Giáo án lớp ghép 3 + 4 - Năm hoc 2011 - 2012 - Tuần 17

Giáo án lớp ghép 3 + 4 - Năm hoc 2011 - 2012 - Tuần 17

I. Tập đọc:

 - Đọc rõ ràng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ dài. Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

 - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi. (trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)

II. Kể chuyện:

 - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa

- Thầy: Tranh, bảng phụ.

- Trũ: Xem trước bài.

 

doc 127 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1266Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép 3 + 4 - Năm hoc 2011 - 2012 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17
Ngày soạn: 5/ 12/ 2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 thỏng 12 năm 2011
Tiết 1
HOẠT Đệ̃NG ĐẦU TUẦN
**********************************
Tiết 2
Mụn bài
NTĐ3
TIẾT 46: Tập đọc - Kể chuyện
MỒ CễI XỬ KIỆN
NTĐ4
Toỏn
TIẾT 81: LUYỆN TẬP
I
Mục tiờu
II
Đồ dựng
I. Tập đọc:
 - Đọc rõ ràng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ dài. Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
 - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi. (trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)
II. Kể chuyện:
 - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa
- Thầy: Tranh, bảng phụ.
- Trũ: Xem trước bài.
 - Thực hiện phộp chia cho số cú hai chữ số.
 - Biết chia cho số cú ba chữ số.
- Bảng phụ , phiếu bài tập.
- Sỏch vở. đồ dựng.
Các hoạt đụ̣ng dạy - học
Hoạt đụ̣ng
NTĐ 3
NTĐ 4
1
 2
 3
 4
 5
 6
HS: Đọc và trả lời cõu hỏi bài Ba điều ước.
GV: Gọi HS đọc bài Ba điều ước và trả lời cõu hỏi, giới thiợ̀u bài - GV đọc mẫu - Hướng dõ̃n đọc, gọi 
HS đọc cõu nối tiếp, phỏt hiện từ khú, luyện đọc. 
GV: Bài chia làm 3 đoạn. Yờu cõ̀u HS đọc đoạn nối tiếp.
HS: Đọc đoạn nối tiếp trong nhúm - đọc từ chỳ giải.
GV: Tổ chức HS thi đọc đoạn nối tiếp, nhận xột. Kiểm tra HS đọc trong nhúm. Cỏc nhúm thi đọc từng đoạn trước lớp, Đọc từng đoạn đồng thanh. 
GV: Chữa bài 3. giới thiợ̀u bài - Hướng dõ̃n HS làm bài 1 vào phiếu bài tập.
HS: Bài1: (84). Đặt tớnh rồi tớnh
54322 346 106141413 157 826 257 346 
1972 2354
1730 2065
 2422 2891
 2422 2891
 0 0
GV: Chữa bài . Hướng dõ̃n HS làm bài 2 vào phiếu.
HS: Bài 3
GV: Chữa bài 3, nhận xột. Hướng dõ̃n HS làm bài 3, chữa bài, nhận xột.
 Bài giải
a.Chiều rộng của sõn búng đỏ là:
 7140 : 105 = 68 (m)
 Đỏp số: 68 m
HS: Tự chữa bài vào vở bài tập
Nhận xột chung
Điều chỉnh bổ sung
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................
************************************
Tiết 3
Mụn bài
NTĐ 3
NTĐ 4
Tập đọc - Kể chuyện
Tiết: MỒ CễI XỬ KIỆN
Tập đọc
Tiết: 31: RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG
I
Mục tiờu
II
Đồ dựng
Như tiết 1
- Thầy: Tranh minh hoạ.
- Trũ: Sỏch, vở, đồ dựng.
 - Đọc rành mạch , trụi chảy;biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng , chậm rói; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn cú lời nhõn vật 
(chỳ hề , nàng cụng chỳa nhỏ) và lời người dẫn chuyện 
 - Hiểu nội dung : Cỏch nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đỏng yờu.
- Bảng phụ chộp cõu văn dài.
- Sỏch vở, đồ dựng.
Cỏc hoạt động dạy học
1
 2
 3
4
 5
 6
HS: Đọc đoạn tiếp theo và trả lời cõu hỏi trong bài theo cặp: Trong cõu chuyện cú những nhõn vật nào? Chủ quỏn đó kiện bỏc nụng dõn về chuyện gỡ ? Bỏc nụng dõn đó trả lời như thế nào? Chàng Mồ Cụi đó làm gỡ để bảo vệ được bỏc nụng dõn ? Nờu ý nghĩa cõu chuyện ?
GV: Yờu cõ̀u HS đọc cõu hỏi và trả lời cõu hỏi, hướng dõ̃n luyện đọc lại - HS đọc nối tiếp đoạn,. Hướng dõ̃n kể chuyện theo tranh minh hoạ nội dung 3 đoạn truyện.
HS: Nối tiếp nhau kể từng đoạn của cõu chuyện trong nhúm. Cõu chuyện muốn núi với em điều gỡ?
GV: Gọi HS thi kể chuyện từng đoạn, toàn chuyện ? 
HS: Qua cõu chuyện em hiểu được điều gỡ ?
GV: Nghe HS trả lời, khen ngợi HS.
GV: Gọi HS đọc và trả lời cõu hỏi bài Trong quỏn ăn " Ba cỏ Bống ". giới thiợ̀u bài - gọi 1 HS đọc toàn bài, chia bài thành 3 đoạn, chia nhúm.
HS: Đọc nối tiếp bài trong nhúm, tỡm luyện đọc từ khú: vui sướng, chạy tung tăng...; đọc nối tiếp lần 2 đọc từ chỳ giải.
GV: Tổ chức HS thi đọc đoạn nối tiếp, đọc mẫu, Yờu cõ̀u HS đọc từng đoạn và trả lời cõu hỏi trong bài: Nàng cụng chỳa cú nguyện vọng gỡ ? Tại sao họ cho rằng đú là đũi hỏi khụng thể thực hiện được ? Cỏch nghĩ của chỳ hề cú gỡ khỏc so với cỏch nghĩ của người lớn ? Nhận xột- nờu nội dung bài ? Hướng dõ̃n đọc diễn cảm đoạn 2 - GV đọc mẫu.
HS: Đọc diễn cảm đoạn 2 theo cỏch phõn vai.
GV: Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 2, nhận xột, ghi điểm.
HS: Em thớch đoạn văn nào ? Vỡ sao ?
Dặn dò chung
Điều chỉnh bổ sung
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................
************************************
Tiết 4
Mụn bài
NTĐ 3
NTĐ 4
Toỏn
TIẾT 81: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiết 3)
Đạo đức
TIẾT 17: YấU LAO ĐỘNG (tiết 2)
I
Mục tiờu
II
Đồ dựng
- Biết thực hiện tính giá trị của các biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức dạng này.
- Rốn kĩ năng học Toỏn cho HS.
- Thầy: Bảng phụ, phiếu bài tập.
- Trũ: Sỏch vở, đồ dựng.
- Tớch cực tham gia cỏc cụng việc lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phự hợp với khả năng của bản thõn.
- Khụng đồng tỡnh với những
biểu hiện lười lao động.
- Nội dung bài.
- Sỏch, vở, đồ dựng.
Cỏc hoạt động dạy học
HĐ1
HĐ2
HĐ 3
 HĐ4
 HĐ5
GV: Kiểm tra vở bài tập của HS. Giới thiợ̀u bài - Hướng dõ̃n HS tớnh giỏ trị của biểu thức
(30 + 5) : 5 = 35 : 5 = 7.
3 x (20 - 10) = 3 x 10 = 30.
HS: 1. 25 - (20 - 10)
 = 25 - 10 = 15.
80 - (30 + 25) = 80 - 55 = 35.
125 + (13 + 7) = 125 + 20 = 145.
416 - (25 - 11) = 416 - 14 = 402.
GV: Chữa bài 1.Hướng dõ̃n làm bài 2 vào vở nhỏp, chữa bài.
(74- 14) : 2 = 60 : 2 = 30.
(65 + 15) x 2 = 80 x 2 = 160.
HS: bài 3. Mỗi chiếc tủ cú số sỏch là:
240 : 2 = 120 (quyển)
Mỗi ngăn cú số sỏch là:
120 : 4 = 30 (quyển)
 Đỏp số: 30 quyển.
GV: Chữa bài 3. Hướng dõ̃n HS chữa bài vào vở
HS: Vỡ sao em cần yờu lao động ? 
GV: Giới thiợ̀u bài 
 Hoạt đụ̣ng1: Làm việc theo nhúm đụi (Bài 5, sách giáo khoa) - Yờu cõ̀u đại diện cỏc nhúm trỡnh bày trước lớp, nhận xột- Kờ́t luọ̃n: Cỏc em cần cố gắng học tập, rốn luyện để cú thể thực hiện được ước mơ nghề nghiệp tương lai của mỡnh.
HS: Hoạt đụ̣ng 2: Làm việc cỏ nhõn. Trình bày lao động là vinh quang. Mọi người đều cần phải lao động vỡ bản thõn, gia đỡnh và xó hội.
GV: Trẻ em cũn nhỏ cần làm những việc như thế nào? (tham gia cụng việc nhà, ở trường và ngoài xó hội phự hợp với khả năng của bản thõn).
HS: HS đọc ghi nhớ sách giáo khoa.
Dặn dò chung
Điều chỉnh bổ sung
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................
************************************
Tiết 5
Mụn bài
NTĐ 3
NTĐ 4
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 17: BIẾT ƠN THƯƠNG BINH LIỆT SĨ (T2)
Khoa học 
TIẾT 17: ễN TẬP
I
Mục tiờu
II
Đồ dựng
- Học sinh biết làm những công việc phù hợp để tỏ lòng biết ơn các 
thương binh liệt sĩ
- HS có thái độ tôn trọng biết ơn các thương binh, gia đình liệt sĩ .
- Thầy: Tranh minh hoạ và 1 số bài hỏt.
- Trũ: Sỏch vở, đồ dựng.
- ễn tập củng cố cho HS cỏc kiến thức về:
 + Một số tớnh chất của nước và khụng khớ .
 + Vũng tuần hoàn của nước trong tự nhiờn.
 - Vận dụng vào làm bài tập.
- Bảng phụ, phiờ́u bài tọ̃p.
- Sỏch, vở, đồ dựng.
Cỏc hoạt động dạy học
1
2
 3
 4
 5
6
HS: Vỡ sao cần phải biết quan tõm, giỳp đỡ cỏc thương binh, gia đỡnh liệt sĩ ?
GV: Giới thiợ̀u bài - Hoạt đụ̣ng 1: Xem một số bức tranh kể về cỏc Anh hựng, thương binh liệt sĩ. Người trong tranh, ảnh này là ai ? Em biết gỡ về gương chiến đấu hi sinh của người Anh hựng đú ? Là HS em cần phải làm gỡ ?
HS: Chị Vừ Thị Sỏu là người con gỏi rất trẻ đó dũng cảm hi sinh chiến đấu với kẻ thự. Em phải học tập theo tấm gương anh hựng đú.
GV: Nhận xột - Kờ́t. Hoạt đụ̣ng 2: Liờn hệ. Ở địa phương em cú gia đỡnh nào gia đỡnh thương binh, gia đỡnh liệt sĩ khụng ? Em đó làm gỡ để tỏ lũng biết ơn cỏc thương binh, gia đỡnh liệt sĩ ?
HS: Em đến thăm, giỳp đỡ cỏc gia đỡnh thương binh liệt sĩ.
GV: Nghe cỏc nhúm trỡnh bày, nhận xột - Kờ́t luọ̃n, rỳt ra ghi nhớ, yờu cõ̀u HS đọc.
GV: Khụng khớ gồm những thành phần nào ? Giới thiợ̀u bài.
 Hoạt đụ̣ng 1: Trũ chơi Ai nhanh, ai đỳng. GV nờu cõu hỏi. Nhận xột - Kờ́t luọ̃n. Giao việc.
HS: Hoạt đụ̣ng 2: Triển lóm. HS lấy cỏc tranh và tư liệu sưu tầm được để trỡnh bày theo chủ đề vào bảng phụ.
GV: Nhận xột - Kờ́t luọ̃n. Giao việc.
HS: Hoạt đụ̣ng 3: Vẽ tranh cổ động bảo vệ mụi trường nước và khụng khớ.
GV: Nhận xột, kờ́t luọ̃n: Cần tuyờn truyền, nhắc nhở mọi người phải bảo vệ mụi trường nước và khụng khí.
HS: Đọc kết luận trờn bảng.
Dặn dò chung
Điều chỉnh bổ sung
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................
*************************************************************
Ngày giảng: 6/ 12/ 2011
Ngày giảng: Thứ ba ngày 13 thỏng 12 năm 2011
 Tiết 1
Mụn bài
NTĐ 3
NTĐ 4
Toỏn
TIẾT 82: LUYỆN TẬP
Luyện từ và cõu
TIẾT 29: MỞ RỘN VỐN TỪ
CÂU KỂ AI LÀM Gè ?.
I
Mục tiờu
II
Đồ dựng
- Biết tính giá của biểu thức có dấu ngoặc 
- Áp dụng được việc tính giá của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu , =
- Thầy: Bảng phụ, phiếu bài tập
- Trũ: Sỏch vở, đồ dựng.
 - Nắm được cấu tạo cơ bản của cõu kể Ai làm gỡ ?
 - Nhận biết được cõu kể Ai làm gỡ trong đoạn văn và xỏc định được chủ ngữ , vị ngữ trong mỗi cõu (bài tọ̃p 1, 2, mục III); viết được đoạn văn kể việc đó l ... , chọi trõu, đua thuyền...màu sắc tươi sỏng, vui tươi...).
GV: Nhận xột - Kờ́t luọ̃n. Hướng dõ̃n HS cỏch vẽ tranh đề tài Ngày hội của quờ em. Yờu cõ̀u HS vẽ vào vở Tập vẽ.
HS: Thực hành vẽ tranh vào vở Tập vẽ.
GV: Cựng HS nhận xột, đỏnh giỏ tiết học khen ngợi những HS cú bài vẽ đẹp.
Dặn dũ chung
Điều chỉnh bổ sung
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
************************************
Tiết 3
Mụn bài
NTĐ3
NTĐ4
Tự nhiờn và xó hội
TIấ́T 40: THỰC VẬT
Tập làm văn
TIấ́T 36: LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG
I
Mục tiờu
II
Đồ dựng
 - Biết được cõy đều có rễ, thõn, lá, hoa, quả.
 - Nhận ra sự đa dạng và phong phú của thực vật trong tự nhiờn.
 - Quan sỏt hỡnh vẽ học vật thật và chỉ được rễ, thõn, lỏ, hoa, quả của một số cõy.
- Thầy: Hỡnh trang 76, 77. Phiờ́u bài tọ̃p.
- Trũ: Xem trước bài, vở bài tập.
- Nắm được cỏch giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu 
(Bài tọ̃p 1)
- Bước đầu biết quan sỏt và trỡnh bày được một vài nột đổi mới ở nơi HS đang sống.
- Giấy khổ A3, bỳt dạ.
- Sỏch vở, đồ dựng.
Cỏc hoạt động dạy - học
HĐ 1
HĐ 2
HĐ 3
HĐ 4
HĐ 5
HĐ 6
HS: Kiểm tra vở bài tập của bạn.
GV: Giới thiợ̀u bài.
 Hoạt đụ̣ng 1: Quan sỏt theo nhúm ngoài thiờn nhiờn. Nờu những điểm giống và khỏc nhau của cõy cối xung quanh ? Sự đa dạng của thực vật ở xung quanh được thể hiện như thờ́ nào ?
HS: Xung quanh ta cú rất nhiều cõy. Chỳng cú kớch thước và hỡnh dạng khỏc nhau. Mỗi cõy thường cú rễ, thõn, lỏ, hoa và quả.
GV: Nhận xột - Kờ́t luọ̃n. GV giới thiệu tờn một số cõy trong sách giáo khoa: Hình1: Cõy khế;
 Hình 2: Cõy vạn tuế, cõy trắc bỏch diệp; Hình 3: Cõy Kơ-nia, cõy cau; Hình 4: Cõy lỳa, cõy tre...; Hinh 5: Cõy hoa hống; Hình 6: Cõy sỳng
HS: Hình 2: Làm việc cỏ nhõn. Vẽ và tụ màu một số cõy.
GV: Nhận xột, kờ́t luọ̃n. Yờu cõ̀u HS đọc mục Bạn cần biết sách giáo khoa.
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Giới thiợ̀u bài - yờu cầu HS đọc nội dung bài 1 làm bài vào Phiếu học tập.
HS: Bài 1a) Bài văn giới thiệu những nột đổi mới ở xó Vĩnh Sơn.
b) Biết trồng lỳa nước, nghề nuụi cỏc phỏt triển, đời sống của người dõn được cải thiện.
GV: Nghe HS trỡnh bày, yờu cõ̀u HS đọc yờu cầu của bài 2, GV cựng HS phõn tớch đề. Yờu cõ̀u HS giới thiệu nội dung mỡnh chọn.
HS: Gia đỡnh mỡnh sống ở bản Tụ Y phìn - xã Lản Nhì Thàng. Bản mỡnh giờ đõy cú nhiều đổi mới. Những ngụi nhà mỏi ngúi lợp Bờ-rụ-xi măng đang dần được thay thế bằng những ngụi nhà tranh tre nứa lỏ. Nhà nhà đều cú ao, ruộng vườn xanh tốt. Cuộc sống của người dõn ở quờ mỡnh dần được nõng lờn...
GV: Nghe HS đọc bài, nhận xột, chữa bài.
HS: chữa bài vào vở bài tập.
Dặn dũ chung
Điều chỉnh bổ sung
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................
************************************
Tiết 4
Mụn bài
NTĐ3
NTĐ4
Tập làm văn
TIấ́T 18: BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG
Địa lớ
TIấ́T 20: NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ
I
Mục tiờu
II
Đồ dựng
- Bước đầu biết bỏo cỏo trước cỏc bạn về hoạt động của tổ trong thỏng vừa qua 
dựa theo bài tập đọc đú học. (Bài tọ̃p1)
- Viết lại dược một phầnnội
dung báo cáo trờn(về học tập,
hoặc về lao động theo mẫubài 2)
- Thầy: Bảng phụ, phiờ́u bài tọ̃p
- Trũ: Sỏch vở, đồ dựng
- Nờu được một số đặc điểm tiờu biểu về địa hỡnh, đất đai, sụng ngũi của đồng bằng Nam Bộ:
+ Đồng băng Nam Bộ là đụng bằng lớn nhất nước ta, do phự sa của hệ thống sụng Mờ Cụng và sụng Đồng Nai bồi đắp.
+ Đồng bằng Nam Bộ cú hệ thống sụng ngũi, kờnh rạch chằng chịt. Ngoài đất phự sa màu mỡ, đồng bằng cũn nhiều đất phốn, đất măn cần phải cải tạo.
- Chỉ được vị trớ đồng bằng Nam Bộ, sụng Tiền, sụng Hậu trờn bản đồ (Lược đồ) tự nhiờn Việt Nam.
- Quan sỏt hỡnh, tỡm, chỉ và kể tờn một số sụng lớn của đồng bằng Nam Bộ: sụng Tiền, sụng Hậu.
- Phiờ́u bài tọ̃p, tranh ảnh, bản đồ.
- Sỏch vở, đồ dựng.
Cỏc hoạt động dạy - học
HĐ 1
HĐ 2
HĐ 3
HĐ 4
HĐ 5
HĐ 6
GV: Gọi HS kể chuyện Chàng trai làng Phự Ủng. Giới thiợ̀u, hướng dõ̃n HS làm bài vào vở bài tập bài 1.
HS: đọc lại bài Bỏo cỏo kết quả thi đua... đúng vai bạn tổ trưởng bỏo cỏo kết quả học tập và lao động.
GV: Nghe cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả học tập và lao động, nhận xột. Hướng dõ̃n HS làm bài vào mẫu bỏo cỏo in sẵn.
HS: Tự làm bài vào mẫu bỏo cỏo in sẵn, đổi bài kiểm tra.
GV: Gọi HS đọc bài làm của mỡnh, nhận xột - ghi điểm, tuyờn dương.
HS: Viết lại nội dung trờn vào vở bài tập, đổi vở kiểm tra.
HS: Trỡnh bày những đặc điểm tiờu biểu về thiờn nhiờn ở Đồng bằng Nam Bộ ?
GV: Giới thiợ̀u bài.
 Hoạt đụ̣ng 1: Làm việc cả lớp. 1. Nhà ở của người dõn. Làm nhà dọc theo cỏc sụng ngũi... để thuận tiện đi lại và sinh hoạt. Phương tiện đi lại chủ yếu của người dõn là xuồng, ghe.
HS: Hoạt đụ̣ng 2: Làm việc nhúm đụi. 2. Trang phục và lễ hội. Trang phục trước đõy là quần ỏo bà ba và chiếc khăn rằn. Lễ hội của người dõn cầu được mựa và những điều may mắn trong cuộc sống. Lễ hội Bà Chỳa Xứ, hội xuõn nỳi Bà, Lễ cỳng Trăng.
GV: Nhận xột - Kờ́t luọ̃n. Mụ tả về nhà ở, làng xúm của người dõn ở đồng bằng Nam Bộ và giải thớch vỡ sao nhà ở, làng xúm của người dõn Nam Bộ lại cú những đặc điểm ấy ?
HS: Vỡ để thuận tiện cho việc đi lại và sinh hoạt.
GV: Yờu cõ̀u HS đọc bài học sách giáo khoa. 
Dặn dũ chung
Điều chỉnh bổ sung
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................
************************************
Tiết 5: Giáo dục ngoài giời lờn lớp
CHỦ Đấ̀ THÁNG 1: Tấ́T Cễ̉ TRUYấ̀N DÂN Tệ̃C. NGÀY Tấ́T QUấ EM
 NGÀY Hệ̃I “ KHÉO TAY HAY LÀM”
 i. Mục tiờu : 
- Biờ́t làm và trưng bày mụ̣t sụ́ sản phõ̉m mang nét đặc trưng của Tờ́t truyờ̀n thụ́ng.
- Giáo dục ý thức giữ gìn truyờ̀n thụ́ng văn hóa của dõn tụ̣c. Biờ́t quan tõm đờ́n mọi người, mọi viợ̀c trong gia đình và quý trọng những sản phõ̉m do mình làm ra.
II. Quy mụ hoạt đụ̣ng:
Tụ̉ chức theo quy mụ lớp
III. Tài liợ̀u phương tiợ̀n:
- Các tranh, ảnh vờ̀ hoa đào, hoa mai.
- Giṍy màu, kéo, keo dán,đờ̉ làm hoa
III. Các hoạt đụ̣ng dạy va học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A. Kiờ̉m tra bài cũ: GV kiờ̉m tra sự chuõ̉n bị của học sinh
GV nhọ̃n xét sự chuõ̉n bị của học sinh
B. Bài mới:
1. Giới thiợ̀u bài: GV nờu yờu cầu tiết học, ghi mục bài
2. Tỡm hiểu bài:
Hoạt động 1: Chuẩn bị
-Yờu cõ̀u HS chuõ̉n bị theo nhóm, mụ̃i nhóm chọn mụ̣t loài hoa: hoa đào, hoa mai
- GV treo ảnh các loài hoa
Hoạt đụ̣ng 2: Hướng dõ̃n cách làm hoa
a. Gọ̃p và cắt bụng hoa 5 cánh
Yờu cõ̀u HS nờu cách làm ở lớp 3
GV cho HS xem hình 14; 15; 16
b. Kờ́t bụng hoa
- Làm từng lớp hoa: Dùng que đũa vuụ́t nhẹ cho cánh hoa cong lờn
- Làm bụng hoa: Dán các lớp hoa chụ̀ng lờn nhau (2 – 3 lớp)
- Làm nhị hoa: Cắt nhị màu khác rụ̀i dán lờn
c. Gắn hoa vào cành: Tùy theo cành hoa đờ̉ dán
Hoạt đụ̣ng 3: Hoàn thành sản phõ̉m
Yờu cõ̀u HS làm theo nhóm 
GV theo dõi và hướng dõ̃n thờm
Hoạt đụ̣ng 4: Nhọ̃n xét, đánh giá
Yờu cõ̀u HS trưng bày sản phõ̉m của nhóm mình trờn bàn
- GV đánh giá từng nhóm: nhọ̃n xét ưu, nhược điờ̉m của từng nhóm
- Tuyờn dương nhóm có sản phõ̉m đẹp nhṍt
C. Củng cụ́, dặn dò:
GV nhọ̃n xét tiờ́t học
Chuõ̉n bị tiờ̉u phõ̉m: Táo Quõn chõ̀u trời
GV phát nụ̣i dung tiờ̉u phõ̉m cho từng nhóm
HS đưa các đụ̀ dùng, dụng cụ đờ̉ trờn bàn
HS lắng nghe
- HS hoạt đụ̣ng theo nhóm 2
- HS quan sát và nờu nhọ̃n xét vờ̀ màu sắc, hình dạng, kích thước từng loài hoa
- 2 HS nờu cách gọ̃p, cắt hoa
HS xem hình
- HS quan sát GV làm mõ̃u và láng nghe GV trình bày sau đó mụ̣t sụ́ HS nờu lại
HS thực hành, mụ̃i em làm mụ̣t bụng sau đó kờ́t lại thành cành hoa
Các nhòm trưng bày sản phõ̉m
1 HS nhắc lại nụ̣i dungtiờ́t học
Chuõ̉n bị tiờ́t sau
Điều chỉnh bổ sung
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................
************************************
HOẠT Đệ̃NG CUễ́I TUẦN
I. Mục tiờu:
 - HS nắm được ưu - nhược diểm trong tuần qua. Nắm được phương hướng hoạt trong tuần tới
 - HS biết phỏt huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
 - HS biết vươn lờn về mọi mặt khắc phục khú khăn.
II. Đồ dựng
 - Thầy: Nội dung sinh hoạt.
 - Trũ: í kiến phỏt biểu.
III. Cỏc hoạt động dạy - học.
 1. Ổn định: Hỏt.
 2. Sinh hoạt:
 * GV nhận xột chung:
 - Đạo đức: Cỏc em ngoan ngoón, kớnh thầy yờu bạn đoàn kết hoà nhó với banbạnbố. 
 - Học tập: Cỏc em đi học đều, đỳng giờ.
 - Cú ý thức học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp:
 - Cỏc hoạt động khỏc:
 Tham gia nhiệt tỡnh cỏc buổi thể dục giữa giờ . Vệ sinh cỏ nhõn, vệ sinh trường lớp sạch sẽ. 
 3. Phương hướng hoạt động tuần 21:
 Thi đua lập nhiều thành tớch chào mừng ngày thành lập Đảng cộng sản Việt Nam “3 – 2”. Thi đua" Dạy tốt - Học tốt "; thực hiện tốt phong trào 2 khụng - 4 nội dung. Tham gia đõ̀y đủ cỏc hoạt động phong trào bề nổi nhiệt tỡnh: TDTT - văn nghệ - ca mỳa hỏt tập thể, vệ sinh trường lớp sạch sẽ.

Tài liệu đính kèm:

  • docT17.doc