I. Mục tiêu:
1. Rèn k/n đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài
- Biết đọc chuyển giọng phù hợp với nd từng đoạn
2. Rèn k/n đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các TN mới: khôn tả, véo von, long trọng
- Hiểu nghĩa của các TN được chú giải
- Hiểu n/d câu chuyện: Hãy để chim chóc tự do ca hát, bay lượn. Hãy để hoa được tự do tắm nắng mặt trời
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọctrong SGK
- 1 bó hoa cúc
- Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d đọc
Tuần 21 Thứngày..tháng..năm 200 Tập đọc I. Mục tiêu: 1. Rèn k/n đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài - Biết đọc chuyển giọng phù hợp với nd từng đoạn 2. Rèn k/n đọc hiểu: - Hiểu nghĩa của các TN mới: khôn tả, véo von, long trọng - Hiểu nghĩa của các TN được chú giải - Hiểu n/d câu chuyện: Hãy để chim chóc tự do ca hát, bay lượn. Hãy để hoa được tự do tắm nắng mặt trời II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọctrong SGK - 1 bó hoa cúc - Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d đọc III. Hoạt động dạy học. Tiết 1 A. KTBC:: - Đọc bài : Mùa xuân đến + TLCH B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. - Nêu mục đích, y/c của bài 2. Luyện đọc. - Đọc bài và hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp. Hướng dẫn đọc một số câu. Tìm từ trái nghĩa với từ: “ buồn thảm”? + Đọc từng đoạn trong nhóm + thi đọc giữa các nhóm. 3. H/d THB: ?C1: Trước..ở đâu? - Y/c hs q/s tranh ảnh để thấy được cuộc sống tự do của sơn ca và bông cúc. ? C2: Vì saobuồn thảm? C3: Điều gì.đối với hoa? ? C4: Hành động..đau lòng? ? C5: Em muốn.cậu bé? 4. Đọc lại bài. - H/d thi đọc lại truyện 5. Củng cố: ? Nội dung của bài nói lên điều gì? - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài k/c - 2 hs -q/s chủ điểm và tranh bài đọc - Đọc nối tiếp nhau. - Đọc nối tiếp nhau. - Đọc từ ngữ chú giải. - “ vui vẻ” - Các nhóm luyện đọc. - Đại diện các nhóm đọc. - chim tự do bay nhảy Bông cúc tự dovẻ đẹp của mình - QST trong SGK - vì chim bị bắt và bị nhốt trong lồng - đối với chim: đói và khát - đối với hoa: ngắt..bỏ vào lồng - chim chết, bông cúc héo lả đi - hs phát biểu ý kiến - 4,5 hs thi đọc lại bài - hãy để cho chim chóc được tự do bay nhảy, ca hát. Hãy để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời * Rút kinh nghiệm:. Toán A. Mục tiêu: * Giúp hs: - Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 5 bằng thực hành tính và giải btoán - Nhận biết đặc điểm của 1 dãy số để tìm số còn thiếu của dãy số đó B. Hoạt động dạy học: Bài 1: - Y/c hs nhận xét bài b Bài 2: M: 5 x 4 – 9 = 20 - 9 =11 Bài 3: - H/d tóm tắt Bài 4: - H/d tương tự Bài 5: ? Nhận xét đặc điểm của dãy số? Nhận xét giờ học - về nhà hoàn thành các btập vào vở - làm bài + nêu miệng kq - khi thay đổi thừa số thì tích vẫn không thay đổi - làm bài + 3 hs chữa bài b) 5 x 8 – 20 = 40 – 20 = 20 c) 5 x 10 – 28 = 50 – 28 = 22 - tóm tắt và giải vào vở - 1 hs chữa bài Mỗi tuần lễ Lien học là: 5 x 5 = 25 ( giờ) Đáp số: 25 giờ - làm bài vào vở + 1 hs chữa bài Số lít dầu 10 can đựng được là: 5 x 10 = 50 ( lít) Đáp số: 50 lít dầu - làm bài vào vở + nêu miệng kq - Số liền sau.. * Rút kinh nghiệm:. Thứngày..tháng..năm 200 Thể dục Bài 41: .I. Mục tiêu: - Ôn các động tác RLTTCB: “ đứng 2 chân rộng bằng vai, 2 tay ra trước, dang ngang, lên cao, đứng thẳng”. Y/c thực hiện động tác tương đối c/x - Học đi thường theo vạch kẻ thẳng II. Địa điểm, phương tiện. - Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập - 1 còi, kẻ 2 vạch giới hạn III. Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Ôn bài TDPTC + 1 số động tác RLTTCB đã học tiết trước - Trò chơi: Đèn giao thông Nêu tên trò chơi + h/d cách chơi 2. Phần cơ bản. * Ôn đứng đưa chân rộng bằng vai, 2 tay đưa ra trước – sang ngang – lên cao, chếch chữ V * Học đi thường theo vạch kẻ thẳng Nêu tên + làm động tác mẫu - H/d thực hiện . 3. Phần kết thúc. - Trò chơi hồi tĩnh - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài TDPTC + các động tác RLTTCB - Tập hợp lại. - Khởi động - thực hiện - tham gia chơi - thực hiện theo nhịp hô - từng tổ thiện - q/s GV làm mẫu - thực hiện theo h/d của gv - thiện theo tổ - tham gia chơi tích cực - Đi đều và hát. - Cúi người và nhảy thả lỏng. * Rút kinh nghiệm:. Kể chuyện I. Mục tiêu: 1. Rèn k/n nói: - Dựa vào gợi ý, kể lại được từng đoạn câu chuyện và toàn bộ câu chuyện : “Chim sơn ca và bông cúc trắng”. 2. Rèn k/n nghe: - Có khả năng theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi toàn bộ gợi ý k/c III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - Kể chuyện: “ Ông Mạnh thắng Thần Gió” + nêu ý nghĩa câu chuyện B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c bài 2. H/d kể chuyện: * Kể lại từng đoạn theo gợi ý - Treo bảng phụ - H/d cách kể * Kể lại toàn bộ câu chuyện - Nêu y/c bài - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 3. Củng cô: ? Truyện “ Chim sơn ca cho em biết điều gì?” cho em biết điều gì? - Nhận xét giờ học - Về nhà kể lại câu chuyện - 2 hs kể - 4hs đọc y/c bài + gợi ý - tập kể theo nhóm - kể trước lớp - các nhóm tập kể - kể lại toàn bộ câu chuỵên trước lớp => nhận xét, bổ sung ( nd, cách diễn đạt, cử chỉ,.) - hãy để cho chim được tự do nhảy nhót, ca hát và bông hoa cúc tự do tắm ánh nắng mặt trời * Rút kinh nghiệm:. Toán I. Mục tiêu: * Giúp hs: - Nhận biết đường gấp khúc - Biết tính độ dài đường gấp khúc II. Đồ dùng dạy học: - Mô hình đường gấp khúc III. Hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu đường gấp khúc: - Đưa mô hình đường gấp khúc ? Đường gấp khúc này này gồm có mấy đoạn thẳng? ? Đoạn thẳng BC và CD có điểm chung nào? ? Đoạn thẳng AB và BC có điểm chung nào? => Vậy ĐGK này gồm 3 đoạn thẳng là AB, BC, CD 2. Độ dài ĐGK: ? Đoạn thẳng AB dài bao nhiêu cm? ? Đoạn thẳng BC dài bao nhiêu cm? ? Đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm? => Như vậy độ dài ĐGK ABCD là tổng độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD 2 cm + 4 cm + 3 cm = 9 cm Vậy độ dài ĐGK ABCD là 9 cm * Lấy thêm 1 vd minh họa 3. Thực hành: Bài 1: - H/d hs làm bài Bài 2: ? Muốn tìm độ dài ĐGK ta làm ntn? - H/d hs tính độ dài ĐGK ABC Bài 3: => Đây là ĐGK đặc biệt có 3 đoạn thẳng tạo thành hình tam giác - H/d chuyển thành phép nhân 3 x 3 = 9 ( cm) 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà làm lại các btập vào vở - q/s đường gấp khúc - có 3 đoạn thẳng - có điểm chung là C - có điểm chung là B - dài2 cm - dài 4 cm - dài 3 cm - nối các điểm để đựơc ĐGK - chữa bài - 1 hs đọc y/c bài - 1 hs đọc bài mẫu - ta tính tổng độ dài các đoạn thẳng - nêu: 5 + 4 = 9 cm - nhận xét, chữa bài - làm bài vào vở + 1 hs chữa bài Độ dài đường gấp khúc là: 3 + 3 + 3 = 9 ( cm) Đáp số: 9 cm - sửa bài vào vở * Rút kinh nghiệm:. Tập chép I. Mục tiêu: * Rèn k/n viết chữ 1. Chép lại c/x, trình bày đúng 1 đoạn trong truyện: “ Chim sơn ca và bông cúc trắng” 2. Luyện viết đúng và nhớ cách viết nhũng tiếng có âm, vần dễ lẫn: ch/tr; uôt/uôc II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn bài chính tả - Bút dạ + giấy khổ to đủ cho các nhóm làm btập 2a hoặc 2b - VBT III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - xem xiếc, chảy xiếc, việc làm, viết thư B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c của bài 2. H/d tập chép: Đọc đoạn tập chép ? Đoạn này cho em biết điều gì về bông cúc và sơn ca? ? Đoạn chép có nhũng dấu câu nào? ? Tìm những chữ bắt đầu bằng r/tr/s; dấu hỏi/ dấu ngã? - H/d viết từ khó - Chấm bài viết của hs + chữa bài 3. H/d làm btập: Bài 2: ( Lựa chọn) ( 2b) - phát giấy + bút Bài 3: ( Lựa chọn) ( 3b) - Nêu câu đố - Y/c hs làm bài 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà chữa lại lỗi ctả và làm hoàn thành các btập vào vở - 2 hs + bảng con - 2 hs đọc lại bài - bông cúc và sơn ca sống vui vẻ, hạnh phúc trong những ngày sống tự do - dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu gạch ngang, dấu chấm than - rào, rằng, trắng, trời, sơn, sà, sung sướng, giữa, cỏ, tả, mãi, thẳm - viết bảng con - viết bài vào vở - chấm, chữa lỗi - nêu y/c của bài tập - làm theo nhóm thi tìm nhanh - chữa bài ( tuốt lúa, chuột, nuốt,.ngọn đuốc, thuốc, thuộc,.) - nêu y/c btập - làm bảng con, chữa bài ( thuốc - thuộc) - làm bài 3b vào VBT * Rút kinh nghiệm:. Chiều Luyện đọc. Chim sơn ca và bông cúc trắng; Mùa xuân đến; I. Mục tiêu: - Đọc thành thạo bài tập đọc trên. - Nắm được nội dung bài. II. Hoạt động. - Hướng dẫn đọc bài. - Hướng dẫn THB. * Chú ý một số hs yếu, đọc chậm. - Nhận xét, dặn dò. - Đọc CN - Đọc ĐT bài. - Trả lời các câu hỏi của bài. Luyện viết. Chim sơn ca và bông cúc trắng I. Mục tiêu. - Nghe viết chính xác một đoạn trong bài : Chim sơn ca và bông cúc trắng - Tốc độ viết nhanh, chính xác, đúng chính tả. II. Hoạt động. - đọc bài chính tả. - Hướng dẫn viết từ khó. - Chấm 5-7 bài và chữa lỗi chính tả. * Chú ý một số hs yếu. - Nhận xét, dặn dò. - 2hs đọc lại bài chính tả. - Viết từ khó vào bảng con. - Viết bài vào vở.+ Chấm, chữa bài. TNXH Luyện tập: An toàn khi đi các phương tiện giao thông .I. Mục tiêu: - Hs biết 1 số t/h nguy hiểm khi đi các phương tiện gthông và chấp hành những quy định về TTATGT II. Hoạt động: - h/d làm bài tập vào VBT * C/ý 1 số hs yếu - Nhận xét giờ học - Cần thực hiện những điều vừa học để đảm bảo an toàn gthông - làm btập vào VBT Thứngày..tháng..năm 200 Tập đọc I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn bài viết, nghỉ hơi đúng. - Bước đầu biết đọc bài vơí giọng vui tươi, nhí nhảnh, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các TN: lon xon, tếu, nhấp nhem,, nhân biết các loài chim trong bài - Hiểu nội dung bài: Đặc điểm, tính nết giống như con người của 1 số loài chim - HTL bài thơ. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh 1 số loài chim trong bài vè SGK ( bổ sung thêm tranh ảnh ngoài SGK) III. Hoạt động dạy học. A. Kiểm tả bài cũ. - Chim sơn ca và bông cúc trắng + TLCH. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. - Nêu mục đích, yêu cầu của bài học. 2. Luyện đọc. - Đọc bài và hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng dòng thơ + Đọc từng đoạn trước lớp. H/d đọc 1 số câu + Đọc từng đoạn trong nhóm. + Thi đọc giữa các nhóm. + Đọc đồng thanh bài 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. ? C1: Tìm..bài? ? C2: Tìm những TNcủa chim? - Y/c hs thảo luận nhóm đôi tg 2 phút - Gb các từ đúng ? C3: Emnào? Vì sao? 4. Luyện đọc. - H/d HTL bài vè 5. Củng cố. - Y/c hs tập đặt 1 số câu vè ? Nd của bài nói gì? - Nhận xét giờ học - Về nhà đọ ... đường gấp khúc là: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 ( cm) Đáp số: 10 cm C2: Độ dài đường gấp khúc là: 2 x 5 = 10 ( cm) Đáp số: 10 cm * Rút kinh nghiệm:. Tập viết S I. Mục tiêu: - Rèn k/n viết chữ S hoa cỡ vừa và nhỏ - Biết viết câu ứng dụng: “ Sáo tắm thì mưa” cỡ nhỏ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qđịnh II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ S đặt trong khung chữ - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Sáo ( dòng 1), Sáo tắm thì mưa ( dòng 2) - VTV III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - Viết chữ S - Viết chữ Sáo B. Bài mới; 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c của bài 2. H/d viết chữ hoa: - H/d hs q/s và nhận xét chữ S - H/d cách viết chữ S - Viết mẫu + nêu cách viết 3. H/d viết CTƯD: - Giới thiệu câu ứng dụng - H/d hs q/s và nhận xét - H/d viết chữ Sáo 4. H/d viết bài: - Nêu y/c viết - Chấm bài, nhận xét, chữa lỗi 5. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành bài viết - 2 hs + bảng con - 1 hs nêu CTƯD bài trước: Quê hương tươi đẹp - 2 hs + bảng con - q/s và nhận xét - chữ S cao ., gồm 2 nét viết - theo dõi - viết bảng con - 1 hs đọc câu ứng dụng - nêu nghĩa: Hễ thấy sáo tắm là trời sắp mưa - q/s và nhận xét + 2,5 đvị; S, h + 1,5 dvị: t + 1 đvị: a, o, ă, m, i, ư - viết bảng con - viết bài vào VTV * Rút kinh nghiệm:. Chiều LTVC Luyện tập: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi: “ Ở đâu? I. Mục tiêu: - Nêu đựơc các từ ngữ về chim chóc. Đặt và TLCH: “Ở đâu II. Hoạt động dạy học: - H/d hoàn thành các btập - gb những câu đúng, nhận xét * Chú ý 1 số h/s yếu - Nhận xét giờ học, dặn dò - hoàn thành các btập vào vở - nêu miệng 1 số câu kiểu: Khi nào? Thứngày..tháng..năm 200 Chính tả I. Mục tiêu: * Rèn k/n viết chữ 1. Nghe viết c/x, trình bày đúng 1 bài chính tả: “ Sân chim” 2. Luyện viết đúng và nhớ cách viết nhũng tiếng có âm, vần dễ lẫn: ch/tr; uôt/uôc II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nd btập 2 - Bút dạ + giấy khổ to đủ cho các nhóm làm btập 3 - VBT III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - chim trĩ, vỉ thuốc, tuốt lúa, đôi guốc B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c của bài 2. H/d tập chép: - Đọc bài chính tả ? Bài ctả nói về nd gì? ? Bài ctả có mấy câu? ? Trong bài có những dấu câu nào? ? Chữ đầu đoạn văn viết ntn? Các chữ đầu câu viết ntn? ? Tìm những chữ bắt đầu bằng tr/s; dấu hỏi/ dấu ngã? - H/d viết từ khó: nói chuyện, trắng xóa, sát sông - Chấm bài viết của hs + chữa bài 3. H/d làm btập: Bài 2: ( Lựa chọn) ( 2b) - Y/c hs lấy VBT - nhận xét , chữa bài Bài 3: ( Lựa chọn) ( 3b) - Chia nhóm, phát giấy + bút - H/d các nhóm truyền tay nhau viết các từ, đặt câu trong tg 3 phút - Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà chữa lại lỗi ctả và làm hoàn thành các btập vào vở - 2 hs + bảng con - 2 hs đọc lại bài - .về cuộc sống của các loài chim trong sân chim - có 4 câu - dấu phẩy, dấu chấm - viết hoa, lùi vào 1 ô. Viết hoa chữ cái đầu câu - sân, trứng, trắng, sát, sông - viết bảng con - viết bài vào vở - chấm, chữa lỗi - nêu y/c của bài tập - 1 hs lên bảng làm + VBT ( uống thuốc - trắng muốt bắt buộc - buột miệng nói chải chuốt - chuột lỗi) - nhận xét, chữa bài - 1 hs nêu y/c btập + mẫu - làm việc theo nhóm - đại diện 1 số nhóm trình bày Vd: Mẹ đi chợ về Bà con nông dân đang tuốt lúa Đôi guốc này thật đẹp * Rút kinh nghiệm:. Tập làm văn I. Mục tiêu: 1. Rèn k/n nói: - Biết đáp lại lời cảm ơn trong giao tiếp thông thường 2. Rèn k/n viết: Bước đầu biết cách tả một loài chim II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa btập 1 trong SGK - Tranh ảnh chích bông cho btập 3 ( nếu có ) - VBT III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - Đọc bài viết về mùa hè - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c bài 2. H/d làm btập: Bài 1: ( M) - Viết y/c + treo tranh minh họa - Y/c hs đọc lời các nhân vật trong tranh ? Khi được bà cụ nói lời cảm ơn bạn hs đã nói gì? ? Theo em, tại sao bạn hs nói như vậy? ? Khi nói như vậy với bà cụ, bạn nhỏ đã thể hiện thái độ ntn? ? Em nào có thể tìm được câu nói khác thay cho lời đáp lại của bạn hs? - Tuyên dương - Y/c 1 số hs lên đóng vai: cho hs TLN tg 1 phút Bài 2: - Đính 3 câu hỏi lên bảng - Y/c hs TLN tg 2 phút + Nhóm 1,2,3: câu a + Nhóm 4,5,6: câu b + Nhóm 7,8: câu c - Nhận xét, tuyên dương Bài 3: “ Chim chích bông” - Y/c hs mở sgk/30 ? Những câu văn nào tả hình dáng của chim bông? ? Những câu văn nào tả h/đ của chim chích bông? - Y/c hs đọc câu c => Để làm tốt bài này thì các em cần nắm những gì? - Gọi 1 hs nói mẫu + gđ - chấm điểm bài viết, tuyên dương 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành bài viết về 1 con chim mà mình mình yêu thích - 2 hs - mở SGK/30 - 1 hs nêu y/c btập 1 - q/s tranh - 2 hs đọc - không có gò ạ. - vì giúp các cụ già qua đường chỉ là 1 việc nhỏ mà tất cả chúng ta đều có thể làm được - rất khiêm tốn và rất lễ phép - có gì đâu hả bà - bà với cháu cùng qua đường sẽ vui hơn - thảo luận nhóm đôi - thực hành đóng vai - nhận xét, tuyên dương - 1 hs nêu y/c btập - 3 hs đọc 3 câu a,b,c - TLN 4 - trình bày trước lớp => n/x, bổ sung Vd) a) Không sao đâu! - Bạn cứ đọc trước đi! - Mình là bạn bè mà! b) Có gì đâu mà bạn cảm ơn. - Bạn không phải cảm ơn mình đâu. - Chúng mình là bạn bè mà. c) Cảm ơn bác đã khen cháu. - Dạ không có gì ạ. - hát bài hát: “ Chim chích bông” - 1 hs đọc - là 1 con chim bé xinh đẹp. Hai chân.Hai chiếcCặp mỏ.. - Hai chân.cánh nhỏ..cặp mỏ tí hon.mảnh dẻ, ốm yếu - 1 hs đọc câu c - Con chim định tả là con chim gì? Hình dáng nó ntn? H/đ, đặc điểm nổi bật của con chim đó là gì? T/c của em đ/v nó ntn? - 1 hs nói mẫu - làm bài vào vở btập - 4,5 hs đọc bài viết của mình * Rút kinh nghiệm:. Toán I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về: - Ghi nhớ các bảng nhân đã học bằng thực hành tính và giải bài toán. - Tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân. - Đo độ dài đường thẳng, tính độ dài đường gấp khúc. II. Hoạt động dạy học. I. KTBC: - Kiểm tra bảng nhân 1,2,3,4,5. II. Bài mới. 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. - Nêu mục đích, yêu cầu của bài học. Bài 1 (5-6’) - Yêu cầu hs mở SGK/106 - Yêu câù hs làm bài tập. Bài 2 (5-6’) - Yêu cầu hs làm bài. Đính bài lên bảng. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3(5’) > - Yêu cầu hs nêu. <? = ? Muốn điền dấu thích hợp vào chổ trống ta làm như thế nào? - Yêu cầu hs làm bài. - Chữa bài, nhận xét, tuyên dương. Bài 4(6) - Hướng dẫn tóm tắt(bài tóan cho biết gì? Bài toán hỏi gì?) 1 hs..: 5 quyển truyện 8 hs..: ? quyển truyện ? Muốn tìm số quyển truyện 8 bạn hs muợn là bao nhiêu ta làm như thế nào? - Yêu cầu hs làm bài vào vở. - Chấm 5-7 bài làm, nhận xét. Bài 5(10) - Hướng dẫn dùng thước để đo. ? Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm như thế nào? - Yêu cầu hs làm bài. - Chấm 5-7 bài làm, nhận xét. 3. Củng cố. - Dặn hs học thuộc bảng nhân, xem trước bài tập tiếp theo. - Nhận xét giờ học - 2 hs đọc thuộc lòng. - Mở sách /106 - 1 hs nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài, 4 hs nêu miệng kết quả. - 1 hs nêu yêu cầu bài tập 2. - Làm bài. - 2hs chữa bài. TS 2 5 4 3 5 3 2 4 TS 6 9 8 7 8 9 7 4 Tích 12 45 40 21 40 27 14 16 - Nêu lại bài làm của mình. - Nêu yêu cầu bài tập 3. - Ta tính tích hai vế - So sánh tích hai vế. - Điền dấu vào. - Làm bài, 3 hs chữa bài. 2 x 3 = 3 x 2 4 x 6 > 4 x 3 5 x 8 > 5 x 4 - 1 hs đọc đề bài toán. - 1hs dựa vào tóm tắt nêu lại đề bài. - lấy số quyển truyện mà 1 bạn mượn được nhân lên với 8 bạn - tóm tắt và giải vào vở - 1 hs chữa bài Số quyển truyện 8 hs được mượn là: 5 x 8 = 40 ( quyển truyện) Đáp số: 40 quyển truyện - 1 hs nêu y/c btập - đo rồi ghi kq vào hình a hoặc hình b - ta tính tổng đô dài của các đoạn thẳng - làm bài vào vở + 2 hs chữa bài a) Độ dài đường gấp khúc là: 3 + 3 + 2 + 4 = 12 ( cm) Đáp số: 12 cm b) Độ dài đường gấp khúc là: 4 + 5 + 3 = 12 ( cm) Đáp số: 12 cm * Rút kinh nghiệm:. Thủ công I. Mục tiêu: - Hs biết cách gấp, cắt, dán phong bì - Gấp, cắt, dán được phong bì - Hs hứng thú làm phong bì để sd II. Đồ dùng dạy học: - GV: mẫu phong bì + Quy trình gấp, cắt, dán phong bì có hình vẽ minh họa cho từng bước - HS: Giấy trắng hoặc giấy thủ công + kéo, bút màu, bút chì, thước kẻ III. Hoạt động dạy học. 1. H/d hs q/s và nhận xét: - Giới thiệu hình mẫu ? Phong bì có hình gì? ? Mặt trước, mặt sau phong bì ntn? - Cho hs q/s, ss kích thước của phong bì và TCM 2. H/d mẫu: * B1: Gấp phong bì: - Lấy tờ giấy trắng hoặc giấy thủ công gấp thành 2 phần theo chiều rộng sao cho mép dưới của tờ giấy cách mép trên khoảng 2 ô - Gấp 2 bên, mỗi bên khoảng 1,5 ô để lấy đường dấu gấp - Mở 2 đường mới gấp ra, gấp chéo 4 góc để lấy đường dấu gấp * B2: Cắt phong bì: - Mở tờ giấy ra, cắt theo đường dấu gấp để bỏ nhũng phần gạch chéo * B3: Dán thành phong bì: - Gấp lại theo các nếp gấp, dán 2 mép bên và gấp mép trên theo đường dấu gấp ta được chiếc phong bì - H/d hs thực hành + nêu lại các bước thực hành - Y/c hs thực hành - Q/s, h/d, uốn nắn thêm 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà tập làm và chuẩn bị giấy màu để T2 thực hành - q/s để nhận xét - có hình chữ nhật - mặt trước ghi: “ người gởi”; người nhận. Mặt sau dán theo 2 cạnh để đựng thư, TCM. Sau khi cho thư vào phong bì, ngưòi ta dán nốt cạnh còn lại - q/s và ss: phong bì lớn và rộng hơn TCM - theo dõi - 2,3 hs nêu lại các bước thực hành - q/s và làm theo - thực hành tập cắt, gấp, TT TCM theo nhóm 4 - thu dọn vệ sinh sạch sẽ * Rút kinh nghiệm:. . Chiều Toán I. Mục tiêu: - Củng cố các dạng đã học trong tuần - Giải được các btập về dạng tính độ dài đường gấp khúc II. Hoạt động; - H/d hoàn thành các bài tập - H/d thêm 1 số btập - C/ý 1 số hs yếu - Nhận xét, dặn dò - làm bài - làm vào vở tự học, chữa bài TLV Luyện tập:Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim I. Mục tiêu: - Đáp lời cảm ơn. Viết được đoạn văn ngắn về loài chim mà mình yêu thích. II. Hoạt động: - H/d hoàn thành các bài tập - H/d viết bài - Chấm điểm, chữa bài - C/ý 1 số hs yếu - Nhận xét, dặn dò - làm bài vào VBT - viết bài - đọc bài viết
Tài liệu đính kèm: