Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 23

Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 23

I. Mục tiêu:

- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài. Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật

- Hiểu nghĩa của các TN mới: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc. Hiểu nghĩa của các TN được chú giải. Hiểu n/d câu chuyện: Sói gian ngoa bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị ngựa thông minh dùng mưu trị lại

 II.Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài đọctrong SGK

- Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d đọc

 

doc 34 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1171Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Thứngày..tháng..năm 200
Tập đọc
I. Mục tiêu: 
- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài. Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật
- Hiểu nghĩa của các TN mới: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc. Hiểu nghĩa của các TN được chú giải. Hiểu n/d câu chuyện: Sói gian ngoa bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị ngựa thông minh dùng mưu trị lại
 II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọctrong SGK
- Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d đọc
III. Hoạt động dạy học.
Tiết 1
A. KTBC::
- Đọc bài : Cò và Cuốc + TLCH
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Giới thiệu chủ điểm và bài học
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
Hướng dẫn đọc một số câu.
* thèm rõ giải; nhón nhón chân
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm.
+ Đọc đồng thanh đoạn 1, 2
3. H/d THB: 
- Chia lớp thành 4 nhóm để TL 4 câu hỏi
- Nêu n/v + tg thảo luận
*C1: 
* C2: 
* C3: 
* C4: 
*C5: 
- Nhận xét tuyên dương
4. Đọc lại bài.
- H/d thi đọc lại truyện
5. Củng cố:
* Nội dung bài nói gì ?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài k/c
- 2 hs
-q/s chủ điểm và tranh bài đọc
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc từ ngữ chú giải.
- Các nhóm luyện đọc.
- Đại diện các nhóm đọc.
- đọc đồng thanh
- thảo luận nhóm để TL
- thèm rõ dãi
- nó giả vờ làm bác sĩ đến khám bệnh cho Ngựa
- Biết mưu của Sói nên đợi Sói đến gần Ngựa đưa chân hậu đá Sói té ngã
- Sói tưởng đánh lừa được Ngựa.sau.Ngựa định đớp..
- thảo luận và nêu tên khác
- 2, 3 nhóm phân vai, thi đọc lại bài
- Sói gian ngoa bày muư kế định hại Ngựatrị lại
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
A. Mục tiêu:
* Giúp hs:
- Biết tên gọi theo vị trí, thành phần và kq của pchia
- Củng cố cách tìm kq của phép chia
B. Hoạt động dạy học:
1. Gthiệu tên gọi thành phần và kq của pchia:
- Nêu pchia: 6 : 2 = 3
- Chỉ vào từng số và nêu tên gọi
 6 : 2 = 3
 SBC SC Thương
- Nêu rõ thương là kq của pchia, 3 gọi là thương và 6 : 2 cũng gọi là thương
2. Thực hành:
 Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
- Nêu y/c btập
- H/d vd 2 x 4 = 8
 8 : 2 = 4
 8 : 4 = 2
- Nhận xét giờ hoc
- Về nhà xem lại bài và nắm vững thành phần tên gọi của pchia
- tìm kq và nêu: bằng 3
- đọc: 6 chia 2 bằng 3
- hs đọc lại
- làm bài + nêu kq
- tính nhẩm và nêu miệng kq
 2 x 3 = 6
 6 : 2 = 3
- nhận xét: Từ 1 pnhân lập được 2 pchia
- làm bài và nêu kq
Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
Bài 45: 
I. Mục tiêu:
- Học trò chơi: “ Kết bạn”. Y/c biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Ôn bài TDPTC + 1 số động tác RLTTCB đã học tiết trước
- Trò chơi: Đèn giao thông
Nêu tên trò chơi + h/d cách chơi
2. Phần cơ bản.
- Trò chơi: Kết bạn
Nêu tên + h/d cách thực hiện
- Tổ chức cho hs chơi
3. Phần kết thúc.
- Trò chơi hồi tĩnh
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài TDPTC + các động tác RLTTCB
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- thực hiện
- tham gia chơi
- theo dõi
- Tham gia theo h/d của gv
- tham gia chơi tích cực
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
* Rút kinh nghiệm:.
Kể chuyện
I. Mục tiêu:
- Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện 
- Biết dựng lại câu chuyện cùng các bạn trong nhóm
- Có khả năng theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 tranh minh họa trong SGK
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- Kể chuyện: “ Một trí khôn hơn trăm trí khôn” + nêu ý nghĩa câu chuyện
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c bài
2. H/d kể chuyện:
*Dựa vào tranh kể lại từng đoạn 
- Treo tranh + gọi ý, h/d cách kể
- Nhận xét, bình chọn
* Phân vai dựng lại câu chuyện
- Nêu y/c bài
- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
3. Củng cô:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà kể lại câu chuyện
- 2 hs kể
- 1 hs nêu y/c bài
- nêu nd từng tranh
- tập kể theo nhóm 4
- kể trước lớp
- các nhóm phân vai dựng lại toàn bộ câu chuỵên trước lớp
=> nhận xét, bổ sung ( nd, cách diễn đạt, cử chỉ,.)
* Rút kinh nghiệm:.
Toán.
.
I. Mục tiêu: 
* Giúp hs:
- Lập bảng chia 3
- Thực hành chia 3
II.Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu phép chia 3:
a) Ôn tập pnhân 3
- Gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn
* Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn , 4 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn?
b) Hình thành pchia 3:
- Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa?
c) Nhận xét:
- Từ pnhân 3: 3 x 4 = 12 ta có pchia 3:
 12 : 3 = 4
- Từ 3 x 4 = 12 ta có: 12 : 3 = 4
2. Lập bảng chia 3:
- Hình thành bảng chia 3 ( tương tự bảng chia 2)
3. Thực hành:
Bài 1:
Bài 2:
- H/d tóm tắt
Bài 3:
- H/d lấy SBC đem chia cho số chia thì được thương
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành btập và học thuộc bảng chia 3
- có 12 chấm tròn
- viết pnhân: 3 x 4 = 12
- có 4 tấm bìa
- viết pchia 12 : 3 = 4
- đọc lại: 3 x 4 = 12
 12 : 3 = 4
- học thuộc lòng bảng chia 3
- làm bài 
- nêu miệng kq
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 hs chữa bài
Số học sinh trong mỗi tổ là:
 24 : 3 = 8 ( học sinh)
 Đáp số : 8 học sinh
- làm bài
- nêu miệng kq
* Rút kinh nghiệm:.
Tập chép
I. Mục tiêu:
1. Chép lại c/x, trình bày đúng tóm tắt truyện: “ Bác sĩ Sói”
2. Làm đúng các btập phan biệt l/n: ươc/ươt
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. Viết 2 làn nd btập 2a, 2b
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- 4 tiếng thanh hỏi, 4 tiếng thanh ngã
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. H/d tập chép:
 Đọc đoạn tập chép
* Tìm tên riêng trong đoạn chép?
* Lời của Sói được đặt trong dấu câu gì?
- H/d viết từ khó
- Chấm bài viết của hs + chữa bài
3. H/d làm btập:
Bài 2: ( Lựa chọn) ( 2b)
Bài 3: ( Lựa chọn) ( 3b)
- kẻ bảng 3, 4 phần
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà chữa lại lỗi ctả và làm hoàn thành các btập vào vở
- 2 hs + bảng con
- 2 hs đọc lại bài
- Ngựa, Sói
- dấu “ ” và dấu :
- viết bảng con
- viết bài vào vở
- chấm, chữa lỗi
-1 hs nêu y/c của bài tập
- 2 hs + VBT
( ước mong, khăn ướt, lần lượt, cái lược )
- 1 hs nêu y/c btập
- 3, 4 nhóm thi tiếp sức 
( trước sau, mong ước, mượt mà, sướt mướt,)
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều
Luyện đọc.
Bác sĩ Sói; Cò và Cuốc; Chim rừng Tây Nguyên
I. Mục tiêu:
- Đọc thành thạo bài tập đọc trên.
- Nắm được nội dung bài.
II. Hoạt động.
- Hướng dẫn đọc bài.
- Hướng dẫn THB.
* Chú ý một số hs yếu, đọc chậm.
- Nhận xét, dặn dò.
- Đọc CN
- Đọc ĐT bài.
- Trả lời các câu hỏi của bài.
Luyện viết.
Bác sĩ Sói
I. Mục tiêu.
- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài : Bác sĩ Sói
- Tốc độ viết nhanh, chính xác, đúng chính tả.
II. Hoạt động.
- đọc bài chính tả.
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Chấm 5-7 bài và chữa lỗi chính tả.
* Chú ý một số hs yếu.
