Tiết 1: chào cờ:
Tiêt 2: Tập đọc ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( T1 +2)
I. Mục tiêu:
1. KT: - Đọc rõ ràng trôi trảy bài tập đọc đã học ở kì I( phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút); hiểu ý chính của đoạn , nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc . Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu ( BT2) ; Biết viết bản tự thuật theo mẫu câu đã học ( BT3). Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác. (BT2), Biết dùng dấu để tách các đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT ( BT3).
* HS khá giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 40 tiếng / phút).
Tuần 18 : Thứ 2 ngày 14 tháng 12 năm 2009 Sáng Tiết 1: chào cờ: Tiêt 2: Tập đọc Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I ( T1 +2) I. Mục tiêu: 1. KT: - Đọc rõ ràng trôi trảy bài tập đọc đã học ở kì I( phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút); hiểu ý chính của đoạn , nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc . Thuộc 2 đoạn thơ đã học. - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu ( BT2) ; Biết viết bản tự thuật theo mẫu câu đã học ( BT3). Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác. (BT2), Biết dùng dấu để tách các đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT ( BT3). * HS khá giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 40 tiếng / phút). 2. KN: rèn kĩ năng đọc thành tiếng , đọc trơn các bài tập đọc đã học. Biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.trả lời được các câu hỏi và làm được các bài tập. 3.TĐ:Giáo dục HS có ý thức tự giác và tích cực học tập ,ôn tập . II. Đồ dùng dạy học - phiếu thăm ghi các bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy- học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ.(5phút) B. Bài mới a, Giới thiệu bài (2’) b, Kiểm tra đọc ( 15’) Tìm các từ chỉ sự vật trong đã cho. ( 9’ ) Viết bản tự thuật (9’) Tiết2 , Kiểm tra đọc ( 15’) Tự giới thiệu.( miệng) ( 10’ ) Dùng dấu chấm ngắt đoạn văn ( viết) (10’) C.Củng cố,dặn dò (5' ) - HS đọc bài Gà ‘ Tỉ tê’’ với gà và trả lời được các câu hỏi . - Nhận xét , cho điểm - Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài - Gọi từng HS lên bảng bốc thăm tìm bài và xem lại bài.( CBB 2’ ) - Yêu cầu HS đọc theo yêu cầu trong phếu đã định – Nêu câu hỏi cho HS trả lời. - Nhận xét. cho điểm - Cho HS trao đổi theo cặp . Tìm từ chỉ sự vật. - gọi 2 hs lên bảng làm - Nhận xét, KL Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non. - Đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS đọc bản tự thuật theo mẫu đã học vào vở. - Gọi HS đọc bài nhận xét cho điểm. - Gọi từng HS lên bảng bốc thăm tìm bài và xem lại bài.( CBB 2’ ) - Yêu cầu HS đọc theo yêu cầu trong phếu đã định – Nêu câu hỏi cho HS trả lời. - Nhận xét. cho điểm - Yêu cầu 3 HS đọc( mỗi HS đọc một tình huống ). Gọi 1 HS làm mẫu. Tự giới thiệu về mình trong tình huống 1. VD : Thưa bác cháu là Hương học cùng lớp bạn Hằng. Bác cho cháu hỏi bạn Hằng có nhà không ạ ?) - Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT , Yêu cầu HS nhắc lạị lời nói với thái độ lễ phép (với người trên), chững chạc, tự tin. - Nhận xét, KL + Cháu chào bác ạ . Bác cho cháu hỏi bạn Nụ ạ . Cháu tên là Hiền học cùng lớp bạn Nụ. + Thưa bác, cháu là Sơn, con bốLâm. Bố cháu bảo cháu sang mượn bác cái kìm a ! + Thưa cô, em là Minh Hòa, Hs lớp 2B . Cô Hiền Thư xin cô cho lớp em mượn lọ hoa ạ !) - yêu cầu HS làm bài tập - Yêu cầu HS làm theo nhóm - yêu các nhóm làm vào bảng phụ - Yêu cầu các nhóm dáng bảng phụ lên bảng. - Mời đại diện của từng nhóm lên trình bày - Nhận xét, cho điểm. GV : viết sẵn vào bảng phụ to để chữa bài. (Đầu năm học mới, Hệu nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp xinh xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng ai cũng phải nhìn huệ với cặp mới. Hệu thầm hứa học chăm , học giỏi cho bố vui lòng.) - Hệ thống toàn bài - Liên hệ - Dặn HS về đọc bài chuẩn bị cho bài kể chuyện. - 3 HS đọc nối tiếp trả lời câu hỏi - Nhận xét - Lắng nghe - lần lượt lên bốc thăm tìm bài đọc và TLCH trao đổi theo cặp. - chữa bài - 1HS đọc - Làm bài vào vở - nhận xét - lần lượt lên bốc thăm tìm bài đọc và TLCH trao đổi theo cặp. - 1 HS làm mẫu lên bảng thể hiện - Nhận xét - Làm bài vào vở - 1HS đọc - Làm bài vào vở - nhận xét - HS đọc yêu cầu HĐ nhóm ( 7HS) - làm vào bảng phụ - Các nhóm lần lượt trình bày - Nhóm khác nhận xét bổ xung. - Nhận xét - Nghe- - Thực hiện Tiết4: Toán. ÔN TậP Về GIảI TOáN ( T 88) I. Mục tiêu: 1. KT: Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. * Bài tập 4. 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện các bài tập thành thạo. 3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập chính xác. II. Đồ dùng dạy học: .bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ (3') B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2') 2, HD làm bài tập (30’) Bài 1: Giải toán Bài 2: Bài 3: *Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống. C. Củngcố , dặn dò (5') - gọi 2 HS lên bảng quay đồng hồ 2 h , 15 h , 23h , 6h . - Nhận xét, cho điểm . - Giới thiệu bài – Ghi đầu bài - Gọi HS đọc bài toán - Yêu cầu H thảo luận nêu tóm tắt và phân tích bài toán. Tóm tắt Buổi sáng bán : 48 l Buổi chiều bán : 37 l Hỏi bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Bài giải Cả hai buổi cửa hàng bán được là . + 37 = 85 ( lít) Đáp số : 85 lít dầu - Gọi HS đọc bài toán - Yêu cầu H thảo luận nêu tóm tắt và phân tích bài toán. - Yêu cầu HS làm vào vở - gọi HS lần lượt trình bày - Nhận xét , cho điểm. bàI GIảI Bạn An cân nặng là. 32 – 6 = 26 ( Kg ) Đáp số : 26 kg . - Gọi HS đọc bài toán - Yêu cầu H thảo luận nêu tóm tắt và phân tích bài toán. - Trình bày bài toán và tóm tắt bài toán - Nhận xét, cho điểm. Tóm tắt 24 bông Lan : 16 bông Liên Bài giải Liên hái được số bông hoa là: 24 + 16 = 40 ( bông ) Đáp số : 40 bông hoa HD và gọi 3 HS lên bảng điền số lớp làm vào VBT nhận xét, cho điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 - Nhận xét giờ học -Dặn HS học bài và làm bài - 2 HS lên bảng quay đồng hồ. - Nhận xét - Nghe - Đọc bài toán - Thảo luận - Nêu tóm tắtvà phân tích bài toán - Làm bài vào vở - 1HS làm bài vào bảng phụ. - Đọc bài toán - Nêu tóm tắtvà phân tích bài toán - Làm bài vào vở - trình bày bài giải - nhận xét - 1đọc yêu cầu bài - tóm và giải bài toán - trình bày bài . nhận xét - 3 HS lên bảng điền - HS làm bài vào vở - HS khác nhận xét - Nghe -Thực hiện Chiều Thứ 2 ngày 14 tháng 12 năm 2009 Tiết 2: Tiếng việt (BS) Rèn viết chữ đẹp : Bài : Gà “ tỉ tê” với gà. i. mục tiêu: 1.KT: Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn 2: Gà “ tỉ tê” với gà viết. chính xác chính tả. Biết trình bày đẹp. 2. KN: Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học 3.TĐ: Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng thế. II. Đồ dùng dạy : III. Các hoạt động dạy học ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS (3’) B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2') 2. Nội dung (3o') a Chuẩn bị -Viết bài vào vở - chấm- Chữa bài 3. Củngcố , dặn dò (5') - Yêu cầu HS viết bảng con rừng núi, eng éch . - Nhận xét- cho điểm - Giới thiệu bài , ghi đầu bài - Đọc bài chính tả một lần -Yêu cầu 2 HS đọc - HD - HS nắm nội dung của bài - HD - HS nhận xét: + Trong bài viết có những dấu câu nào? + Trong bài có những từ nào phải viết hoa?tên riêng phải viết như thế nào ? - Yêu cầu HS viết đúng và trình bày khoa học. - Yêu cầu HS viết bài - HS soát lại bài - Thu bài để chấm điểm- nhận xét - Tuyên dương HS làm bài tốt - Nhận xét giờ học - Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - viết bảng con - Nghe - Nghe và theo dõi SGK - 2HS đọc - Nêu - Trả lời và bổ sung - Nêu - Nhận xét - Viết bài vào vở. soát lỗi - Nộp bài - Nghe - Nghe -Thực hiện iết3: Toán.(BS) ÔN TậP Về GIảI TOáN I. Mục tiêu: 1. KT: Củng cố cho HS biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện các bài tập thành thạo. 3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập chính xác. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ (3') B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2') 2, HD làm bài tập (30’) Bài 1: Giải toán Bài 2: Bài 3: Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống. C. Củngcố , dặn dò (5') - gọi 2 HS lên bảng quay đồng hồ 2 h , 15 h , 23h , 6h . - Nhận xét, cho điểm . - Giới thiệu bài – Ghi đầu bài Một cửa hàng buổi sáng bán được 56 lít nước mắn, buổi chiều bán được 28 lít nước mắn. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước,mắn ? - Gọi HS đọc bài toán - Yêu cầu H thảo luận nêu tóm tắt và phân tích bài toán. - Nhận xét , cho điểm. Hỏi bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Bài giải Cả hai buổi cửa hàng bán được là . + 28 = 84 ( lít) Đáp số : 84 lít dầu Khôi cân nặng 45 kg, Hùng nhẹ hơn khôi 9 kg. Hỏi Hùng cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? - Gọi HS đọc bài toán - Yêu cầu H thảo luận nêu tóm tắt và phân tích bài toán. - Yêu cầu HS làm vào vở - gọi HS lần lượt trình bày - Nhận xét , cho điểm. bàI GIảI Bạn Hùng cân nặng là. 45 – 9 = 36 ( Kg ) Đáp số : 36 kg . - Gọi HS đọc bài toán - Yêu cầu H thảo luận nêu tóm tắt và phân tích bài toán. - Trình bày bài toán và tóm tắt bài toán - Nhận xét, cho điểm. Tóm tắt 48nụ hoa Hà : 18 nụ hoa Hải : ? nụ hoa Bài giải Hải hái được số nụ hoa là: 24 + 16 = 40 ( nụ hoa ) Đáp số : 40 nụ hoa -Cho HS làm bài theo nhóm vao bảng phụ nhận xét, cho điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ học -Dặn HS học bài và làm bài - 2 HS lên bảng quay đồng hồ. - Nhận xét - Nghe - Đọc bài toán - Nêu tóm tắtvà phân tích bài toán - Làm bài vào vở - 1HS lên bảng - nhận xét . - Đọc bài toán - Nêu tóm tắtvà phân tích bài toán - Làm bài vào vở - nhận xét - 1đọc yêu cầu bài - tóm và giải bài toán - trình bày bài . nhận xét - cho HĐ nhóm làm bài vào bảng phụ - HS khác nhận xét - Nghe -Thực hiện Chiều Thứ 3 ngày 15 tháng 12 năm 2009 Tiết 1: Tiếng việt (BS) lT & CÂU – tL VĂN Từ ngữ về vật nuôi . câu kiểu ai thế nào ? lập thời gian biểu I. Mục tiêu: 1. KT: Củng cố cho HS nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật . biết ảnh so sánh thêm được hình ảnh quan sát được và nói được câu có hình ảnh so sánh nào cho hình ảnh cho sau, hình ảnh nào cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh. 2. KN:Rèn cho HS kĩ năng mở rộng vốn từ về từ ngữ chỉ đặc đi ... ách nào qua đường. + Tranh 2 : Một bạn HS đi tới. Thấy bà cụ ,bạn hỏi : - Bà ơi ! Bà muốn sang đường phải không ạ ? Bà lão đáp : ừ !Nhưng đường đông xe quá bà sợ. - Bà đừng sợ cháu sẽ giúp bà. - Tranh 3 : Nói rồi, bạn nắm lấy cánh tay bà cụ, đưa bà qua đường. + Tên truyện : Qua đường/ Cậu bé ngoan ... - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập. - Gọi đọc bài – nhận xét. VD : 9 giờ 11 . 10 Hồng Sơn ơi, Mình đến nhưng cả nhà đi vắng. Mời bạn 8 giờ tối thứ bảy đến dự tết Trung thu ở sân trường. Đừng quên nhé ! Minh quang - Hệ thống toàn bài - Liên hệ - Dặn HS về đọc bài chuẩn bị cho bài kể chuyện. - Lắng nghe - lần lượt lên bốc thăm tìm bài đọc và TLCH - Cho HS quan sát tranh và thảo luận. - làm bài vào VBT - nhận xét. BS. - Đọc yêu cầu bài tập. - Làm bài vào VBT - Nhận xét , BS - Nhận xét - Nghe- - Thực hiện Tiêt 2: Toán (bs) luyện tập chung và ôn bảng cộng ,trừ đi một số I. Mục tiêu: 1. KT: Củng cố cho HS cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. Biết làm phép tính cộng, trừ trong phạn vi 100. Biết tìm số hạng , số bị trừ. Biết giải bài toán ít về số đơn vị. 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ và học thuộc bảng cộng, trừ thành thạo. 3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ (3') B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2') 2, HD làm bài tập (30’) Bài 1 : Tính Bài 2: Tính nhẩm Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 4: giải toán Bài tập 5: Vẽ C. Củngcố , dặn dò (5') - Kiểm tra bảng cộng, trừ , 17. 18 trừ đi một số. - Nhận xét, cho điểm - Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 46 36 50 100 56 + - + - + 32 21 50 65 23 78 57 100 35 79 -Nhận xét , chữa bài. - Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả. 18 - 8 + 9 = 19 3 + 7 - 6 = 4 ,18 – 9 + 8 = 17 16 – 5 + 3 = 14 7 + 7 - 11 = 3 7 + 8 - 9 = 6 16 - 4 + 6 = 8 15 - 7 + 8 = 16 7+ 9 - 9 = 7 - Nhận xét , chữa bài. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập -Yêu cầu HS làm việc theo nhóm - Thảo luận làm vào bảng phụ. - Nhận xét, kết luận . Số hạng 43 24 36 60 Số hạng 9 30 14 37 Tổng 52 54 50 97 b, Số bị trừ 33 67 74 80 Số trừ 19 30 30 28 Hiệu 14 37 44 62 Thùng bé đựng được 16 lít mỡ, thùngto đựng được nhiều hơn thùng bé 13 lít mỡ. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít mỡ ? - Yêu cầu HS nêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm bài theo tóm tắt sau, rồi giải - Nhận xét , chữa Bài giải Thùng to đựng được số lít mỡ là. 16 + 13 = 29 (l) Đáp số ; 29 lít mỡ. - Yêu cầu HS nêu cầu của bài - Yêu cầu HS kẻ 1 đoạn thẳng dài 4 cm và kéo dài để được 1 đoạn thẳng dài 1dm. Yêu cấu HS làm bài. nhận xét, chấm bài. - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ học -Dặn HS học bài và làm bài - 2 HS lên bảng đọc - Nhận xét - Nghe - làm vào bảng con - Đọc yêu cầu bài tập - Nối tiếp nhau nêu kết quả. - Nhận xét - 1HS đọc - bảng phụ thảo luận và bài. - - Đọc yêu cầu - HS làm bài vở - HS nhận xét. - 1 HS lên bảng vẽ - nhận xét, bổ sung - Nghe -Thực hiện Tiết 3: Tiếng việt ( BS) LUYệN ĐọC i. mục tiêu: 1. KT:-Giúp học sinh ôn các bài đã học của học kì I, biết đọc các từ khó trong bài đã học trong học kì. Hiểu nghĩa từ ngữ đợc chú giải ở cuối bài đọc Hiểu ý nghĩa của nội dung bài qua phần luyện đọc. 2. KN: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. 3. TĐ : Học sinh có ý thức luyện đọc, có thái độ học nghiêm túc. Chăm chỉ luyện đọc.chuẩn bị tốt cho thi cuối học kì I II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học - Nội dung-Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài (2') 2. Nội dung (35') Luyện đọc 3. củng cố - dặn dò ( 3' ) - Nêu yêu cầu giờ học ghi đầu bài - Yêu cầu HS luyện đọc lại một số bài tập đọc đã học (đọc một đoạn hoặc cả bài ) - Theo dõi uốn nắn HS luyện đọc đúng từ ngữ khó dấu câu. - Giúp HS hiểu một số từ chú giải và trả lời câu hỏi theo đúng từng bài đọc. - Theo dõi- nhận xét - Yêu cầu HS đọc bài Tìm ngọc - Theo dõi uốn nắn HS khi đọc bài - Nhận xét- cho điểm - Nhận xét giờ học - Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau - Nghe - Đọc đoạn bài nối tiếp - luyện đọc từ khó - Trả lời nhận xét , bổ sung - Đọc bài nối tiếp đoạn - nghe - Nghe- -Thực hiện Sáng Thứ 5 ngày 17 tháng 12 năm 2009 Tiết 1 + 3: Toán : Luyện tập chung (t 89) Lớp 2a + 2b I. Mục tiêu: 1. KT: Biết cách làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Biết giải toán về ít hơn một số đơn vị. 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép cộng, trừ thành thạo. 3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ (3') B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2') 2, HD làm bài tập (30’) Bài 1 : Đặt tính rồi tính. Bài 2: Tính Bài 3: Giải toán Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống. Bài tập 5: xem lịch. C. Củngcố , dặn dò (5') - Kiểm tra bảng cộng, trừ , 17. 18 trừ đi một số. - Nhận xét, cho điểm - Giới thiệu bài – Ghi đầu bài -Yêu cầu HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con a, 38 + 27 54 + 19 67 + 5 b, 61 - 28 70 - 32 83 - 8 -Nhận xét , chữa bài. + Kết quả : a, 65 , 73 , 72 b, 33 , 38 , 75. - Yêu cầu HS nêu cách tính - Thực hiện tính từ trái sang phải - Cho HS làm vở - Nhận xét , chữa bài. 12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 26 36 + 19 – 19 = 55 – 19 = 36 25 + 15 - 30 = 40 – 30 = 10 51 - 19 + 18 = 32 + 18 = 50 - Nhận xét , chữa bài. - Yêu cầu HS nêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm bài theo tóm tắt sau, rồi giải - Nhận xét , chữa Tóm tắt : Ông : 70 tuổi Bố kém ông : 32 tuổi Bố : ... tuổi ? Bài giải Năm nay tuổi bố là : 70 – 32 = 38 tuổi Đáp số :38 tuổi. - Yêu cầu HS nêu cầu của bài 75 - HD mẫu a, 75 + 18 = 18 + b, c, d thực hiện tương tự - yêu cầu HS làm bài theo nhóm - Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả - Nhận xét , chữa bài. + các số cần điền là: 26, 36 , 65. - Cho HS xem lịch tháng 12 rồi trả lời. - Hôm nay là ngày thứ mấy ? Ngày bao nhiêu ? - Ngày mai là thứ mấy ? - Ngày kia là thứ mấy ? - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ học -Dặn HS học bài và làm bài - 2 HS lên bảng đọc - Nhận xét - Nghe - 1 HS nêu yêu cầu - làm vào bảng con - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở - 4 HS lên bảng làm - Nhận xét - 1HS đọc - bảng phụ thảo luận và bài. - - 1 HS đọc bài - HĐ theo nhóm - Nhận xét - HS xem lịch trả lời. - Nghe -Thực hiện Tiết 2 + 4: Kể chuyện Lớp 2a + 2b Ôn tập và kiểm tra Tập đọc học thuộc lòng (t7) I. Mục tiêu: 1. KT: - Đọc rõ ràng trôi trảy bài tập đọc đã học ở kì I( phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút); hiểu ý chính của đoạn , nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc . Thuộc 2 đoạn thơ đã học. - Ôn luyện các từ chỉ đặc điểm. Ôn luyện cách viết bưu thiếp. * HS khá giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 40 tiếng / phút). 2. KN: rèn kĩ năng đọc thành tiếng , đọc trơn các bài tập đọc đã học. Biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.trả lời được các câu hỏi và làm được các bài tập. 3.TĐ:Giáo dục HS có ý thức tự giác và tích cực học tập ,ôn tập . II. Đồ dùng dạy học - phiếu thăm ghi các bài tập đọc. HT lòng. tranh. III. Các hoạt động dạy- học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ. B. Bài mới a, Giới thiệu bài (2’) b, Kiểm tra đọc ( 15’) c,Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật . ( 10’ ) d,Viết bưu thiếp chúc mừng thầy (cô) ( viết ). (10’) C.Củng cố,dặn dò (3' ) Không Kiểm tra - Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài - Gọi từng HS lên bảng bốc thăm tìm bài và xem lại bài.( CBB 2’ ) - Yêu cầu HS đọc theo yêu cầu trong phếu đã định – Nêu câu hỏi cho HS trả lời. - Nhận xét. cho điểm - Nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm vào VBT, gọi 3 em lên bảng làm bài . a,- Càng về sáng thời tiết càng lạnh giá. b, Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát. c, Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp. - Yêu cầu HS viết lời chúc mừng thầy cô vào bưu thiếp. - Gọi HS làm và trình bày bài – Nhận xét. - VD : 18 – 11 - 2009 Kính thưa cô, Nhân dịp ngày nhà giáoViệt Nam 20 – 11, em kính chúc cô luôn mạnh khỏe và hạnh phúc. Chúng em luôn nhớ cô và mong được gặp lại cô. Học sinh của cô Nguyễn Thanh Nga - Hệ thống toàn bài - Liên hệ - Dặn HS về đọc bài chuẩn bị cho bài cho tiết sau. - Lắng nghe - lần lượt lên bốc thăm tìm bài đọc và TLCH - Làm bài vào vở chữa bài Viết bưu thiếp Đọc bài chữa bài. Nhận xét - Nghe- - Thực hiện Sáng Thứ 6 ngày 18 tháng 12 năm 2009 Tiết 1 :Toán Kiểm tra cuối học kì I ( Do chuyên môn nhà trường ra đề.) Tiết 2: TLV Kiểm tra cuối học kì I ( Do chuyên môn nhà trường ra đề.) Tiết 3: chính tả Kiểm tra cuối học kì I ( Do chuyên môn nhà trường ra đề.) . TIếT 4: GDTT: Sinh hoạt I. Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần qua . +Đạo đức: Đa số các em ngoan , lễ phép với thầy cô giáo hòa nhã với bạn bè và biết kính trọng người trên tuổi. + Học tập: Các em đi học đều đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng. hăng hái phát biểu xây dựng bài. Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp . Tuyên dương : em vũ, Quyết có ý thức học tập . Bên cạnh đó vẫn còn một số em chuẩn bị bài chưa học bài : như em Thái , em Phong . Công. + Các hoạt động khác : Tham gia đầy đủ các hoạt động của trường, lớp đề ra. II.tồn tại đã khắc phục + Khắc phục những mặt còn tồn tại : Giúp đỡ em Phong , emTùng đã có phần tiến bộ. III. Phương hướng tuần tới: + Khắc phục những mặt còn tồn tại : Tiếp tục giúp đỡ em Phong , emTùng đã có phần tiến bộ hơn nữa . Tiếp tục phát huy những mặt đã làm được và đôn đốc các em thực hiện tốt các nhiệm các nội quy qui chế của trường, lớp đề ra và vệ sinh cá nhân,lớp sạch sẽ. .hết tuần 18
Tài liệu đính kèm: