Giáo án Lớp 2 tuần 15 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

Giáo án Lớp 2 tuần 15 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

SÁNG

Tiết 1: chào cờ:

Tiêt 2+ 3 Tập đọc HAI ANH EM

I. Mục tiêu:

1. KT:Đọc đúng rõ ràng toàn bài, đọc đúng các từ ;Lấy lúa, rất đỗi, kì lạ,nghỉ, vất vả, xúc động,

 Hiểu nghĩa từ ngữ mới;công bằng , kì lạ, xúc động.

 Hiểu ý nghĩa câu chuyện:Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

2. KN: Biết đọc trơn tòan bài biết ngắt, nghỉ đúng chỗ bước biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩa của nhân vật trong bài.

 

doc 26 trang Người đăng duongtran Lượt xem 992Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 15 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15: Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
sáng
Tiết 1: chào cờ:
Tiêt 2+ 3 Tập đọc Hai anh em 
I. Mục tiêu:
1. KT:Đọc đúng rõ ràng toàn bài, đọc đúng các từ ;Lấy lúa, rất đỗi, kì lạ,nghỉ, vất vả, xúc động, 
 Hiểu nghĩa từ ngữ mới;công bằng , kì lạ, xúc động.
 Hiểu ý nghĩa câu chuyện:Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
2. KN: Biết đọc trơn tòan bài biết ngắt, nghỉ đúng chỗ bước biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩa của nhân vật trong bài. 
 3.TĐ:Giáo dục HS phải biết yêu thương những người trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Tranh minh họa. bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND- TG 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.(5phút) 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
 2. Nội dung
 (33' )
a, Đọc mẫu
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu	
- Đọc từng đoạn	
Luyện ngắt câu
 ở bảng phụ 
-
Đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Đọc trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm 
- Đọc đồng thanh 
Tiết 2 
Tìm hiểu bài 
 (20')
Câu 1
 câu 2
 Câu 3
 Câu 4
4. Luyện đọc lại
 (15')
C.Củng cố,dặn dò
 (5' ) 
- HS đọc bài Nhắn tin và trả lời câu hỏi 
- Nhận xét , cho điểm 
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
- Đọc mẫu toàn bài – chậm rãi , tình cảm .
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu 
- HD phát âm đúng từ khó (mục I) 
- Chia đoạn(4đoạn)
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
. - HD - HS đọc ngắt nghỉ đúngcâu văn dài . 
- Ngày mùa đến, / họ gặt rồi bó lúa / chất thành hai đống bằng nhau, để cả ở ngoài đồng.// 
 Nếu phần lúa của mình/ cũng bằng phần lúa của anh / thì thật không công bằng.//
Nghĩ vậy, / người em ra đồng / lấy lúa của mình / bỏ thêm vào phần của anh .//
- đọc nối tiếp đoạn lần 2
và kết hợp - Yêu cầu H giải nghĩa từ. 
- Chia nhóm ( 4HS)
- Đọc trong nhóm đọc đúng.
+ Nhận xét 
- Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
 (từng đoạn) 
Nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt
- cho cả lớp đọc đồng thanh (nối tiếp đoạn toàn bài)
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.
-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1.
1, Lúc đầu hai anh em chia bó lúa nt n?
( chia hai bó lúa bằng nhau. )
- Người em nghĩ gì và đã làm gì?
(+ Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình của mình cũng bằng phần lúa của anh thì thật không công băng.
 + và đã ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh. 
? Tình cảm của người em đối với anh như thế nào? ( Rất yêu thương nhường nhịn anh. )
2, Người anh nghĩ gì và đã làm gì ?
- Người anh bàn với vợ điều gì ?
( Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần của ta cũng bằng phần của chú thì thật không công bằng. 
+ Lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em. 
-3, Mỗi người cho thế nào là công bằng ?
( Chia cho người em phần nhiều )
4,- Những lời nào cho thấy hai em rất quý nhau? (Xúc động, ôm chầm lấy nhau).
- T/c của 2 anh em nt n ? ( Hai anh em rất yêu thương nhau/Hai anh em luôn lo lắng cho nhau / Tình cảm của hai anh em thật cảm động.
+ ý nghĩa:Treo bảng phụ. 
- HD đọc theo theo từng đoạn
- Thi đọc các nhóm 
- Nhận xét cho điểm
- Hệ thống toàn bài 
- Liên hệ 
- Dặn HS về đọc bài chuẩn bị cho bài kể chuyện.
- HS đọc nối tiếp
 trả lời câu hỏi
- Nhận xét 
- Lắng nghe 
- Theo dõi SGK
-Đọc nối tiếp câu
- Đọc CN-ĐT
- phát biểu
- 4 H đọc nối tiếp đoạn
- Đọc ngắt, nghỉ đúng
- Đọc CN 
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2 và giải nghĩa từ
- Đọc bài trong nhóm (4 hs)
- Đọc nối tiếp đoạn
- Thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương 
- Đọc đồng thanh
- Đọc thầm bài
-Trả lời câu hỏi
- 3 Nêu ý nghĩa
- thi đọc nối tiếp đoạn
- Nhận xét 
- Nghe-
- Thực hiện
Tiết 4: Toán 100 TRừ ĐI MộT Số (T 71)
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. Biết nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
 * Bài tập 3.
2.KN:Rèn kĩ năng làm tính, giải toán có lời văn thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh tính tư duy khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Thẻ từ , 
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, Giới thiệu 
a, 100- 36
 (7’)
b, Phép trừ
 100 - 5
 (6’)
3, Thực hành(17’)
Bài 1: Tính 
Bài tập 2: Tính nhẩm.
*Bài tập 3: giải toán.
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
- Kiểm tra bảngtrừ 15 trừ đi một số.
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 
- Nêu bài toán :có 100 que tính bớt đi 36 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
 Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì ?
 Viết 100 – 36 = ?
 100 . okhông trừ được 6, lấy 10trừ6,
- bằng 4, viết 4, nhớ 1.
 36 . 3 thêm 1 bằng 4, o không trừ. 
 064 được 4, lấy trừ bằng 6, viết , 6
 nhớ 1.
 . 1 trừ 1 bằng o, viết o.
 Vậy 100 – 36 = 64
- Gọi HS nhắc lại
+ Gọi HS lên bảng đặt tính rồi tính .
100 
- 5 
095
 100 - 5 = 95 
 100 100 100 100 100
- - - - -
 4 9 22 3 69
 96 91 78 97 31
- Yêu cầu HS nhẩm ( theo mẫu ). rồi nêu. kết quả.
 100 - 20 = 80 100 - 40 = 60
 100 - 70 = 30 100 - 10 = 90
- yêu cầu HS nêu tóm tắt bài toán .
- Hỏi : bài toán cho biết gì? 
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở 
- Nhận xét – chữa bài .
 Bài giải :
 Buổi chiều bán được số hộp sữa là:
 100 – 24 = 76 (hộp)
 Đáp số : 76 hộp sữa 
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3 HS lên bảng đọc 
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
- 1HS đặt tính tính 
và thực hiện 
- 3 HS nhắc lại
- Làm vào bảng con
- Làm theo mẫu 
- Đọc yêu cầu bài 
- Phân tích bài toán 
- nêu tóm tắt bài toán 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở 
- Nghe 
-Thực hiện
Chiều Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2009
Tiết 2: Tiếng việt (BS)
 Rèn viết chữ đẹp : Bài: NHắN TIN 
i. mục tiêu:
1.KT: Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày 1 tin nhắn trong bài tin nhắn.
 trình bày đẹp đúng. 
2. KN: Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học 
3.TĐ: Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng thế.
II. Đồ dùng dạy :
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 (3’)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung (3o') 
 a Chuẩn bị
-Viết bài vào vở
- chấm- Chữa bài 
3. Củngcố , dặn dò
 (5')
 - Yêu cầu HS trình bày
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc bài chính tả một lần
-Yêu cầu 2 HS đọc
- HD - HS nắm nội dung của bài 
- HD - HS nhận xét: 
+ Trong bài viết có những dấu câu nào?
+ Trong bài có những từ nào phải viết hoa?tên riêng phải viết như thế nào ?
- Yêu cầu HS viết đúng và trình bày khoa học.
- Yêu cầu HS viết bài 
- HS soát lại bài 
- Thu bài để chấm điểm- nhận xét 
- Tuyên dương HS làm bài tốt
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Nêu 
- Nghe
- Nghe và theo dõi 
SGK
- 2HS đọc
- Nêu
- Trả lời và bổ sung
- Nêu 
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.
soát lỗi
- Nộp bài
- Nghe
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 3: Toán (BS) 
 100 TRừ ĐI MộT Số và ÔN bảng trừ 
I. Mục tiêu:
1. KT: củng cố cho HS cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. Biết nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
 2.KN:Rèn kĩ năng làm tính, giải toán có lời văn thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh tính tư duy khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, Thực hành(30’)
Bài 1: Tính 
Bài tập 2: Tính nhẩm.
Bài tập 3: giải toán.
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
- Kiểm tra bảngtrừ 15 trừ đi một số.
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu 
 100 100 100 100 - - - -
 44 59 25 7 
 56 41 75 93 
- Yêu cầu HS nhẩm rồi nêu. kết quả.
 100 - 40 = 60 100 - 60 = 40
 100 - 50 = 50 100 - 30 = 70
-Cửa hàng buổi sáng bán được 100 cái bánh mì. B uổi chiều bán đượcít hơn 32 cái bánh mì. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu cái bánh mì?
- yêu cầu HS nêu tóm tắt bài toán .
- Hỏi : bài toán cho biết gì? 
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở 
- Nhận xét – chữa bài .
 Bài giải :
 Buổi chiều cửa hàng bán được số bánh mì là:
 100 – 32 = 68 (bánh mì)
 Đáp số : 68 bánh mì
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3 HS lên bảng đọc 
- Nhận xét
- Nghe
- Đọc yêu cầu 
- 1HS nhẩm và nêu kết quả.
- Đọc yêu cầu bài 
- Phân tích bài toán 
- nêu tóm tắt bài toán 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở 
- Nghe 
-Thực hiện
Chiều: Thứ 3 ngày 24 thán 11 năm 2009
Tiết 1 : Tiếng Việt (BS)
 Luyện từ và câu- TLV
 Từ NGữ Về TìNH CảM GIA ĐìNH CÂU KIểU AI Là Gì ? 
 Dấu CHấM DấU CHấM HỏI. nhắn tin
 I. Mục tiêu
1. KT:Nêu đợc một số từ ngữ chỉ về công việc gia đình.Tìm đợc các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ?Làm gì ?Biết chọn các từ sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì ?. Biết viết một nhắn để lại cho người thân
2. KN:Rèn cho HS kĩ năng mở rộng vốn từ về từ ngữ về công việc gia đình .làm đúng các bài tập.và biết viết một tin nhắn ngắn.
 3. TĐ: GD cho tư  duy sáng tạo khi mở rộng vốn từ, có ý thức học tập. 
II. Đồ dùng dạy học, 
 -HS vở 
III. Các hoạt động dạy học 
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5”)
 B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung(30)
HD - HS làm bài tập. Bài 1: 
 Bài tập 2:
 Bài tập 3:
C. Củngcố , dặn dò
 ( 3’)
 Gọi HS đọc lại bài tập 2 (108)
- Nhận xét – cho điểm 
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
+ tổ chức cho HS HĐ theo nhóm
- Yêu cầu HS tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em .
- Nhận xét, 
+ chăm sóc, giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, chăm chút, 
- Nêu yêu cầu bài tập 
- Nhắc HS khi đặt câu cần viết hoa chữ đầu câu.
- Làm bài vào vở
- Gọi các nhóm trình bày bài 
- Nhận xét chốt lời giải đúng.
 Anh em giúp đỡ lẫn nhau.
 Chị em quan tâm chăm sóc lẫn nhau
 chị chăm sóc em.
 Chị em trông nom nhau.
 + Viết nhắn tin cho bố 
- Cho HS làm bài vào vở.
- Nhận xét lời giải đúng.
 9 / 24/11.
Bố có bác Hùng đến gặp bố nhưng chờ mãi bố chưa về, con phải đi học thêm bây giờ. lúc nào bố về bố sang nhà bác nhé.
- Củng cố lại nội dung toàn bài
- Nhận xét tiết học.
- Liên hệ tế.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau. 
- 2 H đọc 
- Nhận xét 
Nghe
- HĐ nhóm 
- Làm bà ... : Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Tiết 1+ 3: Toán: LUYệN TậP
Lớp 2A +2B
I. Mục tiêu:
1. KT: Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ.
2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện tính nhẩm và thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 học thuộc bảng trừ thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức tự giác học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
 + Thẻ từ 
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, Thực hành (30’)
Bài 1: Tính nhẩm 
Bài 2: Tính 
Bài tập 3
tìm x.
Bài tập 4:Vẽ đường thẳng 
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính 
 Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B
 ; HS2 : vẽ đường thẳng đi qua hai điểm C và D.
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầubài 
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả 
 12 - 7 = 5 11 - 8 = 3 
 14 - 7 = 7 13 - 8 = 5
 16 - 7 = 9 15 - 8 = 7
 14 - 9 = 8 16 - 8 = 8 
 15 - 9 = 6 17 - 8 = 9 
 17 - 9 = 8 18 - 9 = 9 
- Yêu cầu HS nêu cách làm 
- HD HS cách đặt tính 
 56 74 88 40 93
- - - - -
 18 29 39 11 37
 38 45 49 29 56
 38 64 71 66 80
- - - - -
 9 27 35 8 23
 29 37 36 58 57
- Yêu cầu HS nêu cách làm và tìm số bị trừ.
- HD HS cách làm 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
- Yêu cầu 3 HS làm vào thẻ từ
- Nhận xét 
a, 32 – x = 18 b, 20 – x = 2
 x = 32 – 18 x = 20 - 2
 x = 14 x = 18
c, x – 17 = 25 
 x = 25 + 17 
 x = 42 
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- HD Làm bài 
a, Đi qua hai điểm M,N 
 M N
b, Đi qua điểm 0
c, Đi qua hai trong ba điểm A, B, C.
- yêu cầu HS làm bài, ( có chọn tùy ý 2 trong 3 điểm để vẽ đường thẳng )
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ
 A .
 B. . C
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2 HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
- Nhẩm và nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Đọc yêu cầu
- yêu cầu HS làm bảng con 
- 7 HS làm vào thẻ
- Nhận xét 
- Nêu cách làm 
- Làm vào vở
- 3HS làm vào thẻ từ 
- Nhận xét 
- 1 HS đọc 
- lên bảng vẽ
- Nghe 
-Thực hiện
 Tiết 2+ 4: Kể chuyện: HaI ANH EM
 Lớp 2A+ 2B 
I.Mục tiêu:
1. KT: - kể lại đợc từng đoạn câu chuyện câu chuyện Hai anh em theo ý (BT 1); Nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng.(BT2). 
 *Biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT 3)
 2. KN: Rèn kĩ năng nghe, nói.Biết tập trung nghe bạn kể, nhận xét đánh giá bạn kể và kể tiếp lời bạn. 
3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu quý, kính trọng tình cảm cha mẹ dành cho con.
II. Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh họa, 
II. các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5’)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, HD kể chuyện
 (30’)
a, Kể từng phần câu chuyện theo gợi ý
b, Nói ý nghĩ của hai anh em trên đồng
c, Kể lại toàn bộ câu chuyện 
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
 - Gọi1 HS kể lại câu chuyện: câu chuyện bó đũa và nêu được ý nghĩa của câu chuyện.
- Giới thiệu bài trực tiếp 
- Gọi HS đọc yêu cầu các gợi ý.
- Mỗi gợi ý ứng với nội dung một đoạn trong câu chuyện.
- Chia nhóm cho HS kể trong nhóm 
( Kể từng đoạn theo gợi ý tóm tắt)
- gọi đại diện các nhóm thi kể trước lớp 
- Nhận xét bình chọn HS kể tốt
+ Gọi HS đọc yêu cầu 2
- Gọi 1em đọc lại đoạn 4 câu chuyện 
+ Giải thích chuyện chỉ có hai anh em gặp nhau trên đồng, hiểu ra mọi chuyện, xúc động. ôm chầm lấy nhau. Không nói họ nghĩ gì lúc đó.
+ các em hãy đoán và nêu nghĩ của hai anh em.
Nhận xét khen ngợi những em có ý nghĩ đúng của nhân vật.
 VD: Em mình tốt quá 
 Hóa ra anh mình làm chuyện này, anh thật tốt với em.
- Gọi 4 HS kể nối tiếp nhau theo 4 gợi ý 
- Nhận xét cho điểm HS
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- HS nối tiếp nhau kể 
- Nghe
- 1 HS đọc
- Kể trong nhóm 
 - Thi kể trước lớp nhận xét 
- 4 HS kể nối tiếp 
- Nghe 
-Thực hiện
 Sáng Thứ 6 ngày 27 tháng 11 năm 2009
Tiết 2: Toán: LUYệN TậP chung (t 75)
I. Mục tiêu:
1. KT: Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm.
 *BT2 cột 2; *BT3.
2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện tính nhẩm và thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. học thuộc bảng trừ và tính biểu thức số có 2 dấu phép tính, giải toán có đơn vị cm thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức tự giác học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
 Thẻ từ , Bảng phụ.
 + III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, Thực hành (30’)
Bài 1: Tính nhẩm 
Bài 2: Tính 
Bài tập 3
Tính
Bài tập 4:Tìm x 
Bài tập 5: Giải toán 
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính 
 15 - 8 = 7 17 - 9 = 8
 12 - 9 = 3 14 - 5 = 9
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầubài 
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả 
 16 - 7 = 9 12 - 6 = 6 
 11 - 7 = 4 13 - 7 = 6
 14 - 8 = 6 15 - 6 = 9
 10 - 8 = 2 13 - 6 = 7 
 17 - 8 = 9 15 - 7 = 8 
 11 - 4 = 7 12 - 3 = 9 
- Yêu cầu HS nêu cách làm 
- HD HS cách đặt tính. 
- yêu cầu HS làm bài
a, 32 61 44 
 - - - 
 25 19 8 
 7 42 36 
 53 94 30
 - - - 
 29 57 6
 24 37 24
- Yêu cầu HS nêu cách làm 
- HD HS tính kết quả . 
- yêu cầu HS làm bài vào vở 
- Nhận xét 
 42 - 12 - 8 = 22 36 + 14 -28 = 22
 58 - 24 - 6 = 28 72 – 26 + 24= 22
- Yêu cầu HS nêu cách làm và tìm số bị trừ.
- HD HS cách làm 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
- Yêu cầu 3 HS làm vào thẻ từ
- Nhận xét 
a, x + 14 = 40 b, x – 22 = 38
 x = 40 – 14 x = 38 - 22
 x = 26 x = 16
c, 52– x = 17 
 x = 52 - 17 
 x = 35 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài toán
 - Hd HS phân tích bài toán 
 - Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài vào vở. 
- Nhận xét – chữa bài chấm diểm
 Bài giải
 Băng giấy màu xanh dài là:
 65 - 17 = 48 (cm )
 Đáp số: 48 cm
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2 HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
- Nhẩm và nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Đọc yêu cầu
- yêu cầu HS làm bảng con 
- 5 HS làm vào thẻ
- Nhận xét 
- Nêu cách làm 
- Làm vào vở
- 2HS lên bảng làm - Nhận xét 
- 1 HS đọc 
- HS làm vào vở 
- 3 HS làm vào bảng phụ.
- nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu 
- phân tích bài toán 
- làm bài vào vở 
- Nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 2 : Tập làm văn:
 Chia vui kể về anh chị em
1.KT: Biết nói lời chia vui( chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1, BT2).
 Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (BT3).
2.KN: Rèn kĩ năng nghe, nói lời chia vui và viết được đoạn văn ngắn đủ câu đủ ý.
3.TĐ: giáo dục HS sáng tạo tư duy khi nói viết về cách giao tiếp cho phù hợp.