- Nhận xét, dặn dò.
- 2hs đọc lại bài chính tả.
- Viết từ khó vào bảng con.
- Viết bài vào vở.+ Chấm, chữa bài.
TNXH
Luyện tập: Cuộc sống xung quanh ( tt)
.I. Mục tiêu:
- Hs biết được cuộc sống xung quanh mình. Vẽ 1 bức tranh về cuộc sống ở địa phương mình
II. Hoạt động:
- h/d làm bài tập vào VBT
* C/ý 1 số hs yếu
 - Nhận xét giờ học
- Cần thực hiện những điều vừa học để đảm bảo an toàn gthông
- làm btập vào VBT
Thứngày..tháng..năm 200
Tập đọc
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn bài viết, nghỉ hơi đúng.
- Đọc rõ ràng từng điều quy định
- Hiểu nghĩa các TN: nội quy, di tích, bảo tồn, quản lí
- Hiểu y/n câu chuyện: Hiểu được cần phải tuân theo nội quy 
-ýH có ý thức tuân theo nội quy
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết 2 điều trong bảng nội quy để h/d hs luyện đọc
- 1 bảng nội quy của nhà trường 
III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tả bài cũ.
- Bác sĩ Sói + TLCH.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
* H/d đọc 1 số câu
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
* Câu 1:
* Câu 2:
* Câu 3:
- Tổ chức trò chơi ( người dẫn chuyện, 1 cậu bé, bác bảo vệ)
4. Luyện đọc.
5. Củng cố.
* Giới thiệu nội quy của nhà trường
- Nhận xét giờ học
- Về nhà đọc lại bài
- 2hs
- Đọc nối tiếp nhau 
- Đọc nối tiếp nhau.
* đọc TN chú giải
- các nhóm luyện đọc
- Đại diện các nhóm đọc.
- có 4 điều
- trả lời
- vì bảng nội quy này bảo vệ cho loài khỉ
- 3 hs đóng 3 vai
- 2 , 3 cặp hs thực hành thi đọc lại bài
- 1 hs đọc 1 số điều trong bảng nội quy của nhà trường
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu: 
- Giúp hs nhận biết “ một phần 3”
- Biết viết và đọc: 1/3
II.Đồ dùng dạy học:
- các mảnh bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác
III. Hoạt động dạy học.
1. Kí hiệu: 1/3
- Y/c hs q/s hình vuông
- Như vậy gọi là 1/3
- H/d viết: 1/3
2. Thực hành:
Bài 1
Bài 2
- H/d tương tự
Bài 3:
- H/d tương tự
- Nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại bài và bài tập tiếp theo
- q/s hình vuông
- Nhận biết : chia 3 phần, tô màu 1 phần hình vuông
- đọc lại: “ một phần 3”
- quan sát hình
- nêu miệng kq
 ( A, C, D )
- làm bài
- nêu miệng kq
 ( A, B, C )
- làm bài
- nêu miệng kq
 ( hình b )
Đạo đức
I. Mục tiêu: 
1. Hs hiểu:
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là nói năng rõ ràng, từ tốn, lễ phép, nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện sự tôn trọng người khác và chính bản thân mình
2. Hs có k/n:
- biết phân biệt hành vi đúng và hành vi sai khi nhận và gọi điện thoại
- Thực hiện nhận và gọi điện thoại lịch sự
3. Hs có thái độ:
- Tôn trọng, từ tốn, lễ phép trong khi nói chuyện điện thoại
- Đồng tình với các bạn có thái độ đúng và không đồng tình với các bạn có thái độ sai khi nói chuyện điẹn thoại
II.Đồ dùng dạy học:
- Băng ghi âm 1 đoạn hội thoại.- Bộ đồ chơi điện thoại
- VBT đạo đức
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động 1:
Thảo luạn lớp
Hoạ ... n nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản.
* Ôn đi thường theo vạch kẻ thẳng, 2 tay chống hông
Nêu tên + y/c hs thực hiện
* Đi nhanh chuyển sang chạy
- Nêu tên + h/d cách thực hiện
- GV thực hiện động tác + y/c hs làm theo. GV q/s, nhận xét, sửa sai
* Trò chơi: Kết bạn
- Nêu tên + nhắc lại cách chơi + tổ chức chơi
3. Phần kết thúc.
- Trò chơi hồi tĩnh: Diệt các con vật có hại ( hoặc do GV chọn)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài TDPTC + các động tác RLTTCB
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- ôn bài TDPTC
- thực hiện 2, 3 lần
- q/s và theo dõi
- thực hiện 2- 3 lần 
- thực hiện nhanh hơn
- thiện theo tổ
- tham gia chơi tích cực
- thực hiện 1 số động tác thả lỏng
- tham gia chơi tích cực
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
* Rút kinh nghiệm:.
Luyện từ và câu
I. MĐ, Y/C:
1. MRVT về các loài thú
2. Biết đặt và TLCH: “ Như thế nào?”
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh, ảnh phóng to các loài chim, 16 loài thú ở btập 1, bảng phụ viết sẵn nd BT theo 2 cột
- VBT
III Hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Treo các loài chim đã học
- Btập tuần 22
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu MĐ, Y/C của bài
2. Bài tập:
Bài 1: (V)
- treo tranh
- chốt lại ý đúng
Bài 2: (M)
- chữa bài, ghi ý kiến đúng
Bài 3: (M)
- nêu y/c btập
- treo bảng phụ đã viết sẵn nd bài, rồi viết câu trả lời ddungs vào
VD ) *Trâu cày như thế nào?
 * Ngựa phi như thế nào?
 *Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm như thế nào?
 * Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười như thế nào?
3. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- về nhà tập đặt thêm 1 số câu theo mẫu vừa học và hoàn thành các btập
- 1 hs nói tên các loài chim
- 2 hs
-
 1 hs nêu y/c btập1
- 3 hs làm bảng + VBT
( thú nguy hiểm: hổ, báo, gấu, cáo, lợn lòi, sư tử, chó sói, bò rừng, tê giác
Thú không nhuy hiểm: thỏ, nhựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, hươu )
- chữa bài vào vở
- 1 hs nêu y/c btập
- thực hành theo cặp
- nêu miệng kq
- trao đổi theo cặp, làm nháp
- nêu ý kiến
- chữa bài vào vở
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu:
- Giúp hs đọc thuộc bảng chia 3, rèn luyện k/n vận dụng bảng chia đã học
II. Hoạt động dạy học:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
- H/d tương tự
Bài 4:
- H/d tóm tắt ( Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? )
Bài 5: 
- H/d tương tự
- Nhận xét giờ học
- về nhà học bảng chia 3 và hoàn thành các btập vào vở
- tính nhẩm
- nêu miệng kq
- tính nhẩm
- nêu miệng kq
- tính nhẩm
- nêu miệng kq
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 hs chữa bài
 Bài giải
Số ki lô gam gạo trong mỗi túi là:
 15: 3=5 ( kg)
 Đáp số: 5 kg
 Bài giải
 Số can dầu là:
 27: 3=9 ( can)
 Đáp số: 9 can dầu
* Rút kinh nghiệm:.
Tập viết
T
I. Mục tiêu:
- Rèn k/n viết chữ T hoa cỡ vừa và nhỏ
- Biết viết câu ứng dụng: “ Thẳng như ruột ngựa” cỡ nhỏ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qđịnh
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ T đặt trong khung chữ
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Thẳng ( dòng 1), Thẳng như ruột ngựa( dòng 2)
- VTV
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- Viết chữ S
- Viết chữ Sáo
B. Bài mới;
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. H/d viết chữ hoa:
- H/d hs q/s và nhận xét chữ T
- H/d cách viết chữ T
- Viết mẫu + nêu cách viết
3. H/d viết CTƯD:
- Giới thiệu câu ứng dụng
- H/d hs q/s và nhận xét
- H/d viết chữ : Thẳng
4. H/d viết bài:
- Nêu y/c viết
- Chấm bài, nhận xét, chữa lỗi
5. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành bài viết
- 2 hs + bảng con
- 1 hs nêu CTƯD bài trước:Sáo tắm thì mưa
- 2 hs + bảng con
- q/s và nhận xét
- chữ Tcao ., gồm 1nét liền là kết hợp của 3 nét cơ bản, 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang
- theo dõi
- viết bảng con chữ T
- 1 hs đọc câu ứng dụng
- nêu nghĩa: ( nghĩa đen): đoạn ruột ngựa từ dạ dày đến ruột non dài và thẳng
( nghĩa bóng): thẳng thắn, không ưng ý điều gì thì nói ngay
- q/s và nhận xét
+ 2,5 đvị; T, h, g
+ 1,5 đvị: t
+ 1,25 đvị: r
+ 1 đvị: a, ô, ă, , ư, u, n
- viết bảng con
- viết bài vào VTV
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều
LTVC
Luyện tập: Từ ngữ về muông thú . 
 Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào?
 I. Mục tiêu:
- Nắm đựơc các từ ngữ về muông thú. 
- Biết đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào?
II. Hoạt động dạy học:
- H/d hoàn thành các btập
- H/d đặt và TLCH: “NTN?”
- gb những câu đúng, nhận xét
* Chú ý 1 số h/s yếu
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- hoàn thành các btập vào vở
- nêu miệng 1 số câu kiểu: Khi nào?
Thứ..ngàytháng.. năm
Chính tả
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết c/x, trình bày đúng 1 đoạn trong bài : “ Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên”
2. Làm đúnầmccs btập phân biệt tiếng có âm đầu và dấu thanh dễ lẫn: r/d/gi; 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Việt Nam. Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to đủ cho các nhóm làm btập 2a hoặc kẻ bảng ở btập 2b
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- Mong ước, ẩm ướt, bắt chước, béo mượt
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. H/d nghe viết:
 - Đọc bài chính tả
* Đồn bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào?
* Tìm câu tả đàn voi vào hội?
- Chỉ vị trí Tây Nguyên trên bản đồ Việt Nam ( gồm Gia Lai, Kon Tum, Đắc Lắc, Lâm Đồng)
* Những chữ nào trong bài ctả phải viết hoa? Vì sao?
- H/d viết từ khó: 
- Chấm bài viết của hs + chữa bài
3. H/d làm btập:
Bài 2: ( Lựa chọn) ( 2b)
- Dán 3 tờ giấy khổ to đã viết nd BT 2b. Chia 3 nhóm và nêu n/v
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà chữa lại lỗi ctả và làm hoàn thành các btập vào vở
- 2 hs + bảng con
- 2 hs đọc lại bài
- ..vào mùa xuân
- “ Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến”.
- ..Tây Nguyên, Ê- đê, Mơ- nông vì là tên riêng chỉ địa điểm vùng đất
- viết bảng con
- viết bài vào vở
- chấm, chữa lỗi
- nêu y/c của bài tập
- thi tiếp sức theo nhóm theo nhóm
- chữa bài, nhận xét nhóm thắng cuộc
( rượt - lướt; lượt - mướt; mượt, thượt, trượt / bước; rước; lược; thước, trước.)
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I.Mục tiêu:
* Giúp hs:
- Biết cách tìm 1 TSCB khi biết tích và TS kia
- Biết cách trình bày bài giải
- Hs yêu thích học toán
B. Đồ dùng dạy học
- Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn
C. Hoạt động dạy học:
1. Ôn tập mqh giữa pnhân và pchia:
* Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm tròn?
- gb: 2 x 3 = 6
 TSthứ 1 TS thứ 2 Tích
- Từ pnhân 2 x 3 = 6 ta có 2 pchia 
6 : 2 = 3 [lấy tích (6) chia cho TS thứ 1 (2) được TS thứ 2 (3) ]
6 : 3 = 2 [ lấy tích (6) chia cho TS thứ 2 (3) được TS thứ 1 (2) ]
=> Kết luận: Muốn tìm TS này lấy tích chia cho TS kia
2. Gthiệu cách tìm TS x chưa biết:
- Nêu pnhân: X x 2 = 8
 TSCB
- Từ pnhân X x 2 = 8 ta lập pchia
 8 : 2 = 4
- Vậy x =4 là số phải tìm
 4 x 2 = 8
- gb cách trình bày: X x 2 = 8
 X = 8 : 2
 X = 4
- Nêu pnhân: 3 x X = 15
- H/d: Muốn tìm X ta lấy 15 chia cho 3
=> X = 5 là số phải tìm
 3 x 5 = 15
- gb cách trình bày:
 3 x X = 15
 X = 15 : 3
 X = 5
=> kết luận: Muốn tìm 1 TS ta lấy tích chia cho Ts kia
3. Thực hành:
Bài 1:
Bài 2:
- H/d cách làm
- H/d làm bài a
Bài 3:
- H/d tương tự
Bài 4:
- H/d tóm tắt ( Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?)
