I. Mục tiêu:
- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài. Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật
- Hiểu nghĩa của các TN mới: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc. Hiểu nghĩa của các TN được chú giải. Hiểu n/d câu chuyện: Sói gian ngoa bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị ngựa thông minh dùng mưu trị lại
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọctrong SGK
- Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d đọc
Tuần 23 Thứngày..tháng..năm 200 Tập đọc I. Mục tiêu: - Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài. Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật - Hiểu nghĩa của các TN mới: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc. Hiểu nghĩa của các TN được chú giải. Hiểu n/d câu chuyện: Sói gian ngoa bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị ngựa thông minh dùng mưu trị lại II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọctrong SGK - Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d đọc III. Hoạt động dạy học. Tiết 1 A. KTBC:: - Đọc bài : Cò và Cuốc + TLCH B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. - Giới thiệu chủ điểm và bài học 2. Luyện đọc. - Đọc bài và hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp. Hướng dẫn đọc một số câu. * thèm rõ giải; nhón nhón chân + Đọc từng đoạn trong nhóm + Thi đọc giữa các nhóm. + Đọc đồng thanh đoạn 1, 2 3. H/d THB: - Chia lớp thành 4 nhóm để TL 4 câu hỏi - Nêu n/v + tg thảo luận *C1: * C2: * C3: * C4: *C5: - Nhận xét tuyên dương 4. Đọc lại bài. - H/d thi đọc lại truyện 5. Củng cố: * Nội dung bài nói gì ? - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài k/c - 2 hs -q/s chủ điểm và tranh bài đọc - Đọc nối tiếp nhau. - Đọc nối tiếp nhau. - Đọc từ ngữ chú giải. - Các nhóm luyện đọc. - Đại diện các nhóm đọc. - đọc đồng thanh - thảo luận nhóm để TL - thèm rõ dãi - nó giả vờ làm bác sĩ đến khám bệnh cho Ngựa - Biết mưu của Sói nên đợi Sói đến gần Ngựa đưa chân hậu đá Sói té ngã - Sói tưởng đánh lừa được Ngựa.sau.Ngựa định đớp.. - thảo luận và nêu tên khác - 2, 3 nhóm phân vai, thi đọc lại bài - Sói gian ngoa bày muư kế định hại Ngựatrị lại * Rút kinh nghiệm:. Toán A. Mục tiêu: * Giúp hs: - Biết tên gọi theo vị trí, thành phần và kq của pchia - Củng cố cách tìm kq của phép chia B. Hoạt động dạy học: 1. Gthiệu tên gọi thành phần và kq của pchia: - Nêu pchia: 6 : 2 = 3 - Chỉ vào từng số và nêu tên gọi 6 : 2 = 3 SBC SC Thương - Nêu rõ thương là kq của pchia, 3 gọi là thương và 6 : 2 cũng gọi là thương 2. Thực hành: Bài 1: Bài 2: Bài 3: - Nêu y/c btập - H/d vd 2 x 4 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 - Nhận xét giờ hoc - Về nhà xem lại bài và nắm vững thành phần tên gọi của pchia - tìm kq và nêu: bằng 3 - đọc: 6 chia 2 bằng 3 - hs đọc lại - làm bài + nêu kq - tính nhẩm và nêu miệng kq 2 x 3 = 6 6 : 2 = 3 - nhận xét: Từ 1 pnhân lập được 2 pchia - làm bài và nêu kq Thứngày..tháng..năm 200 Thể dục Bài 45: I. Mục tiêu: - Học trò chơi: “ Kết bạn”. Y/c biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động II. Địa điểm, phương tiện. - Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập III. Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Ôn bài TDPTC + 1 số động tác RLTTCB đã học tiết trước - Trò chơi: Đèn giao thông Nêu tên trò chơi + h/d cách chơi 2. Phần cơ bản. - Trò chơi: Kết bạn Nêu tên + h/d cách thực hiện - Tổ chức cho hs chơi 3. Phần kết thúc. - Trò chơi hồi tĩnh - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài TDPTC + các động tác RLTTCB - Tập hợp lại. - Khởi động - thực hiện - tham gia chơi - theo dõi - Tham gia theo h/d của gv - tham gia chơi tích cực - Đi đều và hát. - Cúi người và nhảy thả lỏng. * Rút kinh nghiệm:. Kể chuyện I. Mục tiêu: - Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện - Biết dựng lại câu chuyện cùng các bạn trong nhóm - Có khả năng theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn II. Đồ dùng dạy học: - 4 tranh minh họa trong SGK III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - Kể chuyện: “ Một trí khôn hơn trăm trí khôn” + nêu ý nghĩa câu chuyện B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c bài 2. H/d kể chuyện: *Dựa vào tranh kể lại từng đoạn - Treo tranh + gọi ý, h/d cách kể - Nhận xét, bình chọn * Phân vai dựng lại câu chuyện - Nêu y/c bài - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 3. Củng cô: - Nhận xét giờ học - Về nhà kể lại câu chuyện - 2 hs kể - 1 hs nêu y/c bài - nêu nd từng tranh - tập kể theo nhóm 4 - kể trước lớp - các nhóm phân vai dựng lại toàn bộ câu chuỵên trước lớp => nhận xét, bổ sung ( nd, cách diễn đạt, cử chỉ,.) * Rút kinh nghiệm:. Toán. . I. Mục tiêu: * Giúp hs: - Lập bảng chia 3 - Thực hành chia 3 II.Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn III. Hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu phép chia 3: a) Ôn tập pnhân 3 - Gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn * Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn , 4 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn? b) Hình thành pchia 3: - Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa? c) Nhận xét: - Từ pnhân 3: 3 x 4 = 12 ta có pchia 3: 12 : 3 = 4 - Từ 3 x 4 = 12 ta có: 12 : 3 = 4 2. Lập bảng chia 3: - Hình thành bảng chia 3 ( tương tự bảng chia 2) 3. Thực hành: Bài 1: Bài 2: - H/d tóm tắt Bài 3: - H/d lấy SBC đem chia cho số chia thì được thương - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành btập và học thuộc bảng chia 3 - có 12 chấm tròn - viết pnhân: 3 x 4 = 12 - có 4 tấm bìa - viết pchia 12 : 3 = 4 - đọc lại: 3 x 4 = 12 12 : 3 = 4 - học thuộc lòng bảng chia 3 - làm bài - nêu miệng kq - tóm tắt và giải vào vở - 1 hs chữa bài Số học sinh trong mỗi tổ là: 24 : 3 = 8 ( học sinh) Đáp số : 8 học sinh - làm bài - nêu miệng kq * Rút kinh nghiệm:. Tập chép I. Mục tiêu: 1. Chép lại c/x, trình bày đúng tóm tắt truyện: “ Bác sĩ Sói” 2. Làm đúng các btập phan biệt l/n: ươc/ươt II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. Viết 2 làn nd btập 2a, 2b - VBT III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - 4 tiếng thanh hỏi, 4 tiếng thanh ngã B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c của bài 2. H/d tập chép: Đọc đoạn tập chép * Tìm tên riêng trong đoạn chép? * Lời của Sói được đặt trong dấu câu gì? - H/d viết từ khó - Chấm bài viết của hs + chữa bài 3. H/d làm btập: Bài 2: ( Lựa chọn) ( 2b) Bài 3: ( Lựa chọn) ( 3b) - kẻ bảng 3, 4 phần 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà chữa lại lỗi ctả và làm hoàn thành các btập vào vở - 2 hs + bảng con - 2 hs đọc lại bài - Ngựa, Sói - dấu “ ” và dấu : - viết bảng con - viết bài vào vở - chấm, chữa lỗi -1 hs nêu y/c của bài tập - 2 hs + VBT ( ước mong, khăn ướt, lần lượt, cái lược ) - 1 hs nêu y/c btập - 3, 4 nhóm thi tiếp sức ( trước sau, mong ước, mượt mà, sướt mướt,) * Rút kinh nghiệm:. Chiều Luyện đọc. Bác sĩ Sói; Cò và