 II,Đồ dùng dạy học; tranh minh họa 
III. Các hoạt động dạy học
 ND- Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ 
 (3’)
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
2. HD làm bài 
 (32')
Bài 1: 
 Bài tập 2:
Bài tập 3
C. Củng cố,dặn dò 
 (3' )
- Gọi HS đọc lại bài văn kể về gia đình 
- Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài
-Nêu yêu cầu:.
-Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói lại lời của Nam.
- Nhắc các em tỏ thái độ vui mừng của em trai trước sự thành công của chị.
- Nêu yêu cầu :
- Giải em cần nói lời chúc mừng của chị Liên, Không nhắc lại lời của Nam.
- Nhận xét bổ sung 
VD:Em chúc chị sang năm đạt giải cao hơn.
- Yêu cầu HS viết từ 3 đến 5 câu nói về anh chị em ruột.( anh chị em họ) của em.
+ Gợi ý :Giới thiệu tên đặc điểm hình dáng tính tình của người ấy.
Gọi Hs đọc bài làm .
Nhận xét cho điểm một số bài hay.
VD:Anh trai của em tên là Vũ Văn Hòa, năm nay anh 14 tuổi. Da ngăm đen, đôi mắt sáng và nụ cười rất tươi. Anh hòa là học sinh lớp 9
Trường phổ thông cơ sở – Thị trấn vị xuyên. Năm nay vừa đạt học sinh giỏi của trường, em rất yêu anh và tự hào về anh.
-Hệ thống bài
- Liện hệ 
-Nhận xét tiết học
- 2 HS kể lại
- Lắng nghe 
-Nói lại lời của Nam chúc mừng chị.
- Nói lời của mình trước người khác.
- yêu cầu HS làm bài vào vở
- 4,5 Hs đọc bài 
- Nhận xét 
Nghe
phát 
- lắng nghe thực hiện
Tiết 3 :Chính tả (Nghe viết ) Bé HOA 
I.Mục tiêu:
 - KT: Nghe viết chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng đoạn văn xuôi. của bài bé Hoa. làm được các bài tập a/b.
- KN: rèn luyện cho HS trình rõ ràng đẹp sạch sẽ đủ câu đủ ý thành thạo chính xác.
- TĐ: Giáo dục cho HS có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
 ND- Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ . (5') 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
2 HD tập chép 
 (20')
a, HD chuẩn bị
b, viết bài vào vở
 c, Chấm chữa bài 
3, HD làm bài tập 
 (10’)
 Bài tập 2:a
.
Củng cố,dặn dò 
 (3' )
- Yêu cầu HS viết bảng con Mai, may, sau, xấu hổ.
- Nhận xét. 
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
Hỏi: em Nụ đáng yêu như thé nào?
- Cho HS viết từ khó vào bảng con: lớn lên, trước, đen láy, võng, ru.
- Nhận xét 
- Đọc cho HS viết bài vào vở.
- quan sát – theo dõi giúp đỡ HS yếu 
- Yêu cầu HS soát lại bài và chữa lỗi 
- Chấm 5- 7 bài- chữa lỗi 
- Nhận xét bài viết 
- Cho HS làm bài vào vở bài tập. 
Chữa bài: 
a, bay
b,chảy
c, sai
2b,Giải:a. sắp xếp, xếp hàng; sáng sủa, xôn xao.
b, Giấc ngủ, thật thà,chủ nhật, nhấc lên.
- Hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau
- viết bảng con
- Lắng nghe 
 - Trả lời câu hỏi 
- Viết bảng con
-viết bài vào vở 
- soát lại bài 
Làm bài tập VBT chữa 
- Nghe 
- Thực hiện
TIếT 4: GDTT: Sinh hoạt 
 TIếT 4 : gd tt sINH HOạT lớp
 I. Nhận xét các mặt hoạt động chung trong tuần qua .
+Đạo đức: Nhìn chung các em ngoan , lễ phép với thầy cô giáo hòa nhã với bạn bè.
 + Học tập: Các em đi học đều đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng.
 Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp . 
 - Tuyên dương : em , quyết , vũ có ý thức học tập .
- Bên cạnh đó vẫn còn một số em chuẩn bị bài chưa tốt: như em, phong 
chưa bị ở ngày thứ 5.
+ Các hoạt động khác :
Thực hiện đầy đủ và nhiệt tình có ý thức.
 II. Phương hướng tuần tới:
+ Khắc phục những mặt còn tồn tại.
+ Tiếp tục phát huy những mặt đã làm được.
+ Duy trì các hoạt động của trường đều – vệ sinh cá nhân , lớp sạch sẽ.
.hết tuần 15

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2B TUAN 15.doc