- Chữa bài, chấm điểm
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học thuộc câu ghi nhớ và hoàn thành btập
- có 6 chấm tròn
2 x 3 = 6
- X = 8 : 2
 X =4
- tính nhẩm: X = 15 : 3
 X = 5
- đọc laị ghi nhớ
- tính nhẩm
- nêu miệng kq
- nhắc lại ghi nhớ
- làm bài vào vở + chữa bài
b) X x 3 = 12 c) 3 x X = 21
 X = 12 : 3 X = 21 : 3
 X = 4 X = 7
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 hs chữa bài
 Số bàn học là:
 20 : 2 = 10 ( bàn)
 Đáp số: 10 bàn
* Rút kinh nghiệm:.
Tập làm văn
I.Mục tiêu:
- Biết đáp lại lời khẳng định phù hợp với t/h giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự
- Biết viết lại một vài điều trong nội quy của nhà trường
- Gd hs biết thực hiện đúng những nội quy đó
II. Đồ dùng dạy học:
- Tờ giấy in nội quy nhà trường hoặc bẳng nội quy được phóng to. Bảng phu ghi nd BT 2a. Tranh ảnh hươu sao, con báo ( BT 2)
- VBT
III. Hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Thực hành nói và đáp lời xin lỗi
B. Bài mới:
1. Gtbài: ( gb)
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. H/d làm bài tập:
Bài 1: ( M)
- Nêu y/c của btập
* Bức tranh thể hiện nd trao đổi giữa ai với ai? Trao đổi về việc gì?
Bài 2:
- Nêu y/c btập
- Giới thiệu tranh, ảnh + treo bảng phụ
Bài 3: ( V)
- Nêu y/c btập
- Treo bảng nội quy nhà trường
- chấm điểm các bài làm
3. Củng cố: 
- Nhận xét giờ học 
- Về nhà hoàn thành btập tập và tcần thực hiện tốt nhũng nội quy đó
- 2 hs thực hành
- QST + đọc lời nhân vật
- cuộc trao đổi giữa.
- thực hành theo cặp
- thực hành theo cặp
- 2 hs đọc bảng nội quy đã chuẩn bị
- làm bài vào vở
- 5,6 hs đọc lại bài làm
* Rút kinh nghiệm:.
Thủ công
Ôn tập chương II: 
I. Mục tiêu:
- Thực hành thành thạo gấp, cắt, dán các hình đã học trong chương II
- K/n gấp, cắt, dán hình
- Hs yêu thích sản phẩm làm ra
II. Hoạt động dạy học:
1. Gthbài: (gb)
- Nêu mục đích, y/c của bài học
2. Ôn tập:
- Y/c hs nhắc lại tên các bài học trong chương này
- Y/c hs nhắc lại các bước thực hiện của từng bài
- Y/c hs thực hành sản phẩm đó
- Đánh giá sản phẩm
3. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm hoàn thành các sản phẩm đó cho đẹp và dán vào vở thủ công
- Nêu tên các hình trong chương II đã học
+ Gấp, cắt, dán hình tròn
+ Gấp, cắt dán BBGT chỉ lối đi thuận chiều và lối đi ngược chiều
+ Gấp, cắt dán BBGT cấm đỗ xe
+ Gấp, cắt, dán TT thiệp chúc mừng
+ Gấp, cắt, dán phong bì
- Nêu lại các bước gấp, cắt, dán của các hình đó
- thực hành theo nhóm 4
- trưng bày sản phẩm
- thu dọn vệ sinh sạch sẽ
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều
Toán
I. Mục tiêu:
- Củng cố các dạng đã học trong tuần : nắm vững thành phần tên gọi của pchia: SBC – SC – Thương; Bảng chia 3; Một phần 3; Tìm một TS của pnhân; giải toán có lời văn 
II. Hoạt động;
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d thêm 1 số btập
- C/ý 1 số hs yếu
- Nhận xét, dặn dò
- làm bài 
- làm vào vở tự học, chữa bài
TLV
Luyện tập: Đáp lời khẳng định. Viết nội quy
. Mục tiêu:
- Đáp lời khẳng định. Biết viết 1 vài điều trong nội quy của nhà trường
II. Hoạt động:
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d viết bài
- Chấm điểm, chữa bài
- C/ý 1 số hs yếu
- Nhận xét, dặn dò
- làm bài vào VBT
- viết bài 
- đọc bài viết

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan23.doc