Cuốc; Chim rừng Tây Nguyên I. Mục tiêu: - Đọc thành thạo bài tập đọc trên. - Nắm được nội dung bài. II. Hoạt động. - Hướng dẫn đọc bài. - Hướng dẫn THB. * Chú ý một số hs yếu, đọc chậm. - Nhận xét, dặn dò. - Đọc CN - Đọc ĐT bài. - Trả lời các câu hỏi của bài. Luyện viết. Bác sĩ Sói I. Mục tiêu. - Nghe viết chính xác một đoạn trong bài : Bác sĩ Sói - Tốc độ viết nhanh, chính xác, đúng chính tả. II. Hoạt động. - đọc bài chính tả. - Hướng dẫn viết từ khó. - Chấm 5-7 bài và chữa lỗi chính tả. * Chú ý một số hs yếu. - Nhận xét, dặn dò. - 2hs đọc lại bài chính tả. - Viết từ khó vào bảng con. - Viết bài vào vở.+ Chấm, chữa bài. TNXH Luyện tập: Cuộc sống xung quanh ( tt) .I. Mục tiêu: - Hs biết được cuộc sống xung quanh mình. Vẽ 1 bức tranh về cuộc sống ở địa phương mình II. Hoạt động: - h/d làm bài tập vào VBT * C/ý 1 số hs yếu - Nhận xét giờ học - Cần thực hiện những điều vừa học để đảm bảo an toàn gthông - làm btập vào VBT Thứngày..tháng..năm 200 Tập đọc I. Mục tiêu: - Đọc trơn bài viết, nghỉ hơi đúng. - Đọc rõ ràng từng điều quy định - Hiểu nghĩa các TN: nội quy, di tích, bảo tồn, quản lí - Hiểu y/n câu chuyện: Hiểu được cần phải tuân theo nội quy -ýH có ý thức tuân theo nội quy II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết 2 điều trong bảng nội quy để h/d hs luyện đọc - 1 bảng nội quy của nhà trường III. Hoạt động dạy học. A. Kiểm tả bài cũ. - Bác sĩ Sói + TLCH. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. - Nêu mục đích, yêu cầu của bài học. 2. Luyện đọc. - Đọc bài và hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp. * H/d đọc 1 số câu + Đọc từng đoạn trong nhóm. + Thi đọc giữa các nhóm. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. * Câu 1: * Câu 2: * Câu 3: - Tổ chức trò chơi ( người dẫn chuyện, 1 cậu bé, bác bảo vệ) 4. Luyện đọc. 5. Củng cố. * Giới thiệu nội quy của nhà trường - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài - 2hs - Đọc nối tiếp nhau - Đọc nối tiếp nhau. * đọc TN chú giải - các nhóm luyện đọc - Đại diện các nhóm đọc. - có 4 điều - trả lời - vì bảng nội quy này bảo vệ cho loài khỉ - 3 hs đóng 3 vai - 2 , 3 cặp hs thực hành thi đọc lại bài - 1 hs đọc 1 số điều trong bảng nội quy của nhà trường * Rút kinh nghiệm:. Toán I. Mục tiêu: - Giúp hs nhận biết “ một phần 3” - Biết viết và đọc: 1/3 II.Đồ dùng dạy học: - các mảnh bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác III. Hoạt động dạy học. 1. Kí hiệu: 1/3 - Y/c hs q/s hình vuông - Như vậy gọi là 1/3 - H/d viết: 1/3 2. Thực hành: Bài 1 Bài 2 - H/d tương tự Bài 3: - H/d tương tự - Nhận xét giờ học - Về nhà xem lại bài và bài tập tiếp theo - q/s hình vuông - Nhận biết : chia 3 phần, tô màu 1 phần hình vuông - đọc lại: “ một phần 3” - quan sát hình - nêu miệng kq ( A, C, D ) - làm bài - nêu miệng kq ( A, B, C ) - làm bài - nêu miệng kq ( hình b ) Đạo đức I. Mục tiêu: 1. Hs hiểu: - Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là nói năng rõ ràng, từ tốn, lễ phép, nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng - Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện sự tôn trọng người khác và chính bản thân mình 2. Hs có k/n: - biết phân biệt hành vi đúng và hành vi sai khi nhận và gọi điện thoại - Thực hiện nhận và gọi điện thoại lịch sự 3. Hs có thái độ: - Tôn trọng, từ tốn, lễ phép trong khi nói chuyện điện thoại - Đồng tình với các bạn có thái độ đúng và không đồng tình với các bạn có thái độ sai khi nói chuyện điẹn thoại II.Đồ dùng dạy học: - Băng ghi âm 1 đoạn hội thoại.- Bộ đồ chơi điện thoại - VBT đạo đức III. Hoạt động dạy học. Hoạt động 1: Thảo luạn lớp Hoạ ... n nội dung, yêu cầu giờ học. 2. Phần cơ bản. * Ôn đi thường theo vạch kẻ thẳng, 2 tay chống hông Nêu tên + y/c hs thực hiện * Đi nhanh chuyển sang chạy - Nêu tên + h/d cách thực hiện - GV thực hiện động tác + y/c hs làm theo. GV q/s, nhận xét, sửa sai * Trò chơi: Kết bạn - Nêu tên + nhắc lại cách chơi + tổ chức chơi 3. Phần kết thúc. - Trò chơi hồi tĩnh: Diệt các con vật có hại ( hoặc do GV chọn) - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài TDPTC + các động tác RLTTCB - Tập hợp lại. - Khởi động - ôn bài TDPTC - thực hiện 2, 3 lần - q/s và theo dõi - thực hiện 2- 3 lần - thực hiện nhanh hơn - thiện theo tổ - tham gia chơi tích cực - thực hiện 1 số động tác thả lỏng - tham gia chơi tích cực - Đi đều và hát. - Cúi người và nhảy thả lỏng. * Rút kinh nghiệm:. Luyện từ và câu I. MĐ, Y/C: 1. MRVT về các loài thú 2. Biết đặt và TLCH: “ Như thế nào?” II. Đồ dùng dạy học: -Tranh, ảnh phóng to các loài chim, 16 loài thú ở btập 1, bảng phụ viết sẵn nd BT theo 2 cột - VBT III Hoạt động dạy học: A. KTBC: - Treo các loài chim đã học - Btập tuần 22 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu MĐ, Y/C của bài 2. Bài tập: Bài 1: (V) - treo tranh - chốt lại ý đúng Bài 2: (M) - chữa bài, ghi ý kiến đúng Bài 3: (M) - nêu y/c btập - treo bảng phụ đã viết sẵn nd bài, rồi viết câu trả lời ddungs vào VD ) *Trâu cày như thế nào? * Ngựa phi như thế nào? *Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm như thế nào? * Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười như thế nào? 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học - về nhà tập đặt thêm 1 số câu theo mẫu vừa học và hoàn thành các btập - 1 hs nói tên các loài chim - 2 hs - 1 hs nêu y/c btập1 - 3 hs làm bảng + VBT ( thú nguy hiểm: hổ, báo, gấu, cáo, lợn lòi, sư tử, chó sói, bò rừng, tê giác Thú không nhuy hiểm: thỏ, nhựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, hươu ) - chữa bài vào vở - 1 hs nêu y/c btập - thực hành theo cặp - nêu miệng kq - trao đổi theo cặp, làm nháp - nêu ý kiến - chữa bài vào vở * Rút kinh nghiệm:. Toán I. Mục tiêu: - Giúp hs đọc thuộc bảng chia 3, rèn luyện k/n vận dụng bảng chia đã học II. Hoạt động dạy học: Bài 1: Bài 2: Bài 3: - H/d tương tự Bài 4: - H/d tóm tắt ( Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? ) Bài 5: - H/d tương tự - Nhận xét giờ học - về nhà học bảng chia 3 và hoàn thành các btập vào vở - tính nhẩm - nêu miệng kq - tính nhẩm - nêu miệng kq - tính nhẩm - nêu miệng kq - tóm tắt và giải vào vở - 1 hs chữa bài Bài giải Số ki lô gam gạo trong mỗi túi là: 15: 3=5 ( kg) Đáp số: 5 kg Bài giải Số can dầu là: 27: 3=9 ( can) Đáp số: 9 can dầu * Rút kinh nghiệm:. Tập viết T I. Mục tiêu: - Rèn k/n viết chữ T hoa cỡ vừa và nhỏ - Biết viết câu ứng dụng: “ Thẳng như ruột ngựa” cỡ nhỏ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qđịnh II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ T đặt trong khung chữ - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Thẳng ( dòng 1), Thẳng như ruột ngựa( dòng 2) - VTV III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - Viết chữ S - Viết chữ Sáo B. Bài mới; 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c của bài 2. H/d viết chữ hoa: - H/d hs q/s và nhận xét chữ T - H/d cách viết chữ T - Viết mẫu + nêu cách viết 3. H/d viết CTƯD: - Giới thiệu câu ứng dụng - H/d hs q/s và nhận xét - H/d viết chữ : Thẳng 4. H/d viết bài: - Nêu y/c viết - Chấm bài, nhận xét, chữa lỗi 5. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành bài viết - 2 hs + bảng con - 1 hs nêu CTƯD bài trước:Sáo tắm thì mưa - 2 hs + bảng con - q/s và nhận xét - chữ Tcao ., gồm 1nét liền là kết hợp của 3 nét cơ bản, 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang - theo dõi - viết bảng con chữ T - 1 hs đọc câu ứng dụng - nêu nghĩa: ( nghĩa đen): đoạn ruột ngựa từ dạ dày đến ruột non dài và thẳng ( nghĩa bóng): thẳng thắn, không ưng ý điều gì thì nói ngay - q/s và nhận xét + 2,5 đvị; T, h, g + 1,5 đvị: t + 1,25 đvị: r + 1 đvị: a, ô, ă, , ư, u, n - viết bảng con - viết bài vào VTV * Rút kinh nghiệm:. Chiều LTVC Luyện tập: Từ ngữ về muông thú . Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào? I. Mục tiêu: - Nắm đựơc các từ ngữ về muông thú. - Biết đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào? II. Hoạt động dạy học: - H/d hoàn thành các btập - H/d đặt và TLCH: “NTN?” - gb những câu đúng, nhận xét * Chú ý 1 số h/s yếu - Nhận xét giờ học, dặn dò - hoàn thành các btập vào vở - nêu miệng 1 số câu kiểu: Khi nào? Thứ..ngàytháng.. năm Chính tả I. Mục tiêu: 1. Nghe viết c/x, trình bày đúng 1 đoạn trong bài : “ Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên” 2. Làm đúnầmccs btập phân biệt tiếng có âm đầu và dấu thanh dễ lẫn: r/d/gi; II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ Việt Nam. Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to đủ cho các nhóm làm btập 2a hoặc kẻ bảng ở btập 2b - VBT III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - Mong ước, ẩm ướt, bắt chước, béo mượt B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c của bài 2. H/d nghe viết: - Đọc bài chính tả * Đồn bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào? * Tìm câu tả đàn voi vào hội? - Chỉ vị trí Tây Nguyên trên bản đồ Việt Nam ( gồm Gia Lai, Kon Tum, Đắc Lắc, Lâm Đồng) * Những chữ nào trong bài ctả phải viết hoa? Vì sao? - H/d viết từ khó: - Chấm bài viết của hs + chữa bài 3. H/d làm btập: Bài 2: ( Lựa chọn) ( 2b) - Dán 3 tờ giấy khổ to đã viết nd BT 2b. Chia 3 nhóm và nêu n/v - Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà chữa lại lỗi ctả và làm hoàn thành các btập vào vở - 2 hs + bảng con - 2 hs đọc lại bài - ..vào mùa xuân - “ Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến”. - ..Tây Nguyên, Ê- đê, Mơ- nông vì là tên riêng chỉ địa điểm vùng đất - viết bảng con - viết bài vào vở - chấm, chữa lỗi - nêu y/c của bài tập - thi tiếp sức theo nhóm theo nhóm - chữa bài, nhận xét nhóm thắng cuộc ( rượt - lướt; lượt - mướt; mượt, thượt, trượt / bước; rước; lược; thước, trước.) * Rút kinh nghiệm:. Toán I.Mục tiêu: * Giúp hs: - Biết cách tìm 1 TSCB khi biết tích và TS kia - Biết cách trình bày bài giải - Hs yêu thích học toán B. Đồ dùng dạy học - Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn C. Hoạt động dạy học: 1. Ôn tập mqh giữa pnhân và pchia: * Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm tròn? - gb: 2 x 3 = 6 TSthứ 1 TS thứ 2 Tích - Từ pnhân 2 x 3 = 6 ta có 2 pchia 6 : 2 = 3 [lấy tích (6) chia cho TS thứ 1 (2) được TS thứ 2 (3) ] 6 : 3 = 2 [ lấy tích (6) chia cho TS thứ 2 (3) được TS thứ 1 (2) ] => Kết luận: Muốn tìm TS này lấy tích chia cho TS kia 2. Gthiệu cách tìm TS x chưa biết: - Nêu pnhân: X x 2 = 8 TSCB - Từ pnhân X x 2 = 8 ta lập pchia 8 : 2 = 4 - Vậy x =4 là số phải tìm 4 x 2 = 8 - gb cách trình bày: X x 2 = 8 X = 8 : 2 X = 4 - Nêu pnhân: 3 x X = 15 - H/d: Muốn tìm X ta lấy 15 chia cho 3 => X = 5 là số phải tìm 3 x 5 = 15 - gb cách trình bày: 3 x X = 15 X = 15 : 3 X = 5 => kết luận: Muốn tìm 1 TS ta lấy tích chia cho Ts kia 3. Thực hành: Bài 1: Bài 2: - H/d cách làm - H/d làm bài a Bài 3: - H/d tương tự Bài 4: - H/d tóm tắt ( Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?) - Chữa bài, chấm điểm - Nhận xét giờ học - Về nhà học thuộc câu ghi nhớ và hoàn thành btập - có 6 chấm tròn 2 x 3 = 6 - X = 8 : 2 X =4 - tính nhẩm: X = 15 : 3 X = 5 - đọc laị ghi nhớ - tính nhẩm - nêu miệng kq - nhắc lại ghi nhớ - làm bài vào vở + chữa bài b) X x 3 = 12 c) 3 x X = 21 X = 12 : 3 X = 21 : 3 X = 4 X = 7 - tóm tắt và giải vào vở - 1 hs chữa bài Số bàn học là: 20 : 2 = 10 ( bàn) Đáp số: 10 bàn * Rút kinh nghiệm:. Tập làm văn I.Mục tiêu: - Biết đáp lại lời khẳng định phù hợp với t/h giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự - Biết viết lại một vài điều trong nội quy của nhà trường - Gd hs biết thực hiện đúng những nội quy đó II. Đồ dùng dạy học: - Tờ giấy in nội quy nhà trường hoặc bẳng nội quy được phóng to. Bảng phu ghi nd BT 2a. Tranh ảnh hươu sao, con báo ( BT 2) - VBT III. Hoạt động dạy học: A. KTBC: - Thực hành nói và đáp lời xin lỗi B. Bài mới: 1. Gtbài: ( gb) - Nêu mục đích, y/c của bài 2. H/d làm bài tập: Bài 1: ( M) - Nêu y/c của btập * Bức tranh thể hiện nd trao đổi giữa ai với ai? Trao đổi về việc gì? Bài 2: - Nêu y/c btập - Giới thiệu tranh, ảnh + treo bảng phụ Bài 3: ( V) - Nêu y/c btập - Treo bảng nội quy nhà trường - chấm điểm các bài làm 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành btập tập và tcần thực hiện tốt nhũng nội quy đó - 2 hs thực hành - QST + đọc lời nhân vật - cuộc trao đổi giữa. - thực hành theo cặp - thực hành theo cặp - 2 hs đọc bảng nội quy đã chuẩn bị - làm bài vào vở - 5,6 hs đọc lại bài làm * Rút kinh nghiệm:. Thủ công Ôn tập chương II: I. Mục tiêu: - Thực hành thành thạo gấp, cắt, dán các hình đã học trong chương II - K/n gấp, cắt, dán hình - Hs yêu thích sản phẩm làm ra II. Hoạt động dạy học: 1. Gthbài: (gb) - Nêu mục đích, y/c của bài học 2. Ôn tập: - Y/c hs nhắc lại tên các bài học trong chương này - Y/c hs nhắc lại các bước thực hiện của từng bài - Y/c hs thực hành sản phẩm đó - Đánh giá sản phẩm 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà làm hoàn thành các sản phẩm đó cho đẹp và dán vào vở thủ công - Nêu tên các hình trong chương II đã học + Gấp, cắt, dán hình tròn + Gấp, cắt dán BBGT chỉ lối đi thuận chiều và lối đi ngược chiều + Gấp, cắt dán BBGT cấm đỗ xe + Gấp, cắt, dán TT thiệp chúc mừng + Gấp, cắt, dán phong bì - Nêu lại các bước gấp, cắt, dán của các hình đó - thực hành theo nhóm 4 - trưng bày sản phẩm - thu dọn vệ sinh sạch sẽ * Rút kinh nghiệm:. Chiều Toán I. Mục tiêu: - Củng cố các dạng đã học trong tuần : nắm vững thành phần tên gọi của pchia: SBC – SC – Thương; Bảng chia 3; Một phần 3; Tìm một TS của pnhân; giải toán có lời văn II. Hoạt động; - H/d hoàn thành các bài tập - H/d thêm 1 số btập - C/ý 1 số hs yếu - Nhận xét, dặn dò - làm bài - làm vào vở tự học, chữa bài TLV Luyện tập: Đáp lời khẳng định. Viết nội quy . Mục tiêu: - Đáp lời khẳng định. Biết viết 1 vài điều trong nội quy của nhà trường II. Hoạt động: - H/d hoàn thành các bài tập - H/d viết bài - Chấm điểm, chữa bài - C/ý 1 số hs yếu - Nhận xét, dặn dò - làm bài vào VBT - viết bài - đọc bài viết
Tài liệu đính kèm: