Giáo án Lớp 2 tuần 25 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

Giáo án Lớp 2 tuần 25 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2+3 Tập đọc:

 SƠN TINH THUỶ TINH

I.Mục tiêu:

1, KT: Đọc đúng các từ khó ; Lễ vật, ván, nếp .

- Hiểu nghĩa các từ mới được chú giải cuối bài cầu hôn , lễ vật, ván nếp

- Hiểu ND truyện giải thích nạn lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra đồng thời nói lên việc nhân dân ta đắp đê chống lụt

2, KN: Đọc to rõ ràng đọc chôi chảy toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.

3, TĐ: GD hs thấy được tinh thần đắp đê chống lũ lụt của nhân dân ta.

* Cho hs giải nghĩa từ: gà chín cựa

 

doc 70 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1122Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 25 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 25
 Thứ hai ngày tháng năm 2010 
Tiết 1: Chào cờ 
Tiết 2+3 Tập đọc: 
 Sơn tinh thuỷ tinh
I.Mục tiêu: 
1, KT: Đọc đúng các từ khó ; Lễ vật, ván, nếp .
- Hiểu nghĩa các từ mới được chú giải cuối bài cầu hôn , lễ vật, ván nếp 
- Hiểu ND truyện giải thích nạn lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra đồng thời nói lên việc nhân dân ta đắp đê chống lụt 
2, KN: Đọc to rõ ràng đọc chôi chảy toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. 
3, TĐ: GD hs thấy được tinh thần đắp đê chống lũ lụt của nhân dân ta. 
* Cho hs giải nghĩa từ: gà chín cựa
** Trả lời được câu hỏi 3 
II. Chuẩn bị : Tranh minh hoạ - Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học 
ND - TG
HĐ của GV 
HĐ của hs
A. KT BC; (6’)
B. Bài mới: (31’)
GTB 
Luyện đọc
Tiết2: 
Tìm hiểu bài 
Luyện đọc lại bài 
C2 – D2: (3’)
- Gọi 2 hs đọc bài voi nhà 
- Nhận xét ghi điểm 
- Nêu mục tiêu bài học 
1, GV đọc mẫu toàn bài 
2, Luyện đọc kết họp giải nghĩa từ : 
- Đọc nối tiếp câu 
- Luyện đọc từ khó tiếng khó 
- Chia đoạn: Bài chia làm 3 đoạm 
- HD hs cách đọc ngắt nhịp câu văn dài 
- Luyện đọc đoạn trước lớp kết hợp giải nghĩa từ 
- Luyện đọc đoạn trong nhóm 
- Thi đọc giữa các nhóm 
- Đọc đồng thanh 
- cho hs đọc thầm bài và trả lời câu hỏi: 
+ Câu 1: Những ai đến cầu hôn Mị Nương (Những người đén cầu hôn là Sơn Tinh – chúa miền non cao , và Thuỷ Tinh – vua vùng nước thẳm ) 
- em hiểu chúa miền non cao là thần gì? (Là thần núi hay Sơn Tinh )
- Vua vùng nước thẳm là thần gì? ( Thuỷ Tinh là thần nước )
+ Câu 2 Hùng Vương phân sử việc hai vị thần cầu hôn như thế nào ?( Vua giao hẹn : ai mang đủ lễ vật đén trước thì được lấy Mị Nương)
- Lễ vật gồm những gì? ( Một trăm ván cơm nếp hai trăm nệp bánh trưng voi chín ngà, gà chín cựa ngựa chín hồng mao.)
* Cho hs giải nghĩa từ: gà chín cựa
** Câu 3: Kể lại cuộc chiến giữa hai vị thần 
- Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách nào?( Hô mưa gọi gió dâng nước lên cuồn cuộn khiến cho nước ngập cả nhà cửa, ruộng đồng. )
- Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh ntn? ( Sơn Tinh bốc tùng quả đồi, dời từng dãy núi chặn dòng nước lũ , nâng đồi núi lên cao ) 
- Cuối cùng ai thắng ? ( Sơn Tinh thắng) 
- Người thua đã làm gì ( Thuỷ Tinh hằng năm dâng nước lên để đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt ở khắp nơi.)
 +Câu 4: Câu chuyện này nói lên điều gì có thật.
a, Mị Nương rất xinh đẹp. 
b, Sơn Tinh rất tài giỏi 
c, Nân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường.(ý c)
- Rút ra ý nghĩa câu truyện 
- HD hs luyện đọc lại bài 
- Nhận xét ghi điểm 
- Dặn hs về nhà ôn lại bài 
- Chuẩn bị bài sau 
- 2 hs đọc bài 
- Nghe
- Nghe
- Luyện đọc bài kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc thầm bài, đọc và trả lời câu hỏi
- Luyện đọc lại bài 
- Nghe
Tiết4: Toán Một phần năm
I,Mục tiêu:
 1, KT: Giúp hs hiểu được một phần năm nhận biết và viết được một phần năm. 
 2, KN: Luyện kn vận dụng vào làm bài tập tương đối thành thạo 
 3, GD hs tính chính xác khoa học, tự lực trong khi làm bài 
II, Đồ dùng dạy học: Bảng phụ 
III Các hoạt động dạy học.
ND - TG
HĐ của GV 
HĐ của hs 
A, KTBC(6’)
B,Bài mới(31’)
GTB
Giới thiệu một phần năm 
Thực hành
C2 – D2 (3’)
Gọi 2 hs học thuộc lòng bảng chia năm.
- Nhận xét gghi điểm
- Nêu mục tiêu bài học 
- GV vẽ hình vuông lên bảng 
- cho hs quan sát hình vuông và nhận thấy hình vuông được chia thành 5 phần bằng nhau trong đó có một phần được tô màu như thế là đã tô màu một phần năm hình vuông
- HD hs viết ( đọc là một phần năm hình vuông)
* GV kết luận : Chia hình vuông thành năm phần bằng nhau lấy đi một phần ( tô màu ) được hình vuông
+ Bài tập1: 
Gọi hs nêu yêu cầu bài tập 
- Cho hs quan sát hình vẽ, tranh vẽ rồi trả lời câu hỏi. Đã tô màu hình nào
(Hình A,D )
- Hình nào đã tô màu số ô vuông 
(Hình A, C)
+ Bài tập 3: 
Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
Hình nào đã khoanh vào số con vật 
(Hình a )
Giao bài tập về nhà 
Dặn hs chuẩn bị bài sau
2 hs đọc bài
- Nghe
- Quan sát và nhận biết 
- Viết và đọc 
-Nêu yêu cầu bài tập và thực hành làm bài 1,3
- Nghe
Tiết 5: Đạo Đức 
Thực hành kỹ năng giữa kỳ II
I, Mục tiêu: 
1, KT Giúp hs ôn tập củng cố về các chuẩn mực đạo đức đã học trong các bài đạo đức giữa học kỳ II
2, KN: Nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn mực đạo đức đã học có Kn lựa chọn và thực hện các hành vi ứng xử phù hợp chuẩn mực trong các quan hệ và tình huống đơn giản
3: TĐ: Có thái độ tự trọng, tự tin yêu thương tôn trọng con người, yêu cái thiện cái đúng không đồng tình với các hành vi sai trái, hành vi sấu
II: Chuẩn bị : Tranh minh hoạ các bài đạo đức đã học
III: Các hoạt động dạy học
ND - TG
 HĐ của GV 
 HĐ của hs
A, KTBC (2’ )
Bài mới (30’)
GTB
HĐ1: Hệ thống lại các bài đạo đức đã học trong chương trình
HĐ2 HD hs ôn tập nội dung từng bài
C2 – D2( 3’)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
- Nhận xét
 - Nêu mục tiêu bài học 
A, Trả lại của rơi. 
B, Biết nói lời yêu cầu đè nghị
C, Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại 
- GV và hs cùng hệ thống lại các bài đạo đức đã học trong chương trình 
+Nhoms 1: Quan sát tranh và thảo luận 
( bài 1 Trả lại của rơi )
- Rút ra kết luận.
+ Nhóm2: Liên hệ thực tế trong lớp và nêu tên bạn nào trong lớp đã biết thực hiện nói lời yêu cầu đề nghị (bài 2)
Nhóm 3 (bài 3) Cho hs tìm các tranh đúng phù hợp với ND các bài học và tô màu các tranh đó 
Hoạt động cả lớp 
Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận và 
rút ra kết luận.
Nhắc lại ND bài. 
Dặn hs về nhà ôn lại bài – Chuẩn bị bài sau.
Để đồ dùng lên bàn 
- Nghe
- Cùng hệ thống lại các bài đạo đức đã học
- Quan sát tranh và thảo luận 
Liên hệ thực tế
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận
- Nghe
 Thứ ba ngày tháng năm 2010
Tiết 1: Toán: 
Luyện tập
I: Mục tiêu: 
1, KT: Giúp hs học thuộc bảng chia 5 và rèn luyện kn vận dụng bảng chia đã học để nhận biết .
2, KN: Có kn vận dụng bài học vào làm toán.
- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 5)
3, TĐ: GD hs tính chính xác tự lực trong khi làm bài. 
** Bài 4:
II. Chuẩn bị: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
ND - TG
 HĐ của GV 
HĐ của hs
A, KTBC (6’)
B, Bài mới (31’)
GTB 
Thực hành 
C2 – D2
- Cho hs vẽ hình và trả lời câu hỏi 
- Nêu mục tiêu bài học 
+ Bài tập 1: Tính nhẩm:
cho hs làm bài vào bảng con 
Nhận xét sửa sai
+ Bài2: Tính nhẩm: 
Cho lên bảng làm bài 
Nhận xét ghi điểm 
+ Bài 3: Gọi hs nêu bài toán 
Cho 1 hs lên bảng làm bài. 
Bài giải
Số vở của mỗi bạn là
35 : 5 = 7 ( Quyển)
 Đáp số: 7 quyển:
** Bài 4: Gọi hs nêu bài toán 
HD hs tóm tắt và nêu lời giải
Gọi 1 hs lên bảng giải 
Nhận xét bổ sung 
Bài giải
Số đĩa cam là:
25 : 5 = 5 (đĩa )
 Đáp số: 5 đĩa
+ Bài 5: Cho hs quan sát tranh và trả lời 
( Hình a có số con voi được khoanh)
Gọi 1 hs lên bảng làm bài
-Nhận xét ghi điểm
Nhắc lại ND bài 
Dặn hs chuẩn bị bài sau
-1 hs lên bảng làm bài
-Nghe
- Nêu yêu cầu bài tập và thực hành làm bài tập 1,2,3,4,5
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Nghe
Tiết 2: Kể chuyện: 
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
I Mục tiêu: 
1, KT:Rèn kn nói: 
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự câu chuyện. Kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện theo tranh. 
- Biết phối hợp lời kể với giọng điệu, cử chỉ, điệu bộ thích hợp.
2, KN: Rèn KN nghe: Nghe và ghi nhớ lời kể của bạn, nhận xét đúng lời kể của bạn.
3,TĐ: GD hs thấy được tinh thần ý chí quật cường của Sơn Tinh. 
* TCTV; cho hs giải nghĩa từ: Ngựa, Voi
** Kể lại được toàn bộ câu chuyện. 
II Chuẩn bị: tranh minh hoạ 
III, Các hoạt động dạy học 
A, KTBC (6’) 
B, Bài mới (32’)
GTB
HD kể chuyện 
C2 – D2
- Gọi 2hs nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Quả tim khỉ 
- Nhận xét ghi điểm 
- GTB ghi đầu bài len bảng 
1, Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nd câu chuyện.
- GV hd hs sắp xếp lại thú tự các tranh theo nd câu chuyện 
- GV gắn lên bảng 3 tranh theo thứ tự nd câu chuyện 
- cho hs làm việc cá nhân qs nhớ nd truyện qua tranh sắp xếp lại thứ tự các tranh có sự giúp đỡ của gv. 
- GV nêu nd của các tranh
+ Tranh1: Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh 
+ tranh 2; Sơn Tinh mang ngựa đến đón Mị Nương về núi 
+ Tranh3: Vua Hùng tiếp hai thần Sơn Tinh và Thuỷ Tinh
- Thứ tự đúng của các tranh phải là 3- 2 -1 
2, Kể từng đoạn câu chuyện theo các tranh đã được sắp xếp lại. 
- HS kể từng đoạn theo nhóm 
- Đại diện các nhóm thi kể từng đoạn câu chuyện theo 2 hình thức: 
+ Mỗi nhóm 3 hs tiếp nối nhau kể 3 đoạn 
- các nhóm củ đại diện lên thi kể 
** 3, Kể toàn bộ câu chuyện. 
- Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên thi kể. Cả lớp bình chọn cá nhân và nhóm kể truyện hay nhất. 
Dặn hs về nhà ôn lại bài ở nhà - Chuẩn bị bài sau
- 2 hs nối tiếp nhau kể lại câu chuyện
- Nghe 
- Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nd câu chuyện 
- Kể tùng đoạn câu chuyện theo tranh đã dược sắp xếp lại
- Kể toàn bộ câu chuyện 
- Đại diện nhóm lên thi kể.
- nghe
 Tiết 3: Chính tả: 
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
I, Mục tiêu: 
1, KT; HS chép lại chính xác một đoạn trích trong bài Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. 
2, KN: HS làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, thanh dễ viết sai tr/ ch. Thanh hỏi/ thanh ngã. 
3, TĐ: GD hs ngồi viết ngay ngắn trình bày bài sạch sẽ
*TCTV: Giải nghĩa từ: Con gái, Mị Nương.
** Làm được các bài tập SGK
II, Chuẩn bị: Bảng phụ. 
III Các hoạt động dạy học
A, KTBC (6’)
Bài mới (32’)
GTB 
HD hs tập chép
HD hs làm bài tập 
C2 – D2
Gọi 2 hs lên bảng viết các từ :khựng lại, lững thững. 
Cả lớp viết bảng con 
Nhận xét ghi điểm
GTB ghi đầu bài lên bảng 
a, HD hs chuẩn bị 
- GV đọc đoạn chép trên bảng phụ 
- gọi hs đọc
- Cho hs tìm và viết bảng con tên riêng có trong bài chính tả Hùng Vương, Mị Nương Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, 
- Các từ dễ viết sai: Tuyệt trần, kén 
- Nhận xét sửa sai 
- HD hs chép bài vào vở 
- Đọc cho hs soát lại bài 
- thu bài chấm bài.
- Nhận xét ghi ghi điểm 
+ Bài tập 2: Lựa chọn 
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập 
- Gọi hs đọc kết quả 
- Nhận xét chốt lời giải đúng 
a, tr/ch trú mưa, chú ý.
 Chở hàng, trở về. 
b, ?/ ~ Số chẵn, số lẻ
 chăm chỉ, lỏng lẻo
+ Bài Tập 3: Lựa chọn 
Gọi hs lên bảng thi vết nhanh và đọc kết quả 
GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng: 
a, trõng tre, che chở, nước chè, 
b, Biển xanh, đỏ thắm, xanh thẳm, 
- H ...  ràng Tôm càng, cá con ).
3, TĐ: GD HS có tình bạn chân thành , giúp đỡ nhau lúc khó khăn.
II, Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ - Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học :
ND - TG
 Hoạt động của giáo viên 
 HĐ của HS
A. KT BC; (4’)
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài
 ( 2’) 
b,Luyện đọc (33’)
a, Đọc mẫu 
- Đọc bài trong nhóm 
Tiết 2: 
Tìm hiểu bài 
 (20’)
Luyện đọc lại bài 
Củng cố, dặn dò: (5’)
- Gọi 2 HS đọc bài voi nhà và trả lời câu hỏi ?
- Nhận xét, ghi điểm 
- Giới thiệu bài 
- GV đọc mẫu toàn bài , đọc với giọng kể nhẹ nhàng Tôm càng ,cá con)
- Đọc nối tiếp câu 
- HD đọc từ khó tiếng khó (mục I)
- Chia đoạn: Bài chia làm 4 đoạm
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn 
- HD HS cách đọc ngắt nhịp câu văn dài 
- Gọi HS đọc nối tiếp làn 2 và giải nghĩa từ chú giải 
- Chia nhóm – HD các nhóm đọc đúng 
- Yêu cầu các nhóm thi đọc 
- Nhận xét bình chọn nhóm đọc hay.
- Đọc đồng thanh đoạn 1,2
- Yêu câu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi: 
+ Câu 1: ( Gặp một con vật lạ )
+ Câu 2: (lời chào và tự giới thiệu tên , nơi ở)
+ Câu 3: ( Vừa là mái chèo, vừa là bánh lái )
- Vây của cá con có ích lợi gì ? ( Là bộ quần áo giáp bảo vệ cơ thể )
 + câu 5: Em hãy kể lại tôm càng có gì đáng khen ?
- y/c HS thảo luận và phát biểu ý kiến
- Tôm càng thông minh nhanh nhẹn, dũng cảm thông minh cơus bạn thoát nạn. Tôm càng là một ngời bạn đấng tin cậy.
* Câu 4: Tôm càng làm gì để cứu cá con ?
- Nhận xét ,BS 
- Rút ra ý nghĩa câu truyện 
- HD HS luyện đọc lại chuyện theo vai( ngời dẫn truyện,tôm càng , con cá).
- Nhận xét, ghi điểm. 
- Hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học chuẩn bị bài cho tiết sau. 
- Chuẩn bị bài sau 
- 2 HS đọc bài 
- Nghe,qs tranh
- Nghe
- Đọc nối tiếp câu 
- 3 HS đọc 
- Bảng phụ
- Đọc nối tiếp đoạn và giải nghĩa từ
- Đọc bài trong nhóm 
- Thi đọc ,NX
- Đọc đồng thanh
- Đọc thầm bài, đọc và trả lời câu hỏi
- Mời 1 HS khá trả lời 
- Nêu
- phân vai đọc lại bài 
- nghe 
- Thực hiện 
Tiết 4 : Toán: Luyện tập (T127) 
I. Mục tiêu :
- KT : Biết xem đồng hồ kim phút chỉ vào số 3 , số 6.Biết thời điểm khoảng thời gian.Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hàng ngày.
2,Kĩ năng: Rèn kĩ năng xem đồng hồ và xem đồng hồ chính xác.
3,Thái độ : HS tự giác làm bài tập chính xác, trình bày khoa học.
II, Đồ dùng dạy học: - Mô hình đồng hồ.
III, Các hoạt động dạy học :
ND - TG
Hoạt động của giáo viên 
 HĐ của HS
A, KTBC
B,Bài mới
1, giới thiệu bài 
 (2’)
2, HD HS làm bài tập (35’)
 Bài 1: Thực hành xem đồng hồ 
Bài tập 2: Trả lời 
Bài3: Điền giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp: 
4, Củng cố ,dặn dò .( 4’).
- Hỏi : Đồng hồ chỉ mấy giờ? , Mấy phút ?
- Nhận xét , Cho điểm .
- Giới thiệu bài trực tiếp 
Nêu yêu cầu bài tập
Y/C HS Thực hành trên mô hình đồng hồ.
- Cho HS quay và trả lời các câu hỏi.
a. Nam cùng các bạn đến vờn trờng lúc mấy giờ ? ( 8 giờ 30’).
b, Nam và các bạn đến chuồng voi lúc mấy giờ ? ( 9 giờ).
c, Nam và các bạn đến chuồng hổ lúc mấy giờ ? ( 9 giờ 15’).
d, Nam và các bạn ngồi nghỉ lúc mấy giờ ?
( 10 giờ 15’).
e, Nam và các bạn ra về lúc mấy giờ ?( 11h).
- GV nhận xét – Kết luận:
- Yêu cầu 1 HS đọc kĩ đầu bài. 
- HS phải nhận biết đợc các thời điểm trong các hoạt động “ Đến trờng học”.
các thời điểm diễn ra hoạt động đó : 
(“7 giờ ”) và “ 7 giờ 15’ )”.
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi của bài toán.
a,Hỏi : Hà đến trờng lúc mấy giờ ?(7h)
Toàn đến trờng lúc mấy giờ ?( 7 h 15’)
Ai đến trờng sớm hơn? ( Hà đến sơm hơn 15 phút ).
b,
Hỏi: Ngọc đi ngủ lúc mấy giờ ? ( 21 giờ ).
 Quyên đi ngủ lúc mấy giờ ? ( 21 giờ 15 phút ). 
Ai đi ngủ muộn hơn? ( Quyên đi ngủ muộn hơn 30 phút ).
Y/ c HS đọc bài tập 
Yêu cầu HS điền số giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp.
- Nhận xét . chữa bài.
a, Mỗi ngày Bình ngủ khoảng 8 giờ.
b, Nam đi từ nhà đến trờng hết 15 phút.
c, Em làm bài kiểm tra trong 35 phút.
- Hệ thống nội dung bài 
- Liên hệ thực tế
 - Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau.
- 2 HS nêu 
Nghe
- 1 HS thực hành quay và nêu giờ phút .
Nhận xét 
- 1 HS đọc y/ c BT
- Nối tiếp nhau trả lời.
- Nhận xét.
- Lớp làm bài vào vở 
- Trình bày bài 
- Nhận xét.
- Nghe 
-Thực hiện 
 Chiều : Thứ 2 ngày 9 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Bồi dưỡng toán:
 Luyện tập 
 HS khá- giỏi
 HS Trung bình - yếu
Bài 1 : Tính : 
a, 2 x 6 : 3 = 12 : 3 
 = 4
 5 x 4 : 2 = 20 : 2 
 = 10
b, 6 : 2 x 4 = 3 x 4
 = 12
 10 : 5 x 7 = 2 x 7
 = 14
Bài 2 : Tìm x:
x + 6 = 14 4 + x = 12
 x = 14 - 6 x = 12 - 4 
 x = 8 x = 8
X x 2 = 10 3 x X = 21
 x = 10 : 2 x = 21 : 3 
 x = 5 x = 7
Bài 3 ;Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Nếu kim ngắn chỉ vào số 3 , kim dài chỉ vào số 12 thì đồng chỉ :
A. 12 giờ 30 phút 
B. 3 h rỡi.
C. 12 h 15 phút.
 3 giờ. 
Bài 1: Tính nhẩm.
5 : 5 = 1 20 : 5 = 4 
45 : 5 = 9 10 : 5 = 2
50 : 5 = 10 30 : 5 = 6
 40 : 5 = 8 
 25 : 5 = 5 
 15 : 5 = 3 
Bài 2 : Tìm x:
X x 2 = 6 3 x X = 15
 x = 6 : 2 x = 15: 3 
 x = 3 x = 5
Bài 3 ;Điền giờ, phút vào chỗ chấm thích hợp.
a, Mỗi ngày Bình ngủ khoảng 8 giờ 
b, Nam đi từ nhà đến trường hết 15 phút.
c, Em làm bài kiểm tra trong 15 phút.
Tiết 2: Tiếng việt
 Tập đọc (BS) . Cá Sấu sợ cá mập 
I, I.Mục tiêu: 
1, KT: Đọc đúng, rõ ràng toàn bài đọc đúng các từ khó: Du lịch , quả quyết, khiếp đảm, ven biểm, 
- Hiểu nghĩa các từ mới : (SGK).Hiểu tính hài hớc của câu chuyện khách sợ bãi tắm có cá sấu. Ông chủ khách sạn muốn làm yên lòng khách, ông quả quyết vùng này có nhiều cá Mập nên không có cá sấu . Bằng cách này ông làm cho khacshconf khiếp sợ hơn.
2, KN: Đọc to rõ ràng đọc chôi chảy toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.đọc rõ 3, TĐ: GD HS có ý thức tự giác tích cực học tập.
II, Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ - Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học :
ND - TG
 Hoạt động của giáo viên 
 HĐ của HS
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài
 ( 2’) 
b,Luyện đọc (18’)
a, Đọc mẫu 
- Đọc từng đoạn nhóm
Tìm hiểu bài 
Luyện đọc lại bài 
4,Củng cố, dặn dò: (3’)
- Giới thiệu bài trực tiếp.
- GV đọc mẫu toàn bài : 
- Đọc nối tiếp câu 
- HD đọc từ khó tiếng khó (mục I)
- Chia đoạn: Bài chia làm 4 đoạm
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn 
- HD HS cách đọc ngắt nhịp câu văn dài 
- Gọi HS đọc nối tiếp làn 2 và giải nghĩa từ chú giải 
- Chia nhóm – HD các nhóm đọc đúng 
- Yêu cầu các nhóm thi đọc 
- Nhận xét bình chọn nhóm đọc hay.
- Đọc đồng thanh đoạn 1,2
- Yêu câu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi: 
+ Câu 1: Khách tắm biển lo lắng điều gì ?
(Lo trớc tin đồn ở bãi biển có cá sấu).
+ Câu 2: Ông chủ khách sạn nói nh thế nào? 
( ông quả quyết ở đây làm gì có cá sấu ). 
+ Câu 3: Vì sao ông chủ quả quyết nh vậy ?
(Vùng biển ở đây sâu có nhiều cá Mập và cá sấu thì rất sợ cá mập.)
 + câu 4: Vì sao khi nghe giải thích xong khách lại sợ hơn ? 
( Vì cá mập còn hung dữ đáng sợ hơn cá sấu ).
- Nếu ý nghĩa truyện.
- Rút ra ý nghĩa câu truyện 
- HD HS luyện đọc lại chuyện theo vai
- Nhận xét, ghi điểm. 
- Hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học chuẩn bị bài cho tiết sau. 
- Chuẩn bị bài sau 
- Nghe,qs tranh
- Nghe
- Đọc nối tiếp câu 
- 3 HS đọc 
- Bảng phụ
- Đọc nối tiếp đoạn và giải nghĩa từ
- Đọc bài trong nhóm 
- Thi đọc ,NX
- Đọc đồng thanh
- Đọc thầm bài, đọc và trả lời câu hỏi
- phân vai kể lại chuyện .
- Nghe
- Thực hiện 
Tiết 3: Rèn viết chữ đẹp : 
 Viết một đoạn bài chính tả 
 Sơn Tinh, Thủy Tinh 
 Hùng Vương cha biết chọn ai, bè nói
 Ngày mai, ai đem lễ vật đến trớc thì được lấy Mị Nương làm vợ. Hãy đem
 đem đủ một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh chưng, voi chín ngà,gà chín cựa, ngạ chín hồng mao.
 Hôm sau, Sơn Tinh mang lễ vật đến trước và được đón dâu về.
..
 Sáng thứ 3- sáng thứ 4 ( Đ/c Hiến và Đ/ c Hiền dạy thay) GV đi thao giảng.
Tiết 
Thứ 2 
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Soạn sách 
1
Chào cờ 
Toán 
 Tập đọc 
Toán 
Tập làm văn 
theo thời
2
Tập đọc 
Chính tả 
Toán 
chính tả 
 Toán 
khóa biểu 
3
 Tập đọc 
Tập viết 
Thể dục 
 kể chuyện 
 Âm nhạc 
sáng chiều 
4
 Toán 
TN-XH
 LTvà câu 
 Thủ công 
 sinh hoạt
 Tối 
Luyện viết 
Toán 
Tập đọc 
Luyện viết 
Toán 
1
Toán 
Luyện viết 
Toán 
Tập đọc 
 Tập đọc 
2
Tập đọc
Tập đọc 
Luyện viết 
 Toán 
 Luyệnviết 
Yêu cầu gia đình thường xuyên nhắc nhở các em tự học ở nhà vào buổi tối .
 ( từ 7 giờ 30 phút bắt đầu học đến 9 giờ 30 phút.) đi ngủ.
Học song soạn sách vở cho buổi học ngày mai đầy đủ đồ dùng học tập cụ thể theo thời khóa biểu.( Soạn đầy đủ vở cho các môn học . sách giáo khoa , 
vở viết, bút phải được bơm mực đầy đủ trước khi đến lớp ).
+Mong gia đình thường xuyên nhắc nhở, giúp bảo các em học bài, soạn sách, vở, bút mực trước khi đến lớp và mặc đồng phục và đội mũ ca nô vào sáng thứ 2 , mặc đồng phục vào sáng thứ 5. Để cho các em đến lớp học được tốt hơn và có chất lượng GVCN rất mong gia đình cùng kết hợp để giúp đỡ các em cùng tiến bộ, có kết quả cao).
 (Thực hiện từ ngày 11 tháng 4 năm 2010) Số điện thoại : 01252349666
Soạn sách 
Tiết 
Thứ 2 
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
theo thời
1
Chào cờ 
Toán 
 Tập đọc 
Toán 
Tập làm văn 
khóa biểu 
2
Tập đọc 
Chính tả 
Toán 
chính tả 
 Toán 
sáng chiều 
3
 Tập đọc 
Tập viết 
Thể dục 
 kể chuyện 
 Âm nhạc 
4
 Toán 
TN-XH
 LTvà câu 
 Thủ công 
 sinh hoạt
 Tối 
Luyện viết 
Toán 
Tập đọc 
Luyện viết 
Toán 
1
Toán 
Luyện viết 
Toán 
Tập đọc 
 Tập đọc 
2
Tập đọc
Tập đọc 
Luyện viết 
 Toán 
Luyện viết 
-Yêu cầu gia đình thường xuyên nhắc nhở các em tự học ở nhà vào buổi tối .
 ( từ 7 giờ 30 phút bắt đầu học đến 9 giờ 30 phút.) đi ngủ.
Học song soạn sách vở cho buổi học ngày mai đầy đủ đồ dùng học tập cụ thể theo thời khóa biểu.( Soạn đầy đủ vở cho các môn học . sách giáo khoa , 
vở viết, bút phải được bơm mực đầy đủ trước khi đến lớp ).
+Mong gia đình thường xuyên nhắc nhở, giúp bảo các em học bài, soạn sách, vở, bút mực trước khi đến lớp và mặc đồng phục và đội mũ ca nô vào sáng thứ 2 , mặc đồng phục vào sáng thứ 5. Để cho các em đến lớp học được tốt hơn và có chất lượng GVCN rất mong gia đình cùng kết hợp để giúp đỡ các em cùng tiến bộ, có kết quả cao).
 ( Thực hiện từ ngày 11 tháng 4 năm 2010)
 Số điện thoại : 01252349666

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2B TUAN 25.doc