Giáo án Lớp 2 tuần 8 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

Giáo án Lớp 2 tuần 8 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

Tiết1: Chào cờ

TIẾT 2+ 3: TẬP ĐỌC: NGƯỜI MẸ HIỀN

I. Mục tiêu:

1. KT:Đọc đúng toàn bài, đọc đúng các từ :nén nổi, cố lách, vùng vẫy, khóc toáng .

 Hiểu nghĩa từ ngữ mới:Gánh xiếc, tò mò, lách, lấm lem, thập thò.

 Hiểu ý nghĩa của bài: Cô giáo như mẹ hiền ,vừa yêu thương học sinh vừa nghiêm khắc dạy bảo học sinh nên người. (Trả lời được các câu hỏi tromh SGK.)

2. KN: Biết đọc trơn tòan bài biết ngắt hơi đúng sau các dấu câu: biết đọc lời kể với các nhân vật trong bài( Minh, Bác bảo vệ, cô giáo )

3.TĐ:Giáo dục HS có ý thức kính trọng và biết ơn thầy cô giáo và người trên tuổi.

II. Đồ dùng dạy học

 Tranh minh họa SGK, Bảng phụ

 

doc 28 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 8 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Thứ 2 ngày 5 tháng 10 năm 2009
Tiết1: Chào cờ
Tiết 2+ 3: Tập đọc: NGƯờI Mẹ HIềN
I. Mục tiêu:
1. KT:Đọc đúng toàn bài, đọc đúng các từ :nén nổi, cố lách, vùng vẫy, khóc toáng ...
 Hiểu nghĩa từ ngữ mới:Gánh xiếc, tò mò, lách, lấm lem, thập thò.
 Hiểu ý nghĩa của bài: Cô giáo như mẹ hiền ,vừa yêu thương học sinh vừa nghiêm khắc dạy bảo học sinh nên người. (Trả lời được các câu hỏi tromh SGK.)
2. KN: Biết đọc trơn tòan bài biết ngắt hơi đúng sau các dấu câu: biết đọc lời kể với các nhân vật trong bài( Minh, Bác bảo vệ, cô giáo )
3.TĐ:Giáo dục HS có ý thức kính trọng và biết ơn thầy cô giáo và người trên tuổi.
II. Đồ dùng dạy học 
 Tranh minh họa SGK, Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND- TG 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.(5phút) 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
 2. Nội dung
 (33' )
a, Đọc mẫu
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu	
- Đọc từng đoạn	
 - Đọc Nối tiếp đoạn	
- Đọc trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm 
- Đọc đồng thanh 
 Tiết 2
3. Tìm hiểu bài
 (20')
 Câu1
 Câu 2
 Câu 3
Câu 4
 Câu 5
4. Luyện đọc lại
 (15')
C.Củng cố,dặn dò
 (5' ) 
- HS đọc bài nối tiếp thời khóa biểu và trả lời câu hỏi 
- Nhận xét , cho điểm 
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
- Đọc mẫu toàn bài 
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu 
- HD đọc từ khó (mục I) 
- Chia đoạn(4đoạn)
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- HD đọc câu văn dài, giọng đọc.
 . Đến lượt nam đang cố lách ra/ thì bác bảo vệ vừa tới,/ nắm chặt hai chân em:// " Cậu vào đây?/Trốn học hả ?''//
. Cô xoa đầu Nam / và gọi minh đang thập thò ở cửa lớp vào, nghiêm giọng hỏi :// " Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa không ?" // 
- Đọc từng đoạn 
-HD- tìm hiểu từ chú giải( SGK)và từ mới 
- Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
- HĐ các nhóm đọc đúng.
- Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm. Nhận xét nhóm, cá nhân đọc tốt, đọc hay
- cho cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.
+ (Minh rủ nam trốn học, ra phố xem xiếc)
+ Gọi 2 HS nhắc lại lời thầm thì của minh với nam.
Giảng từ thầm thì: - ( nói nhỏ vào tai)
+ ( Chui qua lỗ tường thủng)
-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3
+( Cô giáo nói với bác bảo vệ :
''Bác nhẹ tay kẻo cháu đau. Cháu này là học sinh lớp tôi'' ; cô đỡ em ngồi dậy, phủi đất cát dính bẩn trên người em, đưa em về lớp)
- Hỏi thêm :Việc làm của cô giáo thể hiện thái độ thế nào ?( cô rất dịu dàng, yêu học trò. / Cô bình tĩnh và nhẹ nhàng khi thấy học trò phạm khuyết điểm.) 
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 4
+( Cô xoa đầu Nam an ủi.)
- GV: Lần trước, bị bác bảo vệ giữ lại, Nam khóc vì sợ. Lần này, vì sao nam bật khóc ?( vì đau và xấu hổ)
- Người mẹ hiền trong bài là ai?( Là cô giáo)
- Gọi HS nêu ý nghĩa của bài 
* ý nghĩa: Cô giáo vừa yêu thương HS vừa nghiêm khắc dạy bảo HS nên người. Cô như người mẹ hiền của các em.
 - Chia lớp thành nhóm 3 HS
- HD các nhóm đọc theo vai (Minh , bác bảo vệ, cô giáo). 
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc theo vai
- Nhận xét - cho điểm nhóm đọc tốt.
- Vì sao cô giáo cô giáo trong bài được gọi là " Người mẹ hiền ''?( Cô vừa yêu thương HS vừa nghiêm khắc dạy bảo HS giống như một người mẹ đối với các con trong gia đình)
- Cả lớp hát bài hát : Cô và mẹ của nhạc sĩ 
Phạm Tuyên.
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về đọc bài chuẩn bị cho bài kể chuyện.
- HS đọc 
- Nhận xét 
- Lắng nghe 
- Theo dõi SGK
-Đọc nối tiếp câu
- Đọc CN-ĐT
- Đọc nối tiếp từng đoạn
- Nghe
-2 HS đọc CN
- Đọc nối tiếp đoạn 
và giải nghĩa từ
- Trả lời
- Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm(4HS)
- Các thi đọc - nhận xét
- Đọc đồng thanh
- Đọc thầm bài
-Trả lời câu hỏi
- Đọc thầm đoạn 1
trả lời
- 2HS nhắc lại
 -Nhận xét, bổ xung
- Trả lời- NX- BS
- Đọc thầm đoạn 3
trả lời
- Đọc thầm đoạn 4
- trả lời
- 3 Nêu ý nghĩa
- Tổ chức nhóm
 -Thi đọc theo vai
- Trả lời
- Lớp hát đồng thanh
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 4: Toán 
+ 15 (T36)
I. Mục tiêu: 
1. KT: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.
 .Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạn vi 100.
 (Bài tập 1;*dòng2); BT2 : c*) *BT4.
2. 2.KN:Rèn kĩ năng tính giải toán thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Que tính, thẻ từ , tranh vẽ 
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung
Giới thiệu phép cộng
3 6 + 1(15’)
3,Thực hành:
 (15’)
 Bài tập 1
 Bài2: Đặt tính rồi tính tổng
Bài 3: giải toán
*Bài 4
HD cách làm 
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
 - Y/C 2 HS lên thực hiện 
 36 19 54
 + + +
 6 7 3
 42 26 57 
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
 - Nêu bài toán : Có 36 que tính, thêm 15 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Y/C HS thao tác trên que tính tìm kết quả và trả lời.
- HD-HS thực hiện: Tách 4 que tính ở 5 que tính gộp vào 6 que tính được 10 que tính. là 1 chục que tính và 1 que tính là 11 que tính. 
- 3chục thêm 1 chục thêm 1 là 4 chục với 1 là 51 que tính. 
Vậy 36 + 15 = 51 
 - HD- HS thực hiện theo cột dọc 
 36 . 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1
+ 
 15 .3 cộng1 bằng 4, thêm 1 
 51 bằng 5, viết 5.
 36 + 15 = 51
- HD và gợi ý cho HS - nhận xét 
-Y/C HS làm bài vào thẻ 
- Theo dõi, nhận xét
 16 26 36 46 56 
+ + + + +
 29 38 47 36 25
 45 64 83 82 81 
- HD *dòng 2 thực hiện nêu kết quả 
- nhận xét 
 44 38 39 36 17 
+ + + + +
 37 56 16 24 16
 81 94 55 60 33 
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
 a, 36 và 18 b, 24 và 19 *c, 35 và 26
 36 24 35 
 + + + 
 18 19 26 
 54 43 61 
- Gải toán theo hình vẽ :
-HD :HS đặt đề toán theo hình vẽ, chẳng hạn :''Bao gạo nặng 46 kg, bao ngô nặng 27 kg. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu 
ki lô gam?'' 
 Bài giải 
 Cả hai bao cân nặng là: 
 46 + 27 = 73(kg)
 Đáp số: 73 kg
-HD HS làm bài – Nhận xét 
Các quả bóng ghi kết quả là 45 gồm: quả bóng thứ hai, quả bóng thứ ba, quả bóng thứ tư, (tính từ trái sang phải)
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
- Thực hiện 
- Thao tác que tính 
- nêu và làm bài , 
- làm vào thẻ từ
-Làm vào vởbảng con - Nhận xét
- 2 HS nêu
- HS làm bài bảng con, thẻ từ 
- Nhận xét 
-Quan sát tranh 
và nêu yêu cầu bài toán 
- lớp làm bài vào vở
- Nhận xét, bổ sung 
- Theo dõi nêu kết quả 
- Nghe
- Nghe 
-Thực hiện
Chiều Thứ 2 ngày 5 tháng 10 năm 2009
Tiết 2:Tiếng việt(BS)
:Rèn viết chữ đẹp : Chính tả : ĐổI GIàY
i. mục tiêu:
1.KT: Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bay đúng đoạn Từ cậu học trò ... cho dễ chịu.(tr68) 
Chép chính xác chính tả. Biết trình bày đẹp.
 2. KN: Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học 
3.TĐ: Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng t thế.
II. Đồ dùng dạy :
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 (2’)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung (32) 
 a Chuẩn bị
-Viết bài vào vở
- chấm- Chữa bài 
3. Củngcố , dặn dò
 (4')
 - Yêu cầu HS trình bày
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc bài chính tả một lần
- HD - HS nắm nội dung của bài 
- HD - HS nhận xét: 
+ Trong bài viết có những dấu câu nào?
+ Trong bài có những từ nào phải viết hoa?
- Yêu cầu HS viết đúng và trình bày khoa học.
- Yêu cầu HS viết bài 
- HS đổi vở kiểm tra chéo 
- Thu bài để chấm điểm- nhận xét 
.- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Nêu 
- Nghe
- Nghe và theo dõi 
SGK
- 2HS đọc
- Nêu
- Trả lời và bổ sung
- Nêu 
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở kiểm tra chéo
- Nộp bài
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 3: Toán : Luyện tập thêm: DạNG 26 + 5; 36 + 15 Và GIảI TOáN
I. Mục tiêu:
1. KT: Củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 26 + 5; 36 + 15 và giải bài toán.
2.KN:Rèn kĩ năng tính giải toán thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Que tính, thẻ từ 
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung(30')
Bài 1 : Tính 
Bài 3: Điền dấu ; = .
Bài 3: giải toán
C. Củngcố , dặn dò
 (3') 
 - Y/C 2 HS lên thực hiện 
 23 và 14 51 và 23
Kết quả : 37; 76.
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
-Y/C HS làm bài vào bảng con.
- Theo dõi, nhận xét
 27 48 37 19 46 
+ + + + +
 18 19 26 28 11
 45 67 63 47 57
Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
-Y/C HS làm bài vào bảng con.
- Theo dõi, nhận xét
6 + 8.. =.. 8 + 6 9 + 7 ..>.. 8 + 7
6 + 6..<. 7 + 9 8 + 6...<.. 8 + 9
9 + 7...>. 8 + 5 6 + 9...= 9 + 6
 Mẹ mua được một con lợn cân nặng 17 kg,tháng sau nó tăng lên 9 kg nữa. Hỏi tháng sau con lợn nặng bao nhiêu kg?
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
-HD tìm hiểu và phân tích bài toán.
+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng gì?
- Nhận xét, cho điểm .
 Bài giải 
 Tháng sau con lợn nặng là ?
 16 + 9 = 25 (kg)
 Đáp số: 25 kg
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
- Đọc yêu cầu bài 
- Làm bài vào bảng con
- Nhận xét 
- Đọc yêu cầu bài 
- Làm bài vào bảng con
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu bài tập 
- Phân tích và nêu tóm tắt 
- Làm bài vào vở 
- 1 HS làm bài bảng phụ.
- Nhận xét 
- Nghe
- Nghe 
-Thực hiện
 Thứ 3 ngày 6 tháng 10 năm 2009
Chiều
Tiết 1:Tiếng việt (BS) LUYệN Từ Và CÂU -TậP LàM NĂN
 I. Mục tiêu
1. KT:củng cố cho HS một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người;kể được nội dung mỗi tranh (SGK)và kể lại được câu chuyện ( Bút của cô giáo). Nhớ và nêu được thời khóa biểu của thứ 4.
 2. KN:Rèn cho HS kĩ năng kể tên các môn học, hoạt động của người.,nhớ,viết và trả lời các câu hỏi về thời khóa biểu thành thạo.
3. TĐ: HS có ý thức học tập, yêu thích môn học, có sáng tạo khi kể chuyện, ghi nhớ thời khóa biểu.
II. Đồ dùng dạy học 
III. Các hoạt động dạy học 
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1.  ... - Đọc đoạn bài nối tiếp 
- Trả lời nhận xét , bổ sung
-Thực hiện
- Nghe 
-Thực hiện
Sáng Thứ 5 ngày 8 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 + 3: Toán
Lớp 2A+ 2B: lUYệN TậP ( T33)
I. Mục tiêu: 
1. KT: Giúp học sinh biết ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộn có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán có một phép cộng.
 * Bài tập 2;* BT5
 2.KN:Rèn kĩ năng tính giải toán, ghi nhớ nhanh bảng cộng thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
 thẻ từ , thước kẻ. bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung(30')
Bài 1 : Tính nhẩm:
Bài 3: tính
Bài 4: giải toán
*Bài 2 : Tính 
-HD HS cách thực hiện
*Bài 5
HD nêu cách làm 
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
 - Y/C 2 HS nêu bảng cộng 6, 7 ,8 ,9
 - Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Yêu cầu HS đọc bài toán 
- Y/ c HS tính nhẩm và nêu kết quả
- Gọi HS nêu kết quả 
- Theo dõi nhận xét
a, 9 + 6 = 15 7 + 8 = 15
 6 + 9 = 15 8 + 7 = 15
 6 + 5 = 11 3 + 9 = 12
 5 + 6 = 11 9 + 3 = 12
b, 3 + 8 = 11 4 + 8 = 12
 5 + 8 = 13 4 + 7 = 11
 2 + 9 = 11 6 + 7 = 13
 5 + 9 = 14 7 + 7 = 14
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
- Cho HS dùng thẻ từ
- Nhận xét, cho điểm 
 36
+ 
 36 
 72 
-Kết quả : 82 ; 77 ; 66 ; 45 .
- Yêu cầu HS nêu Y/c bài tập 
- HD phân tích 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Theo dõi , nhận xét 
 Bài giải 
 Mẹ và chị hái được số quả bưởi là: 
 38 + 16 = 54 (quả)
 Đáp số: 54 quả bưởi
- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài 
- Theo dõi , nhận xét 
8 + 4 + 1= 13 7 + 4 + 2 = 13
8 + 5 = 13 7 + 6 = 13
 6 + 3 + 5 = 14
 6 + 8 = 14
- Yêu cầu HS đọc bài toán
- Y/ C H làm bài 
+ chữa bài 
a, 5 > 58 b, 89 < 8
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 4HS lên bảng 
- Nhận xét
- 1 HS đọc
- Làm bài vào vở
- Nêu kết quả 
- Đọc 
- 1 HS dùng thẻ từ
-Lớp làm vào bảng con. 
- 1 HS nêu yêu cầu 
- phân tích nêu tóm tắt .
- lớp làm bài vào vở
- Nêu két quả 
- Nhận xét 
- 1HS Nêu 
- Nghe 
- Trả lời 
- 1HS đọc
- - nêu kết quả 
- Nhận xét
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 2 + 4 : Kể chuyện : Người mẹ hiền
Lớp 2A + 2B
I. Mục tiêu :
1-KT: Dựa vào tranh minh họa kể lại từng đoạn câu chuyện và dựng lại câu chuyện của người me hiền.
 * Biết kể theo vai của câu chuyện (BT2)
 2. KN:Rèn kĩ năng kể chuyện tự nhiên. Biết phối hợp điệu bộ. Giọng kể phù hợp và hấp dẫn. Biết lắng nghe bạn kể và nhận xét lời của bạn 
 3. TĐ: Biết kính trọng thầy giáo cô giáo, ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy học 
 Tranh minh họa 
III. Các hoạt động dạy- học 
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. HD kể chuyện
 (30')
a. Dựa theo tranh kể lại từng đoạn. 
b-Dựng lại phần chính của câu chuyện vai)
c. Kể toàn bộ câu chuyện.
3. Củng cố, dặn dò
 (3')
- Gọi 2 HS kể lại chuyện : thầy giáo cũ 
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu tranh , ghi đầu bài 
- HD- HS quan sát4 tranh và đọc lời nhân vật trong tranh, nhớ nội dung từng đoạn câu chuyện.
- Gợi ý HS kể 
- HD HS kể mẫu trước lớp đoạn 1,tr1.
+ Tranh1: Hai nhận vật trong bài ?
 Hai nhân vật trong tranh là Minh và Nam,Minh mặc áo hoa không đội mũ;Nam - đội mũ, mặc áo sẫm màu.) 
 + Hai cậu trò chơi với chuyện với chuyện với nhau những gì ?( Minh thì thầm ... 2 đứa có thể trốn ra. )
- Gọi HS kể lại đoạn 1 theo tranh
+ Tranh2 : 2 bạn đang chui qua lỗ thủng thì ai phát hiện ? ( Bác bảo vệ )
 Bác đã làm và nói gì ?
+ Tranh3 : cô giáo làm gì ? 2 bạn hứa gì vơi cô?
- Yêu cầu tập kể từng đoạn theo nhóm dựa theo từng tranh ( ứng với từng đoạn)
- Y/ C HS kể theo vai 
- Lần 1: GV: dẫn chuyện 
 HS1 : Đóng vai minh, HS2nói lời bác bảo vệ, HS3 nói lời cô giáo, HS4 (khóc cùng đáp với minh ).
-lần 2: y/c nhóm phân vai dựng lại chuyện (5HS) ( HS kh) .( HS TB : kể theo nhóm nối tiếp theo đoạn)
- Lần 3: Y/ C các nhóm thi dựng lại chuyện(Hoặc kể toàn chuyện)
- Nhận xét khen ngợi những HS và nhóm kể chuyện tốt cho điểm
Biết kể theo vai của câu chuyện .
* Biết kể theo vai của câu chuyện (BT2)
- Hệ thống bài 
- Liên hệ
Dặn về kể chuyện cho người thân nghe.
- HS kể nối tiếp câu chuyện
- Lắng nghe
- Quan sát 4 tranh
- Đọc lời nhân vật
- Quan sát và trả lời 
- HS kể trong nhóm
- Đóng vai
- Phân vai hoặc kể theo đoạn
- Thi kể 
- nhận xét 
- kể 
- Liên hệ
- Thực hiện
 Thứ 6 ngày 9 tháng 10 năm 2009 
Tiêt 1 :Toán PHéP CộNG Có TổNG BằNG 100 (T39)
 I. Mục tiêu: 
1. KT:Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100. biết cộng nhẩm các số tròn chục. Biết giải toán với một phép cộng có tổng bằng 100. 
* Bài tập 3
 2.KN:Rèn kĩ năng tính giải toán, cộng nhẩm, một cách thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
 thẻ từ . bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung(30')
- Giới thiệu phép cộng 83 + 17 = ?
3, Thực hành 
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Tính nhẩm
Bài 4: Giải toán
*Bài3: ?
.
 Củngcố , dặn dò 
 (3') 
- Y/C 2 HS đọc bảng cộng 7, 8,9
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Giới thiệu phép cộng 83 + 17 = ?
- HD - HS đặt tính và tính. 
- Gọi HS nêu cách thực hiện 
 83 . 3 cộng 7 bằng 10, viết 0 nhớ 1
+ 
 17 . 8cộng 1 bằng 9, thêm 1 bằng 
 100 10, viết 10.
Vậy 83 + 17 = 100
- Cho HS làm vào bảng con
 99 75 64 48 
+ + + + 
 1 25 36 52 
 100 100 100 100
 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
-Y/C HS nhẩm ( theo mẫu)và nêu kết quả 
- Nhận xét, chữa bài 
 60 + 40 = 100 90 + 10 = 100
 80 + 20 = 100 50 + 50 = 100
 30 + 70 = 100 
 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- HD - phân tích bài toán 
- Bài toán cho biết gì ? 
- Bài toán hỏi gì?
- yêu cầu HS làm bài 
- Nhận xét, chữa bài , cho điểm.
Tóm tắt:
 Buổi sáng: 
 Buổi chiều:
 Bài giải 
 Buổi chiều cửa hàng bán được: 
 85 + 15 = 100(kg) 
 Đáp số: 10 kg đường
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
- 1 HS nêu
- Làm vào bảng con 
- 1 HS đọc 
- Nghe 
- làm bài vào vở 
- Nhận xét, chữa 
- Nghe
- Thực hiện
 Tiết2: Tập làm văn:
 MờI, NHờ, YÊU CầU, Đề NGHị Kể NGắN 
 THEO CÂU HỏI.
I. Mục tiêu:
1.KT: Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản(BT1).Trả lời được câu hỏi về thầy giáo (cô giáo)lớp 1 của em (BT2);Viết khoảng 4,5 câu nói về cô giáo( lơp1( BT3)
2. KN: Rèn kĩ năng nghe nói , viết về lời mời, nhờ, yêu cầu,đề nghị, biết kể ngắn theo câu hỏi.
3. TĐ: Giáo dục học sinh có ý thức giao tiếp lịch sự
II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ
 H: VB T
III. Các hoạt động dạy học
 ND- Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ . 
(5’) 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2’)
2 HD làm bài 
 (30')
Bài 1: (miệng)
Bài 2( Miệng)
Bài 3:kể
C. Củng cố,dặn dò 
 (3' )
- Gọi 2 HS đọc lại khóa biểu hôm sau
- Nhận xét , cho điểm 
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
-Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cho HS thực hành đóng vai
VD Chào bạn, mời bạn vào nhà tớ chơi.
 A! Tùng à. Cậu vào nhà đi. 
- Nhận xét - cho điểm.
. KL: Khi có bạn đến nhà chơi cần mời chào thân mật, tình cảm thái độ lịch sự vui vẻ. 
b, Yêu cầu HS suy nghĩ và nói lời đề nghị
 VD: Lan ơi! Đừng nói chuyện nữa, cô giáo đang giảng bài.
+ Khi nói lời đề nghị, cần nói khẽ ôn tồn ...
c, Yêu cầu HS suy nghĩ nói lời nhờ. 
VD: Tớ rất thích bài háh này, cậu chép cho tớ nhé.
+ Nói lời nhờ với thái độ biết ơn.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau trả lời các câu hỏi.
- Cho HS trả lời liền mạch 4 câu hỏi.
- Nhận xét bỏ sung: Cần trả lời chân thực về cô giáo 
- Yêu cầu viết một đoạn văn khoảng 4, 5 câu nói về cô giáo của em
- Gọi vài HS đọc bài trước lớp. 
- Nhận xét, cho điểm.
VD: cô giáo lớp em dựavào tranh kể.
- Hệ thống lại bài 
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau
- 2 HS đọc
- Nhận xét 
- Lắng nghe 
- 1HS đọc
- Nghe
- Thực hành
-Trả lời câu hỏi
- Viết bài vào vở
- 5 em đọc bài
- Nhận xét 
- Nghe
- Thực hiện 
Tiết 3: Chính tả: ( Nghe- viết) BàN TAY DịU DàNG 
i. mục tiêu:
1.KT: Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn vă xuôi; 
Biết 
; biết ghi đúng các dấu câu trong bài. làm được các bài tập 2,BT 3.
2. KN: Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học làm được các bài tập, phân biệt được tiếng có vần, âm, thanh dễ lẫn: ao/ au, r/ d/g,
3.TĐ: Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng thế.
II. Đồ dùng dạy - Bảng phụ, bảng con
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung (30') 
 HD nghe -Viết 
a Chuẩn bị
 b, Viết bài 
c, Chấm,chữa bài
3,HD làm bài tập
 Bài 2
Bài 3: Đặt câu
3. Củngcố , dặn dò
 (3')
 - Yêu cầu HS viết các từ: xấu hổ, trèo cao, con dao.
 - Nhận xét- cho điểm
 - Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc bài chính tả một lần
Hỏi : An buồn bã nói với thầy điều gì?
 + Thầy giáo có thái độ như thế nào?
( Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An mà không trách)
+ Tìm những từ phải viết hoa trong bài. 
- Cho HS viết từ khó vào bảng con.
( làm bài,xoa đầu, yêu thương,buồn bã)
- Đọc bài cho HS viết
- yêu cầu HS soát bài-chữa lỗi.
- Thu bài chấm
- Nhận xét bài của HS
+ Viết từ có tiếng mang vần ao/ au
- gọi 2HS lên bảng viết 
- Nhận xét chữa bài 
- nhận xét - Chữa bài 
VD: Bao nhiêu, bảo ban, báu vật, nhàu nát.
- Đặt câu : Yêu cầu HS làm vào vở.
- Gọi HS làm bài vào vở 
- Gọi HS đọc bài.
- Nhận xét bổ xung.
 + Chiếc cặp da rất đẹp.
 + Con dao nhà em rất sắc.
 + Bác Lan đi giao hàng
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
-lớp viết vào vào bảng con.
- Nghe
- Nghe và theo dõi 
SGK
- 2 HS đọc lại
- Trả lời hỏi
- Nêu
- Viết bảng con\- --Viết bài vào vở.
- Soát lỗi
- Nộp bài
- Nghe và rút kinh nghiệm
- Lớp làm vàoVBT
- Làm bài vào vở
- Đọc bài
- Nghe
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 4: GDTT sinh hoạt
----------------- Hết tuần 8--------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2B TUAN 8.doc