CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
(Tập chép )
I.MỤC TIÊU :
-Chép chính xác bài CT (SGK); trình bài đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài
-Làm được các bài tập (BT) 2,3,4.
-HS cẩn thận khi viết bài. Yêu thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV: Bảng phụ viết sẵn một số nội dung.
Ngày soạn : Tuần : 1 Ngày dạy : Tiết : 1 CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM (Tập chép ) I.MỤC TIÊU : -Chép chính xác bài CT (SGK); trình bài đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài -Làm được các bài tập (BT) 2,3,4. -HS cẩn thận khi viết bài. Yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Bảng phụ viết sẵn một số nội dung. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 2’ 2.Bài cũ : -GV nêu một số điểm cần lưu ý khi viết chính tả. -GV nhận xét. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : Chép một đoạn trong bài “Có công mài sắt, có ngày nên kim” -Lắng nghe. * Phát triển các hoạt động: 22’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép. MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, chép đúng bài. * Hướng dẫn HS chuẩn bị. -Giáo viên đọc đoạn chép - Hướng dẫn học sinh nắm nội dung : +Đoạn này chép từ bài nào ? +Đoạn chép này là lời nói của ai nói với ai? +Bà cụ nói gì ? - Hướng dẫn HS nêu nhận xét : +Đoạn chép có mấy câu ? +Cuối mỗi câu có dấu gì ? +Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? +Chữ đầu đoạn được viết như thế nào ? -Hướng dẫn HS viết các từ khó: ngày, mài sắt, cháu * Hướng dẫn HS viết chính tả -GV treo bảng phụ đoạn cần chép - GV đọc đoạn chép lần 2 - Theo dõi HS viết, uốn nắn, tự sửa lỗi * Chấm, sửa bài - GV đọc đoạn chép lần 3 -Chấm một số bài - Hướng dẫn HS đổi vở bắt lỗi và tự sửa lỗi -2 HS đọc lại. -HS trả lời. -HS trả lời. -Viết bảng con. -Chép vào vở. -Dò bài. 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. MT : Giúp HS nắm được quy tắc viết chính tả, học thuộc cái chữ cái. * Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống - GV hướng dẫn HS lần lượt tìm từ điền vào chỗ thích hợp Nhận xét chốt ý đúng. * Bài 3: - Hướng dẫn HS tìm chữ cái tương ứng điền vào ô trống - Nhận xét * Bài 4: - Hướng dẫn HS học thuộc các chữ cái - Kiểm tra HS đọc thuộc, viết lại các chữ cái - Nhận xét, chốt ý -Đọc yêu cầu. -Làm bảng con. -Đọc yêu cầu. -Làm vở bài tập. -Đọc yêu cầu. -Nêu miệng. 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -HS trả lời. -Nhận xét tiết học – Tuyên dương. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 1 Ngày dạy : Tiết : 2 NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ? (Nghe viết ) I.MỤC TIÊU : -Nghe – viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi ? ; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. -Làm được BT 3, 4 ; BT (2)a/b. -HS cẩn thận khi viết bài. Yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bảng phụ viết sẵn một số nội dung bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : -3 HS lên bảng viết các từ hay sai, kiểm tra vở chính tả -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 22’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết. MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, viết bài theo giọng đọc của GV * Hướng dẫn HS chuẩn bị. -Giáo viên đọc đoạn chính tả lần 1. - Hướng dẫn học sinh nắm nội dung + Khổ thơ là lời nói của ai với ai ? +Bố nói với con điều gì ? - Hướng dẫn HS nêu nhận xét : +Khổ thơ có mấy dòng ? +Chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ? +Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở? - Hướng dẫn HS viết các từ khó : qua, trong, chăm chỉ, vở hồng, học hành * Hướng dẫn HS viết chính tả. - GV đọc đoạn chính tả lần 2. -GV đọc từng cụm từ, câu. - Theo dõi HS viết, uốn nắn, tự sửa lỗi. * Chấm, sửa bài. - GV đọc đoạn chính tả lần 3. - Chấm một số bài. - Hướng dẫn HS đổi vở bắt lỗi và tự sửa lỗi. -2 HS đọc lại. -Trả lời câu hỏi. -Trả lời câu hỏi. -Viết vào bảng con. -Nghe viết vào vở. -Kiểm tra bài, tự sửa lỗi. 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. MT : Giúp HS nắm nội dung bài viết, học thuộc các chữ cái ,từ mới trong bài. Cách tiến hành: * Bài 2a: Điền từ thích hợp vào chỗ trống - GV hướng dẫn HS lần lượt điền chữ bàng/ bàn, thang/ than vào chỗ thích hợp - Nhận xét chốt ý đúng. * Bài 3 : Viết chữ cái - Hướng dẫn HS ghi tên chữ cái tương ứng - Nhận xét * Bài 4 : Học thuộc bảng chữ cái - Hướng dẫn HS học thuộc các chữ cái - Kiểm tra HS đọc thuộc, viết lại các chữ cái - Nhận xét, chốt ý. -Đọc yêu cầu - Làm bài vào bảng con. - Nhận xét. -Đọc yêu cầu - Làm vào vở bài tập-1 HS làm bảng phụ - Đọc thuộc 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : - Hỏi về nội dung bài. - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 2 Ngày dạy : Tiết : 3 PHẦN THƯỞNG (Tập chép ) I.MỤC TIÊU : -Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài phần thưởng (SGK). -Làm được BT 3, 4 ; BT (2)a/b. -Cẩn thận khi viết bài. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bảng phụ viết sẵn một số nội dung III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : -HS lên bảng viết các từ khó, KT vở tập chép. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 22’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép. MT : Rèn viết đúng các từ mới. -Giáo viên đọc đoạn chép lần 1. - Hướng dẫn học sinh nắm nội dung. - Hướng dẫn HS nêu nhận xét : + Đoạn này có mấy câu ? +Cuối mỗi câu có dấu gì ? +Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? - Hướng dẫn HS viết các từ kho ù: phần thưởng, đặc biệt, đề nghị, mọi người * Hướng dẫn HS viết chính tả - GV đọc đoạn chép lần 2 - Theo dõi HS viết, uốn nắn, tự sửa lỗi * Chấm, sửa bài - GV đọc đoạn chép lần 3 - Chấm một số bài - Hướng dẫn HS đổi vở bắt lỗi và tự sửa lỗi. -2HS đọc lại. -Trả lời câu hỏi. -Trả lời câu hỏi -Viết các từ khó vào bảng con -Tập chép vào vở -Kiểm tra bài, tự sửa lỗi. vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. MT : Giúp HS nắm được nội dung bài viết, học thuộc các chữ cái, từ mới trong bài. * Bài 2 a, b : Điền từ thích hợp vào chỗ trống. - GV hướng dẫn HS lần lượt điền từ s/ x vào chỗ thích hợp - Nhận xét chốt ý đúng. * Bài 3 : Tìm chữ cái : - Hướng dẫn HS tìm chữ cái tương ứng điền vào ô trống. - Nhận xét. * Bài 4 : Học thuộc chữ cái. - Hướng dẫn HS học thuộc các chữ cái. - Kiểm tra HS đọc thuộc, viết lại các chữ cái. - Nhận xét, chốt ý. -Đọc yêu cầu. - Làm bảng con. -Đọc yêu cầu. -Làm vào vở bài tập. - Đọc thuộc. 4.Củng cố – Dặn dò : - Hỏi về nội dung bài. - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 2 Ngày dạy : Tiết : 4 LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I.MỤC TIÊU : -Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. -Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT 2 ; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3). -Yêu thích viết chữ đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ viết sẵn bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : -HS viết bảng con từ : đặc biệt, tốt bụng. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: vHoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết. MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, viết bài theo giọng đọc của GV. vCách tiến hành : * Hướng dẫn HS chuẩn bị : -Giáo viên đọc đoạn chính tả lần 1. - Hướng dẫn học sinh nắm nội dung + Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào? +Bài chính tả cho biết bé làm những việc gì? +Bé thấy làm việc như thế nào ? - Hướng dẫn HS nêu nhận xét : +Bài chính tả có mấy câu? +Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ? - Hướng dẫn HS viết các từ kho ù: quét nhà, nhặt rau, bận rộn * Hướng dẫn HS viết chính tả. - GV đọclần 2. -Đọcbài. - Theo dõi HS viết, uốn nắn, tự sửa lỗi. * Chấm, sửa bài - GV đọclần 3 - Chấm một số bài - Hướng dẫn HS đổi vở bắt lỗi và tự sửa lỗi. -2 HS đọc lại. -Trả lời câu hỏi. -Trả lời câu hỏi -Viết các từ khó vào bảng con -Viết vào vở -Dò bài -Kiểm tra bài, tự sửa lỗi. vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. MT : Giúp HS nắm được nội dung bài viết, học thuộc các, chữ cái, từ mới trong bài. * Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống - GV hướng dẫn HS lần lượt tìm từ g/gh điền vào chỗ thích hợp - Nhận xét chốt ý đúng. * Bài 3: - Hướng dẫn HS xếp tên theo thứ tự bằng chữ cái - Nhận xét. -Đọc yêu cầu. - Làm bảng con. -Đọc yêu cầu. -Làm vào vở bài tập. 4.Củng cố – Dặn dò : - Hỏi về nội dung bài. - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 3 Ngày dạy : Tiết : 5 BẠN CỦA NAI NHỎ I.MỤC TIÊU : -Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ (SGK). -Làm đúng BT2 ; BT(3)a/b. -Cẩn thận khi viết bài. Yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : -3 HS lên bảng viết các từ có vần: g/ gh, - Cả lớp viết bảng con từ còn sai nhiều : mọi người, bận rộn. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 22’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép. MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới. * Hướng dẫn HS chuẩn bị. -Giáo viên đọc bài lần 1. - Hướng dẫn học sinh nắm nội dung. +Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi với bạn ? -Hướng dẫn HS nêu nhận xét : +Kể cả đầu bài bài chính tả có mấy câu ? +Chữ đầu câu viết như thế nào? +Tên nhân vật trong bài viết hoa như thế nào? +Cuối câu có dấu gì ? -Hướng dẫn HS viết các từ khó : khoẻ mạnh, thông minh, liều mình, yên lòng * Hướng dẫn HS tập chép. - GV đọc lần 2. - Theo dõi HS viết, uốn nắn, tự sửa lỗi. * Chấm, sửa bài. - GV đọc lần 3. - Chấm một số bài. - Hướng dẫn HS đổi vở bắt lỗi và tự sửa lỗi. -2 HS đọc lại. -Trả lời câu hỏi. -Trả lời câu hỏi. -Viết các từ khó vào bảng con. -Viết vào vở -Dò bài 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. MT : Giúp HS nắm được qui tắc g/ gh. * Bài 2 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống - GV hướng dẫn HS lần lượt tìm từ g/gh điền vào chỗ thích hợp. - Nhận xét chốt ý đúng. * Bài 3 : - Nhận xét. -Đọc yêu cầu. - Làm bảng con. -Đọc yêu cầu. -Làm vào vở bài tập. 4.Củng cố – Dặn dò : -Chữa lỗi. -Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 3 Ngày dạy : Tiết : 6 GỌI BẠN (nghe – viết) I.MỤC TIÊU : -Nghe – viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ Gọi bạn. -Làm được BT2 ; BT(3)a/b. -HS cẩn thận khi viết bài. Yêu thích môn Tiếng Việt. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bảng phụ viết sẵn một số nội dung bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : -HS lên bảng viết các từ : Nai Nhỏ, yên lòng. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 22’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết. MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, viết bài theo giọng đọc của GV. * Hướng dẫn HS chuẩn bị. -Giáo viên đọc bài lần 1. - Hướng dẫn học sinh nắm nội dung + Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn như thế nào ? +Thấy Bê Vàng không trở về Dê Trắng đã làm gì? - Hướng dẫn HS nêu nhận xét : +Bài chính tả có những chữ nào viết hoa ?Vì sao? +Tiếng gọi của Dê trắng được viết với dấu câu gì? - Hướng dẫn HS viết các từ kho:suối cạn, nuôi, lang thang, gọi hoài, khắp nẻo * Hướng dẫn HS viết chính ta.û - GV đọc bài lần 2. -Đọc bài. - Theo dõi HS viết, uốn nắn, tự sửa lỗi. * Chấm, sửa bài. - GV đọc bài lần 3. - Chấm một số bài. - Hướng dẫn HS đổi vở bắt lỗi và tự sửa lỗi. -2 HS đọc lại -Trả lời câu hỏi -Trả lời câu hỏi -Viết các từ khó vào bảng con -Viết vào vở. -Dò bài. -Kiểm tra bài, tự sửa lỗi. 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. MT : Giúp HS nắm được qui tắc ng/ ngh. * Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. - GV hướng dẫn HS lần lượt điền chữ ng/ngh vào chỗ thích hợp. - Nhận xét chốt ý đúng. * Bài 3b: gổ /gỗ ;mở /mỡ. - Nhận xét. -Đọc yêu cầu. - Làm bảng con. -Đọc yêu cầu. -Làm vào vở bài tập. 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : - Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 4 Ngày dạy : Tiết : 7 BÍM TÓC ĐUÔI SAM (tập chép). I.MỤC TIÊU : -Chép chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài. -Làm được BT 2, BT(3) a/b. -HS cẩn thận khi viết bài. Yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bảng phụ viết sẵn một số nội dung bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : -Viết từ còn sai nhiều : Gọi hoài, bây giờ. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 22’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép. MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, chép đúng bài. * Hướng dẫn HS chuẩn bị. -Giáo viên đọc bài lần 1. - Hướng dẫn học sinh nắm nội dung. +Đoạn văn nói về cuôc trò chuyện giữa ai với ai ? +Vì sao Hà không khóc nữa? -Hướng dẫn HS nêu nhận xét : +Bài chính tả có những dấu câu gì ? - Hướng dẫn HS viết các từ khó : thầy giáo, xinh xinh, bím tóc, vui vẻ, khuôn mặt ,đầm đìa * Hướng dẫn HS viết chính tả. - GV đọc bài lần 2. - Theo dõi HS viết, uốn nắn. * Chấm, sửa bài. - GV đọc bài lần 3. - Chấm một số bài. - Hướng dẫn HS đổi vở bắt lỗi và tự sửa lỗi. -2 HS đọc lại -Trả lời câu hỏi -Trả lời câu hỏi -Viết các từ khó vào bảng con -Viết vào vở. -Dò bài. -Kiểm tra bài, sửa lỗi. 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. MT : Giúp HS nắm được nội dung bài viết, nắm được qui tắc viết các từ khó. * Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống - GV hướng dẫn HS lần lượt tìm từ iên/ yên điền vào chỗ thích hợp - Nhận xét chốt ý đúng. * Bài 3: - Hướng dẫn HS tìm chữ có vần ân / âng tương ứng điền vào ô trống. - Nhận xét. -Đọc yêu cầu. - Làm bảng con. -Đọc yêu cầu. -Làm vào vở bài tập. 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : - Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 4 Ngày dạy : Tiết : 8 TRÊN CHIẾC BÈ. I.MỤC TIÊU : -Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả. -Làm được BT 2, BT(3) a/b. -HS cẩn thận khi viết bài. Yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bảng phụ viết sẵn một số nội dung bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : -HS viết bảng con từ : bím tóc, đầm đìa. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 22’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết. MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, viết bài theo giọng đọc của GV * Hướng dẫn HS chuẩn bị : -Giáo viên đọc bài lần 1. - Hướng dẫn học sinh nắm nội dung. + Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu ? +Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào? -Hướng dẫn HS nêu nhận xét : +Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? Vì sao? +Sau dấu chấm xuống dòng, chữ đầu câu viết như thế nào? - Hướng dẫn HS viết các từ khó : ngao du, say ngắm, bèo sen, trong vắt, trông thấy, hòn cuội * Hướng dẫn HS viết chính tả : - GV đọc bài lần 2. - GV đọc từng từ, cụm từ, câu. - Theo dõi HS viết, uốn nắn. * Chấm, sửa bài. - GV đọc bài lần 3. - Chấm một số bài. -2 HS đọc lại. -Trả lời câu hỏi. -Trả lời câu hỏi. -Viết các từ khó vào bảng con. -Viết vào vở. -Dò bài. -Cho HS đổi vở bắt lỗi và tự sửa lỗi. -HS đổi vở bắt lỗi và tự sửa lỗi. 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. MT : Giúp HS nắm được qui tắc chính tả iê/ yê, phân biệt cách viết d /r /gi ; ân /âng. * Bài 2: Tìm từ - GV hướng dẫn HS tìm các từ có vần iê/yê. - Nhận xét chốt ý đúng. * Bài 3: Phân biệt âm, vần. - Hướng dẫn HS qui tắc phân biệt : d/gi ; d/ r ; ân/ âng. - Nhận xét -Đọc yêu cầu. - Làm vở bài tập -Đọc yêu cầu. -Nêu miệng. 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : - Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: