A. Mục tiêu:
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản .
- Nhận biết được độ dài đề- xi- mét trên thước thẳng .
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản .
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1cm.
B. Đồ dùng dạy - học:
GV: Thước thẳng có vạch chia cm,dm.
HS: SGK, bảng con
Tuần 2 Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009 Luyện tập. A. Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản . - Nhận biết được độ dài đề- xi- mét trên thước thẳng . - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản . - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1cm. B. Đồ dùng dạy - học: GV: Thước thẳng có vạch chia cm,dm. HS: SGK, bảng con C. Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành Kiểm tra: 2cm, 3cm, 4dm, 6dm .. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Luyện tập: Bài 1: a, Số? 10cm = ...dm 1dm = ...cm b, Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1dm. c, Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm. Bài 2: a. Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm. Bài 3: Số? a, 1dm = 10cm 3dm = 30cm. 2dm =20cm 5dm = 50cm Bài 4.Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp. - Độ dài cái bút chì là 16cm. - Độ dài một gang tay của mẹ là: 20cm. - Độ dài một bước chân của Khoa: 30dm - Bé Phương cao12dm. 3. Củng cố dặn dò: - H: lên bảng viết các số đo (2H) G: đọc cho HS viết. H: lên bảng điền két quả.(2H) - Cả lớp điền kết quả phần a vào vở. - Cả lớp dùng phấn đánh dấu trên thước.và vẽ độ dài vào bảng con. G: Nhận xét bài. H: Đọc yêu cầu của bài. - Dùng phấn đánh dấu trên thước, đổi thước kiểm tra cho nhau. G: 2dm =.?..cm H: trả lời.(2H) G: Nhận xét H: Đọc yêu cầu bài. G: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? H:2 em nêu. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. H: Suy nghĩ và đổi các đơn vị đo từ dm thành cm,hoặc từ cm thành dm. H: Viết bài vào vở. H: Cả lớp đọc yêu cầu của bài. G:Muốn điền đúng ta phải ước lượng số đo của các vật, của người được đưa ra. H: Thảo luận theo nhóm đưa ra kết quả. - Đại diện nhóm nêu kết quả. G + H: Nhận xét. G: Nhận xét tiết học. Khen một số em học bài tốt. Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009 Số bị trừ - Số trừ - Hiệu. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết số bị trừ, số trừ hiệu - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán bằng phép trừ. B. Đồ dùng dạy - học. - GV: Các thanh chữ: Số bị trừ- số trừ- hiệu. Nội dung bài tập 1 viết sẵn trên bảng. - HS: SGK, bảng con C. Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành I. Giới thiệu bài: (1ph) II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu số bị trừ - số trừ- hiệu. (15ph) 59 - 35 = 24. Số bị trừ Số trừ Hiệu - Giới thiệu tương tự với phép tính cột dọc. 59 Số bị trừ. - 35 Số trừ 24 Hiệu. Chú ý: 59 - 35 = 24.Cũng gọi là hiệu 2. Luyện tập thực hành: (17ph) Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Số bị trừ 90 87 59 72 Số trừ 30 25 50 0 Hiệu 60 62 9 72 Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu( theo mẫu) a. Số bị trư là 38 số trừ là 12. Bài 3: Giải. Đoạn dây còn lại dài là. 8 - 3 = 5 (dm) Đáp số: 5dm. 3. Củng cố dặn dò:(1ph) G; Giới thiệu bài ghi tên bài lên bảng. G: Viết lên bảng phép tính, yêu cầu HS đọc G: Hỏi. 59 gọi là gì trong phép trừ ? 35....................................? 24......................................? G: Hướng dẫn HS đặt tính theo cột dọc. - 2 em nêu cách đặt tính. G: viết phép tính lên bảng.( Chú ý các số cùng đơn vị phải thẳng hàng) G: Đưa vài phép tính trừ để HS gọi tên. H: nêu tên.(3-4H) G: Nhận xét. H: 2 em đọc yêu cầu của bài. Đọc bài mẫu.( Bài viết sẵn trên bảng) G: Số bị trừ và số trừ trên là những số nào? H: 2 em nêu. số bị trừ là19. Số trừ là 6. - Muốn tìm hiệu khi biết...thế nào? H: 2em lên bảng làm bài, H: 2 em đọc yêu cầu bài G; Hướng dẫn HS quan sát mẫu rồi tự làm bài vào vở. - Quan sát sửa lỗi cho HS. H: 2 em đọc yêu cầu của bài G: Phân tích đề toán H: Nêu cách tính. 1 em lên bảng làm bài. - Cả lớp làm bài vào vở. G: Nhận xét tiết học. - Giao bài tập về nhà cho HS Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009 Luyện tập A. Mục tiêu: - Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số . - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán bằng phép trừ. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Nội dung bài 1 và bài 2 lên bảng. - HS: SGK, bảng con, C. Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra : Đặt tính rồi tính hiệu.(5ph) a. Số bị trừ là 79. Số trừ là25. b. ..................38 .......... 12 II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1ph) 2. Thực hành:(32ph) Bài 1:Tính. 88 49 64 96 - - - - 36 15 44 12 52 34 50 84 Bài 2: tính nhẩm: (M) 60 -10 - 30 = 20 90 - 10 - 20 = 60 60 - 40 = 20 90 - 30 = 60 Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là. a. 84 và 31. 84 - 31 53 Bài 4: (Viết) Tóm tắt: Có : 9dm Bỏ đi: 5dm Hỏi còn lại: .... dm? Giải. Mảnh vải còn lại là. 9dm - 5dm = 4 (dm) Đáp số: 4dm. 3. Củng cố dặn dò:(1ph) H: 2 em lên bảng làm bài. G +H: Nhận xét. H: Đọc yêu cầu của bài. H: làm bài vào vở. -3 em nêu cách tính và lên bảng làm bài. G: Nhận xét. H: 2 em đọc yêu bài: - 3 em nêu cách tính nhẩm G: Hướng dẫn tính theo từng cột. H; Tiếp nối nêu kết quả. H: 2 em đọc yêu cầu bài: G: Số bị trừ là số nào? ( 84) - Số trừ là số nào? (31) H: Làm bài vào bảng con. - 1 em lên bảng làm bài. G: Nhận xét. H: 2 em Đọc yêu cầu của bài. H: TL theo nhóm đôi làm bài vào vở. - 2 em đọc bài giải. G + H: Nhận xét. G: Nhận xét tiết học.Khen một số em làm bài tốt. Nhắc nhở các em học chưa tốt. Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009 Luyện tập chung A.Mục tiêu: - Biết đếm đọc ,viết các số trong phạm vi 100. - Biết viết số liền trước , số liền sau của một số cho trước . - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán bằng một phép cộng. B.Đồ dùng dạy - học: GV:Phiếu học tập. HS: SGK C.Các hoạt động dạy- học Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra: Làm lại bài tập 3 (tr10) ( 5ph) II. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: (1ph) 2. Hướng dẫn HS làm BT. (32ph) Bài 1:Viết các số: a. 40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50. b. 68,69,70,71,72,73,74. c. 10,20,30,40,50. Bài 2:Viết .a. Số liền sau của 59: là số 60. ( lấy 59 +1 =60) b. Số liền trước của89: là số 88. ( lấy 98 - 1 = 88) Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 87 21 + - + 43 35 57 75 52 78 Bài 4: Tóm tắt. 2A : 18 học sinh. 2B : 21 học sinh. Cả hai lớp : ......học sinh.? Giải. Cả hai lớp có số học sinh là. 18 + 21 = 39 ( học sinh) Đáp số: 39 học sinh. 3. Củng cố dặn dò: (1ph) H: 3 em lên bảng làm bài. G+H: Nhận xét. G: Giới thiệu bài ghi tên bài. H:1 em đọc yêu cầu bài. - 3 em lên bảng làm bài. cả lớp làm bài vào vở. G: Yêu cầu HS lần lượt đọc các số trên. - 1 em đọc yêu cầu của bài: H: Nêu cách tìm số liền trước, số liền sau của một số. H: Nêu miệng kết quả phần còn lại. H: 2 em đọc yêu cầu của bài. - 3 em lên bảng tính. - Cả lớp làm bài vào vở. G +H: Nhận xét. H: 2 em đọc yêu cầu của bài. G: Bài toán cho biết gì? (Lớp 2A có 18 HS: Lớp 2B có 21 HS) - Bài toán hỏi gì? ( số hoc cả hai lớp) H: Theo nhóm tóm tắt bài toán rồi giải bài vào phiếu. - Đại diện nhóm nêu kết quả. G + H: Nhận xét. G: Nhận xét tiết học - Khen một số em học tốt.... Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009 Luyện tập chung A.Mục tiêu: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Biết số hạng, tổng. - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết làm tính cộng , trừcác số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải toán bằng một phép trừ . B.Đồ dùng dạy- học. GV: Phiếu bài tập ( bài 2) HS: SGK C.Các hoạt động dạy - học. Nội dung Cách thức tiến hành I.KTBC: Tính ( 3 phút ) - 44 + 34 = 21 + 57 = II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2ph) 2. Hướng dẫn làm bài tập. (33ph) Bài 1: Viết các số....theo mẫu ( Mẫu) 25 = 20 + 5 62 = 60 + 6 87 = 80 + 7 85 = 80 + 5 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Số hạng 30 52 9 7 Số hạng 60 14 10 2 Tổng 90 66 19 9 Bài 3: Tính. 65 + - 11 78 54 Bài 4: Giải Chị hái được số quả cam là. 85 - 44 = 41 (quả) Đáp số: 41 quả. III. Củng cố dặn dò: (1ph) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em ) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu bài ghi tên bài. H: Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài. - 1 em đọc bài mẫu. G: Hỏi 20 gồm mấy chục? ( 2chục) - 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Tương tự HS làm bài vào vở. - 2 em lên bảng làm bài G +H: Nhận xét. H: 2 em đọc yêu cầu bài: G: HD học sinh nhớ lại kiến thức đã học để tìm só thích hợp điền và bảng G: phát phiếu HS làm bài theo nhóm. H: Đại diện nhóm nêu kết quả. Nhóm nào Đ nhanh sẽ thắng. H: 1 em đọc yêu cầu bài. Cả lớp làm bài vào bảng con. G: Nhận xét cách đằt tính của HS. H:1 em đọc yêu cầu bài G: Nêu câu hỏi . Hướng dẫn HS cách làm bài. H: 1em lên bảng , cả lớp làm vào vở. G +H: Nhận xét - 2 em nêu KQ, các bạn khác nhận xét. G: Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: