MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết 1: PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu
- Biết nghỉ ngơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
- Hiểu Ý nghĩa của câu chuyện: Đề cao lòng tốt và khuyến khích học sinh làm việc tốt
II. Chuẩn bị
- GV: SGK + tranh
- HS: SGK
MÔN: TẬP ĐỌC Tiết 1: PHẦN THƯỞNG I. Mục tiêu Biết nghỉ ngơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ - Hiểu Ý nghĩa của câu chuyện: Đề cao lòng tốt và khuyến khích học sinh làm việc tốt II. Chuẩn bị - GV: SGK + tranh HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ Ngày hôm qua đâu rồi? - Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ. TLCH - Bạn nhỏ hỏi bố điều gì? - Kết quả học tập của em ngày hôm qua được in ở đâu? 3. Bài mới Giới thiệu: - GVđọc mẫu - Luyện đọc câu - Nêu các từ cần luyện đọc. - Nêu các từ khó hiểu. - Tổ chức cho HS đọc nhóm và góp ý cho nhau về cách đọc. - Hát - HS đọc - HS nêu - HS khá đọc - HS đọc từng câu đến hết - Quen, tuyệt, bàn tán, xếp hạng, sáng kiến - Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ - HS đọc đoạn 1 và đoạn 2 - Từng nhóm đọc MÔN TẬP ĐỌC Tiết 2: PHẦN THƯỞNG III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hướng dẫn tìm hiểu bài Hiểu được ý của đoạn 1,2 Em có nghĩ rằng Na xứng đáng có được thưởng không? CV cho HS đóng vai các bạn của Na bí mật bàn bạc với nhau GV giúp HS khẳng định Na xứng đáng được thưởng vì có tấm lòng tốt rất đáng quí. Trong trường học phần thưởng có nhiều loại. Thưởng cho HSG, thưởng cho HS có đạo đức tốt, thưởng cho HS tích cực tham gia lao động, văn nghệ. Khi Na được thưởng những ai vui mừng? Vui mừng ntn 1 HS đọc toàn bài. 4. Củng cố – Dặn dò + Em học điều gì ở bạn Thu? + Em thấy việc làm của cô giáo và các bạn có tác dụng gì Chuẩn bị: Kể chuyện - Na xứng đáng được vì người tốt cần được thưởng. - Na xứng đáng được thưởng vì cần khuyến khích lòng tốt. - Na vui mừng đến mức tưởng nghe nhằm, đỏ bừng mặt - Cô giáo và các bạn: vui mừng, vỗ tay vang dậy - Mẹ vui mừng: Khóc đỏ hoe cả mắt. MÔN: TOÁN Tiết 6:LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đợn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản - Nhận biết được độ dài cm trên thước thẳng - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản - Vẽ dược đoạn thẳng có độ dài 1 dm II. Chuẩn bị GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm. HS: Vở bài tập, bảng con. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ Đêximet - Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm, 3dm, 40cm - Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc của GV Hỏi: 40cm bằng bao nhiêu dm? 3. Bài mới Giới thiệu bài - Hôm nay các em học bài luyện tập - ghi đầu bài lên bảng Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm phần a vào bảng con - Yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn gạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước -Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con - Yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm Bài 2: - Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu - Hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet?(Yêu cầu HS nhìn lên thước và trả lời) Bài 3: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Muốn làm đúng phải làm gì? - Lưu ý cho HS có thể nhìn vạch trên thước kẻ để đổi cho chính xác - Gọi HS đọc chữa bài sau đó nhận xét và cho điểm. Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài - Hướng dẫn: Muốn điền đúng, HS phải ước lượng số đo của các vật, của người được đưa ra. Chẳng hạn bút chì dài 16, muốn điền đúng hãy so sánh độ dài của bút với 1 dm và thấy bút chì dài 16 cm, không phải 16 dm. - Yêu cầu 3 HS đọc bài làm của mình 4. Củng cố – Dặn dò - Nếu còn thời gian GV cho HS thực hành đo chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở - Nhận xét tiết học - Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. - - Hát - HS đọc các số đo: 2 đêximet, 3 đeximet, 40 xăngtimet - HS viết: 5dm, 7dm, 1dm - 40 xăngtimet bằng 4 đeximet - HS viết:10cm = 1dm,1dm = 10cm - Thao tác theo yêu cầu - Cả lớp chỉ vào thước vừa vạch được đọc to: 1 đêximet - Chấm điểm A trên bảng, đặt thước sao cho vạch 0 trùng với điểm A. Tìm độ dài 1 dm trên thước sau đó chấm điểm B trùng với điểm trên thước chỉ độ dài 1dm. Nối AB. - 2 dm = 20 cm. - Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Suy nghĩ và đổi các số đo từ dm thành cm, hoặc từ cm thành dm. - HS đọc - Hãy điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp - Quan sát, cầm bút chì và tập ước lượng. Sau đó làm bài vào Vở. 2 HS ngồi cạnh nhau có thể thảo luận với nhau. - 3 HS đọc bài làm của mình các em khác nhận xét TUẦN 2 MÔN ĐẠO ĐỨC Tiết 2:HỌC TẬP,SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ I. Mục tiêu - Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân - Thực hiện theo thời gian biểu II. Chuẩn bị GV:.Phiếu giao việc HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ Học tập, sinh hoạt đúng giờ - 3 HS đọc ghi nhớ - Trong học tập, sinh hoạt điều làm đúng giờ có lợi ntn? Thầy nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: Hôm nay chúng ta cùng thảo luận về thời gian biểu v Hoạt động 1: Thảo luận về thời gian biểu Mục tiêu: HS được bày tỏ ý kiến lớp về việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. Phương pháp: Trực quan - Cho HS để thời gian biểu đã chuẩn bị lên bàn và trao đổi với bạn ngồi bên cạnh. Kết luận: Thời gian biểu nên phù hợp với hoàn cảnh gia đình và khả năng bản thân từng em. Thực hiện thời gian biểu giúp các em làm việc chính xác và khoa học. v Hoạt động 2: Hành động cần làm Mục tiêu: Tự nhận biết thêm về lợi ích và biết cách thực hiện học tập và sinh hoạt đúng giờ. Phương pháp: Nhóm thảo luận Nhóm bài 2, 3 trang 5 SGK Chia nhóm, giao nhiệm vụ cho nhóm tự ghi việc cần làm và so sánh kết quả ghi. Kết luận: việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp ta học có kết quả, thoải mái. Nó rất cần. v Hoạt động 3: Hoạt cảnh “Đi học đúng giờ” Mục tiêu: Sắp xếp lại tình huống hợp lý Phương pháp: Sắm vai Kịch bản - Mẹ (gọi) đến giờ dậy rồi, dậy đi con! - Hùng (ngáy ngủ) con buồn ngủ quá! Cho con ngủ thêm tí nữa! - Mẹ: Nhanh lên con, kẻo muộn bây giờ. - Hùng: (vươn vai rồi nhìn đồng hồ hốt hoảng) ôi! Con muộn mất rồi! - Hùng vội vàng dậy, đeo cặp sách đi học. Gần đến cửa lớp thì tiếng trống: tùng! tùng! tùng! - Hùng (giơ tay) lại muộn học rồi! - Giới thiệu hoạt cảnh. - Cho HS thảo luận. - Tại sao Hùng đi hocï muộn. Kết luận: Cần học tập sinh hoạt đúng giờ 4. Củng cố – Dặn dò Xem lại bài và thực hiện theo thời gian biểu Chuẩn bị: Biết nhận lỗi và sửa lỗi. - Hát - HS nêu - HS nhận xét về mức độ hợp lý của thời gian biểu. - 1 số cặp HS trình bày trước lớp về kết quả thảo luận. - ĐDDH: Phiếu giao việc - HS thảo luận - Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp tranh luận - 2 HS sắm vai theo kịch bản - HS diễn - Vì Hùng ngủ nướng - Hùng thức khuya nên sáng chưa muốn dậy. MÔN: CHÍNH TẢ Tiết3 : PHẦN THƯỞNG I. Mục tiêu Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài phần thưởng Làm được bài tập 3, bài tập 4 II. Chuẩn bị GV: SGK – bảng phụ HS: SGK – vở + bảng III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ Ngày hôm qua đâu rồi? 2 HS lên bảng - GV đọc cho HS viết: nàng tiên, làng xóm, làm lại - GV nhận xét cho điểm - Vài HS đọc và viết 19 chữ cái đã học. 3. Bài mới Giới thiệu: - Hôm nay chúng ta sẽ chép 1 đoạn tóm tắt nội dung bài phần thưởng -Giáo viên đọc đoạn viết - GVhướng dẫn HS nhận xét - Đoạn này tóm tắt nội dung bài nào - Đoạn này có mấy câu? - Cuối mỗi câu có dấu gì? - Chữ đầu câu viết ntn? - Chữ đầu đoạn viết ntn? - GV hướng dẫn HS viết bảng con - Học sinh nhìn đoạn viết , viết bài - GV chấm sơ bộ – nhận xét + Bài 3: Điền chữ cái vào bảng + Bài 4: Điền vào chỗ trống: s / x, ăn / ăng. 4. Củng cố – Dặn dò GV cho HS nhắc lại qui tắc viết chính tả với g/gh Đọc lại tên 10 chữ cái Xem lại bài Chuẩn bị: Chính tả: Làm việc thật là vui - Hát - 1 học sinh đọc lại - 2 câu - Dấu chấm (.) - Viết hoa chữ cái đầu - Viết hoa chữ cái đầu lùi vào 1 ô - Cuối năm, tặng, đặc biệt - HS viết vở – chữa lỗi - 2 HS lên bảng điền - lớp nhận xét và viết vào vở MÔN: TẬP ĐỌC Tiết 3: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I. Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ý nghĩa: mọi người vật đều làm việc , làm việc mang lại niềm vui - Trả lời được các câu hỏi trong sách II. Chuẩn bị GV: Tranh, bảng từ HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ Phần thưởng - 3 HS đọc 3 đoạn + TLCH? 3. Bài mới Giới thiệu: - Giáo viên đọc mẫu bài - Nêu những từ ngữ khó đọc Luyện đọc và hiểu nghĩa từ + Đoạn 1: Từ đầu . . . tưng bừng + Đoạn 2: Đoạn còn lại Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì Em thấy cha mẹ và những người xung quanh biết làm việc gì? Bé làm những việc gì? Câu nào trong bài cho biết bé thấy làm việc rất vui? Hằng ngày em làm những việc gì? Em có đồng ý với bé là làm việc rất vui không Thầy chốt ý: Khi hoàn thành 1 công việc sẽ cảm thấy rất vui, vì công việc đó giúp ... ái nhau qua trò chơi thi tìm chữ Bài 3: Sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Ghi nhớ qui tắc chính tả g – gh Chuẩn bị: Làm văn - Hát - Hoạt động lớp - 2 HS đọc - 3 câu - Câu 2 - HS viết bảng con - HS viết vở - Trò chơi thi tìm các tiếng bắt đầu bằng g – gh. - Nhóm đố đứng tại chỗ. Nhóm bị đố lên bảng viết - Nhóm đôi: Từng cặp HS lên bảng sắp xếp lại tên ghi sẵn. Mỗi lần chỉ được 1 tên. - HS lên bảng xếp - Lớp nhận xét MÔN: TOÁN Tiết10: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu 1Kiến thức: Củng cố về : Đọc, viết số có 2 chữ số, số tròn chục, số liền trước và số liền sau của 1 số 2Kỹ năng: Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) và giải toán có lời văn 3Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị GV: Các bài tập và mẫu hình HS: Vở + sách và bảng con III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập Học sinh sửa bài Thầy nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Thầy giới thiệu ngắn gọn tên bài sau đó ghi tên bài lên bảng Phát triển các hoạt động( 28’) v Hoạt động 1: Làm bài tập miệng Mục tiêu: Đọc và viết số có 2 chữ số Phương pháp: Luyện tập Bài 1 : Viết các số : GV chỉ học sinh đếm số từ 40 đến 50 (HS TB) Từ 68 đến 74(HS YẾU) Tròn chục và bé hơn 50(HS GIỎI) Bài 2:Nêu yêu cầu Dựa vào số thứ tự các số để tìm Thầy lưu ý HS : Số 0 không có số liền trước Thầy nhận xét v Hoạt động 2: Làm bài tập viết Mục tiêu: Tính dọc và giải toán Phương pháp: Luyện tập Bài 3: - Đăït tính rồi tính Thầy lưu ý : các số xếp thẳng hàng với nhau - Thầy nhận xét Bài 4 Để tìm số học sinh 2 lớp ta làm thế nào ? v Hoạt động 3: Trò chơi Mục tiêu: Nhóm đôi đăït tính và nêu kết quả Phương pháp: Thực hành Thầy cho phép tính yêu cầu học sinh đặt tính và nêu tên các thành phần trong phép tính đã học Thầy cho học sinh thi đua làm 4. Củng cố – Dặn dò(2’) Làm bài 1 Chuẩn bị : kiểm tra - Hát - HS lập lại tên bài - Vài học sinh đếm: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 - Học sinh đếm: 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74 - Học sinh nêu: 10, 20, 30, 40, 50 - Học sinh làm vở - Học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh làm, sửa bài - Học sinh nêu cách đặt 32 87 21 +43 - 35 +57 75 52 78 96 - Số bị trừ 53 -42 - Số trừ -10 54 - Hiệu 43 48 - Số hạng 32 +30 - Số hạng +32 78 - Tổng 64 MÔN: LÀM VĂN Tiết 2: CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU I. Mục tiêu 1Kiến thức: Biết chào hỏi trong những tình huống giao tiếp cụ thể Biết viết 1 bản tự thuật ngắn Biết trả lời 1 số câu hỏi về bản thân 2Kỹ năng: Rèn cách trả lời mạch lạc, tự tin 3Thái độ: Tính can đảm, mạnh dạn. II. Chuẩn bị GV: SGK , Tranh , Bảng phụ HS: Vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) - 1 số HS lên bảng tự nói về mình. Sau đó nói về 1 bạn - Thầy nhận xét cho điểm 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ học cách chào hỏi và luyện tập tiếp cách tự giới thiệu về mình Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Làm bài tập miệng Mục tiêu: Biết cách chào hỏi, tự giới thiệu Phương pháp: Sắm vai, đàm thoại, trực quan Bài 1: Nói lại lời em - Thầy cho HS dựa vào 1 nội dung trong bài để thực hiện cách chào Nhóm 1: - Chào mẹ để đi học: phải lễ phép, giọng nói vui vẻ Nhóm 2: - Chào cô khi đến trường - Đến trường gặp cô, giọng nói nhẹ nhàng, lễ độ Nhóm 3: - Chào bạn khi gặp nhau ở trường - Chào bạn khi gặp nhau ở trường, giọng nói vui vẻ hồ hởiû Bài 2: Viết lại lời các bạn trong tranh: - Tranh vẽ những ai? - Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu ntn? - Nêu nhận xét về cách chào hỏi của 3 nhân vật trong tranh v Hoạt động 2: Làm bài tập viết Mục tiêu:Biết viết tự thuật theo mẫu Phương pháp: Thực hành Bài 3: Viết tự thuật theo mẫu. Thầy uốn nắn, hướng dẫn 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Thực hành những điều đã học Chuẩn bị: Tập viết - Hát - Hoạt động nhóm - Nhóm hoạt động và phân vai để nói lời chào - Từng nhóm trình bày - 1 HS đóng vai mẹ, 1 HS đóng vai con và nêu lên câu chào - Lớp nhận xét HS phân vai để thực hiện lời chào - Lớp nhận xét - HS thực hiện - Lớp nhận xét - HS quan sát tranh + TLCH - Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít - HS đọc câu chào - HS viết bài MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI Tiết 2: BỘ XƯƠNG I. Mục tiêu - HS nhận biết vị trí các vùng xương chínhcủa bộ xương : xương đầu,xương mặt xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân. - Biết được nếu gãy xương rất đau đi lại khó khăn. II. Chuẩn bị GV: Tranh. Mô hình bộ xương người. Phiếu học tập HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ - Cơ quan vận động - Nêu tên các cơ quan vận động? Thầy nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: - Cơ và xương được gọi là cơ quan vận động. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu kỹ hơn về bộ xương. - HS nhận biết vị trí và tên gọi một số xương và khớp xương + Bước 1 : Cá nhân - Yêu cầu HS tự sờ nắn trên cơ thể mình và gọi tên, chỉ vị trí các xương trong cơ thể mà em biết + Bước 2 : Làm việc theo cặp - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ bộ xương SGK chỉ vị trí, nói tên một số xương. - GV kiểm tra + Bước 3 : Hoạt động cả lớp - GV đưa ra mô hình bộ xương. - GV nói tên một số xương: Xương đầu, xương sống + Bước 1: Thảo luận nhóm GV đưa bảng phụ ghi các câu hỏi Hình dạng và kích thước các xương có giống nhau không Hộp sọ có hình dạng và kích thước như thế nào? Nó bảo vê cơ quan nào? Xương sườn cùng xương sống và xương ức tạo thành lồng ngực để bảo vệ những cơ quan nào Nếu thiếu xương tay ta gặp những khó khăn gì Xương chân giúp ta làm gì? Vai trò của khớp bả vai, khớp khuỷu tay, khớp đầu gối? Kết luận: Bộ xương cơ thể người gồm có rất nhiều xương, Nhờ có xương, cơ phối hợp dưới sự điều khiển của hệ thần kinh mà chúng ta cử động được. 4. Củng cố – Dặn dò Trò chơi - GV phát cho mỗi nhóm một bộ tranh : Bộ xương cơ thể đã được cắt rời. Yêu cầu HS gấp SGK lại. - Đội nào nhanh hơn sẽ thắng Nhận xét – tuyên dương Chuẩn bị: Hệ cơ - Hát - Cơ và xương - Thực hiện yêu cầu và trả lời: Xương tay ở tay, xương chân ở chân . . . - HS thực hiện - HS chỉ vị trí các xương đó trên mô hình. - HS nhận xét - HS đứng tại chỗ nói tên xương đó - HS nhận xét. - HS đứng tại chỗ nói tên các khớp xương đó. - Hộp sọ to và tròn để bảo vệ bộ não. - Lồng ngực bảo vệ tim, phổi . - Nếu không có xương tay, chúng ta không cầm, nắm, xách, ôm được các vật. - Xương chân giúp ta đi, đứng, chạy, nhảy, trèo * Khớp bả vai giúp tay quay được. * Khớp khuỷu tay giúp tay co vào và duỗi ra. * Khớp đầu gối giúp chân co và duỗi. - HS làm bài. - Thứ sáu, ngày 22 tháng 8 năm 2008 MÔN: TẬP VIẾT Tiết 2: Ă ; Â I. Mục tiêu 1Kiến thức: Viết được con chữ A Â theo mẫu 2Kỹ năng: Rèn viết đều đẹp 3Thái độ: Yêu thích môn học II. Chuẩn bị GV:Chữ mẫu HS:Bảng con , tập viết III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) HS viết bảng con con chữ A Nhận xét bài viết con chữ A 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Viết con chữ Ă ; Â Phát triển các hoạt động(27’) v Hoạt động 1: Mục tiêu: Cho HS nắm được cấu tạo con chữ Phương pháp: trực quan GV đính con chữ mẫu v Hoạt động 2: Mục tiêu: HS viết được con chữ Phương pháp: thực hành GV yêu cầu HS viết bài vào vở và bảng con v Hoạt động 3: Mục tiêu: Rèn chữ đẹp Phương pháp: Thi đua GV yêu cầu HS thi đua viết chữ đẹp 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Rèn chữ đẹp Chuẩn bị : B - Hát - HS quan sát , phân tích cấu tạo con chữ - HS viết bài trên bảng con Viết vào vở tập viết - HS viết bảng con LUYỆN VIẾT Bài : Chữ hoa ĂÂ Mục tiêu - Học sinh viết đúng mẫu chữ ĂÂ.(Viết trong vở tập viết .Bài luyện viết thêm) - Viết đúng độ cao của con chữ,chiều rộng con chữ. - GV theo dõi khi học sinh viết, sửa sai cho học sinh - Lưu ý học sinh khi viết không được đồ lại Thời Khóa Biểu Hai 4 BUỔI TIẾT THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 SÁNG 1 HĐTT CHÍNH TẢ LUYỆN TỪ -CÂU TẬP ĐỌC TẬP LÀM VĂN 2 TẬP ĐỌC TẬP ĐỌC TOÁN CHÍNH TẢ TỰ NHIÊN XÃ HỘI Ra chơi 3 TẬP ĐỌC TOÁN KỂ CHUYỆN TOÁN TOÁN 4 TOÁN THỂ DỤC THỦ CÔNG THỂ DỤC TẬP VIẾT CHIỀU 1 NHẠC (nk) ÂM NHẠC CỦNG CỐ MỸ THUẬT CỦNG CỐ 2 ĐẠO ĐỨC ANH VĂN HỌA (nk) CỦNG CỐ TỰ HỌC 3 TỰ HỌC ANH VĂN TỰ HỌC TỰ HỌC HĐTT Thời Khóa Biểu Hai 4 BUỔI TIẾT THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 SÁNG 1 HĐTT CHÍNH TẢ LUYỆN TỪ -CÂU TẬP ĐỌC TẬP LÀM VĂN 2 TẬP ĐỌC TẬP ĐỌC TOÁN CHÍNH TẢ TỰ NHIÊN XÃ HỘI Ra chơi 3 TẬP ĐỌC TOÁN KỂ CHUYỆN TOÁN TOÁN 4 TOÁN THỂ DỤC THỦ CÔNG THỂ DỤC TẬP VIẾT CHIỀU 1 NHẠC (nk) ÂM NHẠC CỦNG CỐ MỸ THUẬT CỦNG CỐ 2 ĐẠO ĐỨC ANH VĂN HỌA (nk) CỦNG CỐ TỰ HỌC 3 TỰ HỌC ANH VĂN TỰ HỌC TỰ HỌC HĐTT
Tài liệu đính kèm: