TẬP ĐỌC
Ôn tập cuối học kỳ I
Tiết 1
I. MỤC TIÊU
- Ôn luyện tập đọc - HTL: đọc trơn được các bài TĐ đã học tốc độ 45c/phút. Nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ.
- Ôn luyện về từ chỉ sự vật
- Ôn luyện về cách tự thuật theo mẫu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phiếu ghi tên bài TĐ - HTL chủ điểm Ông, Bà
- Bảng phụ ghi bài 2
Tuần 18 Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010 Chào cờ -------------------------------------------- Tập đọc Ôn tập cuối học kỳ I Tiết 1 I. Mục tiêu - Ôn luyện tập đọc - HTL: đọc trơn được các bài TĐ đã học tốc độ 45c/phút. Nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ. - Ôn luyện về từ chỉ sự vật - Ôn luyện về cách tự thuật theo mẫu. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi tên bài TĐ - HTL chủ điểm Ông, Bà - Bảng phụ ghi bài 2 III. Các hoạt động dạy học 1. GTB (1') 2. Ôn luyện : TĐ - HTL + Ôn tập : +GV cho điểm. - Luyện đọc bài : Thương ông . 3. Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho 4. Viết bản tự thuật theo mẫu. - Gọi 1 số HS đọc bài- NX - sửa chữa bài - cho điểm. - Trong bản tự thuật có nội dung gì ? -Qua bản tự thuật em biết được những gì về bạn ? HS giở SGK ôn lại các bài TĐ - HTL, đọc TLCH bài tuần 10. + HS lên bảng bắt thăm chọn bài TĐ - HTL đọc TLCH theo NDbài + HS NX - sửa lỗi - HS đọc yêu cầu - đọc câu văn . - HS gạch chân dưới từ chỉ sự vật trong câu. -1HS chữa lên bảng- NX - chữa bài. - HS đọc yêu cầu - Tự làm bài 5. Củng cố - dặn dò - NX chung - VN tiếp tục ôn các bài TĐ - HTL đã học. Tiết 2 I. Mục đích yêu cầu - Ôn luyện TĐ - HTL ( T2 tiết 1) - Ôn luyện cách tự giơí thiệu - Ôn luyện về dấu chấm II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi tên các bài TĐ - HTL chủ điểm Ông, Bà - Tranh SGK/147 - Bảng phụ ghi đoạn văn 3 III. Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài (1- 2’) 2. Kiểm tra Tập đọc . (15-17') - GV ghi tên các bài tập đọc tuần 11. - HS lên bốc thăm (6 em ) - HS đọc thầm bài đọc . - HS đọc và trả lời câu hỏi . - Luyên đọc thêm bài : Đi chợ 3. Đặt câu tự giới thiệu (8-10') - HS đọc thầm yêu cầu - đọc thầm tình huống tình huống + Tự giới thiệu về mình như thế nào? => Khi giới thiệu cần nói rõ tên em và quan hệ của em với bạn.Cần nói lời tự giới thiệu với thái độ lễ phép tự tin . 4. Ôn luyện về dấu chấm (8-10') - HS đọc thầm đề bài và đọc thầm đoạn văn => Khi nào em ghi dấu chấm? - Khi đọc câu có dấu chấm em phải đọc như thế nào ? 5. Củng cố - dặn dò (2-3') - NX tiết học - VN tiếp tục ôn TĐ - HTL chuẩn bị tiết sau. - HS đọc yêu cầu - đọc tình huống +1HS khá cùng cô sắm vai làm mẫu tình huống 1- NX - T2 : HS khác nói tình huống 1 - NX + Tình huống 2+3; HS thảo luận nhóm 2 (2’) -Từng nhóm trình bày trước lớp - HS đọc đề bài - đọc đoạn văn - HS tự làm bài vào vở . -1HS chữa bài - NX Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------- Tiết 4: Toán Tiết: 86 Ôn tập về giải toán I Mục tiêu : Giúp HS củng cố về + Quy trình giải bài toán có lời văn . + Cách trình bày giải bài toán có lời văn II.Các hoạt động dạy học. 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ . Dùng mô hình đồng hồ biểu diễn ,18h , 7h , 11h... Thứ sáu tuần này là ngày 15 thì thứ sáu tuần sau là ngày bao nhiêu ? =>Nhận xét . 2.Hoạt động 2: Luyện tập . *Bài 1/88:(8’- B) - HS ghi phép tính vào bảng con - HS trình bày lời giải. =>Chốt : Vì sao 48 + 37 ? Bài 2/88: (8’- V) - HS tóm tắt bài toán vào nháp . - 1 HS làm bảng- chữa bài =>Chốt : Nêu câu lời giải khác . Làm thế nào để tìm được cân nặng của An ? *Bài 3/88: (8’- V) - HD tương tự bài 2 . => Chốt : Ai có câu lời giải khác . Vì sao lấy 24 + 16 ? - So sánh cách giải bài 2 và bài 3 *Bài 4/88: ( 4’- S) - HS điền vào sách – 1 HS đọc kết quả . =>Chốt : Em có nhận xét gì về dãy tính vừa điền Bài giải Cả hai buổi cửa hàng bán được là : 48 + 37 = 65 (l dầu ) Đáp số :65 l dầu Bình nặng : 32 kg An nhẹ hơn Bình : 6 kg An nặng :kg? Bài giải Số hoa Liên hái được là : 24 + 16 = 40 (bông ) Đáp số :40 bông hoa. Bài 2 là bài toán về ít hơn đi tìm số bé .. Bài 3 là bài toán về nhiều hơn đi tìm số lớn 3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò (3’) - Hôm nay các em được ôn những dạng toán nào ? - Chuẩn bị bài sau Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ôn tập cuối học kỳ I. Tiết 3 I. Mục đích - yêu cầu . - Ôn luyện TĐ - HTL - Ôn luyện kỹ năng sử dụng mục lục sách . - Rèn kỹ năng viết chính tả. II. Đồ dùng day học - Phiếu ghi tên bài TĐ - HTL và câu hỏi ND chủ đề Cha mẹ III. Các hoạt động dạy học 1. GTB (1') Trực tiếp . 2. Ôn TĐ - HTL (10-12) - GV cho HS lên bốc thăm các bài tập đọc tuần 12 (6 em ) - HS đọc thầm . - HS đọc và trả lời câu hỏi . - HS đọc bài thêm :Điện thoại. 3. Ôn luyện kỹ năng sử dụng mục lục sách (8’) - H đọc thầm yêu cầu. - Tổ chức trò chơi: GV đưa yêu cầu tìm bài bất kỳ 6 nhóm tìm nhanh, nhóm nào tìm ra trước ghi được 10 điểm- sai đội khác được TL Kết thúc đội ghi nhiều điểm là đội thắng cuộc. -Mục lục sách có tác dụng gì ? 4.Viết chính tả (13-18') - GV đọc đoạn viết - Hd viết chính tả - Hd viết từ khó: năm, quyết, giảng lại - Hd cách trình bày - Gv đọc – HS viết bài . - GV đọc – HS soát lỗi . - Chấm bài - NX . 5. Củng cố - dặn dò - NX tiết học - VN ôn TĐ - HTL - Chủ đề cha mẹ. HS đọc - HS phân tích - Đọc lại - Viết bảng Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Toán Tiết: 87. luyện tập chung I.Mục tiêu :Giúp HS củng cố về : - Cộng trtừ nhẩm và viết các số trông phạm vi 100. - Tìm TP chưa biết của phép cộng , phép trừ - Giải bài toán về ít hơn và vẽ hình . II.Các hoạt động dạy học . 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ .(5’) - HS làm bảng :Đặt tính rồi tính : 70 – 19 ; 9 + 65 - HS nêu cách tính – nhận xét . 2.Hoạt động 2.Luyện tập *Bài 1/88(6’- S) -HS ghi kết quả vào sách - HS đổi vở để kiểm tra kết quả. => Chốt : Dựa vào đâu em ghi được KQ ? Nêu cách nhẩm 20 – 8 . *Bài 2/88 (5’- B) - HS nêu cách đặt tính và tính . - Thực hiện phép trừ (cộng )có nhớ em cần chú ý điều gì ? - Vận dụng kiến thức nào để làm tốt các bài tập này ? *Bài 3/88:(8- V) - 1HS lên bảng - chữa bài . =>Chốt : a. x là những TP nào của phép tính ? Nêu cách tìm ? b. Giải thích cách tìm x . c. Vì sao x= 40 - 8 *Bài 4/88(8’- V) -1 HS làm bảng - chữa bài . => Chốt:Vì sao lấy 92 – 16 ? *Bài 5/89 (5’- S) - Hình em vừa vẽ được là những hình gì? 12 – 4 = 8 20 – 8 = 12 15 – 7 = 8 20 – 5 = 15 13 - 5 = 8 20 – 4 = 16 28 73 53 19 35 47 47 38 100 Bảng cộng trừ qua 10 a.x+ 18= 62 x= 62 – 18 x= 44 b. x- 27 = 37 c. 40 – x = 8 x= 37 + 27 x= 40 - 8 x= 64 x= 32 Bài giải Con lợn bé cân nặng là : 92 – 16 = 76 ( kg) Đáp số : 76 kg Hình chữ nhật và hình tứ giác *Dự kiến sai lầm HS thường mắc - Có thể có những em lời giải còn dài dòng và có cả tên đơn vị . 3.Hoạt động 3. Củng cố , dặn dò .(3’) - Chuẩn bị bài sau Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ----------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thể dục Đ/ c Nguyên dạy Ôn tập cuối học kỳ I. Tiết 4 I. Mục đích - Yêu cầu - Ôn luyện TĐ - HTL - Ôn luyện về từ chỉ HĐ và các dấu câu - Ôn luyện về cách nói lời an ủi và cách nói tự giới thiệu. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi tên bài TĐ - HTL chủ điểm Cha mẹ và câu hỏi ND. III. Các hoạt động dạy học 1. GTB (1') Trực tiếp . 2. Ôn luyện và học thuộc lòng (10-12') - HS bốc thăm bài tập đọc tuần 13. - HS đọc thầm . - HS đọc và trả lời câu hỏi . - Luyện đọc bài : Há miệng chờ sung. 3. Ôn luyện về từ chỉ hoạt động (8-10') - Yêu cầu HS tìm và gạch chân dưới 8 từ chỉ hoạt động có trong đoạn văn - GV NX - HS đọc lại các từ chỉ HĐ. 4. Ôn luyện về các dấu chấm câu (5-6') (?) Dấu phẩy được dùng khi nào ? - Em viết dấu chấm ở đâu ? - Dấu ngoặc kép, 2 chấm, chấm cảm, ba chấm được đặt ở đâu trong câu văn ? 5. Ôn luyện về cách nói lời an ủi và tự giới thiệu (10-12') - NX cho điểm - Đọc yêu cầu - Đọc đoạn văn - HS nêu - Cả lớp KT bằng đánh giá Đ-S - NX bổ sung - HS đọc yêu cầu - HS nêu - HS đọc tình huống - Thảo luận nhóm 2 - HS nêu ý kiến - NX bổ sung 6. Củng cố - dặn dò (1-2') - NX tiết học - CB bài T5 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ----------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ôn tập cuối học kỳ I Tiết 5 I. Mục đích yêu cầu - Ôn luyện tập đọc - học thuộc lòng chủ điểm Anh - em - Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và đặt câu với từ chỉ hoạt động - Ôn luyện kỹ năng nói lời mời, lời đề nghị. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi tên bài tập đọc - học thuộc lòng chủ điểm anh chị và câu hỏi nội dung. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1- GV trả bài 2- Ôn luyện tập đọc - học thuộc lòng. (12 - 15' ) - HS bốc thăm bài tập đọc tuần 14. - HS đọc thầm . - HS đọc và trả lời câu hỏi . - Luyện đọc bài : Tiếng võng kêu. 3- Ôn luyện từ chỉ hoạt động (10-12') - HS đọc thầm yêu cầu . - GV ghi từ lên bảng - Câu em đặt thuộc kiểu câu gì ? 4- Ôn luyện kỹ năng nói lời mời, đề nghị (10-5') - HS đọc thầm yêu cầu và đọc thầm - Đọc yêu cầu - Thảo luận nhóm nội dung bài 2 - Các nhóm nêu từ tranh - NX bổ xung - HS nối tiếp đặt câu với mỗi từ tìm được - HS thảo luận các tình huống (2’) - HS nêu lần lượt theo nhóm - Nhận xét 5- Củng cố - dặn dò - NXgiờ học - Về nhà chuẩn bị tiết sau Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ----------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thể dục Tiết 35: trò chơI “ vòng tròn” và “ nhanh lên bạn ơi” I. mục tiêu: - Ôn 2 trò chơi “ Vòng tròn” và “ Nhanh lên bạn ơi” . Yêu cầu tham gia chơi một cách chủ động. II. Địa điểm, phương tiện: Sân trường. Còi III. Nội dung và phương pháp lên lớp 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học - Khởi động: + Xoay khớp cổ chân, đầu gối. + Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc. + Đi theo vòng, hít thở sâu. - Ôn bài thể dục phát triển chung 2. Phần cơ bản: * Trò chơi “ Vòng tròn”: - HS nhắc lại cách chơi. - HS chơi trò chơi. * Trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi”: - HS nhắc lại cách chơi. - HS chơi trò chơi. 3. Phần kết thúc: - GV NX giờ học. - Cúi người thả lỏng 1 – 2’ 4 – 6’ 10 – 12’ 10 – 12’ 2 – 3’ Cán sự tập trung, báo cáo sĩ số. Cán sự điều khiển. Cán sự điều khiển các bạn tập. - Cán sự điều khiển các bạn chơi trò chơi. - Cán sự điều khiển. Toán Tiết 88: Luyện tập chung I . Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Cộng , trừ có nhớ - Tính giá trị biểu thức số đơn giản - Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ. - Giải toán và vẽ độ dài đoạn thẳng. II.Các hoạt động dạy học . 1.Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ .(5’) - HS làm bảng : Điền số vào chỗ + 27 = 27 + . 54 - = 54 + - Nhận xét – HS nêu cách làm . 2.Hoạt động 2. Luyện tập *Bài 1/89: ( 6’- S) - HS đổi sách KT . => Chốt : - Viết KQ cần chú ý điều gì ? Thực hiện phép cộng 40 + 60 cần chú ý điều gì ? Cần chú ý điều gì khi thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi một số ? *Bài 2/89 (5’ –S) - HS nối tiếp đọc kết quả - nhận xét . =>Chốt : Khi thực hiện dãy tính có phép cộng , trừ em thực hiện thế nào ? *Bài 3/89: (7’- S) - 1 HS làm bảng phụ – chữa bài . =>Chốt : ô trống là những TP nào của phép tính? Nêu cách tìm từng ô trống? *Bài 4/90(8’) - 1 HS làm bảng – chữa bài . =>Chốt : Nêu câu lời giải khác. - Vì sao lấy 14 + 8 ? *Bài 5/ 90 ( 5’- V) - HS đổi sách KT . - HS nêu cách vẽ . 40 100 60 75 100 25 14 – 8 + 9 =15 5 + 7 – 6 = 6 16 – 9 + 8 = 15 Số hạng 32 12 25 Số hạng 8 25 35 Tổng 62 85 Bài giải Can to đựng được là : 14 + 8 = 22 ( l ) Đáp số : 22 l dầu . 2. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò(5’) - Chữa bài 5 - Nhận xét giờ học . Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ----------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ôn tập cuối học kỳ I. Tiết 6 I. Mục đích yêu cầu - Ôn luyện tập đọc - học thuộc lòng chủ điểm Anh - em - Ôn luyện kỹ năng kể chuyện theo tranh và sắp xếp các câu văn thành bài. - Ôn luyện kỹ năng viết tin nhắn II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi tên các bài tập đọc - học thuộc lòng và câu hỏi chủ điểm Anh - em III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1- Giới thiệu bài (1') 2- Ôn luyện tập đọc - học thuộc lòng (10-15') - HS bốc thăm bài tập đọc tuần 15. - HS đọc thầm . - HS đọc và trả lời câu hỏi . - Luyện đọc bài : Bán chó . 3- Kể chuyện theo tranh và đặt tên cho truyện (12-15') + Yêu cầu HS quan sát tranh 1 ? Bức tranh vẽ gì ? - Nội dung tranh 1 ? - Kể lại nội dung tranh 1 ? NXgiọng kể +Tranh 2 ? Quan sát tranh 2: Lúc đó ai xuất hiện ? -Theo em cậu bé sẽ làm gì và nói gì với bà cụ ? bà cụ trả lời như thế nào ? +Tranh 3: Quan sát và nêu nội dung tranh 3 - HS kể theo tranh 3. Nhận xét - Kể theo nhóm đôi nội dung câu chuyện - Kể toàn câu chuyện -NXcho điểm - Suy nghĩ đặt tên cho câu chuyện (Lưu ý tên truyện phải sát với nội dung) => NX- tuyên dương 4- Viết tin nhắn (10-11') -Vì sao em phải viết tin nhắn ? -Nội dung tin nhắn cần những gì để bạn có thể dự tết trung thu - GV chấm. Gọi một số HS đọc bài. Nhận xét 5- Củng cố - dặn dò (1-2') - NXgiờ học - Về nhà chuẩn bị tiết 7. - HS đọc yêu cầu - Đọc yêu cầu - HS viết bài vào vở. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ----------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- n tập cuối học kỳ Tiết 7 I. Mục đích - yêu cầu - Ôn luyện tập đọc - học thuộc lòng chủ điểm: Bạn trong nhà - Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm của người và vật - Ôn luyện về viết bưu thiếp II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài 2 - Phiếu ghi bài tập đọc - học thuộc lòng và nội dung câu hỏi chủ điểm: Bạn trong nhà III. Các hoạt động dạy học 1- GTB. (1’) Trực tiếp . 2- Ôn tập kiểm tra tập đọc - học thuộc lòng (13’) - HS bốc thăm bài tập đọc tuần 16. - HS đọc thầm . - HS đọc và trả lời câu hỏi . - Luyện đọc bài : Đàn gà mới nở . 3- Ôn luyện từ chỉ đặc điểm của người và vật (8-10') *Bài 2: Ôn từ chỉ đặc điểm . - HS đọc thầm yêu cầu . - Yêu cầu HS dùng bút chì gạch chân từ chỉ đặc điểm - Chữa bài: => Từ nào chỉ đặc điểm của vật, chỉ đặc điểm của người? 4- Ôn luyện cách viết bưu thiếp (8-10') - Nội dung viết bưu thiếp là gì ? - NXcho điểm - Viết lời chúc mừng bưu thiếp cần thể hiện tình cảm chân thành . 5- Củng cố - dăn dò (3-5') - NXtiết học - Đọc yêu cầu - Đọc câu văn -1 HS làm trên bảng. NX- đọc lại từ - HS đọc bài 3 - HS làm bài Chữa bài: HS đọc bài. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ----------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thể dục Tiết 36: sơ kết học kì 1 I. mục tiêu: - Hệ thống những nội dung chính đã học ở học kì 1. II. Địa điểm, phương tiện: Sân trường. Còi III. Nội dung và phương pháp lên lớp 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học - Khởi động: + Chơi trò chơi “ Diệt con vật có hại” 2. Phần cơ bản: - Tổng kết lại kiến thức đã học ở học kì 1. + Ôn đội hình, đội ngũ. + Ôn bài thể dục phát triển chung. + Chơi các trò chơi. 3. Phần kết thúc: - GV NX giờ học. - Cúi người thả lỏng 1 – 2’ 4 – 6’ 20 – 25’ 2 – 3’ Cán sự tập trung, báo cáo sĩ số. Cán sự điều khiển. - Cán sự điều khiển các bạn ôn tập từng nội dung. - Cán sự điều khiển. Ôn tập cuối học kỳ Tiết 8 I. Mục đích - yêu cầu - Ôn luyện kiểm tra tập đọc - học thuộc lòng chủ điểm: Bạn trong nhà - Ôn luyện cách nói câu đồng ý, không đồng ý - Ôn luyện cách viết đoạn văn ngắn (5-6)câu theo chủ đề. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi tên bài tập đọc - học thuộc lòng và nội dung câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1- GV trả bài (1-2') 2- Ôn luyện tập đọc - học thuộc lòng (10-15') - Tương tự tiết 1 3- Ôn luyện cách nói đồng ý - không đồng ý (8-10') 4- Viết đoạn văn nói về bạn ở lớp em: (12-13') - Em cần nói gì về bạn em ? - bài yêu cầu viết mấy câu ? - Đọc bài NXcho điểm 5- Củng cố - dặn dò - NXtiết học - HS đọc yêu cầu - 2 HS làm mẫu tình huống 1 - Tương tự HS khác thực hiện tình huống 1. Nhận xét - Thảo 1 nhóm - sắm vai tình huống 1, 3, 4 - Các nhóm trình bày, nhận xét, cho điểm - Đọc yêu cầu - xác định yêu cầu - HS làm bài Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ----------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Toán Tiết: 89. Luyện tập chung I . mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đặt tính và thực hiện phép tính cộng trừ có nhớ. - Tính giá trị biểu thức số . - Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng. - Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. - Ngày trong tuần và ngày trong tháng. II. các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ .(5’) - HS làm bảng : Đặt tính rồi tính : 100 – 67 ; 48 +25 2.Hoạt động 2 .Luyện tập . *Bài 2/90(5’- S) - HS đổi sách KT - đọc KQ – chữa bài . =>Chốt : Nêu cách thực hiện dãy tính . *Bài 4/90: (5’) -1 HS làm bảng phụ – chữa bài . =>Chốt: Làm thế nào em điền được số vào ô trống? Khi đổi chỗ các số hạng trong tổng như thế nào? *Bài 1.a/90(4’- B) - HS nêu cách đặt tính và tính : 38 + 27 ; 67 + 5 =>Chốt : Cần chú ý gì khi đặt tính ? Các phép tính cộng này khi cộng cần lưu ý gì ? *Bài 1b/90 (5’- V) - HS đọc KQ – Nhận xét . =>Thực hiện phép trừ có nhớ em phải chú ý gì ? Vận dụng KT nào để làm bài ? *Bài 3/90 (8’- V) -1 HS làm bảng phụ – chữa bài => Chốt : Nêu câu lời giải khác . Vì sao em lấy 70 – 32 ? *Bài 5/90: (5’- M) GV nêu câu hỏi – HS trả lời theo dãy . 12 + 8 + 6 = 26 36 + 19 – 19 = 36 75 +18 = 18 + 44 + = 36 + 44 Nhớ 1 sang hàng chục Bảng trừ 11, 13 trừ đi một số . Bài giải Tuổi của bố năm nay là : 70 – 32 = 38 ( tuổi ) Đáp số : 38 tuổi 3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò(3’) - Nhận xét giờ học . Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ---------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: