Tập đọc ( Tiết 11)
MẨU GIẤY VỤN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Phải giữ gìn trường lớp luôn luôn sạch đẹp.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật (Cô giáo, bạn trai, bạn gái).
3 Thái độ :
- Học sinh yêu thích trường lớp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên : Bảng phụ viết đoạn văn luyện đọc.
- Học sinh : SGK
Tuần 6 Soạn:24.9.2011 Giảng:26.9.2011 Tập đọc ( Tiết 11) MẨU GIẤY VỤN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Phải giữ gìn trường lớp luôn luôn sạch đẹp.. 2. Kỹ năng: - Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật (Cô giáo, bạn trai, bạn gái). 3 Thái độ : - Học sinh yêu thích trường lớp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Bảng phụ viết đoạn văn luyện đọc. - Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ôn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc thuộc lòng bài: “Cái trống trường em” - 2 HS đọc Bài thơ nói lên tình cảm gì của bạn HS với ngôi trường? - Yêu lớp, yêu đồ vật, rất vui năm học mới. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Luyện đọc: * GV đọc diễn cảm toàn bài - HD HS đọc đúng ngữ điệu, phân biệt lời các nhân vât * Đọc từng câu - Kết hợp tìm từ khó : rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, im lặng.... * Đọc từng đoạn trước lớp - GV đưa bảng phụ viết sẵn các câu HD HS chú ý khi đọc - GV nhận xét * Đọc từng đoạn trong nhóm - GV chia nhóm ( 2 em ) - GV nhận xét các nhóm * Thi đọc giữa các nhóm - GV gọi đại diện các nhóm thi đọc - HS nghe + HS nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp - Cá nhân luyện đọc từ khó - Cả lớp luyện đọc từ khó + HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - HS đọc các câu trên bảng phụ - Tiếp nối nhau đọc từng đoạn - HS đọc các từ chú giải cuối bài + HS đọc theo nhóm - Nhận xét bạn cùng nhóm Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài: Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi SGK - HS đọc từng đoạn trong bài - Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ? - Có dễ thấy không ? - Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ? - Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì ? - Có thật đó là tiếng của mẩu giấy không ? - Cá nhân nối tiếp trả lời câu hỏi - HS khác nhận xét bổ sung - Em Hiểu ý có giáo nhắc nhở học sinh điều gì ? Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp ( ghi bảng). Muốn trường sạch đẹpsạch. Hoạt động 3: Thi đọc truyện theo vai. - GV chia nhóm - Nhận xét Bình chọn cá nhân, nhóm đọc tốt nhất. - 3, 4 HS tạo thành 1 nhóm đọc truyện theo tranh - Nhận xét 4. Củng cố : - Tại sao cả lớp lại cười rộ lên thích thú khi bạn gái nói ? - Em có thích bạn gái trong truyện này ? Vì sao ? 5. Dặn dò: đọc kỹ lại bài, chuẩn bị tiết kể chuyện Toán ( Tiết 26) 7 CỘNG VỚI 1 SỐ: 7 + 5 I. MỤC TIÊU: 1 Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7+5.Từ đó lập và thuộc các công thức 7 cộng 1 số. 2. Kỹ năng: Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. Biết giải và trình bày bài giải về giải toán về nhiều hơn. 3 Thái độ Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên :- 20 que tính và bảng gài que tính. - Học sinh : Bộ đồ dùng toán 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - 1 HS lên giải (tóm tắt) Mẹ 22 tuổi, bố hơn mẹ 3 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi ? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt độngcủa trò Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 7+ 5 - GV nêu BT: Có 7 que tính thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính. * Chú ý đặt tính: Các chữ số 7; 5 và 2 thẳng cột 3. Lấy bảng 7 cộng với 1 số. + Cho HS đọc thuộc - HS thao tác trên que tính. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: ( Tr26) Tính nhẩm - HS làm SGK - Ghi bảng - HS làm miệng - GV nhận xét sửa sai Bài 2: ( Tr26)Tính - GV nhận xét sửa sai : Kết quả : 11,15,16,14,10. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con. Bài 3: ( Tr26)Tính nhẩm 7 + 6 = 13 7 + 3 + 3 = 13 7 + 9 = 16 7 + 3 + 6 = 16 - HS làm SGK - HS khá giỏi thực hiện Bài 4( Tr26) + Nêu kế hoạch giải + Tóm tắt: - 1 HS đọc đề bài - 1 HS làm bài trên bảng - Lớp giải bài vào vở Bải giải: Số tuổi của anh là: 7 + 5 = 12 (tuổi) Đáp số: 12 (tuổi GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 5(Tr26) Điền dấu + hoặc dấu -vào chỗ chấm để được kết quả đúng: - Hs khá giỏi thực hiện 4. Củng cố : * Trò chơi: Truyền điện - HS tự chơi để tìm ra bảng cộng 7 5. Dặn dò : - Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài sau Đạo đức ( Tiết 6) GỌN GÀNG, NGĂN NẮP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi như thế nào. - Nêu được lợi ích của việcgiữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học ,chỗ chơi. 2. Kỹ năng. - Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. 3. Thái độ. - Có thái độ yêu mến những người sống gọn gàng, ngăn nắp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Phiếu nhóm - Học sinh : VBT II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bãi cũ: Theo em, cần làm gì để giữ cho góc học tập gọn gàng, ngăn nắp ? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt độngcủa trò Hoạt động 1: Biết cách ứng xử phù hợp để giữ gìn nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp. -GV Chia nhóm (mỗi nhóm có nhiệm vụ tìm cách ứng xử trong 1 tình huống và thể hiện qua trò chơi đóng vai. -- HS thảo luận nhóm. - Gọi 1 số HS trình bày - Các nhóm khác nhận xét. Kết luận: Tình huống a Tình huống b Tình huống c *Em nên cùng mọi người giữ gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của mình. Hoạt động 2: kiểm tra việc HS thực hành giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - Yêu cầu HS giơ tay theo 3 mức độ a, b, c. - HS thực hiện a. Thường xuyên tự xếp dọn chỗ học chỗ chơi. - Lớp nhận xét. b. Chỉ làm khi được nhắc nhở. c. Thường nhờ người khác làm hộ. * Kết luận chung: Sống gọn gàng ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch đẹp 4. Củng cố : - Sống gọn gàng, ngăn nắp có lợi ích gì? 5. Dặn dò : - Nhận xét đánh giá giờ học - Học sinh nêu Soạn:25.9.2011 Giảng:27.9.2011 Toán ( Tiết 27) 47 + 5 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47+5 - Biết giải toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ doạn thẳng 2. Kỹ năng: - Thực hiện phép tính thuần thục, chính xác. 3. Thái độ: - Học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : 12 que tính rời và 4 bó 1 chục que tính - Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng cộng 7 với một số. 2 HS thực hiện 7 + 3 + 6 7 + 3 + 3 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1 : Giới thiệu phép cộng 47 + 5. - GV nêu bài toán 47 + 5 = - HD cách đặt tính và tính theo cột dọc - HS nêu lại bài toán -Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả - HS nêu cách đặt tính và tính 47 - 7 cộng 5 bằng 12, viết 2, nhớ 1. - 4 thêm 1 bằng 5, viết 5. 5 52 Hoạt động 2. Thực hành: Bài 1(Tr27) Tính *Lưu ý: Cộng qua 10 có nhớ sang hàng chục và ghi các số đơn vị cho thẳng cột. - GV nhận xét sửa sai Kết quả: 21 ; 32 ; 43 ; 66 ; 20 ; 32Bài 2 (Tr27) Viết số tập hợp vào ô trống - 4 học sinh lên bảng. - Lớp làm bảng con. - HS làm theo SGK - GV nhận xét sửa sai : 15,34,26,53,20. - 2 HS khá, giỏi lên bảng thực hiện. - HS nhận xét Bài 3: ( Tr27) Giải bài tập theo tóm tắt - HS đọc đề - Nêu kế hoạch giải - HS giải vào vở. -1HS làm vào phiếu cá nhân - GV nhận xét sửa sai (Đáp số: 25 cm) - HS nhận xét Bài 4:(Tr27)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả. - 1 HS nêu yêu cầu BT - HS khá giỏi thực hiện - Lớp làm vào vở bài tập Đúng (D9.) - HS nhận xét 4. Củng cố : * Trò chơi: tính nhanh kết quả 5. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài, làm bài vào VBT Thủ công ( Tiết 6) GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Biết cách gấp máy bay đuôi rời. 2 .Kỹ năng ; - Gấp được máy bay đuôi rời. 3. Thái độ: - Học sinh yêu thích gấp hình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Mẫu máy bay đuôi rời. - học sinh : Giấy thủ công. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Nhắc lại quy trình gấp máy bay đuôi rời Nhắc lại các bước: + Cắt tờ giấy HCN thành một hình vuông và một HCN. + Gấp đầu và cánh máy bay. + Làm thân và đuôi máy bay. Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng. 2.Thực hành gấp máy bay đuôi rời. - Quan sát theo dõi sửa sai cho HS - Đánh giá kết quả học tập của hoc sinh - Nhắc lại quy trình gấp máy bay – Chú ý lắng nghe - Thực hành gấp máy bay đuôi rời - Lắng nghe, ghi nhớ 3. Củng cố dặn dò: - Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài, nhận xét giờ học, - Về nhà xem kỹ lại bài, chuẩn bị bài sau Chính tả: ( Tiết 11) (Tập chép) MẨU GIẤY VỤN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Chép lại đúng một trích đoạn của truyện Mẩu giấy vụn. - Làm được bài tập 2 hoặc BT3 ýa 2. Kỹ năng: - Trình bày đúng lời nhân vật trong bài 3. Thái độ : - Học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Gáo viên : Bảng phụ viết đoạn văn cần tập chép. - Học sinh : Vở viết chính tả III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng lớp. - Lớp viết bảng con: mỉm cười, long lanh, non nước, gõ kẻng. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt độngcủa trò Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép - GV đọc mẫu - 2 HS đọc Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu phẩy ? Tìm thêm những dấu câu khác trong bài chính tả ? - Dấu chấm, hai chấm, gạch ngang, ngoặc kép, chấm than. *Luyện viết tiếng khó. - Bỗng, mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác. - 1HS lên bảngviết - HS viết vào bảng con *HS chép bài trên bảng: - HS chép bài vào vở *Chấm, chữa bài: Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ai hay ay ? - GV hướng dẫn HS làm bài - 1 HS đọc yêu cầu bài - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. * Kết luận- Mái nhà, máy cày, thính tai, giơ tay, chải tóc, nước chảy.. - HS nhận xét Bài tập 3: - 1 HS đọc yêu cầu. - Lớp làm vào vở a. Điền vào chỗ trống s/x - Xa xôi, sa xuống, phố xá, đường xá. - HS nhận xét 4. Củng cố : - Khen những em viết tốt. - Những em viết chưa được về nhà viết lại. 5. Dặn dò : - Về nhà rèn viết vào vở ô ly Tự nhiên xã hội ( Tiết 6) TIÊU HOÁ THỨC ĂN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già. 2. Kỹ năng: - Hiểu được ăn chậm, nhai kỹ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hoá được dễ dàng. Hiểu được rằng chạy nhảy nô đùa sau khi ăn sẽ có hại cho sự tiêu hoá. 3. Thái độ: - HS có ý thức: Ăn chậm, nhai kỹ, không nô đùa chạy nhảy, sau khi ăn no, không nhịn đi đại tiện. II. ĐỒ DÙNG DẠY ... g dụng: - GV viết mẫu cụm từ ứng dụng - Quan sát bảng phụ nhận xét: - HS quan sát nhận xét. - Chữ cao 2,5 li là những chữ nào? - Chữ nào có độ cao 2 li ? - HS viết bảng con - Cả lớp viết bảng con Hoạt động3 : Hướng dẫn HS viết vở tập viết. - GV nêu yêu cầu cách viết - HS viết bài VTV - GV theo dõi giúp đỡ học sinh - Chấm, chữa bài: - GV chấm 5, 7 bài nhận xét. 4. Củng cố : - Nhắc HS hoàn thành BT tập viết. 5. dặn dò : - Về nhà rèn viết vào vở ô ly Soạn:27.9.2011 Giảng:29.9.2011 Toán ( Tiết 29) LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. dạng 47 + 5; 47 + 25 - Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. 2. Kỹ năng: - Rèn KN làm tính cộng có nhớ ở hàng chục. 3.Thái độ: - GD HS ham học toán. II ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Giáo viên : Bảng phụ chép bài 1, 4 - Học sinh : SGK II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm 47 + 9 27 + 7 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt độngcủa trò Bài 1 (Tr29) Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu bài + Dựa vào bảng 7 cộng với 1 số hoặc giao hoán của phép cộng mà ghi ngay kết quả. - HS làm SGK - HS nêu miệng - Nhận xét. Bài 2 : ( Tr29) Đặt tính rồi tính. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. Nêu cách đặt tính và cách tính. - GV nhận xét kết quả đúng. 52, 65, 41, 76. - HS làm bảng con Bài 3 : ( Tr29) Giải bài tập theo tóm tắt - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Nêu kế hoạch giải - 2 HS dựa tóm tắt nêu đề toán - HS giải vào vở GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. Bài giải Cả hai thùng có: 28 + 37 = 65 (quả) Đáp số: 65 quả Bài 4 : ( Tr29) > < = - Nhẩm kết quả rồi ghi dấu thích hợp khi so sánh tổng 2 số hoặc hiệu số. - GV nhận xét. 19 + 7 = 17 + 9 23 + 7 = 38 - 8 17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 < 28 - 3 - 1 HS đọc yêu cầu đề. - 2 HS lên bảng - Lớp làm vào SGK. Bài 5 : ( Tr29) Kết quả phép tính nào có thể điền vào ô trống. - 1 HS đọc yêu cầu đề. - HS Khá, giỏi nêu miệng. Kết quả: 27 - 5 19 + 4 17 + 4 4.Củng cố: * Trò chơi: Truyền điện( bảng cộng 7) - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài, làm bài trong VBT Chính tả: (Tiết 12) Nghe viết NGÔI TRƯỜNG MỚI I. MỤCTIÊU: 1.Kiến thức: - Nghe - viết chính xác bài chính tả., trình bày đúng một đoạn trong bài Ngôi trường mới. Làm đúng các bài tập 2; BT3 a/b. 2. Kỹ năng: -Trình bày đúng một đoạn trong bài Ngôi trường mới. 3. Thái độ: - Rèn kỹ năng viết cho HS II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên :Bảng phụ bài tập 2 + 3. - Học sinh : Vở viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng lớp những tiếng có vần ai , vần ay. - 2 HS lên bảng - Lớp viết bảng con 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt độngcủa trò Hoạt động1: Hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV đọc toàn bài - 2 HS đọc lại - Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy có những gì mới. - Viết từ khó bảng con - HS viết bảng con. - Mái trường, rung động, trang nghiêm, thân thương - GV đọc bài cho HS viết vào vở. - GV gọi HS nêu cách viết của bài. - 1 HS nêu - GV đọc bài cho HS viết bài - HS viết bài vào vở. - GV đọc bài cho HS soát lỗi - HS đổi vở soát lỗi. - Chấm chữa bài: Chấm 5 – 7 bài. - GV Nhận xét. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai/ay - HS đọc yêu cầu - Chia bảng lớp 3 phần - 3 nhóm (tiếp sức) Ví dụ: - Tai (mai, bán, sai, chai, trái, - Thi nhóm nào tìm đúng, (nhanh nhiều từ thắng) - Tay, may, bay, bày, cay, cày, cháy, say Bài 3: Thi tìm nhanh các tiếng bắt đầu bằng s/x (3a). - 1 HS đọc yêu cầu 4. Củng cố : - Những em viết chính tả chưa đạt viết lại. 5. Dặn dò : - Về nhà rèn viết cho thật đẹp Kể chuyện ( Tiết 6) MẨU GIẤY VỤN I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Biết dựng lại câu chuyện theo vai ( người dẫn chuyện, cô giáo, học sinh nam, học sinh nữ ). - Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, kể được toàn bộ câu chuyện Mẩu giấy vụn với giọng kể tự nhiên phối hợp với lời kể điệu bộ, nét mặt. 2. Kỹ năng: - Biết lắng nghe bạn kể chuyện, biết đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn 3. Thái độ: - Biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Các tranh minh hoạ trong SGK phóng to. - Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 3 HS tiếp nối nhau kể lại hoàn chỉnh câu chuyện: "Chiếc bút mực" - 3 HS kể nối tiếp chuyện: "Chiếc bút mực" Vì sao cô giáo khen Mai ? Qua câu chuyện này cho ta biết điều gì ? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt độngcủa trò Hoạt động 1: Dựa theo tranh kể chuyện. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh - HS quan sát tranh. (N2) - Kể theo nhóm mỗi HS đều kể toàn bộ câu chuyện. - Đại diện các nhóm thi kể trước lớp. Hoạt động 2: Phân vai dựng lại câu chuyện. - GV nêu yêu cầu bài (mỗi vai kể với một giọng riêng người dẫn chuyện, nói thêm lời của cả lớp) - Cuối giờ cả lớp bình chọn những HS, nhóm kể chuyện hấp dẫn nhất. - 4 HS đóng vai (người dẫn chuyện, cô giáo, HS nam, HS nữ). - HS không nhìn SGK sau đó từng cặp HS kể chuyện kèm động tác, điệu bộ 4. Củng cố : - Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. 5. Dặn dò : - Về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe Buổi chiều: LUYỆN TOÁN I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. dạng 47 + 5; 47 + 25 - Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. 2. Kỹ năng: - Rèn KN làm tính cộng có nhớ ở hàng chục. 3.Thái độ: - GD HS ham học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: ( T31) Tính nhẩm - Nhận xét chữa bài Bài 2 : ( Tr31) Đặt tính rồi tính Bài 3: ( Tr31) Giải bài toán theo tóm tắt 2. Củng cố dặn dò: - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Làm bài vào VBT - Nối tiếp nhau nêu kết quả - Làm bài vào VBT - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu của bài LUYỆN ĐỌC I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn tự hàovề ngôi trường mới,và yêu quý thầy cô giáo, với bạn bè.(trả lời được câu hỏi 1,2) - Biết đọc bài với giọng trìu mến, tự hào thể hiện tình cảm yêu mến, ngôi trường mới của em học sinh. 2. Kỹ năng: - Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. 3. Thái độ: - Học sinh yêu mến, gắn bó với trường của mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn đọc - Luyện đọc từng câu . - Luyện đọc từng đoạn. - Nhận xét sửa sai cho các em. 2.Tổ chức cho các em thi đọc toàn bài. 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà rèn đọc cho thành thạo - Thực hiện đọc nối tiếp – Thi đọc theo nhóm - Nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng, hay LUYỆN VIẾT I .MỤC TIÊU: - Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp. - Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Vở luyện viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn luyện viết HD viết tiếng khó 2. Thực hành viết - Theo dõi nhắc nhở các em luyện viết. - Thu chấm khoảng 5-6 bài - Nhận xét bài viết, tuyên dương . 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà rèn viết vào vở ô li. - Viết vào bảng con các - Viết bài trong vở luyện viết - Đổi vở soát lỗi Soạn:28.9.2011 Giảng:30.9.2011 Toán ( Tiết 30) BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn 2. Kỹ năng : - Giải toán về ít hơn (toán đơn, có một phép tính). 3.Thái độ : - Học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng gài mô hình các quả cam III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng làm 24 + 17 47 + 15 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy Hoạt động1: Giới thiệu về bài toán ít hơn. - GV gài 7 quả cam vào hàng trên - Hàng dưới có ít hơn hàng trên 2 quả - Hàng dưới có mấy quả cam? - GV HD HS tìm ra phép tính và câu trả lời - Muốn tìm số ít hơn ta làm ntn? HS quan sát - Nêu lại bài toán - HS nêu Hoạt động2: Thực hành: Bài 1: ( Tr30)Bài toán - Nêu kế hoạch giải -1 em lên bảng - Lớp làm vào vở. GV nhận xét sửa sai cho HS Bài giải Số cây cam vườn nhà Hoa có là: 17 – 7 = 10 (cây) Đáp số: 10 cây Bài 2: ( Tr30) Bài toán 1 HS đọc yêu cầu bài - 1 em tóm tắt - Nêu kế hoạch giải - 1 em lên bảng Nhận xét chữa bài - HS nêu đề toán dựa vào tóm tắt Bài giải Chiều cao của Bình là: 95 – 5 = 90 ( cm) Đáp số 90 cm Bài 3 ( Tr30) Bài toán Hs khá, giỏi thực hiện Lớp học sinh 2A là: 15 – 3 = 12 (HS trai) Đáp số: 12 (HS trai) 4. Củng cố : * GV nêu- Tìm số lớn: Số lớn = Số bé + phần "Nhiều hơn" - Tìm số bé: Số bé = Số lớn - phần "ít hơn" 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bàivà làm bài trong VBT Tập làm văn ( Tiết 6) KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH . LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định. 2. Kĩ năng : - Biết tìm và ghi lại mục lục sách. 3.Thái độ: - Học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên :-Bảng phụ viết các câu mẫu của BT1, 2. - Học sinh :Vở viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Dựa 4 tranh minh hoạ: Không vẽ lên tường trả lời câu hỏi. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt độngcủa trò Hoạt động 1: Miệng - 1 HS đọc yêu cầu - Giúp HS nắm vững yêu cầu bài. Ví dụ: Ghi bảng. a. Cây này không cao đâu. b. Cây này có cao đâu. c. Cây này đâu có cao. - 1 HS thực hành hỏi – đáp theo mẫu trong SGK. - Từng nhóm 3 HS thi thực hành hỏi - đáp trả lời lần lượt các câu hỏi a, b, c. - GV hướng dẫn HS đặt câu - HS tự đặt câu. Hoạt động 2: Viết - 1 HS đọc yêu cầu bài. Tìm được mục lục của 1 tập truyện thiếu nhi. Ghi lại 2 tên truyện, tên tác giả và số trang. - Mỗi HS đặt trước mặt 1 tập truyện thiếu nhi (mở mục lục) - 3-4 HS đọc mục lục truyện của mình. - Mỗi HS viết vào vở 2 tên truyện tên tác giả, số trang. 4. Củng cố: - GV nhận xét. - Chú ý thực hành nói viết các câu phủ định, khẳng định theo mẫu đã học. 5. Dặn dò -Về nhà Xem kỹ lại bài, chuẩn bị bài
Tài liệu đính kèm: