Giáo án Lớp 2 tuần 28 - Trường tiểu học Hàm Ninh

Giáo án Lớp 2 tuần 28 - Trường tiểu học Hàm Ninh

Toán (T136): KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3

 (Thống nhất theo đề của Trường)

Tập đọc: KHO BÁU ( 2 TIẾT)

I. Mục tiêu:

- Đọc rành mạch toàn bài; đọc đúng các từ khó: cuốc bẫm, đàng hoàng, bệnh nặng . Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.

- Hiểu nghĩa các từ mới. Hiểu nội dung: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc (Trả lời được câu hỏi 1,2,3,5).

- HS khá, giỏi trả lời được CH4.

- HS yêu thích môn học.

 

doc 31 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1094Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 28 - Trường tiểu học Hàm Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
˜&™
Toán (T136): Kiểm tra định kỳ lần 3
 (Thống nhất theo đề của Trường)
Tập đọc: kho báu ( 2 tiết) 
I. Mục tiêu: 
- Đọc rành mạch toàn bài; đọc đúng các từ khó: cuốc bẫm, đàng hoàng, bệnh nặng ... Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.
- Hiểu nghĩa các từ mới. Hiểu nội dung: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc (Trả lời được câu hỏi 1,2,3,5).
- HS khá, giỏi trả lời được CH4.
- HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn hướng dẫn đọc.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét bài kiểm tra.
2. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: Luyện đọc. 
- GV đọc mẫu toàn bài lần 1.
- Y/c HS đọc nối tiếp câu.
- Y/c HS phát hiện và luyện đọc từ khó.
- Luyện đọc đoạn:
+ Y/c HS luyện đọc đoạn theo hình thức nối tiếp
+ HD luyện đọc câu dài.
+ Luyện đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc nối tiếp, phân vai. Tổ chức cho các cá nhân thi đọc đoạn 2.
- Nhận xét và tuyên dương HS đọc tốt.
Tiết 2
* HĐ3: Tìm hiểu bài. 
- Gọi HS đọc lại toàn bài và lần lượt trả lời các câu hỏi:
+ Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng người nông dân.
+ Tìm những từ ngữ nói lên sự cần cù chịu khó của vợ chồng người nông dân?
+ Trước khi mất, người cha cho các con biết điều gì?
+ Theo lời cha, hai người con đã làm gì?
+ Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu?
+ Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì?
* HĐ4: Luyện đọc lại bài.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại bài.
- Nhận xét, ghi điểm và tuyên dương các nhóm đọc tốt. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà đọc lại truyện và chuẩn bị bài sau.
- Theo dõi.
- Lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS phát hiện và luyện đọc các từ khó: cuốc bẫm, đàng hoàng, bệnh nặng ... 
+ Luyện đọc đoạn theo hình thức nối tiếp.
+ Luyện đọc câu dài: Đến vụ lúa/, họ cấy lúa/, gặt hái xong/, lại trồng khoai/, trồng cà.// 
+ Luyện đọc đoạn trong nhóm 3.
- Thi đọc theo hướng dẫn của GV.
- 1 HS đọc toàn bài.
+ Một nắng 2 sương, cày sâu quốc bẫm, từ sáng sớm. 
+ Mặt trời lặn, chẳng lúc nào ngơi tay.
+ Ruộng nhà có một kho báu, các con hãy tự đào lên mà dùng.
+ Hai người con đào bới cả đám ruộng mà chẳng thấy kho báu đâu.
+ Nhờ làm đất kĩ nên mấy vụ liền lúa được mùa.
+ Thảo luận theo nhóm 2, nhiều HS cho ý kiến.
- Luyện đọc theo nhóm 3, đại diện nhóm thi đọc.
- 1-2 HS đọc toàn bài
BD - PĐ Toán: ôn Luyện 
I. Mục tiêu: 
- Giúp học sinh ôn lại kiến thức liên quan đến bảng nhân, chia.
- Biết vận dụng kiến thức đã học để làm tính và giải bài toán.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* HĐ1: Ôn bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh ôn lại bảng chia 2, 3, 4, 5.
* HĐ2: Huớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Tính:
18 : 2 16 : 4 24 : 4
12 : 3 24 : 4 12 : 4
15 : 5 25 : 5 24 : 3
Bài 2: Tìm x:
 x x 3 = 15 x : 3 = 3
 x : 5 = 20 4 x x = 32
- Hỏi HS về cách tìm thừa số, số bị chia chưa biết. 
Bài 3: Có 12 kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kilôgam gạo?
Bài 4: Có 12 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 3 học sinh. Hỏi chia được thành mấy nhóm?
* HS Khá - Giỏi:
Bài 5: Tìm x:
x x 3 = 30 - 15
x : 5 = 20 - 14
* HĐ3: Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- GV dặn HS về nhà làm bài tập.
- HS ôn theo nhóm .
- Thi đọc trước lớp. 
- HS làm bảng con.
- Lưu ý vận dụng bảng chia để tìm kết quả.
- Học sinh làm vở bài tập.
- HS nêu.
- HS làm vở. Một em lên bảng làm.
- Lưu ý cách đặt lời giải.
- Gợi ý giúp học sinh vận dụng kiến thức đã học về cách tìm thừa số chưa biết để làm bài.
 - Nghe để thực hiện.
BD - PĐ Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Giúp học sinh ôn lại kiến thức liên quan đến bảng chia 2, 3, 4, 5.Tìm thừa số chưa biết, tìm số bị chia.
- Biết vận dụng kiến thức đã học để làm tính và giải bài toán.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* HĐ1: Ôn bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh ôn lại bảng chia 2, 3, 4, 5.
* HĐ2: Huớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Ghi kết quả tính:
 4 x 4 + 4 = 5 x 10 - 25 = 
 15 : 5 x 6 = 0 : 4 + 16 = 
Bài 2: Tìm x, y:
 x x 4 = 20 x : 5 = 3
 y : 3 = 6 y : 4 = 1
Bài 3: Xếp đều 15 bánh vào 3 dĩa. Hỏi mỗi dĩa có mấy cái bánh?
* HS Khá - Giỏi:
Bài 4: Tìm các cặp số sao cho lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả là 10.
Bài 5: Toàn có số bi xanh bằng số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Số bi xanh hơn số bi đỏ là 3. Hãy tính xem Toàn có bao nhiêu bi xanh và bi đỏ? 
HĐ 3: Củng cố , dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- GV dặn HS về nhà làm bài tập.
- Thi đọc trước lớp. 
- HS làm bảng con.
- Lưu ý vận dụng bảng nhân, chia để tìm kết quả.
- Học sinh làm vở bài tập.
- Lưu ý vận dụng cách tìm số bị chia, thừa số.
- HS làm vở. Một em lên bảng làm.
- HS tự làm
- Nghe để thực hiện.
Ôn Toán: luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Giúp học sinh ôn lại kiến thức liên quan đến bảng chia 2, 3, 4, 5.Tìm thừa số chưa biết, tìm số bị chia.
- Biết vận dụng kiến thức đã học để làm tính và giải bài toán.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* HĐ1: Ôn bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh ôn lại bảng chia 2, 3, 4, 5.
* HĐ2: Huớng dẫn HS làm BT ở vở bài tập trang 40.
Bài 1: Tính nhẩm
- HD HS nhẩm để nêu kết quả.
Bài 2: Tìm x
 x x 3 = 21 4 x x = 36 x x 5 = 5
Bài 3: 
Có 15 cái bút xếp đều vào 3 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bút?
* HĐ3: Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- GV dặn HS về nhà làm bài tập.
- HS ôn theo nhóm .
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
2 x 3 = 6 4 x 8 = 32 3 x 1 = 3
12 : 2 = 6 27 : 3 = 9 0 : 5 = 5
 ............................
- HS làm vào vở BT.
- Học sinh giải vào vở bài tập, 1 em lên bảng làm.
- Học sinh nêu miệng.
Kể chuyện: kho báu
I. Mục tiêu:
- Dựa vào gợi ý cho trước, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1).
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
- HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi gợi ý. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét tiết kiểm tra. 
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: Kể lại từng đoạn câu truyện.
- Gọi HS đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên bảng phụ.
- Chia nhóm, y/c mỗi nhóm kể một đoạn theo gợi ý.
- Y/c các nhóm cử đại diện lên kể.
- Tổ chức cho HS kể 2 vòng.
- Y/c các nhóm nhận xét, bổ sung bạn kể.
- Tuyên dương các nhóm HS kể tốt.
* HĐ3: Kể lại toàn bộ câu chuyện (HS khá, giỏi).
- Y/c HS kể toàn bộ câu chuyện theo nhóm.
- GV gọi HS lên kể lại câu chuyện.
- Y/c các nhóm cử đại diện lên thi kể.
- Nhận xét, ghi điểm từng HS. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Dặn dò HS về nhà tập kể lại truyện. 
- Chuẩn bị bài sau: Những quả đào.
- Nhận xét tiết học.
- Theo dõi.
- Kể lại trong nhóm. 
- Mỗi HS trình bày 1 đoạn.
- 6 HS tham gia kể.
- HS kể toàn bộ câu chuyện theo nhóm.
- - HS nghe.
Thứ 3
Toán (T137): đơn vị, chục, trăm, nghìn.
I. Mục tiêu:
- Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn (Bài 1).
- Nhận biết được số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm (Bài 2).
- GD HS ham thích học Toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- 10 hình vuông biểu diễn đơn vị, kích thước 2,5cm x 2,5cm, 20 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, kích thước 25cm x 2,5cm. Có vạch chia thành 10 ô.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét tiết kiểm tra giữa học kỳ 1.
2. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: Ôn tập về đơn vị, chục, trăm.
- Gắn lên bảng 1 ô vuông và hỏi có mấy đơn vị?
- Tiếp tục gắn 2, 3, . . . 10 ô vuông như phần bài học trong SGK và yêu cầu HS nêu số đơn vị tương tự như trên. 
- 10 đơn vị còn gọi là gì?
- 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
- Viết lên bảng: 10 đơn vị = 1 chục.
- Gắn lên bảng các hình chữ nhật biểu diễn chục và yêu cầu HS nêu số chục từ 1 chục (10) đến 10 chục (100) tương tự như đã làm với phần đơn vị.
- 10 chục bằng mấy trăm? 
- Viết lên bảng 10 chục = 100.
* HĐ3: Giới thiệu 1 nghìn.
a. Giới thiệu số tròn trăm.
- Gắn lên bảng 1 hình vuông biểu diễn 100 và hỏi: Có mấy trăm.
- Gọi 1 HS lên bảng viết số 100 xuống dưới vị trí gắn hình vuông biểu diễn 100.
- Gắn 2 hình vuông như trên lên bảng và hỏi: Có mấy trăm.
- Y/c HS suy nghĩ và tìm cách viết số 2 trăm.
- Giới thiệu: Để chỉ số lượng là 2 trăm, người ta dùng số 2 trăm, viết 200.
- Lần lượt đưa ra 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 hình vuông như trên để giới thiệu các số 300, 400, . . .
- Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì chung?
- Những số này được gọi là những số tròn trăm.
b. Giới thiệu 1000.
- Gắn lên bảng 10 hình vuông và hỏi: Có mấy trăm?
- Giới thiệu: 10 trăm được gọi là 1 nghìn.
Viết lên bảng: 10 trăm = 1 nghìn.
- Để chỉ số lượng là 1 nghìn, viết là 1000.
- HS đọc và viết số 1000.
- 1 chục bằng mấy đơn vị?
- 1 trăm bằng mấy chục?
- 1 nghìn bằng mấy trăm?
- Yêu cầu HS nêu lại các mối liên hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm, giữa trăm và nghìn.
* HĐ4: Luyện tập.
Bài 1. Đọc, viết (theo mẫu)
Bài 2. GV phát phiếu nhóm cho HS làm bài.
 Mẫu: 100
 Một trăm
- GV nhận xét, sửa bài
3. Củng cố, dặn dò: 
- Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Theo dõi.
- Có 1 đơn vị.
- Có 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 đơn vị.
- 10 đơn vị còn gọi là 1 chục.
- 1 chục bằng 10 đơn vị.
- 10 chục bằng 1 trăm.
- Có 1 trăm.
- Viết số 100.
- Có 2 trăm.
- Một số HS lên bảng viết.
- HS viết vào bảng con: 200.
- Đọc và viết các số từ 300 đến 900.
- Cùng có 2 chữ số 00 đứng cuối cùng.
- Có 10 trăm.
- Cả lớp đọc: 10 trăm bằng 1 nghìn.
- HS quan sát và nhận xét: Số 1000 được viết bởi 4 chữ số, chữ số 1 đứng đầu tiên, sau đó là 3 chữ số 0 đứng liền nhau.
- 1 chục bằng 10 đơn vị.
- 1 trăm bằng 10 chục.
- 1 nghìn bằng 10 trăm.
- HS nêu.
- Đọc, viết theo hình biểu diễn.
- HS làm nhóm:
200 300 .... 900
Hai trăm Ba trăm Chín trăm
Th ...  xét chỉnh sửa cho học sinh.
 3. Củng cố, dặn dò: 
- Câu chuyện khuyên em điều gì?
 Nhận xét, đánh giá .
- Dặn về nhà học bài, xem trước bài mới.
- 2 em đọc bài, trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu. Đọc chú thích 
- 1 HS đọc bài.
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh. 
- Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Nhận xét bạn đọc.
- Các nhóm thi đua đọc bài. 
- Luyện đọc trong nhóm 
- Thi đọc theo vai.
- Học sinh tự nêu.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài .
Tập làm văn: ĐáP LờI chia vui - tả ngắn về cây cối. 
I. Mục tiêu:
- Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1).
- Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn (BT2); viết được các câu trả lời cho 1 phần BT2 (BT3).
- HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK. Tranh (ảnh) hoặc quả măng cụt thật.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Ôn tập giữa HK2.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: HD HS làm bài tập.
Bài 1
- Treo bức tranh và gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 HS lên làm mẫu.
- Y/c HS nhắc lại lời của HS2, sau đó suy nghĩ để tìm cách nói khác.
- Gọi nhiều HS lên thực hành. 
Bài 2
- GV đọc mẫu bài Quả măng cụt
- GV cho HS xem tranh (ảnh) hoặc quả măng cụt thật.
- Cho HS thực hiện hỏi đáp theo từng nội dung.
- GV theo dõi, gợi ý
- Nhận xét, ghi điểm từng HS.
Bài 3
- Yêu cầu HS tự viết.
- Yêu cầu HS đọc bài của mình. Lưu ý nhận xét về câu, cách sáng tạo mà vẫn đúng.
- Ghi điểm từng HS.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Dặn HS thực hành nói lời chia vui, đáp lời chia vui lịch sự, văn minh. 
- Viết về một loại quả mà em thích.
- Nhận xét tiết học.
- Theo dõi.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm và suy nghĩ về yêu cầu của bài.
- HS thực hiện làm mẫu:
+ HS 1: Chúc mừng bạn đã đoạt giải cao trong cuộc thi.
+ HS 2: Cảm ơn bạn rất nhiều.
- 5 cặp HS thực hành nói.
- 2 HS đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm theo.
- Quan sát.
- HS hoạt động theo cặp hỏi - đáp trước lớp. 
- 3 đến 5 HS trình bày.
- Viết vào vở các câu trả lời cho phần a hoặc phần b (bài tập 2).
- 3 đến 5 HS được trình bày bài viết của mình.
- HS lắng nghe.
Thứ 6
Toán (T140): các số từ 101 đến 110
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được các số từ 101 đến 110 (Bài 1).
- Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110 (Bài 1)
- Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110 (Bài 3).
- Biết thứ tự các số từ 101 đến 110 (Bài 2).
- HS khá, giỏi làm thêm BT4.
- HS ham thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ : 
- GV kiểm tra HS về đọc số, viết số, so sánh các số tròn chục từ 100 đến 200.
- Nhận xét và ghi điểm HS.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu bài. 
* HĐ2: Giới thiệu các số từ 101 đến 110
- Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi: Có mấy trăm?
- Gắn thêm 1 hình vuông nhỏ và hỏi: Có mấy chục và mấy đơn vị?
- Giới thiệu số 102, 103 tương tự như giới thiệu số 101.
- Y/c HS thảo luận để tìm cách đọc và cách viết các số còn lại trong bảng: 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110.
* HĐ3: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
- Y/c HS tự làm bài, sau đó đổi chép vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- Y/c HS nối các số với các cách đọc tương ứng
Bài 2:
- Vẽ lên bảng tia số như SGK, sau đó gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
 - Nhận xét, ghi điểm và y/c HS đọc các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV nhận xét, sửa bài
Bài 4 (HS khá, giỏi):
3.Củng cố, dặn dò: 
- HS về nhà ôn lại về cách đọc, cách viết, cách so sánh các số từ 101 đến 110.
- Nhận xét tiết học.
- Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.
- Trả lời: Có 1 trăm, sau đó lên bảng viết 1 và cột trăm.
- Có 0 chục và 1 đơn vị. Sau đó lên bảng viết 0 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị.
- HS viết và đọc số 101.
- Thảo luận để viết số còn thiếu trong bảng, sau đó 3 HS lên làm bài trên bảng lớp, 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn số.
- Làm bài theo yêu cầu của GV.
- HS nối số với cách đọc tương ứng.
- Bài tập yêu cầu chúng ta điền dấu >, <, = vào chỗ trống.
101 < 102 106 < 109
102 = 102 103 > 101
......
- HS nghe.
Ôn Toán: ôn: các số từ 101 đến 110
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc, viết các số từ 101 đến 110.
- Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110.
- Biết thứ tự các số từ 101 đến 110.
- Củng cố cách viết các số từ lớn đến bé.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* HĐ1: Giới thiệu bài. 
* HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập ở vở bài tập trang 57, 58.
Bài 1: 
- HD HS viết theo mẫu:
 103 một trăm linh ba
Bài 2: 
- HD HS tương tự bài 1.
Bài 3: 
- HD HS điền số vào tia số.
- Y/c HS làm bài vào vở.
Bài 4:
- HD HS viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé.
* HĐ3: Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn chuẩn bị tiết sau.
- Học sinh lắng nghe. 
- HS làm bài vào bảng con.
- Nhận xét , chữa bài.
- HS làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở.
- 1 em đọc các số đó.
- HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 103, 105, 108, 109.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 106, 104, 102, 101.
- Nhận xét, chữa bài.
- Lắng nghe.
Ôn TV:	 luyện viết
I. Muc tiêu:
- Hs viết đúng, đẹp bài luyện viết trong tuần: Bài 50.
- Rèn kỹ năng viết cho HS.
- Giáo dục HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS viết bảng con: E, Ê, O, Ô, Ơ, K, Kh.
 Nhận xét, sửa sai.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu nội dung bài học.
* HĐ2: Hướng dẫn viết 
- Y/c HS luyện viết bảng con: E, Ê, O, Ô, Ơ, K, Kh.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
- Hd quy trình viết câu ứng dụng:
Em yêu trường em. ếch kêu ộp ộp.
Ong bay tìm hoa.Kính trên nhường dưới
Không khí trong lành
- Hướng dẫn học sinh luyện viết câu ứng dụng vào bảng con.
- HD HS viết bài vào vở. 
- Theo dõi, giúp đỡ
- Chấm bài.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS viết bài ở nhà.
- Học sinh viết bảng con.
- Hs luyện viết ở bảng con.
- 1 HS đọc các câu ứng dụng.
- Giải nghĩa các câu ứng dụng.
- Viết vào bảng con: 
 Em, ếch, Ong, Kính, Không 
- Viết bài vào vở.
- Lắng nghe để thực hiện.
BD - PĐ TV: ôn luyện từ và câu
i. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về từ ngữ về cây cối.
- Vận dụng vốn từ đã học để đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?
- Giáo dục ý thức tự giác học bài.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* HĐ1: Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu nội dung bài ôn.
* HĐ2: HD HS làm một số bài tập.
Bài 1: Kể tên một số loại cây thuộc các nhóm sau:
- Cây ăn quả ................................................
- Cây lấy gỗ: ...............................................
- Cây lương thực, thực phẩm: .....................
- Cây bóng mát: ...........................................
Bài 2: Đặt câu hỏi cho phận được in đậm:
- Bố mua cho Lan hộp bút màu để em học vẽ.
- Hoa đến lớp sớm hơn mọi ngày để trực nhật.
- Để mừng sinh nhật, mẹ tặng em chiếc áo len thật đẹp.
* HS Khá - Giỏi:
Bài 3: Tìm 5 cặp từ trái nghĩa nhau.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về nhà ôn bài.
- HS lắng nghe.
- HS nêu miệng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Học sinh làm vở.
- Vài em đọc bài làm.
- Lớp nhận xét.
- HS tự làm, đọc bài làm
- GV bổ sung.
- Nghe để thực hiện.
BD - PĐ TV: ôn tập làm văn
i. Mục tiêu:
- Giúp HS biết viết một đoạn văn ngắn (khoảng 3- 5 câu)
- Rèn kỹ năng viết cho học sinh.
- Giáo dục ý thức tự giác học bài.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu nội dung bài ôn.
* HĐ2: HD HS làm một số bài tập.
Bài 1:
- Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 -5 câu) nói về một con vật nuôi mà em thích.
- GV nêu câu hỏi gợi ý:
? Con vật mà em định viết là con gì?
? Đầu nó như thế nào?
? Thân,tai, mắt ... như thế nào?
? Hoạt động nào của nó làm em thích nhất?
? Tình cảm của em đối với nó như thế nào?
* HS Khá - Giỏi: 
Bài 2: 
- Hãy viết một đoạn văn ngắn về biển.
* HĐ3: Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về nhà ôn bài.
- HS lắng nghe.
- Hs trả lời miệng.
- Viết các câu trả lời , sắp xếp thành đoạn văn.
- Vài em đọc bài làm.
- HS tự suy nghĩ, viết bài.
- Đọc bài làm.
- Lớp nhận xét
- Nghe để thực hiện.
SHTT: Sinh hoạt sao
I. Mục tiêu: 
- Đánh giá hoạt động trong tuần 28.
- Triển khai kế hoạch tuần 29.
- GD HS tính tự giác, chủ động sáng tạo.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
* HĐ1: Sơ kết, đánh giá tuần qua
- GV đánh giá chung:
+ HS đi học đầy đủ và đúng giờ. 
+ Lao động: Vệ sinh cá nhân và vệ sinh phong quang sạch sẽ.
+ Tham gia tốt các hoạt động do liên đội tổ chức: Thi rung chuông vàng nhân dịp 26 - 3.
* HĐ2: Kế hoạch tuần tới
- Các sao tăng cường kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của các bạn.
- GV tập trung bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HD yếu.
- Thực hiện các nhiệm vụ khác theo kế hoạch của Liên đội. 
* HĐ3: Dặn dò:
- Thực hiện tốt kế hoạch tuần 29.
- Nhận xét tiết học.
- Các sao trưởng báo cáo các mặt trong tuần.
- Lớp trưởng tổng kết.
- Bình bầu thi đua sao tốt: sao 1, sao 2. 
- Theo dõi để thực hiện.
- Cả lớp hát một bài.
*********************************************
Tuần 29
˜&™
Thứ hai Ngày soạn: 27/ 04/ 2010
 Ngày giảng: 29/ 04/ 2010
Tập đọc: những quả đào (2 Tiết)
I. Mục tiêu: 
- Đọc rành mạch toàn bài; đọc đúng các từ khó: tiếc rẽ, nhân hậu, giường, thốt lên ... Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ mới và hiểu ND : Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm. (trả lời được các CH trong SGK).
- HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc(SGK) Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng. 
III. Các hoạt động dạy - học:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2(3).doc