Giáo án Lớp 2 - Tuần 36 - Năm học 2009-2010

Giáo án Lớp 2 - Tuần 36 - Năm học 2009-2010

1/Nêu y/c nội dung tiết học:

2/ Luyện đọc: Hình thức bốc thăm và đọc cá nhân

3/ H/S thực hành làm bài tập:

Câu 1: Dựa vào nội dung bài tập đọc: Kho báu đánh dấu X vào ô trống trước ý đúng : Trước khi mất người cha cho các con biết điều gì ?

A. Ruộng nhà có một kho báu.

B.Muốn trồng cấy được mùa , phải chăm chỉ cuốc xới ruộng đất .

C. Ruộng đất là tài sản quý giá .

Câu 2 : Câu chuyện muốn khuyên ta điều gì ?

- Y/C h/s đọc đề và thảo luận theo nhóm.

- Y/C các nhóm báo cáo trước lớp.

- Chữa bài .

 

doc 7 trang Người đăng huyennguyen1411 Lượt xem 1329Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 36 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 36
Ngày soạn: Ngày 15 tháng 5 năm 2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 17 tháng 5 năm 2010
Tiết 1: Hoạt động đầu tuần
 - Chào cờ
 - Lớp trực tuần nhận xét
 - Tổng phụ trách triển khai hoạt động theo chủ điểm: “ Bác Hồ kính yêu”
___________________________________________
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt
Luyện đọc các bài tập đọc
I.Mục tiêu:
- Củng cố nội dung một số bài tập đọc đã học trong tuần 28, 29 .
- Rèn kĩ năng đọc hay, đọc đúng.
II. Đồ dùng dạy học : Phiếu ghi bài tập đọc .
III. Hoạt động dạy học:
1/Nêu y/c nội dung tiết học:
2/ Luyện đọc: Hình thức bốc thăm và đọc cá nhân 
3/ H/S thực hành làm bài tập:
Câu 1: Dựa vào nội dung bài tập đọc: Kho báu đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng : Trước khi mất người cha cho các con biết điều gì ? 
A. Ruộng nhà có một kho báu.
B.Muốn trồng cấy được mùa , phải chăm chỉ cuốc xới ruộng đất .
C. Ruộng đất là tài sản quý giá .
Câu 2 : Câu chuyện muốn khuyên ta điều gì ? 
- Y/C h/s đọc đề và thảo luận theo nhóm.
- Y/C các nhóm báo cáo trước lớp.
- Chữa bài .
4/Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh.
- 1 h/s đọc đề và nêu y/c của đề.
- Thực hiện làm bài theo y/c
Đáp án: A
- 1 h/s đọc đề.
- Thực hành thảo luận theo y/c.
- Nối tiếp nhau báo cáo.
Tiết 4: Toán 
Luyện tập
 I.Mục tiêu:
- Củng cố về cách tính nhân chia trong bảng và tính cộng trừ trong phạm vi 1000; Cách tính chu vi của một hình; Cách giải bài toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng tính toán cộng trừ nhân chia nhanh đúng, chính xác; Kĩ năng trình bày bài toán có lời văn.
II.Hoạt động dạy học.
1/G/V nêu y/c nội dung tiết học 
2/Thực hành làm bài tập 
Bài 1: (Dành cho h/s cả lớp)
- Y/C h/s nêu cách tính nhẩm và thực hành làm bài miệng.
- Y/C h/s nêu thêm ví dụ về các phép tính nhân chia trong bảng đã học.
2 8 = 15 : 3 = 2 7 = 14 : 7 =
3 8 = 16 : 4 = 3 7 = 21 : 3 =
4 8 = 24 : 4 = 4 7 = 28 : 3 =
5 8= 30 : 6 = 5 7 = 35 : 7 =
Bài 2: ( Dành cho h/s khá giỏi)
-Y/C h/s nêu cách đặt tính và tính.
- Gọi h/s lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
 45 + 23 + 24 100 - 32 + 15
 67 - 23 + 34 200 + 312
Bài 3: ( Dành cho h/s cả lớp)Tính chu vi hình tứ giác có các cạnh đều bằng 3 cm?
- Y/C h/s đọc đề và nêu cách tính chu vi hình tứ giác.
- Y/C h/s làm bài vào vở 
- Gọi h/s nhận xét bài.
Bài 4: (Dành cho h/s khá giỏi)
- Y/C h/s đọc đề bài phân tích đề và nêu miệng tóm tắt.
- Gọi h/s lên bảng làm bài.
 Lan nặng 25 kg, như vậy Lan nặng hơn Hà 3 kg. Hỏi Hà cân nặng bao nhiêu kg?
 3/Củng cố: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh.
- 1 h/s nêu y/c của bài và nêu cách thực hiện tính nhẩm.
- Nối tiếp nhau nêu kết quả của các phép tính.
- Thực hiện theo y/c, mỗi h/s nêu 1 phép tính và nêu ngay kết quả của phép tính.
- Đặt tính và tính nh đối với phép tính có 1 dấu tính.
- 2 h/s lên bảng làm bài.
- Nhận xét và cho điểm bạn.
- 3 h/s nối tiếp nhau nêu cách tính chu vi hình tứ giác.
- Làm bài theo y/c.
Chu vi hình tứ giác là
3 4 = 12 ( cm)
Đáp số: 12 cm.
- Thảo luận phân tích đề theo nhóm đôi.
Hà nặng số kg là:
 25 - 3 = 22( kg)
Đáp số: 22 kg.
_____________________________________________________________________
Ngày soạn: Ngày 16 tháng 5 năm 2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 18 tháng 5 năm 2010
Tiết 1: Toán
Luyện tập 
I . Mục tiêu : 
- H củng cố lại những kiến thức đã học về cộng , trừ , nhânn ,chia ,giải toán ,hình học ,trắc nghiệm .
II. Hoạt dộng dạy - học :
1- Thực hành :
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái ghi kết quả đúng :
a/ Số gồm có 7 đơn vị, 4 chục, 9 trăm là:
A.947 B. 749
C.479 D.974
b/ Điền dấu vào chỗ chấm :
 800 + 200 ... 900 + 80 + 7 
A.> B. < 
C.= D. không có dấu nào
c/ Tìm x: x x 2 = 8 
A.x = 4 B. x = 6 
C. x = 10 D.x = 16
d/ Điền số :
 50 dm + 50 dm = ... m
A.100 B.1
C.10 D.1000
e/ Chu vi hình tứ giác có cạnh 40 dm là :
A.160 cm B.80 dm 
C.160 dm D. 160 dm 
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
215 + 431 10+300 247 _ 125
94- 18 65 + 9 100- 5 
- Y /c H tự tính là làm vào vở .
- Cho Kt chéo .
Bài 3: tính nhẩm :
 5 x 8 + 40 = 400 : 4 + 320 = 
500: 5 + 2 = 100 kg : 5 =
- H tính kết qủa và điền vào .
Bài 4 : Nhà Lan thu hoạch được 345 quả xoài . Nhà Mai thu hoạch ít hơn nhà Lan 40 quả. Hỏi nhà Mai thu hoạch được bao nhiêu quả ?
- H nêu dạng toán và giải . 
Bài 5: Viết số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm là 4, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm ,chữ số hàng đơn vị là 0 
- HD h tìm chữ số hàng chục và viết số .
2. Củng cố: 
- Chốt kiến thức của bài .
- Nhận xét tiết học. Dặn dò học sinh.
- Cho H đọc kĩ đề bài và tính nhẩm ra
 kết quả rồi chọn đáp đúng .
- H đặt thẳng hàng và tính .
- Nhẩm và ghi kết quả .
- H nêu dạng toán ít hơn và giải .
- Viết số cần tìm là 480
Tiết 2: Chính tả
Luyện viết : Hoa mai vàng
I - Mục tiêu:
- Học sinh nghe viết chính xác bài "Hoa mai vàng". Phân biệt các âm đầu và vần dễ lẫn do cách phát âm địa phơng: s / x 
- Viết đẹp, làm đúng bài tập .
III - Hoạt động dạy học
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn nghe viết
- GV đọc mẫu đoạn viết.
- ? Em hãy tả hoa mai vàng khi nở ? 
- Đoạn viết có mấy câu?
- Tìm những tiếng khó viết?
- GV đọc cho HS viết vở.
- Chữa lỗi - chấm bài
3- Hướng dẫn làm bài tập
- Điền vào chỗ chấm: s hay x?
(GV treo bảng phụ)
- cây ...ương rồng , giọt ...ương.
- ...ếp hàng , ...ắp ...ếp 
- G chữa bài , cất bảng phụ .
4. Củng cố : 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh.
- 2 HS đọc lại.
- H nêu .
- 4 câu.
- HS tự tìm từ khó viết.
 sắp nở, phô hồng, xoè ra,...
- HS luyện viết tiếng khó bảng con.
- HS nghe viết vào vở.
- Soát lỗi - chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 em lên bảng làm.
- Cả lớp tự làm vào vở.
- Nhiều em đọc bài làm.
- Chữa bài - nhận xét.
________________________________________________
Tiết 3: Tiếng Việt
Luyện tập: Tập làm văn 
I.Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng nói: Biết đáp lời an ủi.
 - Rèn kĩ năng viết: Tả ngắn về người thân.
II.Hoạt động dạy học:
1/G/V nêu y/c nội dung tiết học.
2/Thực hành làm bài.
Bài 1: Nói lời đáp của em trong những
trường hợp sau.
a/ Em rất tiếc vì bị mất quyển truyện hay. Bạn em nói : Mình chia buồn với bạn.
b/ Em buồn vì bà của em mới mất. Cô giáo an ủi: Em đừng buồn, em phải cố gắng học cho giỏi sẽ làm vui lòng bà.
- Y/C h/s đọc đề và thảo luận theo nhóm.
- Gọi các cặp trình bày trước lớp.
Bài 2: Em hãy tả lại một người thân của em.
- Y/C h/s tả miệng theo sự suy nghĩ của bản thân.
- Y/C h/s làm bài viết vào vở.
- Gọi 5 h/s đọc bài trước lớp.
- Gọi h/s nhận xét, cho điểm.
3/Củng cố :
- Chốt lại ý chính của bài .
- Dặn dò học sinh.
- 1 h/s đọc đề và nêu các tình huống.
- Thực hiện hoạt động theo nhóm đôi, đóng vai các tình huống và trình bày.
- Nhận xét bổ sung.
- Nối tiếp nhau tả miệng.
- Làm bài vào vở.
- Trình bày trước lớp.
- Nghe và nhận xét.
___________________________________________________
Tiết 4: Tự nhiên xã hội 
(Giáo viên bộ môn soạn giảng)
_______________________________________________
Ngày soạn: Ngày 17 tháng 5 năm 2010
Ngày giảng: Thứ tư ngày 19 tháng 5 năm 2010
Tiết 1: Tiếng Việt
Luyện đọc các bài tập đọc.
I. Mục tiêu.
- Học sinh đọc các bài từ tuần 30 ( 2 bài).
- Đọc đúng các tiếng, từ khó phát âm, biết ngắt nghỉ đúng dấu câu .
- Giáo dục học sinh biết luyện giọng đọc hay, phù hợp với nội dung bài.
II. Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra đầu giờ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
B. Bài ôn .
a. Giáo viên nêu mục đích yêu cầu giờ học
b. Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc.
- Giáo viên đọc mẫu .
- Đọc từng câu.
 GV ghi lên bảng những từ HS đọc sai cho phát âm lại cho đúng.
- Đọc đoạn trước lớp .
 GV giảng cho học sinh nghe một số từ khó hiểu
- Đọc đoạn trong nhóm.
- GV quan sát uốn nắn 
* Giáo viên hướng dẫn học sinh yếu đọc 
- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp
- Đọc diễn cảm toàn bài .
C. Củng cố, dặn dò . 
- Em hãy nêu nội dung chính của bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học . 
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh nghe 
- Học sinh đọc tiếp sức câu
- Luyện phát âm
- Học sinh đọc tiếp sức đoạn
- Học sinh đọc nhóm 2
- Học sinh yếu đọc dưới sự hướng dẫn của giáo viên. 
* Học sinh yếu đọc đúng được một đoạn 
- Học sinh thi đọc 
- Nhóm khác nhận xét cho điểm
- 2- 3 học sinh đọc diễn cảm toàn bài. 
- Học sinh nêu
____________________________________________________
Tiết 2: Toán
Luyện tập
 I. Mục tiêu:
- Củng cố về cách tính nhân chia trong bảng và tính cộng trừ trong phạm vi 1000; Cách tính chu vi của một hình; Cách giải bài toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng tính toán cộng trừ nhân chia nhanh đúng, chính xác; Kĩ năng trình bày bài toán có lời văn.
II.Hoạt động dạy học.
1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nhẩm và nêu.
 4 x 5 = 20 3 x 4 = 12 4 x 2 = 8 2 x 3 = 6
 5 x 4 = 20 4 x 3 = 12 2 x 4 = 8 3 x 2 = 6
20 : 4 = 5 12 : 3 = 4 8 : 4 = 2 6 : 2 = 3
20 : 5 = 4 12 : 4 = 3 8 : 4 = 2 6 : 3 = 4
Bài 2: Gọi học sinh nêu êu cầu BT
- Nêu cách thực hiện biểu thức
- HS làm bảng con, bảng lớp.
2 x 2 x 5 = 4 x 5 30 : 3 : 2 = 10 : 5 
 = 20 = 2 
5 x 5 + 15 = 25 + 15 3 x 7 + 12 = 21 + 12 
 = 40 = 33 
Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu
- Lên bảng làm và nhận xét.
Giải
Số kẹo mỗi bạn nhận được là :
28 : 4 = 7 (cái kẹo)
 ĐS: 9 cái kẹo.
Bài 4: Cho HS đọc đề .
- Cho HS làm bài và nhận xét.
Giải
Số cam mỗi nhóm có là :
 28 : 4 = 7 (quả cam)
 ĐS : 7 quả cam.
4 . Củng cố:
- Về nhà xem lại bài.
- Dặn học sinh ngày mai 20/ 5 họp phụ huynh học sinh báo cha mẹ đi họp đầy đủ.
1 HS làm bài.
1 HS nêu nối tiếp.
- 1 HS nêu cách thực hiện
- Làm BC, bảng lớp.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 1 HS bảng lớp, dưới lớp làm BC
1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài và nhận xét.
___________________________________________________
Tiết 3: Mĩ thuật
(Giáo viên bộ môn soạn giảng)
________________________________________
Tiết 4: Thể dục
(Giáo viên bộ môn soạn giảng)
_______________________________________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 36.doc