Toán
Bài 33 : Luyện tập
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Làm quen với cân đồng hồ.
- Thực hành cân với cân đồng hồ
- Giải các bài toán có kèm theo số đo khối lượng có đơn vị là kilôgam.
II.CHUẨN BỊ :
- Một chiếc cân đồng hồ, một cái cân đĩa, một cái cân bàn ( cân sức khỏe).
- Một bịch đường 3kg, một bịch cam nặng 1kg, một bịch ổi nặng 4 kg, một bịch bánh nhẹ hơn 1kg, một gói kẹo nặng hơn 1kg.
- 6 bài toán nhỏ cho trò chơi, ô số .
Thứ. tư . . . ngày . . . . . tháng . .. . . năm 200 .. Toán Bài 33 : Luyện tập I.MỤC TIÊU : Giúp HS : - Làm quen với cân đồng hồ. - Thực hành cân với cân đồng hồ - Giải các bài toán có kèm theo số đo khối lượng có đơn vị là kilôgam. II.CHUẨN BỊ : - Một chiếc cân đồng hồ, một cái cân đĩa, một cái cân bàn ( cân sức khỏe). - Một bịch đường 3kg, một bịch cam nặng 1kg, một bịch ổi nặng 4 kg, một bịch bánh nhẹ hơn 1kg, một gói kẹo nặng hơn 1kg. - 6 bài toán nhỏ cho trò chơi, ô số . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ : Yêu cầu HS kể tên đơn vị đo khối lượng vừa học. Hỏi lại HS về cách viết tắt của kilôgam bằng cách chuẩn bị 3 thẻ từ ghi : + kilôgam kg KG HS sử dụng bảng Đ, S để nhận biết thẻ từ đúng. GV ghi sẵn : 3kg, 20kg, 35kg và yêu cầu HS đọc. Nhận xét và cho điểm HS. 2.Dạy học bài mới : Giới thiệu bài : Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ làm quen với 1 loại cân khác là cân đồng hồ kilôgam. 3.Luyện tập : Bài 1:GV giới thiệu cân dĩa :Có dĩa để đựng đồ ,mặt đồng hồ có kim quay và có ghi số và các vạch .Khi chưa có gì kim chỉ số 0.Khi đặt vật lên kim quay ,dừng ở số nào thì vật ấy nặng bấy nhiêu Kg. -HS thực hành cân . Bài 2(bỏ) Bài 3 - Yêu cầu HS nêu lại cách cộng trừ số đo khối lượng. Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi ngay kết quả. Chữa miệng. - GV nhận xét, chốt lại. Bài 4 Gọi 1 HS đọc đề toán. Hỏi :+ Bài toán cho biết gì ? -Hỏi + Bài toán hỏi gì ? -Hỏi + Muốn biết me ïmua về bao nhiêu kg gạo nếp, ta làm thế nào? Yêu cầu HS tự giải. Gọi 1 HS lên bảng quay làm bài. Nhận xét, cho điểm. Bài5: tương tự như bt4. 4 Củng cố : Thu chấm 1số bài .Dặn dò –nhận xét Kilôgam HS giơ bảng Đ, S để xác định thẻ từ ghi chữ viết tắt đơn vị đo khối lượng kilôgam. Đọc : ba kilôgam, hai mươi kilôgam, ba mươi lăm kilôgam. - Đọc số chỉ trên mặt đồng hồ. - HS làm bài - Lấy số đo cộng với số đo, sau đó viết kết quả và kí hiệu của tên đơn vị vào sau kết quả. - Tính nhẩm và làm vào vở . 1 HS đứng lên đọc bài làm của mình. - Cả lớp sửa bài. - Đọc đề toán. Mẹ mua về 25 kg vừa gạo tẻ vừa gạo nếp. Trong đó có 20 kg gạo tẻ. Hỏi mẹ mua bao nhiêu kilôgam gạo nếp ? Lấy 25 trừ 20. - Tự làm bài . - Nhận xét. Rút kinh nghiệm – lưu ý: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ năm . . . . . . . . ngày . . . . . . . . . tháng . . . . . . . . . . năm . . . . . . . . TOÁN Bài:34: 6 cộng với một số 6 + 5 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng dạng 6 + 5. Tự lập và học thuộc bảng các công thức 6 cộng với một số. Củng cố về điểm ở trong và ngoài 1 hình; So sánh số. II.CHUẨN BỊ : Que tính, bảng gài. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A.KTBC : Thu chấm 1số bài -Nhận xét B.Bài mới Giới thiệu phép cộng 6 + 5 Bước 1: Giới thiệu . Nêu bài toán : Có 6 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ? Để biết có tất cả bao nhiêu que tính, ta làm thế nào ? Bước 2 : Đi tìm kết quả Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. 6 que tính thêm 5 que tính nữa là bao nhiêu que tính ? Yêu cầu HS nêu cách làm Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. Kết luận về cách thực hiện phép cộng 6 + 5 Bảng công thức 6 cộng với một số Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép tính sau đó điền vào bảng. Xoá dần bảng các công thức cho HS đọc thuộc lòng 3 .Thực hành Bài 1Tính nhẩm Trò chơi tiếp sức Bài 2 Gọi 2 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm vào vở Hỏi HS về cách đặt tính và thực hiện phép tính 6 + 4, 7 + 6 6+9 .6+5 ,6+8 Bài 3 Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? Viết lên bảng câu đầu tiên và hỏi : Số nào có thể điền vào ô trống ? Vì sao ? Yêu cầu HS bảng con ,1số lên bảng Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. Bài 4 Vẽ lên bảng một vòng tròn và yêu cầu 1 HS lên bảng chỉ bên trong và bên ngoài hình tròn. Chấm các điểm theo nội dung SGK. Hỏi : Có bao nhiêu điểm ở phía trong hình tròn? Tương tự, yêu cầu HS đếm số điểm bên ngoài và thực hiện phép tính 6 + 9 để tìm tổng số điểm. Bài 5 - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở . Yêu cầu HS giải thích vì sao không cần làm phép tính cũng biết 7 + 6 = 6 + 7; 8 + 8 > 7 + 8 - Yêu cầu HS nhẩm to kết quả của 6 + 9 – 5 hoặc 8 + 6 – 10 4.củng cố –dặn dò -Thu chấm một số bài . Dặn dò –nhận xét Nghe và phân tích đề toán. Lấy 6 + 5. Thao tác trên que tính. Là 11 que tính Trả lời. - Đặt tính 6 + 5 11 Thao tác trên que tính, ghi kết quả tìm được của từng phép tính. Học thuộc lòng các công thức 6 cộng với 1số. 6+6=12 6+8=14 6+7=13 6+9=15 Chơi tiếp sức _ Làm bài _ Trả lời. Điền số thích hợp vào ô trống. - Điền 5 vào ô trống vì 6 + 5 = 11. _ Hs làm bài. _ Theo dõi và xác định phía bên trong và bên ngoài của hình tròn. _ Có 6 điểm. _ Có 9 điểm. Vậy có tất cả 9 + 6 = 15 điểm. _ Làm bài cá nhân Rút kinh nghiệm – lưu ý: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ . . sáu. . . . . . . ngày . . . . . . . . tháng . . . . . . năm . . . . . . TOÁN Bài 35: 26 + 5 I.MỤC TIÊU : Giúp hs : Biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 26 + 5. Aùp dụng kiến thức về phép cộng trên để giải các bài toán có liên quan. Củng cố cách giải bài toán về nhiều hơn. Đo độ dài đoạn thẳng cho trước. II.CHUẨN BỊ : Que tính, nội dung bài 2, 4 viết sẵn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : A/ KTBC:KT bảng cộng 6 Nhận xét B .Bài mới 1 .Giới thiệu phép cộng 26 + 5 Nêu bài toán có phép tính 26 + 5. Yêu cầu hs sử dụng que tính để tìm kết quả. Yêu cầu hs đặt tính và nêu cách tính. Gọi HS lên bảng đặt tính -YC một số hs đọc lại 2. Thực hành Bài 1:Tính (bỏ dòng 2) Yc hs tự làm bài. Nhận xét Bài 2: Số Bài 3 Yc hs đọc đề bài và xác định dạng toán. Yêu cầu hs làm bài vào vở gọi 1 hs lên bảng làm bài. Nhận xét, cho điểm. Bài 4 - Vẽ hình lên bảng. Yêu cầu hs sử dụng thước có chia đơn vị đo độ dài để đo các đoạn thẳng. 3.Củng cố –dặn dò Thu chấm một số bài -Nhận xét -Đọc bảng cộng 6 Sử dụng que tính rồi đặt tính để tìm kết quả. Nêu cách thực hiện phép tính. -HS lên bảng đặt tính 2 6 - 6cộng 5bằmg 11viết 1nhớ 1 + 5 -2 thêm 1là 3 viết 3 3 1 tự làm bài thực hiện các phép cộng liên tiếp. 16 36 46 56 66 + 4 + 6 + 7 + 8 +9 HS chơi trò tiếp sức Đọc đề bài, Xác định đây là dạng toán về nhiều hơn. Làm bài tập. Giải Số điểm mười thánh này có là : 16 + 5 = 21(điểm mười ) ĐS : 21 điểm mười - dùng thước đo độ dài các đoạn thẳng rồi ghi kết quả. Rút kinh nghiệm – lưu ý: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tự Nhiên Xã Hội Bài 7 : Ăn uống đầy đủ I.MỤC TIÊU : Sau bài học, HS có thể ; Hiểu ăn đủ, uống đủ sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh. Có ý thức ăn đủ 3 bữa chính, uống đủ nước và ăn thêm hoa quả. II.CHUẨN BỊ : - Tranh vẽ phóng to như SGK/16, 17. - Mô hình nhiều loại hoa quả, thực phẩm, lương thực bằng nhựa III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.KTBC: Hỏi ;Kể tên các bộ phận của cơ quan tiêu hóa ? Nhận xét B.Bài mới Hoạt động 1 : Thả ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chinh tả (nghe đọc) Bài 14: Cô giáo lớp em – phân biệt Ui/ Uy; iên/ iêng ; ch/ tr I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1.nghe viết đúng khổ thơ 2,3 của bài “ cô giáo lớp em” trình bày đúng các khổ thơ 5 chữ 2. làm đúng các bài tập phân biệt Ui/ Uy; Tr/ ch; Iên/ iêng II/ĐỒ DÙNG : BẢNG PHỤ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. KTBC - gv đọc : huy hiệu, vui vẻ, con trăn - Nhận xét: B. BÀI MỚI 1.giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn nghe viết: - gv đọc mẫu bài và hai khổ thơ cuối. - Hỏi: khi cô giáo giảng gió và nắng như thế nào ? - Hỏi: câu thơ nào cho biết bạn HS rất yêu thích điểm 10 cô cho ? - Hỏi mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - hỏi : các chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ? - gv đọc từ khó : thoảng, giảng, trang, ngắm mãi. - gv đọc bài chính tả. 3. Hương dẫn làm bài tập. - Bài 2: tìm tiếng và từ thích hợp với mỗi ô trống . - gọi Hs đọc yêu cầu - Gv Hướng dẫn - yêu cầu Hs làm bảng con - nhận xét - Bài 3: a. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chổ trống - Gọi Hs đọc yêu cầu - Yêu cầu làm vở. - Hai HS làm bảng lớp - Yêu cầu Hs đọc lại bài - Nhận xét: b. Tìm hai từ có tiếng mang vần : iên/ iêng - trò chơi tiếp sức - giáo viên chọn 4 đội – hướng dẫn luật chơi - nhận xét: 4. củõng cố dặn dò. - Thu chấm một số bài nhận xét - dặn dò – nhận xét tiết học. Hs viết bảng con Ba HS đọc lại Gió đưa thoảng . . .học bài. Yêu thương . . . . cô cho. Có 5 chữ Phải viết hoa Hs viết bảng con, một số viết bảng lớp. HS viết bài vào vở Đọc yêu cầu bài - hs tìm và viết vào bảng con + Thủy: tàu Thủy, Thủy chung, nguyên Thủy . .. . + Núi: núi non, núi rừng, ngọn núi . . . Lũy : Lũy tre, tích lũy, thành lũy . . . học sinh đọc yêu cầu: hs làm bài vào vở Quê hương là cầu tre nhỏ Mẹ về nón lá nghiên che Quê hương là đêm trăng tỏ Hoa cau rụng trắng ngoài thềm. hs chơi Biển, hiền , tiên, tiến bộ . . . Khiêng vác, siêng học, lười biếng . . . Rút kinh nghiệm – lưu ý: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . kể chuyện Bài 7 : Người thầy cũ I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. rèn kỹ năng nói - xác định ba nhân vật : Chú Bộ Đội, Thầy Giáo, Dũng - Kể lại toàn bộ câu chuyện đủ ý đúng trình tự - biết tham gia dưng lại phần chính câu chuyện theo vai 2. rèn kỹ năng nghe: tập trung nghe bạn kể , đánh giá lời kể của bạn II/ DỒ DÙNG: MỘT SỐ DỤNG CỤ SẮM VAI III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. KTBC - Gọi 4 học sinh lên dựng lại câu chuyện “Mẫu giấy vụn” - nhận xét B. BÀI MỚI 1. giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu 2. Hướng dẫn kể chuyện - Hỏi trong câu chuyện người thầy cũ có những nhân vật nào ? - Yêu cầu học sinh kể trong nhóm - yêu cầu học sinh thi kể trước lớp + lần 1 Gv là người dẫn chuyện + các lần sau học sinh tự phân vai dẫn chuỵên Yêu cầu học sinh xung phong kể theo vai Chọn học sinh kể hay 3. cũng cố dặn dò - giáo dục học sinh kính trọng thầy cô giáo cũ - dặn dò nhận xét tiết học 4 Học sinh kể lại theo vai Thầy giáo, chú bộ đội và dũng Học sinh kể theo nhóm học sinh thi kể trước lớp HS phân vai dựng lại câu chuyện Học sinh chọn bạn kể hay Rút kinh nghiệm – Lưu ý: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tập viết Bài 7 : E – Ê – Em yêu trường em I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Rèn kỹ năng viết chữ hoa E – Ê theo cở vừa vá nhỏ - biết viết câu ứng dụng Em yêu trường em đúng mẫu , đều nét đúng quy định II/ ĐỒ DÙNG : MẪU CHỮ E – Ê III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. KTBC - Yêu cầu Học sinh viết chữ D - Yêu cầu nhắc lại cụm từ ứng dụng - Yêu cầu viết bảng con chữ đẹp - Nhận xét: B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh viết a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét - Hỏi E cao mấy li - E là sự kết hợp của 3 nét cơ bản. Một nét cong dưới và hai nét cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn ở giữa thân chữ b. cách viết : DB trên đường kẻ 6 viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết tiếp 2 nét cong trái tạo thành vòng xoán to ở đầu chữ và vòng xoàn nhỏ ở giữa thân chữ, phần cuối nét cong trái lượn lên ĐK 3 rồi lượn xuống DB ở ĐK 2 - chữ Ê Giống chữ E thêm dấu mũ trên đầu - GV viết hai chữ lên bảng, nhắc lại cách viết - Yêu cầu học sinh viết bảng con chữ E – Ê 3. Hướng dẫn viết ứng dụng - Giới thiệu câu ứng dụng E- Ê – Em yêu trường em - Giải thích: Em yêu trường là chăm học và giữ gìn, bảo vệ đồ vật, cây cối. - Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét - Hỏi : Chữ nào cao 1 li ? - Hỏi : Chữ nào cao 1.25 li ? - Hỏi : Chữ nào cao 1.5 li ? - Hỏi : Chữ nào cao 2.5 li ? - Hướng dẫn cách đặt dấu huyền trên chữ Ơ, Ư - Gv viết mẫu chữ Em, nhắc học sinh nói liền E và M - Yêu cầu Học sinh viết bảng con Em từ 2 đến 3 lần. 4. Hướng dẫn viết vở tập viết - Viết 1 dòng E – Ê cở vừa, 1 dòng cở nhỏ - Viết 1 dòng cụm từ ứng dụng cở nhỏ 5. Chấm Chữa bài - Thu chấm một số bài – nhận xét. 6. cũng cố – dặn dò - Dặn dò nhận xét tiết học. - Viết chữ D vào bảng con - Đẹp trường sạch lớp - Viết bảng con chữ đẹp 5 li - Viết bảng con E - Ê Học sinh đọc cụm từ m, e u,ư,ơ,n r, t e,y, g Viết bảng con từ Êm - Học sinh viết bài vào vở Rút kinh nghiệm – Lưu ý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: