Giáo án lớp 2 – Tuần 27 – Đặng Thị Quý

Giáo án lớp 2 – Tuần 27 – Đặng Thị Quý

SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

I. MỤC TIÊU: - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó .

- Biết số no nhn với 1 cũng bằng chính số đó .

- Biết số nào chia với 1 cũng bằng chính số đó .

* Bài tập cần làm : 1 ; 2.

- Rn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.

II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 15 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 2 – Tuần 27 – Đặng Thị Quý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Thứ hai, ngày 15 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: chào cờ
----------------š&›-----------------
Tiết 2: Tốn
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU: - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đĩ .
- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đĩ .
- Biết số nào chia với 1 cũng bằng chính số đĩ . 
* Bài tập cần làm : 1 ; 2.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
Ổn định: 
Bài cũ: Luyện tập 
Tính chu vi hình tam giác có các cạnh là: 3cm, 4cm, 2cm.
 Nhận xét, ghi điểm.
Bài mới: Số 1 trong phép nhân và phép chia
Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 1 
GV nêu phép nhân hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau:
 1 x 2 = 1 + 1 = 2 vậy 1 x 2 = 2
Lần lượt gọi HS thực hiện 1 x 3, 1 x 4 bằng cách chuyển 2 phép nhân này thành tổng của nhiều số giống nhau.
Ị Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó
Trong các bảng nhân đã học đều có các phép nhân: 
 2 x 1 3 x 1 4 x 1 5 x 1
HS nêu nhận xét số thứ nhất và tích của phép nhân 
Số nào nhân cho 1 cũng bằng chính số đó
Ị GV ghi bảng
Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia cho 1
GV dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia nêu :
	1 X 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2
Yêu cầu HS làm trên bảng: 1 X 3= 3 : 1 = 
GV yêu cầu HS rút ra kết luận
Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1
Yêu cầu HS nêu yêu cầu 
Bài 2
Yêu cầu HS nêu yêu cầu
Bài 3:ND ĐC
Củng cố :
 Dặn dò :Về nhà làm VBTHọc thuộc ghi nhớ 
Chuẩn bị: Số 0 trong phép nhân và phép chia.
- Nxét tiết học
Hát
2 HS thực hiện bài trên bảng, lớp làm bảng con
- HS nxét
HS đọc 
1 x 3 = 1+ 1 + 1 = 3 
1 x 4 = 1 + 1 + 1 +1 =4
HS nhắc lại 
HS nêu nhận xét
HS đọc ghi nhớ 
3 HS làm bảng 
 Số bị chia và thương bằng nhau
HS đọc và làm miệng
HS làm bảng con
- Nxét tiết học
----------------š&›-----------------
Tiết 3: Tập đọc 
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: - Đọc rõ ràng , rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ ràng tốc độ khoảng 45 tiếng /phút); hiểu nội dung của đoạn , bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc) 
- Biết đặt và trà lời CH với Khi nào ? (BT2,BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4) 
- HS khá, giỏi : Biết đọc lưu lốt được đoạn, bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng/phút.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng , SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : Hát
2. Bài cũ: 
Bài mới:
Hoạt động 1: Kiểm tra đọc học thuộc lòng 
GV cho HS bốc thăm đọc bài
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc 
GV ghi điểm 
Hoạt động 2: Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào?
Bài 2 
GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.
GV hướng dẫn HS làm câu a
Bài 3ø
Gọi HS đọc yêu cầu bài 
Yêu cầu HS đọc câu a
Yêu cầu 2 HS cạnh nhau thực hành hỏi đáp
GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động 3: Ôn luyện cách đáp lời cảm ơn của người khác
Tổ chức cho 2 HS cạnh nhau thảo luận tình huống. Nhận xét ghi điểm 
4. Củng cố : Câu hỏi Khi nào dùng hỏi về nội dung gì?
5.Dặn dò:Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 2) 
- Nhận xét tiết học
Hát
- HS đọc bài Sơng Hương và trả lời câu hỏi.
HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bị 
Từng HS đọc bài và TLCH
HS nhận xét bạn 
HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài
HS đọc yêu cầu 
Những đêm trăng sáng 
HS nêu
Chỉ thời gian
Khi nào dòng sông  ?
HS thực hành
HS thảo luận nói lời đáp
HS trình bày 
Nhận xét bạn
Về thời gian
- Nhận xét tiết học
----------------š&›-----------------
Tiết 4: Tập đọc
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa ( BT2) ; Biết đặt dấu vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn. ( BT3 ) 
-Yêu môn Tiếng Việt 
II. CHUẨN BỊ SGK, phiếu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: Hát
2. Bài mới : 
 Hoạt động 1: Kiểm tra đọc lấy điểm
- GV cho HS bốc thăm đọc bài
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc 
- GV ghi điểm 
Hoạt động 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về mùa
- GV phát cho mỗi đội 1 bảng ghi từ, đội nào tìm nhiều từ thì thắng
- Nhận xét và tuyên dương 
* Hoạt động 4: Ôn luyện cách dùng dấu chấm
Yêu cầu HS đọc đề bài 3
Cho HS tự làm vào vở
Gọi 1 HS đọc bài làm
Nhận xét ghi điểm
4.Củng cố :
 5.Dặn dò : Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 3) 
- Nhận xét tiết học
- Hát
- HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bị 
- Từng HS đọc bài và TLCH
- HS nhận xét bạn 
- HS các nhóm thi tìm từ , dán lên bảng.
- HS nxét
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm vở
- HS nxét
- HS nghe
- Nhận xét tiết học
----------------š&›-----------------
Thứ ba, ngày 16 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Tốn 
SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU: - Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .
- Biết được số nào nhân với 0 cũng bằng 0
- Biết số 0 chia cho số nào khác khơng cũng bằng 0.
- Biết khơng cĩ phép chia cho 0
* Bài tập cần làm : 1,2,3
- HS ham thích học toán.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Số 1 trong phép nhân và phép chia”
- Sửa bài 3 
Số nào nhân với 1 có kết quả như thế nào?
GV nhận xét, cho điểm
3. Bài mới: 
HĐ1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 0
GV giới thiệu phép tính: 0 x 2 
Yêu cầu HS viết phép nhân trên thành phép tính cộng các số hạng sau:
0 x 2 = 0 + 0 = 0
Vậy 0 x 2 = ?
0 x 2 = 0
 Vậy 2 x 0 = ?
Vì sao em biết?
Tương tự GV cho HS lập phép tính cộng và tính kết quả từ phép nhân
Vậy 0 x 3 = ?
 3 x 0 = ?
Vậy trong phép nhân có thừa số 0 thì tích như thế nào?
HĐ 2: Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0
GV đưa ra bài mẫu: 0 : 2 = ?
Vì sao em biết?
Tương tự cho HS làm bảng cài
Nhận xét số bị chia, thương trong phép chia này?
Ị Vậy 0 chia cho số nào khác 0 đều bằng 0. Không có phép chia cho 0 (số chia phải khác 0)
Hoạt động 3: Thực hành 
Bài 1: Tính nhẩm
Yêu cầu HS làm miệng
GV sửa bài
Bài 2: Tính nhẩm 
Yêu cầu HS làm miệng
Bài 3: Số
- GV nxét, sửa
Bài 4: ND ĐC
4.Củng cố
5 Dặn dò :Về nhà làm bài trong VBT
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Nxét tiết học
HS hát
HS lên bảng sửa bài:
4 x 2 x 1 = 8 x 1
 = 8 
4 : 2 x 1 = 2 x 1
 = 2
Cũng bằng chính số đó
HS đọc lại 
0 x 2 = 0
HS đọc lại
2 x 0 = 0
Vì khi đổi chỗ 2 thừa số trong phép nhân thì tích của chúng không thay đổi
HS làm bài
0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0
0 x 3 = 0
3 x 0 = 0 
Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với 0 đều bằng 0.
0 : 2 = 0 
Vì 0 x 2 = 0 à 0 : 2 = 0
0 : 3 = 0
0 : 5 = 0 
Đều là 0
HS nhắc lại
HS làm miệng
0 x 2 = 0 0 x 4 = 0
2 x 0 = 0 4 x 0 = 0
0 x 3 = 0 0 x 1 = 0
3 x 0 = 0 1 x 0 = 0
HS đọc đề
0 : 4 = 0 0 : 3 = 0
0 : 1 = 0 0 : 2 = 0
- Nxét tiết học
----------------š&›-----------------
Tiết 2: Chính tả(Nhớ viết)
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 3)
I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Ở đâu ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4)
-Yêu Tiếng Việt .
II. CHUẨN BỊ :Phiếu, bảng phụ ghi nội dung bài 2 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
 1. Ổn định: 
 2. Bài mới: Ôn tập (tiết 3) 
Hoạt động 1: Kiểm tra đọc
GV tiến hành kiểm tra lấy điểm đọc như tiết 1
GV nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 2: Đặt và trả lời câu hỏi”Ở đâu”
Bài 2: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi” Ở đâu”
GV yêu cầu lớp làm bài
GV nhận xét, sửa bài
Hai bên bờ sông
Trên những cành cây
Yêu cầu HS làm VBT 
Nhận xét
Bài 3: HS làm bài
GV nxét, sửa bài
Bài 4
Từng cặp HS thực hiện nói lời đáp trong các tình huống 
Tổng kết, nhận xét
4.Củng cố,
5.Dặn dò Về nhà cần thực hiện nói và đáplời xin lỗi trong giao tiếp hằng ngày 
Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 4).
Nhận xét tiết học
Hát
HS thực hiện 
Nhận xét bạn
- HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ, nhận xét 
HS nêu 
HS bài vào vở
HS thực hiện 
a) Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu?
b) Ở đâu, trăm hoa khoe sắc thắm?
- HS thực hành theo các tình huống
- HS nxét bổ sung
-Nhận xét tiết học
----------------š&›-----------------
Tiết 3: Kể chuyện
ÔN TẬP (TIẾT 4).
I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Nắm được một số từ ngữ về chim chĩc (BT2) ; viết được một đoạn văn ngắn về một loại chim hoặc gia cầm (BT3)
-Tham gia nhiêät tình sôi nổi .
II CHUẨN BỊ : Phiếu ghi các bài tập đọc, giấy khổ to ghi bài tập 2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 3) 
Kiểm tra tập đọc 4, 5 HS
Yêu cầu HS bóc thăm tên bài tập đọc và trả lời câu hỏi
GV nhận xét
3. Bài mới: 
 1) Ôn luyện tập đọc và HTL. 
 - GV y/c HS đọc bài + TLCH
 2) Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc...
GV gọi HS đọc yêu cầu bài 2 
GV lưu ý: các loài gia cầm (vịt, gà, ngang, ngỗng) cũng được xếp vào họ chim vì nó có cánh và có lông vũ giống như chim.
Trò chơi: Bạn biết gì về con vật.
Chia lớp ra làm 2 đội A, B
Thi hỏi đáp nhanh:
Đội A đưa ra con: gà (vịt )
Đội A hỏi:
+ Con gà có lông ma ... Hoạt động 3: Kể về 1 con vật mà em biết
Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó cho HS thời gian để suy nghĩ về con vật mà em định kể. 
HS có thể kể lại câu chuyện em biết về 1 con vật mà em được đọc hoặc nghe kể. 
4.Củng cố,:
5. dặn dò :Về nhà tập kể về con vật mà em thích cho người nhà nghe.
Chuẩn bị: Ôn tập (tiết 7) 
Hát
Về đặc điểm
Lịch sự, đúng mực 
HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bị 
Từng HS đọc bài và TLCH
HS nhận xét bạn 
Vòng 1: 
1. Con gì có bờm và được mệnh danh là vua của rừng xanh (sư tử)
2. Con gì thích ăn hoa quả (khỉ)
3. Con gì có cổ rất dài (hươu cao cổ)
4. Con gì rất trung thành với chủ (chó)
5. Con gì được nuôi trong nhà để bắt chuột (mèo)
Vòng 2:
1. Cáo được mệnh danh là con vật như thế nào? (tinh ranh)
2. Nuôi chó để làm gì? (trông nhà)
3. Sóc chuyền cành như thế nào? (nhanh nhẹn)
4. Gấu trắng có tính gì? (tò mò)
5. Voi kéo gỗ như thế nào? (rất khỏe mạnh)
-Chuẩn bị kể, sau đó 1 số HS trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi.
HS nghe
Nhận xét tiết học
----------------š&›-----------------
Tiết 2: Thủ cơng
(Đ/c Thúy dạy)
----------------š&›-----------------
Tiết 3: Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học 
- Biết tìm thừa số , số bị chia .
- Biết nhân (chia) số trịn chục với (cho) số cĩ một chữ số .
- Biết giải bài tốn cĩ một phép chia ( trong bảng nhân 4 ) 
* Bài tập cần làm : 1 ; 2(cột 2) ; 3 ; 4
- Yêu thích môn toán.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : 
2. Bài cũ :
_ GV yêu cầu HS lên sửa bài.
_ Nêu ý nghĩa của số 1 trong phép nhân và phép chia?
_ Nêu ý nghĩa của số 0 trong phép nhân và phép chia?
à Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới :
 Bài 1: Tính nhẩm
_ Yêu cầu lớp làm bài, sửa bài bằng hình thức nêu miệng.
à Nhận xét.
 Bài 2: ND ĐC cột3
_ GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu. GV lưu ý: khi làm bài vào vở chỉ cần ghi :
 30 x 3 = 90. không cần ghi đầy đủ các bước tính nhẩm như mẫu.
- GV nxét, sửa bài
 Bài 3: Tìm x
_ GV yêu cầu HS nêu lại cách tìm thành phần chưa biết của phép nhân và tìm số bị chia
_ Yêu cầu HS làm bài, 4 HS lên bảng sửa bài.
 Nhận xét.
 Bài 4: Giải toán 
_ GV yêu cầu HS đọc đề, phân tích đề và nêu cách giải.
_ Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên bảng làm vào bảng phụ.
à Nhận xét.
4.Củng cố 
5. Dặn dò : Chuẩn bị : Luyện tập chung.
_ Hát
_ HS thực hiện.
_ HS nêu.
- HS làm bài, nêu miệng.
2 x 3 = 6 	3 x 4 = 12
6 : 2 = 3	 12 : 3 = 4
_ HS theo dõi.
_ HS thực hiện.
20 x 4 = 80	20 x 3 = 60
40 x 2 = 80	20 x 5 = 100
_ HS nêu.
y : 2 = 2	 4 x x = 28
 y = 2 x 2 x = 28: 4
 y = 4 x = 7.
- HS làm vở	
	 Giải:
 Số tờ báo mỗi tổ có là:
	24 : 4 = 6 (tờ)
	 Đáp số: 6 tờ.
Nhận xét tiết học.
----------------š&›-----------------
Tiết 4: Chính tả
ÔN TẬP (TIẾT 7).
I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời đồng ý người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 ) 
- Yêu thích môn Tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Ôn tập (tiết 6) 
_ GV yêu cầu HS đọc trả lời câu hỏi.
à GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Ôn tập (tiết 7)
Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng 
_ Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài thơ.
à Nhận xét, ghi điểm. Với những HS nào không đạt yêu cầu, GV cho kiểm tra tra lại vào tiết sau.
Hoạt động 2: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Vì sao 
à Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm 
à GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 4 : Nói lời đáp của em 
_ Yêu cầu HS đọc 3 tình huống.
_ Gợi ý: Bài yêu cầu các em nói lời đáp, lới đồng ý của người khác.
_ Yêu cầu 1 HS nói lời mời thầy hiệu trưởng đến dự liên hoan văn nghệ của lớp, 1 HS đóng vai thầy hiệu trưởng đáp lại lời đáp của lớp.
- Khen ngợi những HS nói tự nhiên.
4.Củng cố :
 5. Dặn dò: Thực hành theo bài học.
_ Chuẩn bị : Thi GHII
_ Nhận xét tiết học.
_ Hát
_ HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
_ HS bốc thăm, xem lại bài trong SGK khoảng 2 – 3’.
_ Đọc bài không cần sách.
_ 1 HS đọc yêu cầu của bài.
_ 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm ra giấy.
vì khát, vì mưa.
_ HS đọc yêu cầu bài. 3 
_ Lớp làm vào vở.
_ 1 HS đọc.
_ 1 cặp HS thực hành đối đáp trong từng tình huống.
_ HS 1: Chúng em kính mời thầy đến dự liên hoan văn nghệ của lớp em chào mừng nhày nhà giáo Việt Nam ạ._ HS 2: Cảm ơn các em, thầy sẽ đến._ HS 1: Chúng em cảm ơn thầy đã nhận lời ạ.
HS nghe.
----------------š&›-----------------
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Tập làm văn
 KIỂM TRA VIẾT ( CHÍNH TẢ – TẬP LÀM VĂN)
----------------š&›-----------------
Tiết 2: Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học .
- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia cĩ số kém đơn vị đo .
- Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai dấu phép tính ( trong đĩ cĩ một dấu nhân hoặc chia ; nhân , chia trong bảng tính đã học )
- Biết giải bài tốn cĩ một phép tính chia .
- BT cần làm: Bài 1(cột 1,2,3câu a; cột 1,2,câu b ), Bài 2, Bài 3 (b)
-Tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, hình.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : 
2. Bài cũ : Luyện tập chung 
_ Yêu cầu 2 HS lên sửa bài 3.
à Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới : 
 Bài 1: 
a) (cột 1,2,3) ND ĐC cột 4
_ Yêu cầu lớp làm bài, sửa bài bằng hình thức nêu miệng.
b) (cột 1,2) : Tiến hành tương tự như trên.
à Nhận xét.
 Bài 2: Tính
_ Yêu cầu HS làm bài, 4 HS lên làm ở bảng phụ.
- GV nxét, sửa bài
 Bài 3b: 
_ Yêu cầu lớp làm vào vở, 1 HS lên làm ở bảng phụ.
à Nhận xét, tuyên dương.
 4 Củng cô:ø Đọc bảng chia 5, 4.
5.Dặn dò:Về làm VBT
_ Chuẩn bị Đơn vị, chục trăm, nghìn.
_ Nhận xét tiết học
_ Hát
_ 2 HS lên bảng.
_ HS đọc.
_ HS thực hiện.
2 x 4 = 8 	3 x 5 = 15 
8 : 2 = 4	 15 : 3 = 5
_ HS thực hiện.
 3 x 4 + 8 = 12 + 8	 
 = 20 
 0 : 4 + 6 = 0 + 6 
 = 6 
_ HS thực hiện.
b.	 Giải:
 Số nhóm chia được là:
	12 : 3 = 4 (nhóm)
	Đáp số: 4 nhĩm
_ HS thi đua.
Nhận xét tiết học
----------------š&›-----------------
Tiết 3:Sinh ho¹t tËp thĨ
KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn
I.Mơc tiªu:
 - HS n¾m ®­ỵc nh÷ng ­u khuyÕt ®iĨm trong tuÇn qua ®Ĩ cã h­íng phÊn ®Êu, sưa ch÷a cho tuÇn tíi.
 - RÌn cho HS cã tinh thÇn phª, tù phª.
 - Gi¸o dơc häc sinh ý thøc thùc hiƯn tèt c¸c nỊ nÕp.
II. ChuÈn bÞ: Néi dung 
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Tỉ tr­ëng nhËn xÐt tỉ m×nh vµ xÕp lo¹i c¸c thµnh viªn trong tỉ.
C¶ líp cã ý kiÕn nhËn xÐt.
2. Líp tr­ëng nhËn xÐt chung c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn.
C¸c tỉ cã ý kiÕn.
3. Gi¸o viªn cã ý kiÕn.
§¹o ®øc:--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Häc tËp:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
C¸c ho¹t ®éng kh¸c:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. DỈn dß: VỊ nhµ thùc hiƯn tèt nh÷ng néi quy ®· quy ®Þnh.
----------------š&›-----------------
Tiết 4:Nhạc
(Đ/c Hằng dạy)
--------------š&›-----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 Tuan 27cktkn.doc