Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 17

Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 17

I. Mục tiêu:

1. 1. Rèn k/n đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài

- Biết đọc giọng kể nhẹ nhàng, t/c, nhấn giọng những TN kể về sự thông minh và tình nghĩa của chó, mèo

2. Rèn k/n đọc hiểu:

- Hiểu nghĩa của các TN mới: Long Vương, thợ kim hoàn, đánh tráo

- Hiểu nghĩa của các TN được chú giải

- Hiểu y/n câu chuyện: Khen ngợi mhững con vật trong nhà tình nghĩa, thông minh, thật sự là bạn của con người

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài đọc

III. Hoạt động dạy học.

 

doc 38 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 945Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Thứngày..tháng..năm 200
Tập đọc
I. Mục tiêu: 
1. 1. Rèn k/n đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài
- Biết đọc giọng kể nhẹ nhàng, t/c, nhấn giọng những TN kể về sự thông minh và tình nghĩa của chó, mèo
2. Rèn k/n đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các TN mới: Long Vương, thợ kim hoàn, đánh tráo
- Hiểu nghĩa của các TN được chú giải
- Hiểu y/n câu chuyện: Khen ngợi mhững con vật trong nhà tình nghĩa, thông minh, thật sự là bạn của con người
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc
III. Hoạt động dạy học.
Tiết 1
A. KTBC.
- Thời gian biểu + TLCH.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
Hướng dẫn đọc một số câu.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ thi đọc giữa các nhóm.
+ đọc đồng thanh bài
Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
? C1: Do đâuquý?
? C3: Mèo và Chuộtngọc?
? Ở nhà người thợ kim hoàn Mèo đã nghĩ ra cách gì để lấy lại viên ngọc?
? Khi ngọc bị cá đớp mất Mèo và Chuột đã nghĩ ra cách gì để lấy lại viên ngọc?
? Khi ngọc bị quà đớp  ngọc?
? C4: Tìm trong bài những từ khen ngợi Chó và Mèo?
4. Đọc lại bài.
- H/d thi đọc lại truyện
5. Củng cố:
? Qua câu chuyện này em hiểu được điều gì?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài k/c
- 2hs
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc từ ngữ chú giải.
- Các nhóm luyện đọc.
- Đại diện các nhóm đọc.
- chàng cứu con rắn nước viên ngọc quý
- Mèo bắt một con chuột đi tìm.viên ngọc
- Mèo và Chó rình bên sông. nhảy tới ngoạm ngọc chạy đi
- Mèo nằm phơi bụng trả lại ngọc
- thông minh, tình nghĩa
- đọc lại bài
- khen ngợi những con vật nuôi trong nhà thông minh, tình nghĩa
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
A. Mục tiêu:
* Giúp hs:
- Củng cố về cộng, trừ nhẩm ( trong các bảng tính) và cộng trừ có nhớ 1 lần
- Củng cố về cách giải toán dạng nhiều hơn, ít hơn 1 số đơn vị
B.Thực hành:
Bài 1:
- chữa bài
Bài 2: 
- h/d cách làm
Bài 3: Số?
- h/d cách làm
Bài 4:
- h/d tóm tắt ( bài toán cho biết gì? hỏi gì?)
Bài 5: Số?
- h/d cách làm
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành các btập
- làm bài
- nêu miệng kq
- làm bài
- chữa bài + nêu cách tính
a) 38 47 36
 + + +
 42 35 64 
 80 82 100
b) 81 63 100
 - - -
 27 18 42
 54 45 58
- làm bài + chữa bài
- làm bài vào vở 
- 1 hs chữa bài
Số cây lớp 2B trồng được là:
 48 + 12 = 60 ( cây)
 Đáp số: 60 cây
- làm bài + thi đua 4 nhóm làm ( 2 nhóm câu a, 2 nhóm câu b)
a) 72 + 0 = 72 b) 85 – 0 = 85
* Rút kinh nghiệm:.
Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
Bài 33: 
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục ôn 2 trò chơi: “ Bịt mắt bắt dê” và “ nhóm ba nhóm bảy”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
- 1 còi, kẻ 3 ô vòng tròn đồng tâm có bán kính 3m; 3,5m; 4m
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản.
- Ôn bài TDPTC
* Ôn trò chơi: “ Nhóm ba nhóm bảy”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Tổ chức chơi
* Ôn trò chơi: “ Bịt mắt bắt dê”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Tổ chức chơi
. Phần kết thúc.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- Từ hàng ngang chuyển thành vòng tròn, vừa hát vừa giản cách hàng.
- thực hiện
- tham gia chơi
- tham gia chơi
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
* Rút kinh nghiệm:.
Kể chuyện
I. Mục tiêu:
 1. Rèn k/n nói:
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa câu chuyện, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nd câu chuyện: “ tìm ngọc”. Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp với nd
2. Rèn k/n nghe:
- Có khả năng theo dõi bạn kể, biết nhận xét đắnh giá lời kể của bạn
II. Đồ dùng dạy học:
- tranh minh họa truyện trong SGK
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- K/c: Con chó nhà hàng xóm + y/n
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c bài
2. H/d kể chuyện:
* Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh
- H/d nêu
* Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nêu y/c bài
- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
3. Củng cô:
- Y/c hs nêu y/n câu chuyện
- Nhận xét giờ học
- Về nhà kể lại câu chuyện
- 2 hs kể
- 1 hs nêu y/c bài 1
- nêu nd từng tranh
- tập kể theo nhóm 4
- hs tiếp nối nhau kể từng đoạn của câu chuyện
- 2, 3 hs thi kể toàn bộ câu chuyện
- nhận xét, bình chọn
- 1 hs nêu y/n
* Rút kinh nghiệm:.
Chính tả
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết c/x , trình bày đúng đoạn văn tóm tắt nd truyện: Tìm ngọc
2. Làm đúng các btập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn: ui/ uy, r/d/gi ( hoặc et/ec)
II. Đồ dùng dạy học:
- 2 bảng quay nhỏ
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- múi bưởi, vẫy đuôi, suy nghĩ, suối chảy
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. H/d nghe viết:
- Đọc bài chính tả
? Chữ đầu đoạn viết ntn?
- H/d viết từ khó
- Chấm 5,7 bài viết, chữa lỗi
3. H/d làm btập:
Bài 2:
- H/d hs làm bài
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3: ( lựa chọn) ( 3b)
- Nêu y/c btập
- Chữa bài
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- về nhà sửa lỗi ctả và hoàn thành các btập
- 2 hs + bảng con
- 2 hs đọc lại
- viết hoa
- viết bảng con
- viết bài vào vở
- 1 hs nêu y/c btập
- làm bài vào VBT + 3,4 hs làm => đọc kq ( thủy cung.ngọc quý
 ngậm ngùi..ủi chủ
 chuột chui.vui lắm )
. 
- 2 hs + VBT
( lợn kêu eng éc; hét to; mùi khét )
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu:
 * Giúp hs:
- Củng cố về cộng, trừ nhẩm ( trong các bảng tính) và cộng trừ có nhớ 1 lần
- Củng cố về cách giải toán dạng nhiều hơn, ít hơn 1 số đơn vị
II.Hoạt động dạy học:
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: 
- h/d cách làm
Bài 3: Số?
- h/d cách làm
Bài 4:
- h/d tóm tắt
- chắm, chữa bài
Bài 5:
- h/d cách làm
- Nhận xét, chữa bài
III. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành các btập
- làm bài
- nêu miệng kq
- làm bài + chữa bài
a) 68 56 82
 + + -
 27 44 48
 95 100 34
b) 90 71 100
 - - -
 32 25 7 
 58 46 93 
- làm bài + chữa bài
a) 
 17 – 9 = 8
c) 16 - 9 = 7
 16 - 6 - 3 = 7
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 hs chữa bài
 Thùng bé đựng được số lít nước là:
 60 - 22 = 38 ( l nước )
 Đáp số : 38 l nước
- làm bài vào vở
- chữa bài + chữa bài
Vd) 1 + 0 = 1
 2 + 0 = 2
 8 + 0 = 8..
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều.
Luyện đọc.
Tìm ngọc; Thời gian biểu; Đàn gà mới nở
I. Mục tiêu:
- Đọc thành thạo các bài tập đọc trên.
- Nắm được nội dung bài.
II. Hoạt động.
- Hướng dẫn đọc bài.
- Hướng dẫn THB.
* Chú ý một số hs yếu, đọc chậm.
- Nhận xét, dặn dò.
- Đọc CN
- Đọc ĐT bài.
- Trả lời các câu hỏi của bài.
Luyện viết.
Tìm ngọc
I. Mục tiêu.
- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài : Tìm ngọc
- Tốc độ viết nhanh, chính xác, đúng chính tả.
II. Hoạt động.
- đọc bài chính tả.
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Chấm 5-7 bài và chữa lỗi chính tả.
* Chú ý một số hs yếu.
- Nhận xét, dặn dò.
- 2hs đọc lại bài chính tả.
- Viết từ khó vào bảng con.
- Viết bài vào vở.
- Chấm, chữa bài.
TNXH
Luyện tập: Các thành viên trong nhà trường
.I. Mục tiêu:
- Hs biết các thành viên trong nhà trường
II. Hoạt động:
- h/d làm bài tập vào VBT
* C/ý 1 số hs yếu
 - Nhận xét giờ học
- Cần thực hiện những điều vừa học để đảm bảo sức khỏe
- làm btập vào VBT
Thứngày..tháng..năm 200
Tập đọc.
I. Mục tiêu: 
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn bài viết, nghỉ hơi đúng.
- Bước đầu biết đọc bài vơí giọng kể tâm tình, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung từng đoạn.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ khó: tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, hớn hở,.
- Hiểu nội dung bài: Loài gà củng biết nói chuyện với nhau như con người.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tả bài cũ.
- Tìm Ngọc + TLCH.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
? C1: Gàkhi nào?
? Khi đó gà mẹcách nào?
? C2: Cách gànguy hiểm?
? C2: Cách gàmồi ngon lắm?
? C2: Cách gàtai họa. Nấp mau?
4. Luyện đọc.
5. Củng cố.
? Bài văn giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà đọc lại bài
- 2hs
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc nối tiếp nhau.
- các nhóm luyện đọc
- Đại diện các nhóm đọc.
- khi còn nằm trong trứng
- gà mẹ gõ mỏđáp lời mẹ
-gà mẹ kêu đều cúc cúc cúc
- Gà mẹ xù lông miệng kêu liên tục, gấp gáp, “róoc”
- Thi đọc lại bài
- Loài gà cũng biết nói, củng có tình cảm với nhau.
* Rút kinh nghiệm:.
Toán.
I. Mục tiêu: 
Giúp hs:
- Củng cố về cộng trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính cộng trừ viết (có nhớ) trong phạm vi 100.
- Củng cố về tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ.
- Củng cố về giải bài toán và nhận dạng hình từ giác.
II. Hoạt động dạy học.
Bài 1.
Bài 2.
- Hướng dẫn đặt tính
Bài 3. Tìm x
- Yêu cầu hs xác định TPTG.
Bài 4.
- Hướng dẫn tóm tắt
Bài 5.
- Hướng dẫn cách làm.
- Chữa bài
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- Tính nhẩm.
- Nêu miệng kết quả.
- Làm bài vào vở và chữa bài.
a) 36 100 b) 100 45
 + - - +
 36 75 2 45
 72 25 98 90
- xác định TPTG.
- Làm bài vào vở và chữa bài.
a) x + 16 = 20 b) x – 28 = 14
 x = 20 – 16 x = 28 + 14
 x = 4 x = 32
c) 35 – x = 15
 x = 35 - `15 
 x – 20
- Tóm tắt và giải vào vở.
- 1hs chữa bài
Em cân nặng là
50 – 16 = 34(kg)
ĐS: 34(kg)
- Đếm số hình tứ giác có trong hình
- Khoanh tròn vào đáp án.
D- 4
* Rút kinh nghiệm:.
Đạo đức.
(t2)
Phương án 2.
Quan sát tình hình, trật tự vệ sinh nơi công cộng.
Thấy được tình hình trật tự vệ sinh nơi công cộng thân quen và nêu các biện pháp cải thiện các thực trạng đó.
- Đưa hs đến nơi công cộng gần trường
? Nơi công cộng được sử dụng để làm gì?
? Ở đây TT, VS có được thiện tốt không? Vì sao cho là như vậy
? Nguyên nhân nào gây nên tình trạng mất vệ sinh ở nơi đây?
? Mọi người cần làm gì để giữ TT, VS nơi này?
=> Kết luận nguyên nhân và giải pháp
* Kết luận c ...  hs q/s hình
? H/đ nào dễ gây nguy hiểm?
- B3: làm việc cả lớp
Phân tích mức độ nguy hiểm ở mỗi h/d và kl
=> kết luận:
- B1: Làm việc theo nhóm
- B2: Làm việc cả lớp
? Nhóm em chơi trò gì? 
? Em cảm thấy thế nào khi chơi trò chơi này?
? Theo em trò chơi này có gây ra tai nạn cho bản thân và các bạn cùng chơi không?
- Chia nhóm + phát phiếu học tập
=> Chốt ý:
- Nhận xét giờ học và dặn dò
- tham gia chơi
- trả lời
- theo dõi
- chạy chơi,.
- q/s hình 1, 2, 3, 4 SGK
- chỉ và nói tên h/đ của các bạn trong tùng tranh
- trả lời 
- 1 số hs trình bày trước lớp
- mỗi nhóm tự lựa chọn 1 trò chơi và chơi theo nhóm
- đại diện các nhóm trình bày
- thảo luận nhóm 4 trong 3 phút
- đại diện nhóm trình bày
* Rút kinh nghiệm:.
Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
Bài 34:
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục ôn 2 trò chơi: “ Vòng tròn” và “ Bỏ khăn”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
- 1 còi, kẻ 3 ô vòng tròn đồng tâm có bán kính 3m; 3,5m; 4m; khăn
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản.
- Ôn bài TDPTC
* Ôn trò chơi: “ Vong tròn”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Tổ chức chơi
* Ôn trò chơi: “ Bỏ khăn”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Tổ chức chơi
3. Phần kết thúc.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- Từ hàng ngang chuyển thành vòng tròn, vừa hát vừa giản cách hàng.
- thực hiện
- tham gia chơi
- tham gia chơi
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
* Rút kinh nghiệm:.
Luyện từ và câu
Câu kiểu: “ Ai ( cái gì, con gì ) như thế nào?
I. Mục tiêu: 
-MRVT các từ chỉ đặc điểm của các loài vật
- Bước đầu biết thể hiện ý so sánh
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa phóng to hoặc thẻ từ có nam châm viết tên 4 con vật trong bài tập 1. Thẻ từ viết 4 từ chỉ đặc điểm ( nhanh, chậm, khẻo, trung thành)
- Bảng phụ viết các từ ở BT 2 và nd ở BT3
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- Làm BT 1, 2 tiết trước
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích, y/c của bài học
2. H/d làm btập:
Bài 1: ( M)
- Treo tranh
- Chốt lại các thành ngữ 
( khỏe như trâu; chậm như rùa, nhanh như thỏ, trung thành như chó)
Bài 2: ( M)
- Viết bảng các cụm từ so sánh đó 
Bài 3: ( V)
- Chữa bài, ghi 1 số câu
C. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành các btập vào VBT
- 2 hs
- 1 hs đọc y/c bài
- làm việc theo cặp
- lên đính các từ đó => đọc kq
- đọc lại các thành ngữ đó
- 1 hs nêu y/c bài
- làm bài + phát biểu ý kiến
( nhanh như tên lửa, cao như sếu, chậm như rùa, hiền như Bụt, nhanh như cắt,..)
- 1 hs nêu y/c btập
- làm bài vào VBT + chữa bài
a) Mắt con mèo nhà em tròn ( như hai hòn bi ve; như hạt nhãn;.)
b) Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt ( như tơ, như nhung,..)
c) Hai tai nó nhỏ xíu ( như hai búp lá non, như hai cái mộc nhĩ tí hon,.)
* Rút kinh nghiệm:.
Tập viết
I. Mục tiêu: 
- Rèn k/n viết chữ Ô, Ơ hoa cỡ vừa và nhỏ
- Biết viết câu ứng dụng: “ Ơn sâu nghĩa nặng” cỡ nhỏ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qđịnh
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ Ô, Ơ đặt trong khung chữ
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Ơn( dòng 1),Ơn sâu nghĩa nặng ( dòng 2)
- VTV
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- Viết chữ O
- Viết chữ Ong
B. Bài mới;
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. H/d viết chữ hoa:
- H/d hs q/s và nhận xét chữ Ô, Ơ
- H/d cách viết
3. H/d viết CTƯD:
- Giới thiệu câu ứng dụng
- H/d hs q/s và nhận xét
- H/d viết chữ Ơn
4. H/d viết bài:
- Nêu y/c viết
- Chấm bài, nhận xét, chữa lỗi
5. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành bài viết
- 2 hs + bảng con
- 1 hs nhắc lại CTƯD
- viết bảng con
- chữ O cao ., gồm 1 nét cong kín, chỉ thêm dấu phụ
- theo dõi
- viết bảng con
- 1 hs đọc câu ứng dụng
- nêu nghĩa: Có tình nghĩa sâu nặng với nhau
- q/s và nhận xét
+ 2,5 đvị; Ơ, g, h
+ 1 đvị: n, â, u, i, a
- viết bảng con
- viết bài vào VTV
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
A. Mục tiêu:
* Giúp hs:
- Củng cố về nhận dạng và nêu tên gọi các hình đã học, vẽ đường thẳng có độ dài cho trước, x/đ 3 điểm thẳng hàng
- Tiếp tục củng cố về x/đ vị trí các điểm trên lưới ô vuông trong vở hs để vẽ hình
B. Hoạt động dạy học:
Bài 1:
Bài 2:
- h/d cách vẽ đthẳng
Bài 3:
- y/c hs dùng thước để có 3 điểm thẳng hàng
Bài 4:
- h/d vẽ hình
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành các btập
- làm bài + chữa bài
- nêu miệng
a - Hình tam giác b - Hình tứ giác
c - Hình tứ giác d – Hình vuông
e – Hình chữ nhật g – Hình vuông
- vẽ vào vở đoạn thẳng có độ dài
- 3 điểm thẳng hàng: A, B, E
 D, B, I
 D, E, C
- chấm các điểm vào vở để vẽ hình
- vẽ hình
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều
LTVC
Luyện tập: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu: Ai thế nào?
I. Mục tiêu:
- Nêu đựơc các từ ngữ về vật nuôi. Luyện tập về câu kiểu: Ai thế nào?
II. Hoạt đọng dạy học:
- H/d hoàn thành các btập
- gb những câu đúng, nhận xét
* Chú ý 1 số h/s yếu
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- hoàn thành các btập vào vở
- nêu miệng 1 số câu kiểu: Ai làm gì?
Thứngày..tháng..năm 200
Tập chép
I. Mục tiêu:
1. Chép lại c/x, trình bày đúng 1 đoạn trong bài: Gà “ tỉ tê” với gà. Viết đúng dấu 2 chấm, dấu ngoặc kép ghi lời gà mẹ
2.Luyện viết đúng những âm, vần dễ lẫn: au/ao; r/d/gi ( et/ec) 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép đoạn cần chép
- Bảng lớp viết sẵn nd BT 2, BT 3a ( 3b)
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- hét to, mùi khét, thủy cung, ngọc quý
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c bài 
2. H/d tập chép:
- Đọc đoạn tập chép
? Đoạn văn nói điều gì?
? Trong đoạn văn những câu nào là lời gà mẹ nói với gà con?
? Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ?
? Chữ đầu đoạn viết ntn?
- H/d viết từ khó
- Chấm 5,7 bài viết, chữa lỗi
3. H/d làm btập:
Bài 2: Nêu y/c btập
- H/d hs làm bài
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3: ( lựa chọn) ( 3b)
- Nêu y/c btập
- Chữa bài
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- về nhà sửa lỗi ctả và hoàn thành các btập
- 2 h/s + bảng con
- 2 hs đọc lại bài
- cách gà mẹ nói tin cho con biết 
“ không có gì nguy hiểm” “ lại đây.....
ngon lắm!”
- “ cúc..cúc.cúc”
- dấu 2 chấm và dấu ngoặc kép
- viết hoa
- viết bảng con
- viết bài vào vở
- làm bài vào vở
- lên điền vào ô
( Saugạo..sáoxao
rào.báomauchào)
- 2 hs thi làm bài + VBT
( bánh tét; eng éc; khét; ghét)
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
A. Mục tiêu:
* Giúp hs củng cố về:
- Xác định khối lượng ( qua sd cân)
- Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ
- Xác định thời điểm ( qua xem giờ đúng trên đồng hồ)
B. Đồ dùng dạy học:
- Cân đồng hồ, tờ lịch của cả năm hoặc một vài tháng, đồng hồ để bàn
C. Hoạt động dạy học:
Bài 1:
Bài 2:
- H/d xem lịch rồi trả lời
Bài 3:
- H/d tương tự
- chữa bài
Bài 4:
- Quan sát đồng hồ để TLCH
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tập xem đồng hồ và xem lịch hằng ngày
- q/s hình vẽ
- nêu miệng kq
- làm bài vào vở + chữa bài
a) Tháng 10 có 31 ngày. Có..chủ nhật. Đó là các ngày
b) Tháng 11 có 30 ngày. Có ngày chủ nhật. Đố là các ngày.
- làm bài vào vở
- nêu kq
a) Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ
Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ..
b) Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ..
 Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ..
- làm bài vào vở + chữa bài
a) Các bạn chào cờ lúc 7 giờ
b) Các bạn tập TD lúc 9 giờ 
* Rút kinh nghiệm:.
Tập làm văn
I. Mục tiêu: 
- Rèn k/n nói, biết cách thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú
- Rèn k/n viết, biết lập thời gian biểu
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa btập 1
- Bút dạ, giấy khổ to làm btập 3
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- Làm bài tập 2, 3 tiết trước
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích, y/c bài tập
2. H/d làm btập:
Bài 1: ( M)
- H/d cách đọc
Bài 2: ( M)
- Nhận xét, tuyên dương
Bài 3: ( V)
- phát giấy + bút dạ cho hs
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành các btập
- 2 hs 
- 2 hs đọc y/c bài
- q/s tranh
- 2, 3 hs đọc lại
- 1 hs đọc y/c bài bài
- thảo luận nhóm đôi trong 2 phút
- Trình bày trước lớp
( Ôi ! Con ốc biển đẹp quá, to quá ! Con cảm ơn bố !
Sao con ốc biển đẹp, lạ thế ! Con cảm ơn bố ạ.)
- 1 hs nêu y/c btập
- 3, 4 hs làm bài + VBT
- dán kq lên + đọc to kq
TGB sáng chủ nhật của Hà
6h30 – 7h : Ngủ dậy, tập thể dục, đánh
 răng, rửa mặt
7h – 7h15 : Ăn sáng
7h15- 7h30: Mặc quần áo
7h30 : Tới trường dự lễ sơ kết 
 HK I
10h : Về nhà, sang thăm ông bà 
* Rút kinh nghiệm:.
Thủ công
I. Mục tiêu: 
- HS biết cách gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe
- Gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe.
- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình mẫu BBGT cấm đỗ xe
- Quy trình gấp, cắt, dán có hình vẽ minh họa cho từng bước 
- Giấy thủ công hoặc giấy màu, giấy trắng, kéo, hồ , bút , thước
III. Hoạt động dạy học. 
Tiết 1.
1. Hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- Cho hs quan sát hình mẫu.
- Hỏi về hình dáng, kích thước, màu sắc 2 hình mẫu.
.
- Nhắc hs khi đi đường cần tuân theo luật lệ giao thông như không đi xe vào đoạn đường có biển báo cấm đỗ xe
2. Hướng dẫn mẫu.
- B1: Gấp, cắt biển báo giao thông cấm đỗ xe
- B2: Dán biển báo cấm đỗ xe
- Yêu cầu hs thực hành.
- Quan sát, nhậ xét, hướng dẫn, ghi điểm thêm.
3. Củng cố.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tập gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe
- Quan sát hình mẫu
- nhận xét về hình dạng, kích thước, màu sắc, các BBGT cấm đỗ xe với những BBGT đã học
- 2 hs nhắc lại quy trình
- Thực hành gấp, cắt, dán BB GT cấm đỗ xe bằng giấy nháp theo nhóm
- thu dọn VS sạch sẽ
* Rút kinh nghiệm:.
.
Chiều
Toán
I. Mục tiêu:
- Củng cố các dạng đã học trong tuần 
- Củng cố việc ghi nhớ cách tìm ST và cách vẽ đường thẳng, cách xem lịch và xem đồng hồ
II. Hoạt động;
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d thêm 1 số btập
- C/ý 1 số hs yếu
- Nhận xét, dặn dò
- làm bài 
- làm vào vở tự học, chữa bài
TLV
Luyện tập:Ngạc nhiên. Thích thú. Lập TGB
I. Mục tiêu:
- Nói lời ngạc nhiên, thích thú
. - Viết được TGB của bạn Hà
II. Hoạt động:
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d viết bài
- Chấm điểm, chữa bài
- C/ý 1 số hs yếu
- Nhận xét, dặn dò
- làm bài vào VBT
- viết bài 
- đọc bài viết

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan17.doc