Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 18

Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 18

I. Mục tiêu:

1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc.

- Củng cố và kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng. HS đọc thông các bài tập đọc đã học trong HKI.(phát âm số, tốc độ đọc tối thiểu 45 chữ /phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.)

- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu, hs trả lời 1,2 câu hỏi về nội dung bài học.

2. Ôn luyện về từ chỉ sự vật.

3. Ôn luyện, củng cố về cách viết tự thuật.

II. Đồ dùng dạy học:

- Các tờ phiếu ghi tên các bài tập đọc trong sách TV.

- Bảng phụ viết BT2.

- VBT.

 

doc 33 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1006Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18.
Thứngày..tháng..năm 200
Tiết 1.
.
I. Mục tiêu: 
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Củng cố và kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng. HS đọc thông các bài tập đọc đã học trong HKI.(phát âm số, tốc độ đọc tối thiểu 45 chữ /phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.)
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu, hs trả lời 1,2 câu hỏi về nội dung bài học.
2. Ôn luyện về từ chỉ sự vật.
3. Ôn luyện, củng cố về cách viết tự thuật.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các tờ phiếu ghi tên các bài tập đọc trong sách TV.
- Bảng phụ viết BT2.
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Giới thiệu nội dung ôn của tuần 18.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc.
- Nêu câu hỏi cuối bài đọc.
3. Tìm các từ đã cho (M)
- Treo bảng phụ.
- Chữa bài.
4. Viết bảng tự thuật.
- Nhận xét, khen ngợi.
5. Củng cố.
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- Từng hs bốc thăm chọn bài.
- Trả lời.
- 1hs đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vào vở BT.
- 2hs làm bài, nhận xét.
(Ô cửa máy bay, nhà cửa, làng xóm, ruộng đồng, núi non.)
- 1hs nêu yêu cầu bài tập.
- Làm vào VBT.
- Đọc bảng tự thuật của mình.
* Rút kinh nghiệm:.
Tiết 2.
.
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Ôn luyện về cách tự giới thiệu.
- Ôn luyện về dấu chấm.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
- Tranh minh họa bài tập 2.
- Bảng phụ viết bài tập 3.
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc.
Thực hiện như tiết 1.
3. Tự giới thiệu.(M)
- Chữa bài.
4. Dấu chấm.(V)
- Nêu yêu cầu bài, hướng dẫn cách làm.
- Chữa bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- 2hs nêu yêu cầu bài tập.
- 1hs làm mẫu, làm VBT
- Đọc các tình huống.
- 3hs làm giấy, lớp VBT.
- Dán và đọc kết quả.
Đầubố, Đóxinh, Cặpđeo, Hômmới, Huệ lòng.
* Rút kinh nghiệm:.
Toán.
.
I. Mục tiêu: 
Giúp hs củng cố về:
- Quy trình giải toán có lời văn(dạng toán đơn về cộng trừ)
-Cách trình bày bài giải của toán có lời văn.
II. Hoạt động dạy học.
Bài 1.
- Hướng dẫn tóm tắt: Bài toán hỏi gì? Cho biết gì?
Bài 2.
- Hướng dẫn tóm tắt.
Bài 3.
- Hướng dẫn tóm tắt.
Bài 4.
Hướng dẫn cách làm bài
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- Đọc đề bài toán.
- Tóm tắt và giải vào vở.
- 1hs chữa bài.
Số lít dầu cả hai buổi cửa hàng bán được là:
 48 + 37 = 85 (lít)
 ĐS:85 (lít)
- Tóm tắt và giải vào vở.
- 1hs chữa bài.
 An cân nặng là:
 32 – 6 = 26 (kg)
 ĐS:26 (kg)
- Tóm tắt và giải vào vở.
- Viết kết quả lên bảng.
Số bông hoa Liên hái được là:
 24 + 16 = 40 (bông hoa)
 ĐS:40 (bông hoa)
- Làm bài và chữa bài.
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14
* Rút kinh nghiệm:.
Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
Bài 35: 
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục ôn 2 trò chơi: “ Vòng tròn” và “ Nhanh lên bạn ơi!”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
- 1 còi, 4 cờ có cán để cắm trên đất hoặc các khúc cây chuối, lon đựng cát,..kẻ vạch xuất phát và vòng tròn
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
2. Phần cơ bản.
* Ôn trò chơi: “ Vong tròn”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Tổ chức chơi
* Ôn trò chơi: “ Nhanh lên bạn ơi!”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Tổ chức chơi
3. Phần kết thúc.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- Ôn bài TDPTC
- tham gia chơi
- tham gia chơi
- tham gia chơi
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
* Rút kinh nghiệm:.
Tiết 3
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Ôn luyện k/n sd MLS
- Rèn luyện k/n viết chính tả
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc.
- Thực hiện như tiết 1.
3. Thi tìm..MLS.(M)
- H/d làm bài
- Chữa bài.
4. Chính tả.(V)
- Đọc đoạn văn
?Bài ctả có mấy câu?
?Nhũng chữ nào viết hoa? Vì sao?
- H/d viết từ khó
- Chấm bài viết, chữa lỗi ctả.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà sửa lỗi ctả
- 2hs nêu yêu cầu bài tập.
- các nhóm thi viết nhanh
- kết luận nhóm thắng cuộc
- 3hs đọc lại bài ctả
- có 4 câu
- Bắc, đầu, chỉ
- vì là tên riêng chỉ người và chữ đầu câu
- viết bảng con
- viết bài vào vở, chấm lỗi
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu: 
* Giúp hs củng cố về:
- Cộng, trừ nhẩm và viết ( có nhớ 1 lần)
- Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ
- Giải bài toán và vẽ hình
II. Hoạt động dạy học.
Bài 1:
Bài 2:
- H/d làm bài
Bài 3:
- Y/c hs x/đ TPTG x
Bài 4:
- H/d tóm tắt ( Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?)
Bài 5:
- H/d hs chấm các điểm
- Nhận xét giờ học. Dặn dò
- tính nhẩm
- nêu miệng kq
- làm bài vào vở
- chữa bài
 28 73 53 90
- - - -
 19 35 47 42
 4 7 38 100 48
- x/đ TPTG x
- nêu cách tìm SHCB, SBT, ST
- làm bài vào vở + 3 hs chữa bài
a) x + 18 = 62 b) x – 27 = 37
 x = 62 – 18 x = 37 +27
 x = 44 x = 64
 c) 40 – x = 8
 x = 40 – 8
 x = 32
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 hs chữa bài
 Con lợn bé cân nặng là:
 92 – 16 = 76 ( kg)
 Đáp số : 76 kg
- chấm các điểm vào vở
- vẽ hình
* Rút kinh nghiệm:.
Tiết 4
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Ôn luyện về từ chỉ h/đ và các dấu câu
- Ôn luyện về cách nói lời an ủi và cách chào hỏi để người khác tự giới thiệu về mình
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
- Bảng quay viết đoạn văn ở BT2 để hs làm BT2,3
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc.
- Thực hiện như tiết 1.
3. Thi 8 từ chỉ h/đ trong đoạn văn.(M)
- H/d làm bài
- Chữa bài.
4. Tìm các.:(M)
- Nhận xét, kết luận
5. Đóng vai chú công an: (M)
- H/d làm bài
- Nhận xét, kết luận
6. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà sửa lỗi ctả
- 1hs nêu yêu cầu bài tập.
- làm bài vào vở + 1 hs làm bài
( nằm, lim dim, kêu, vươn, chạy , dang, vỗ, gáy )
- 1hs đọc lại bài ctả
- đọc
- tìm và trả lời miệng
- 1 hs nêu y/c và tình huống
- thực hành theo cặp hỏi và đáp
- 1 số hs trình bày trước lớp
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều
Luyện đọc
I. Mục tiêu:
- Ôn luyện các bài tập đọc
II. Hoạt động:
- H/d luyện đọc
* Chú ý 1 số hs đọc còn yếu
- Nhận xét giờ học. Dặn dò
- luyện đọc CN + ĐT
- tìm hiểu nd bài
Luyện viết
I. Mục tiêu:
- Nghe viết 1 số bài chính tả đã học trong học kỳ I. Y/c viết đúng chính tả, tốc độ viết nhanh, đẹp 
II. Hoạt động dạy học.
- Đọc các bài chính tả: ( lựa chọn)
+ Cây xoài của ông em
+ Quà của bố
+ Câu chuyện bó đũa
+ Sự tích cây vú sữa
+ Bé Hoa 
+ Tìm ngọc
- Chấm, chữa lỗi chính tả
* Chú ý 1 số hs viết yếu, chậm
- Nhận xét, dặn dò
- đọc lại bài chính tả GV đã chọn
- viết bài vào vở
- tự chấm lỗi
. Tự nhiên xã hội
Luyện tập: Phòng tránh ngã khi ở trường
.I. Mục tiêu:
- Hs biết cách phòng tránh ngã khi ở trường
II. Hoạt động:
- h/d làm bài tập vào VBT
* C/ý 1 số hs yếu
 - Nhận xét giờ học
- Cần thực hiện những điều vừa học để đảm bảo sức khỏe
- làm btập vào VBT
Thứngày..tháng..năm 200
Tiết 5
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Ôn luyện về từ chỉ h/đ và đặt câu với từ chỉ h/đ
- Ôn luyện về cách nói lời mời, nhờ đề nghị
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
-Tranh minh họa BT2
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc.
- Thực hiện như tiết 1.
3. Tìm TN...(M)
- Nhận xét, chữa bài
- H/d hs đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
- Chữa bài, gb 1 số câu đúng
4. Ghi lại.(V)
- H/d cách làm
6. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà sửa lỗi ctả
- 1hs nêu yêu cầu bài tập.
- QST và viết các từ.
- nêu 5 từ chỉ h/đ
( tập thể dục, vẽ, học bài, cho gà ăn, quét nhà )
- làm bài vào VBT
VD: Chúng em tập thể dục
 Chúng em đang tập vẽ
 Em đang học bài
 Bé đang cho gà ăn
 Em quét nhà cho sạch
- 1hs đọc lại bài ctả
- làm bài vào VBT
a) Thưa cô, chúng em mời cô đến dự buổi họp mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11 ở lớp chúng em ạ.
b) Làm ơn khênh giúp mình cái ghế với!
c) Mời tất cả các bạn ở lại họp mặt sao Nhi Đồng.
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu: 
* Giúp hs củng cố về:
- Cộng, trừ có nhớ
- Tính giá trị các biểu thức đơn giản
- Tìm 1 thành phần chưa biết của phép tính cộng, trừ
- Giải bài toán
II. Hoạt động dạy học.
Bài 1:
Bài 2:
- H/d cách tính
14 – 8 + 9 = 6 + 9
 = 15
Bài 3:
- H/d cách làm
- Chữa bài
Bài 4:
- H/d tóm tắt ( Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? )
Bài 5:
- H/d cách vẽ hình
- Chữa bài
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm hoàn thành các bài tập
- làm bài
- chữa bài + nêu cách tính
 35 84 40 100 46
+ - + - +
 35 26 60 75 39
 70 58 100 25 85
- làm bài vào vở + chữa bài
14 -8 + 9 = 6 + 9 15 -6+3 = 9+3
 = 15 = 12
 5+7-6 = 12-6 8+8-9 = 16-9
 = 6 = 7
16-9+8 = 7+8 11-7+8 = 4+8
 = 15 = 12
- nhắc lại cách tìm SHCB, SBT,ST
- Làm bài vào vở + chữa bài
- Làm bài vào vở +1 hs chữa bài
Số lít dầu can to đựng được là:
 14 +8 = 22 ( lít)
 Đáp số: 22 lít dầu
- vẽ đoạn thẳng 5 cm
- kéo dài đoạn thẳng đó để được 1 đoạn thẳng dài 1 dm
* Rút kinh nghiệm:.
Đạo đức
I Mục tiêu: 
- Thực hiện tốt các k/n đã học trong học kỳ I
II. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: ( gb)
- Nêu mục đích, yêu cầu bài
2. Thực hành:
- H/d hs thực hành các k/n mà hs thực hành còn yếu
- Nhận xét giờ học
- Cần thực hành tốt các k/n đã học
- Thực hành và ôn lại các k/n đã học
- chữa các bài tập trong VBT đạo đức
* Rút kinh nghiệm:.
Tự nhiên xã hội
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết thế nào lớp học sạch sẽ, đẹp
- Biết t/d giữ cho trường, lớp sạch đẹp đ/v sức khỏe và học tập
- làm 1 số công việc đơn giản: quét lớp, quét sân
- Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ trong SGK
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động 1:
Quan sát theo cặp
Hoạt động 2:
Thực hành làm vệ sinh trường lớp
- H/d hs q/s các hình
? Các bạn trong hình đang làm gì?
? Các bạn đã sd những dụng cụ gì?
? Làm việc đó có t/d gì?
- Liên hệ thực tế:
? Trên sân trường và xung quanh các phòng sạch hay bẩn?
? Xung quanh lớp có nhiều cây xanh không?
? Trong lớp gọc có sạch không?
? Theo em làm thế nào để giữ trường lớp sạch đẹp?
? Em đã làm gì để làm gì để góp phần giữ trường học?
- Giao nhiệm vụ cho từng tổ
+ Tổ 1: Làm vệ sinh
+ Tổ 2: Làm vệ sinh sân trường
+ Tổ 3: Tưới nước cho cây
+ Tổ 4: Nhổ cỏ bồn hoa, trồng hoa
- Đi xem xét kq làm việc của các tổ để nhận xét, đánh giá, tuyên dương
=> Kết luận: Trường lớp sạch đẹp giúp cho chúng ta học tập tốt hơn
- Nhận xét giờ học
- Cần thực hành giữ vs trường lớp cho sạch đẹp
- q/s hình
- làm việc theo cặp
- đại diện các nhóm trình bày
- trả lời
- không vứt rác bừa bãi, viết vẽ bậy lên tường
- thực hành theo tổ của mình
* Rút kinh nghiệm:.
Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
I. Mục tiêu: 
- Hệ thống những nd chính đã học trong học kỳ I. Y/c hs biết đã học được những gì, điẻm nào cần phát huy hoặc cần khắc phục trong HK II
II. Đồ dùng dạy học:
- Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập
- Chuẩn bị cho trò chơi: Vòng tròn
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
2. Phần cơ bản.
* Sơ kết HKI:
- Điểm lại những kiến thức, k/n đã học
- Nd đã học tốt và cần phải khắc phục trong HKII
- Công bố kq học tập của hs 
- Tuyên dương những hs thực hành tốt
- Nhắc nhở những hs thực hành chậm 
* Tổ chức trò chơi: “ Vòng tròn”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Tổ chức chơi
3. Phần kết thúc.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- Ôn bài TDPTC
- tham gia chơi tích cực
- bình chọn cho những bạn thực hành tốt
- tham gia chơi tích cực
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
* Rút kinh nghiệm:.
Tiết 6
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Ôn luyện về cách tổ chức câu thành bài
- Ôn luyện về cách viết nhắn tin
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
-Tranh minh họa câu chuyện trong SGK
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc.
- Thực hiện như tiết 1.
3. Kể chuyện: (M)
- Y/c hs kết nối 3 tranh thành câu chuyện và đặt tên
- Nhận xét, chữa bài
4. Viết nhắn tin: (V)
- H/d cách làm
- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
5. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà sửa lỗi ctả
- 1hs nêu yêu cầu bài tập.
- QST và hiểu nd các tranh
- nêu nd của 3 bức tranh đó
- đặt tên cho câu chuyện đó
VD: Cậu bé tốt bụng
 Qua đường
- 1hs đọc y/c bài 
- làm bài vào vở BT
- đọc bài viết
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu:
* Giúp hs củng cố về:
- Đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ
- Tính giá trị biểu thức số
- Bước đầu biết tính chất giao hoán của phép cộng
- Giải bài toán về ít hơn 1 số đơn vị
- Ngày trong tuần và ngày trong tháng 
II. Hoạt động dạy học.
Bài 1:
Bài 2:
- H/d bài mẫu
Bài 3: 
- H/d tóm tắt
Bài 4:
- H/d cách viết số
a) 75+18 = 18+75
=> Đây là t/c giao hoán của phép cộng
Bài 5:
- H/d hs trả lời
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành các bài tập
- làm bài + chữa bài
 a) 38 54 67
 + + +
 27 19 5
 65 73 72
b) 61 70 83
 - - -
 28 32 8
 33 38 75
- làm bài + chữa bài vào vở
 12+8+6 = 20+6 25+15-30 = 40-30
 = 26 = 10
36+19-19 = 55-19 51-19+15 =32+15
 = 36 = 47
- tóm tắt và giải vào vở 
- 1 hs chữa bài
Năm nay bố có số tuổi là:
 70 – 32 = 38 ( tuổi)
 Đáp số: 38 tuổi
- làm bài vào vở + chữa bài
a) 75+18 =18+75
b) 37+26 = 26+37
c) 44+36 = 36+44
d) 65+9 = 9+65 
- trả lời câu hỏi
* Rút kinh nghiệm:.
Tiết 7
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm
- Ôn luyện về cách viết bưu thiếp
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
-Bảng quay viết 3 câu văn trong BT2 ( viết hàng ngang)
- GV chuẩn bị 1 bưu thiếp đã iết lời chúc mừng
- Mỗi hs chuẩn bị 1 bưu thiếp chưa viết
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc.
- Thực hiện như tiết 1.
3. Tìm..vật: (M)
- Nhận xét, chữa bài
4. Viết bưu thiếp: (V)
- H/d cách làm
- Nhận xét nd, cách trình bày
5. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành các bài tập
- 1hs nêu yêu cầu bài tập.
- làm VBT
- 1 hs làm bảng quay
a) lạnh giá
b) vàng tươi – sáng trưng – xanh mát
c) siêng năng - cần cù
- 1hs đọc y/c bài 
- làm bài vào VBT
- đọc bài viết
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều
Tiết 8
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Ôn luyện cách nói đồng ý
- Ôn luyện về cách tổ chức câu thành bài
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc.
- Thực hiện như tiết 1.
3. Nói lời, không đồng ý: (M)
- H/d cách làm
- Nhận xét, chữa bài
4. Viết khoảng 5 câu: (V)
- H/d cách làm
- Nhận xét nd, cách diễn đạt, cách đặt câu
5. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành các bài tập
- 1hs nêu yêu cầu bài tập.
- thực hành theo nhóm tôi
- trình bày trước lớp: 1 em nói lời y/c, đề nghị - em kia đáp lại
- 1hs đọc y/c bài 
- làm bài vào VBT
- đọc bài viết
* Rút kinh nghiệm:.
Thứngày..tháng..năm 200
Tiết 9
.
Toán
Tiết 10
Thủ công
3. Hs thực hành G,C,D BBGT cấm đỗ xe:
- Y/c hs nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe
- Nhận xét, bổ sung
- Tổ chức hs thực hành gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe bằng giấy thủ công
- Q/s, h/d uốn nắn thêm
IV. Củng cố:
- Nhận xét tinh thần học tập và sự chuẩn bị của hs. K/n gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe
 - Về nhà hoàn thành sản phẩm và dán sản phẩm vào vở thủ công
- 2 hs nhắc lại
+ B1: Gấp, cắt BBGT cấm đỗ xe
+ B2: Dán BBGT cấm đỗ xe
- Thực hành gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe
- Trưng bày sản phẩm
- Thu dọn vệ sinh sạch sẽ
* Rút kinh nghiệm:.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan18.doc