy thủ công , bút chì , bút màu , thước kẻ , kéo , hồ dán để học bài “ làm đèn lồng” 
IV/ Rút kinh nghiệm, bổ sung :
Tuần : 31
Môn:	toán	 Tên bài dạy: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000
Tiết số : 152
Lớp : 2
1.Mục tiêu : HS biết cách đặt tính và tính trừ các số có ba chữ số theo cột dọc 
Đồ dùng dạy học: Các hình vuông to , nhỏ , hình chữ nhật kẻ ô vuông -VBT 
Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ :
Chữa BT2,3
II/Bài mới :
1 Giới thiệu bài :
2 Bài mới :
a) Trừ các số có ba chữ số 
Đưa phép tính : 635 - 214 = ?
HS thực hiện tính trên đồ dùng trực quan và nêu kết quả
GV hướng dẫn đặt phép tính và tính 
635 Hàng đơn vị : 5 trừ 4 bằng 1 , 214 viết 1 .
421 Hàng chục:3 trừ 1 bằng 2 viết 2 
 Hàng trăm:6 trừ 2 bằng 4, viết 4
HS nêu quy tắc đặt tính và cách tính 
b)Thực hành :
1-Bài tập 1: Tính 
653
 13
640
 2-Bài tập 2: Đặt tính rồi tính 
345 và 134
387 và 105
3-Bài tập 3 : Tính nhẩm 
600 - 200 =
 70 - 20 = 
3. Củng cố ,dặn dò :
Học ghi nhớ
2 HS chữa bài bảng
GV ghi bảng
GV gắn đồ dùng trực quan giống như SGK
GV vừa tính vừa viết 
5 HS đọc
1 HS đọc yêu cầu 
HS nêu cách tính 
HS làm VBT
1 HS chữa trên bảng
Nhận xét 
1 HS đọc yêu cầu
HS làm VBT 
2 HS chữa bảng 
1 HS đọc bài chữa 
Nhận xét : HS nêu cách đặt tính và tính
1 HS đọc yêu cầu 
GV hướng dẫn HS làm thành trò chơi “ đọc truyền điện ” 
Nhận xét 
Bảng con 
Bộ đồ dùng toán 
VBT
4. Rút kinh nghiệm bổ sung: ...
Tuần : 31
Môn : Toán Tên bài dạy: Tiền Việt Nam 
Tiết số : 155
Lớp : 2
1.Mục tiêu : Giúp HS biết đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng . Nhận biết một số giấy bạc : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng . Bước đầu nắm được quan hệ trao đổi giữa giá trị các loại giấy bạc đó . Biết làm phép tính cộng trừ trên các số với đơn vị là đồng .
2. Đồ dùng dạy học: Các tờ giấy bạc 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng -VBT
3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ :
Chữa BT2,3
II/ Bài mới:
1.Giới thiệu bài :
2.Bài mới :
a)Giới thiệu các loại giấy bạc :
GV giới thiệu các tờ giấy bạc trị giá : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng ( giới thiệu thêm tiền xu )
Đặc điểm : Trên mặt có các hình vẽ , dòng chữ và số tiền 
b)Thực hành 
1-Bài tập 1 : Viết phép tính 
200 đồng = 100 đồng + 100 đồng 
500đồng=100đồng+200đồng+200đồng
2-Bài tập 2 : Viết phép tính 
500 + 200 + 100 = 800
3-Bài tập 3: Khoanh vào kết quả đúng 
 200 + 200 + 100 = 500 
200 + 200 + 200 = 600
600 > 500 
Chú lợn D chứa nhiều tiền nhất 
4-Bài tập 4 : Tính 
500 đồng + 200 đồng = 700 đồng 
1000 đồng – 200 đồng = 800 đồng 
III/ Củng cố, dặn dò:
Tập nhận biết các loại tiền khác 
2 HS chữa bài – Nhận xét 
GV đưa các tờ giấy bạc 
HS quan sát và nhận xét đặc điểm của các loại giấy bạc 
1 HS đọc yêu cầu 
GV hướng dẫn : quan sát tranh vẽ , phép tính giải thích 
HS làm vào VBT 
1 HS đọc bài chữa 
Nhận xét 
1 HS đọc yêu cầu 
GV hướng dẫn cộng các số tròn trăm
HS làm VBT
1 HS đọc bài chữa
Nhận xét 
1 HS đọc yêu cầu 
GV hướng dẫn thực hiện liên tiếp các phép cộng , so sánh kết quả , kết luận . 
HS làm VBT
1 HS đọc bài chữa- Nhận xét 
1 HS nêu yêu cầu 
GV hướng dẫn : thực hiện tính cộng hoặc trừ , viết tên đơn vị đồng 
HS làm vào VBT
1 HS chữa trên bảng 
Nhận xét
Tiền giấy
VBT
Rút kinh nghiệm bổ sung: 
Tuần : 31
Môn:	Toán Tên bài dạy: Luyện tập
Tiết số : 151
Lớp : 2
1. Mục tiêu : Giúp HS : Luyện kỹ năng tính cộng không nhớ các số có ba chữ số . Ôn tập về 1/4, về chu vi hình tam giác và giải bài toán .
 2. Đồ dùng dạy học: VBT
3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ:
Chữa BT2 , 3 
II/ Bài mới:
Giới thiệu bài :
Bài mới :
a) Ôn tập :
Nêu các bước tính cộng :
+ Đặt tính 
+ Tính ( từ hàng đơn vị )
b) Thực hành :
Bài 1: Tính 
Bài 2: Đặt tính và tính 
Bài 3 : Khoanh vào hình vẽ 1/4 số con vật 
Bài 5 : Tính chu vi hình tam giác biết số đo các cạnh là 200cm,300cm,400cm 
3. Củng cố, dặn dò:
Thi điền đúng kết quả của phép cộng 
2 HS chữa bảng 
HS nêu - GV ghi bảng
5 HS đọc - ĐT 1lần 
1 HS đọc yêu cầu 
HS làm VBT 
2 HS chữa trên bảng phụ 
Nhận xét : nêu lại cách tính cộng
1 HS đọc yêu cầu 
HS làm VBT
2 HS chữa bảng
Nhận xét : nêu cách đặt tính và tính 
 1 HS đọc yêu cầu 
GV đưa hình vẽ
HS quan sát hình vẽ và nêu số lượng các con vật 
HS làm VBT
1 HS làm trên bảng 
Chữa bài : 1/4 số con gà là mấy con gà ?
1 HS đọc yêu cầu 
GV đưa hình vẽ
Nêu cách tính chu vi hình tam giác 
HS làm VBT
1 HS làm trên bảng
Nhận xét 
VBT
4-Rút kinh nghiệm bổ sung: ......
Tuần : 31
Môn:	toán	 Tên bài dạy: Luyện tập 
Tiết số : 153
Lớp : 2
Mục tiêu : Luyện kỹ năng tính trừ không nhớ các số có ba chữ số . Luyện kỹ năng tính nhẩm . Ôn về giải bài toán . Luyện kỹ năng nhận dạng hình . 
2. Đồ dùng dạy học: VBT
3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ:
Chữa BT 2, 3 
II/ Bài mới:
1-Giới thiệu bài 
2-bài mới :
a)Ôn tập :
Nêu quy tắc tính trừ :
+ Đặt tính 
+ Tính ( từ hàng đơn vị )
b) Thực hành 
1-Bài tập 1 : Tính
2-Bài tập 2 : Đặt tính và tính
3.Bài tập 3 : Điền số 
Số bị trừ 367 546
Số trừ 143 113
Hiệu 84 122
4.Bài tập 4 : Khoanh vào kết quả đúng 
( chữ D )
3-Củng cố dặn dò : 
Thi điền nhanh kết quả phép cộng trừ 
2 HS chữa trên bảng lớp 
HS nêu quy tắc GV ghi bảng
5 HS đọc lại -ĐT 1 lần
1 HS đọc yêu cầu 
2 HS làm trên bảng
Cả lớp làm VBT 
Đọc bài chữa 
 Nhận xét : nêu cách tính
1 HS đọc yêu cầu 
HS làm VBT 
2 HS chữa trên bảng
Nhận xét : nêu cách đặt tính và tính 
1 HS đọc yêu cầu 
GV đưa bảng phụ
Nhắc lại cách tính hiệu , số bị trừ , số trừ . 
HS làm VBT 
1 HS chữa trên bảng
Nhận xét : nêu lại cách tính
1 HS đọc yêu cầu 
GV hướng dẫn cách làm : quan sát kỹ hình vẽ , đếm số hình tam giác , tìm câu trả lời đúng 
HS làm VBT 
1 HS đọc kết quả 
Nhận xét 
VBT
Bảng phụ
4/ Rút kinh nghiệm bổ sung: ....
Tuần : 31
Môn:	toán	 Tên bài dạy: Luyện tập chung
Tiết số : 154
Lớp : 2
1.Mục tiêu : Luyện kỹ năng tính cộng và trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) . Luyện kỹ năng tính nhẩm . Luyện vẽ hình .
2.Đồ dùng dạy học: VBT
3.Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài 2,3
II/ Bài mới:
1 . Giới thiệu bài 
2. Thực hành :
1-Bài tập 1: Tính 
2-Bài tập 2 : đặt tính và tính 
3-Bài tập 3 : Tính nhẩm
4-Bài tập 4 : Điền số 
 +113 -20 -111 +200
530
2 HS chữa miệng
1 hs đọc đề bài 
HS làm VBT 
2 HS làm bảng 
Nhận xét : nêu cách tính cộng trừ 
1 HS đọc yêu cầu 
HS làm VBT 
2 HS chữa bảng
Nhận xét : Nêu cách đặt tính và tính
1 HS đọc yêu cầu 
HS làm VBT 
1 HS đọc bài chữa 
Nhận xét : nêu cách tính nhẩm
1 HS đọc yêu cầu 
GV hướng dẫn : Thực hiện phép tính và điền kết quả vào ô trống 
HS làm VBT-1 HS chữa bảng
VBT
4/ Rút kinh nghiệm bổ sung: ...
Tuần : 31
Môn:	t. n. X.H 	 Tên bài dạy: Mặt trời
Tiết số :31
Lớp : 2
1. Mục tiêu : HS biết khái quát về hình dạng , đặc điểm và vai trò của mặt trời đối với sự sống trên trái đất ; HS có ý thức đi nắng luôn đội mũ nón , không nhìn trực tiếp vào mặt trời .
2. Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trang 64,65 ; giấy vẽ , bút màu . 
Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/Giới thiệu bài : 
HS hát hoặc đọc thơ về mặt trời
II/ Hoạt động 1 :Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về mặt trời 
1.Mục tiêu : HS biết khái quát về hình dạng , đặc điểm của mặt trời 
2. Cách tiến hành :
Bước 1 : Làm việc cá nhân 
-GV nêu yêu cầu : vẽ và tô màu mặt trời 
-HS vẽ theo trí tưởng tượng
Bước 2 : Hoạt động cả lớp 
-HS giới thiệu tranh vẽ của mình 
-Nêu những hiểu biết về mặt trời 
-HS quan sát hình vẽ SGK
- Đọc phần ghi chú
- HS tự liên hệ thực tế 
III/Hoạt động 2 : Thảo luận : Tại sao chúng ta cần mặt trời ?
1.Mục tiêu : HS biết một cách khái quát về vai trò của mặt trời đối với sự sống trên trái đất 
2.Cách tiến hành :
 -GV nêu câu hỏi : Nêu vai trò của mặt trời đối với mọi vật trên trái đất 
-HS phát biểu ý kiến 
-GV chốt ý và nêu ý kiến : Nếu không có mặt trời thì điều gì sẽ xảy ra ? 
Gv giới thiệu nội dung và ghi tên bài 
HS vẽ mặt trời và cảnh vật xung quanh
5-10 HS dán tranh trên bảng
Trả lời theo câu hỏi của GV
5 HS đọc
HS tự nêu ý kiến 
GV kết luận 
4 HS đại diện các nhóm giới thiệu trước lớp .
Cả lớp nêu câu hỏi bổ xung 
GV nêu kết luận
5-10 HS
HS tự tưởng tượng và nêu ý kiến
Giấy , bút màu 
Tranh vẽ
4. Rút kinh nghiệm bổ sung: 
...

Tài liệu đính kèm:

  • docmau chinh 31.doc