CHIẾC BÚT MỰC
I.MỤC TIÊU :
-Chép chính xác , trình bày đúng bài CT ( SGK )
-Làm đúng BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
-GD học sinh có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
-Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Ngày soạn : Tuần : 5 Ngày dạy : Tiết : 9 CHIẾC BÚT MỰC I.MỤC TIÊU : -Chép chính xác , trình bày đúng bài CT ( SGK ) -Làm đúng BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. -GD học sinh có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 4’ 1’ 22’ 10’ 2’ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : - Đọc các từ : - Nhận xét – sửa sai. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : - Ghi tựa bài. * P-Hát. triển các hoạt động : vHoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép. * Đọc đoạn viết. -Trong lớp có bạn nào phải viết bút chì. -Mai đã làm gì khi bạn quên bút. -Bài có những chữ nào viết hoa ? Vì sao ? * HD viết từ khó : - Ghi từ khó: - Xoá các từ khó – Yêu cầu viết bảng. - Nhận xét – sửa sai. *HD viết bài: - Đọc đoạn viết. - Đọc từng cụm từ, câu. - Đọc lại bài, đọc chậm. * Chấm, chữa bài: Thu 7- 8 bài chấm điểm. vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 2 : - BP: viết sẵn nội dung bài tập 2. - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Chữa bài – nhận xét. * Bài 3: - Yêu cầu thảo luận nhóm đôi - Nhận xét - đánh giá. 4.Củng cố – Dặn dò : - Nhắc học sinh viết bài mắc nhiều lỗi về viết lại bài. - Nhận xét tiết học. -Hát. - 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết bảng con Dỗ em ăn giò Vần thơ vầng trăng. - Nhắc lại. - Nghe – 2 học sinh đọc lại. - Trong lớp có Mai và Lan phải viết bút chì. - Mai cho bạn mượn bút. - Chiếc, Trong, Mai, Lan. Vì là chữ đầu câu, sau dấu chấm, tên riêng. - bút mực, lớp, quên, lấy, mượn. CN - ĐT - Viết bảng con. - Nghe - Nghe viết bài. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai. * Điền vào chỗ chấm: ia hay ya. - 1 học sinh lên bảng điền Tia nắng đêm khuya Cây mía. - Nhận xét. *Thảo luận nhóm đôi. Đại diện nhóm trả lời. a. Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n: - Chỉ vật đội trên đầu để che nắng: Nón. - Chỉ con vật kêu ủn ỉn: Lợn. - Có nghĩa là ngại làm việc: Lười. - Trái nghĩa với già: Non. b. Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoặc eng: - Chỉ đồ dùng để xúc đất: Xẻng. - Chỉ vật để chiếu sáng: Đèn. - Trái nghĩa với chê: Khen. - Cùng nghĩa với sâu hổ: Thẹn. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 5 Ngày dạy : Tiết : 10 CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM I.MỤC TIÊU : -Nghe - viết chính xác , trình bày đúng 2 khổ thơ tựa bài Cái trống trường em . -Làm được BT( 2 ) a / b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn -Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 4’ 1’ 22’ 10’ 2’ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : - Đọc các từ: 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : - Ghi tựa bài. vHoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép. * Đọc đoạn viết. -Hai khổ thơ này nói lên điều gì. -Bài viết có những dấu câu nào. -Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? Vì sao lại viết hoa. * HD viết từ khó: - Ghi từ khó: - Xoá các từ khó – Yêu cầu viết bảng. - Nhận xét – sửa sai. *HD viết bài: - Đọc đoạn viết. - Đọc chậm từng câu. - Đọc lại bài, đọc chậm. * Chấm, chữa bài: Thu 7- 8 bài chấm điểm. vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 2 : - Treo BP nội dung bài tập 2. - Tổ chức cho 2 nhóm chơi trò chơi tiếp sức. * Bài 3 : - HD gắn thẻ chữ. - Yêu cầu 2 học sinh lên bảng gắn. - Nhận xét - đánh giá. 4.Củng cố – Dặn dò : - Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại. - Nhận xét tiết học. -Hát. - 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết bảng con Chia quà đêm khuya Tia nắng tiếng kẻng - Nhắc lại. - Nghe – 2 học sinh đọc lại. - Thấy Bê vàng không trở về, Dê Trắng chạy khắp nơi tìm bạn. Đến bây giờ vẫn gọi hoài: “Bê ! Bê!” - Viết hoa chữ tựa bài thơ, các chữ đầu dòng thơ, tên riêng. - trống, nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn, tiếng. CN - ĐT - Viết bảng con. + GV nhắc HS đọc bài thơ Cái trống trường em ( SGK ) trước khi viết CT - Nghe - Viết bài. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai. * Điền vào chỗ trống: 2 nhóm thi đua điền. a. l hay n? - Long lanh đáy nước in trời. - Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng. b.en hay eng? - Đêm hội ngoài đường người và xe chen chúc, leng keng, còi ô tô inh ỏi, vì sợ lỡ hẹn với bạn Hùng cố len qua dòng người đang đổ về sân vận động. c. i hay iê? Cây bàng lá nõn xanh ngời Ngày ngày chim đến tìm mồi chíp chiu Đường xa gánh nặng sớm chiều Kê cái đòn gánh bao nhiêu người ngồi. - Nhận xét- Bình chọn. * Thi tìm nhanh: a. Những tiếng bắt đầu bằng n và những tiếng bắt đầu bằng l: N: non, nước, nồi, núi, nổ, nương L: Lá, lên, lao, linh, lúa, long lanh RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 6 Ngày dạy : Tiết : 11 MẨU GIẤY VỤN I.MỤC TIÊU : -Chép chính xác bài CT , trình bày đúng lời nhân vật trong bài . -Làm được BT2 ( 2 trong số 3 dòng a,b,c ) BT(3) a/b , hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .. -GD học sinh có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 4’ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : - Đọc các từ: - Nhận xét – sửa sai 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : - Ghi tựa bài. * Phát triển các hoạt động : vHoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép. * Đọc đoạn viết. -Câu đầu tiên trong bài có mấy dấu phẩy. -Tìm thêm các dấu khác trong bài. * HD viết từ khó : - Ghi từ khó: - Xoá các từ khó – Yêu cầu viết bảng. - Nhận xét – sửa sai. *HD viết bài: - Đọc đoạn viết. - HD cách viết - Yêu cầu viết bài. - Đọc lại bài, đọc chậm. * Chấm, chữa bài: Thu 7- 8 bài chấm điểm. vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 2 : - BP: viết sẵn nội dung bài tập 2. - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Chữa bài – nhận xét. * Bài 3 : - a, (sa, xa) (sá, xá) - b, (ngả, ngã) (vẻ, vẽ) - Nhận xét - đánh giá. 4.Củng cố – Dặn dò : - Nhắc học sinh viết bài mắc nhiều lỗi về viết lại bài. - Nhận xét tiết học -Hát. - 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết bảng con Tìm kiếm mỉm cười Non nước long lanh - Nhắc lại. - Nghe – 2 học sinh đọc lại. - Câu đầu tiên trong bài có 2 dấu phẩy. - Dấu chấm, dấu hỏi chấm, dấu chấm than. - Nhặt lên, sọt rác, bỗng, mẩu giấy. CN - ĐT - Viết bảng con. - Nghe - Nhìn bảng chép bài. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai. -HS dò. * Điền vào chỗ chấm: ai hay ay ? - 3 học sinh lên bảng điền a. Mái nhà Máy cày b. Thính tai Giơ tay c. Chải tóc Nước chảy - Nhận xét. * Điền vào chỗ trống? a. xa xôi sa xuống phố xá đường sá. b. Ngã ba đường ba ngả đường vẽ tranh có vẻ. - Đổi vở chữa bài. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 6 Ngày dạy : Tiết : 12 NGÔI TRƯỜNG MỚI I.MỤC TIÊU : -Chép chính xác bài CT , trình bày đúng các dấu câu trong bài . -Làm đúng BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .. -GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,yêu thích môn học chính tả. II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - BP: Viết các bài tập 2,3. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2. Bài cũ : -Hát. - 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết bảng con Mẩu giấy nhặt lên Sọt rác. -Nhận xét – Ghi điểm. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : -Lắng nghe. * Phát triển các hoạt động: 22’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép. * Đọc đoạn viết. -Dưới mái trường mới , bạn học sinh cảm thấy gì. -Có những dấu câu gì. * HD viết từ khó : - Ghi từ khó : - Xoá các từ khó – Yêu cầu viết bảng. - Nhận xét – sửa sai. *HD viết bài: - Đọc đoạn viết. - Đọc chậm từng câu. - Đọc lại bài, đọc chậm GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của HS. * Chấm, chữa bài: Thu 7- 8 bài chấm điểm. - Nghe – 2 học sinh đọc lại. - Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp, tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ. Em nhìn ai cũng thấy thân thương. - Dấu phảy, dấu chấm. - Mái trường, rung động, trang nghiêm, thân thương. CN - ĐT - Viết bảng con. - Nghe - Viết bài. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai. 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 2 : - Treo BP nội dung bài tập 2. - Tổ chức cho 2 nhóm chơi trò chơi tiếp sức. - Tổ nào tìm được nhiều tổ đó thắng cuộc. * Bài 3 : - Yêu cầu làm bài - chữa bài. - Nhận xét - đánh giá. *Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai hoặc ay. - 2 nhóm tham gia chơi tiếp sức. + ai tai, nai, mai, sai, chai, trái, hái + ay: tay, may, bay, máy, cày,. - Nhận xét- Bình chọn. * Thi tìm nhanh các tiếng bắt đầu bằng s/x - Hai tổ thi đua nêu: + sẻ, sáo, sao, suy, si, sông, sả, + xơi, xinh, xem, xanh, xuyến, 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : - Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại. - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 7 Ngày dạy : Tiết : 13 NGƯỜI THẦY CŨ I.MỤC TIÊU : -Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. -Hiểu ND : Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. (trả lời được các CH trong SGK ). -Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, gi ... iều lỗi về viết lại. - Nhận xét tiết học. -Hát. - 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết bảng con nghỉ ngơi lo nghĩ nghỉ học. - Nhắc lại. - Nghe – 2 học sinh đọc lại. - Chữ đầu của mỗi bộ phận tên riêng - Vật , keo, chiều CN - ĐT - Viết bảng con. - Nghe - Nghe viết bài. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai. * Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c/k? - Nêu. - Các nhóm thi đua nêu : + c : cây, cam, cười, cuội, cước, cõng, cong, còn + k: kiên, kiến, kéo, kẹo, kính, kể - Nhận xét. * Điền vào chỗ trống: a. n hay l ? - Lên non mới biết non cao. Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy. b. ~ hay ? - Dạy bảo, cơn bão, lặng lẽ, số lẻ, mạnh mẽ, sứt mẻ, áo vải, vương vãi. - Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 11 Ngày dạy : Tiết : 21 BÀ CHÁU I.MỤC TIÊU : -Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu. -Làm đúng BT2 ; BT(3) ; BT4 a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. -GD học sinh có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học chính tả. II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 4’ 1’ 22’ 10’ 2’ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : - Đọc các từ: - Nhận xét. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : - Ghi tựa bài. vHoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép. * Đọc đoạn viết. * HD viết từ khó : -Tìm lời nói của hai anh em trong bài chính tả. -Lời nói ấy được viết với dấu câu nào. - Ghi từ khó : - Xoá các từ khó – Yêu cầu viết bảng. - Nhận xét – sửa sai. *HD viết bài : - Đọc đoạn viết. - Yêu cầu viết bài. - Đọc lại bài, đọc chậm GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của HS. * Chấm, chữa bài: Thu 7- 8 bài chấm điểm. vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 2 : - Yêu cầu thảo luận nhóm. - Phát, giấy bút cho các nhóm. + Em có nhận xét gì qua bài tập trên. -Trước những chữ cái nào, con chỉ viết gh mà không viết g. -Trước những chữ cái nào, con chỉ viết g mà không viết gh - Như vậy qui tắc c/t: gh + i, e, ê. Còn g ghép được tất cả các chữ cái còn lại. * Bài 3: - Yêu cầu làm bài- chữa bài. - Yêu cầu đổi vở kiểm tra. - Nhận xét - đánh giá. 4.Củng cố – Dặn dò : - Nhắc lại qui tắc chính tả. - Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại. - Nhận xét tiết học. -Hát. - 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết bảng con Lên non cơn bão Lặng lẽ manh mẽ. - Nhận xét. - Nhắc lại. - Nghe – 2 học sinh đọc lại. -“chúng cháu chỉ cần bà sống lại.” - Được viết trong ngoặc kép, viết sau dấu hai chấm. - màu nhiệm, ruộng vườn, móm mém, dang tay. CN - ĐT - Viết bảng con. - Nghe - Nghe viết bài. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai. * Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào các ô trống trong bảng dưới đây : - 3 nhóm thi đua. - Nhận xét- bình chọn. - Nêu - Đọc cả nhóm - đồng thanh . * Điền vào chỗ trống: a. s hay x ? - nước sôi, ăn xôi, cây xoan, siêng năng. b. ươn hay ương? - vươn vai, vương vãi, bay lượn, số lượng. - Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 11 Ngày dạy : Tiết : 22 CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM I.MỤC TIÊU : -Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. -Làm đúng BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. -GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,yêu thích môn học chính tả. II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 4’ 1’ 22’ 10’ 2’ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : - Đọc các từ : - Nhận xét. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : - Ghi tựa bài. vHoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép. * Đọc đoạn viết. - Cây xoài có gì đẹp. * HD viết từ khó: - Ghi từ khó: - Xoá các từ khó – Yêu cầu viết bảng. - Nhận xét – sửa sai. *HD viết bài : - Đọc đoạn viết. - Yêu cầu viết bài. - Đọc lại bài, đọc chậm -GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của HS. * Chấm, chữa bài: Thu 7- 8 bài chấm điểm. vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 2 : - Yêu cầu làm bài – chữa bài. * Bài 3 : - Yêu cầu làm bài - chữa bài. - Yêu cầu đổi vở kiểm tra. - Nhận xét - đánh giá. 4.Củng cố – Dặn dò : - Nhắc lại qui tắc chính tả. - Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại. - Nhận xét tiết học. -Hát. - 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết bảng con Màu nhiệm ruộng vườn Móm mém dang tay. - Nhận xét. - Nhắc lại. - Nghe – 2 học sinh đọc lại. - Cuối đông hoa nở trắng cành, đầu hè, quả sai lúc lỉu, từng chùm quả to đu đưa theo gió. -cây xoài trồng xoài cát -Lẫm chẫm cuối . CN - ĐT - Viết bảng con. - Nghe - Nghe viết bài. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai. * Điền vào chỗ trống g/ gh. Lên thác xuống ghềnh Con gà cục tác lá chanh Gạo trắng nước trong Ghi lòng tạc dạ - Đọc cả nhóm - đồng thanh. * Điền vào chỗ trống: a. s hay x ? Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm Cây xanh thì lá cũng xanh Cha mẹ hiền lành để đức cho con. b. ươn hay ương? Thương người như thể thương thân Cá không ăn muối cá ươn Con cãi cha mẹ trăm đường con hư. - Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 12 Ngày dạy : Tiết : 23 SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I.MỤC TIÊU : -Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. -Làm đúng BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. -GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,yêu thích môn học chính tả. II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 4’ 1’ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : - Đọc các từ : - Nhận xét. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : - Ghi tựa bài. vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chính tả. * Đọc đoạn viết. - Quả lạ trên cây xuất hiện ra sao ? - Bài viết có mấy câu ? * HD viết từ khó : - Ghi từ khó : - Xoá các từ khó – Yêu cầu viết bảng. - Nhận xét – sửa sai. *HD viết bài: - Đọc đoạn viết. - Yêu cầu viết bài. - Đọc lại bài, đọc chậm -GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của HS. * Chấm, chữa bài: Thu 7- 8 bài chấm điểm. vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 2 : - Yêu cầu làm bài – chữa bài. * Bài 3 : - Yêu cầu làm bài - chữa bài. - Yêu cầu đổi vở kiểm tra. - Nhận xét - đánh giá. 4.Củng cố – Dặn dò : - Nhắc lại qui tắc chính tả. - Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại. - Nhận xét tiết học. -Hát. - 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết bảng con Cây xoài lẫm chẫm Trồng nở trắng. - Nhận xét. - Nhắc lại. - Nghe – 2 học sinh đọc lại. - Lớn nhanh da căng mịn, xanh óng ánh rồi chín. - Có 4 câu. Cành lá đài hoa Trổ ra nở trắnh xuất hiện CN - ĐT - Viết bảng con. - Nghe - Nghe viết bài. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai. * Điền vào chỗ trống ng/ ngh. Người cha con nghé suy nghĩ ngon miệng - Đọc cả nhóm - đồng thanh. * Điền vào chỗ trống: a. tr hay ch ? con trai cái chai trồng cây chồng bát. b. at hay ac? Bãi cát các con lười nhác - Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 12 Ngày dạy : Tiết : 24 MẸ I.MỤC TIÊU : -Chép chính xác bài CT, trình bày đúng các dòng thơ lục bát. -Làm đúng BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. -Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp, yêu thích môn học chính tả. II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 4’ 1’ 10’ 2’ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : - Đọc các từ : - Nhận xét. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : - Ghi tựa bài. vHoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép. * Đọc đoạn viết. -Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào ? - Bài thơ viết theo thể thơ nào ? -Những chữ nào được viết hoa ? * HD viết từ khó : - Ghi từ khó : - Xoá các từ khó – Yêu cầu viết bảng. - Nhận xét – sửa sai. *HD viết bài : - Đọc đoạn chép. - Yêu cầu viết bài. - Đọc lại bài, đọc chậm -GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của HS. * Chấm, chữa bài: Thu 7- 8 bài chấm điểm. vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 2 : - Yêu cầu làm bài – chữa bài. * Bài 3 : - Phát, giấy cho 3 nhóm. - Yêu cầu đổi vở kiểm tra. - Nhận xét - đánh giá. 4.Củng cố – Dặn dò : - Củng cố cách viết iê, yê, ya. - Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại. - Nhận xét tiết học. -Hát. - 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết bảng con Suy nghĩ cái chai con trai. - Nhận xét. - Nhắc lại. - Nghe – 2 học sinh đọc lại. - So sánh với ngôi sao trên bầu trời với ngọn gió mát. - Viết theo thể thơ 6/8. - Những chữ đầu dòng được viết hoa. Lời ru quạt ngôi sao ngoài kia giấc tròn CN - ĐT - Viết bảng con. - Nghe - Nhìn bảng chép bài. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai. * Điền vào chỗ trống: iê/ yê/ ya. Đêm khuya bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng yên vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con. - Đọc cả nhóm - đồng thanh. * Tìm trong bài thơ mẹ. - Thi đua giữa 3 nhóm. a. Những tiếng bắt đầu bằng r và gi? - r : rồi, ru - gi : gió, giấc b. Những tiếng có thanh hỏi/ thanh ngã ? - Thanh hỏi : cả, chẳng, ngủ, của. - Thanh ngã: cũng, vẫn, kẽo, võng, những, đã. - Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: