Giáo án Lớp 2 tuần 10 - Trường TH Hàm Ninh

Giáo án Lớp 2 tuần 10 - Trường TH Hàm Ninh

TOÁN : LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

- Biết tìm x trong các bài tập dạng x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) - Bài 1; Bài 2 cột 1, 2.

- Biết giải bài toán có một phép trừ (Bài 4, 5).

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

 

doc 27 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1086Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 10 - Trường TH Hàm Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
˜&™
 Thứ 2 
Toán :	 LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
- Biết tìm x trong các bài tập dạng x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) - Bài 1; Bài 2 cột 1, 2.
- Biết giải bài toán có một phép trừ (Bài 4, 5).
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên nhận xét bài kiểm tra giữa kỳ. 
2. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Tìm x. 
- Giáo viên cho học sinh làm bảng con. 
- Lưu ý học sinh cách trình bày.
Bài 2: Tính nhẩm. 
- Hướng dẫn học sinh cách nhẩm. 
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: 
- Gọi 1 em đọc đề bài toán.
- HD HS tóm tắt bài toán: 
Tóm tắt: 
Cam và quýt: 45 quả
Cam: 	25 quả. 
Quýt: 	 quả ?
Bài 5: 
- GV HD HS tính x sau đó khoanh vào kết quả đúng. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Lắng nghe.
- Học sinh làm bảng con. 
- Nhận xét, chữa bài.
- Học sinh nối tiếp nhau nêu miệng. 
- 1 em đọc đề bài toán.
- Tóm tắt và giải bài toán
 Bài giải:
 Số quả quýt có là: 
 45 - 25 = 20 (quả)
 Đáp số: 20 quả. 
- Học sinh làm vào vở nháp để tính kết quả rồi khoanh vào đáp án c. 
Tập đọc (2 tiết): sáng kiến của bé hà
I. Mục tiêu: 
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài và các từ khó: sáng kiến, suy nghĩ, điểm mười ... Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật. 
- Hiểu nghĩa các từ mới, hiểu nội dung: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà (trả lời được các câu hỏi trong SGK). 
- Giáo dục học sinh lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.
II. Đồ dùng dạy hoc: 
- Tranh minh họa bài học trong SGK. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hỏi HS về tên các ngày 1/ 6, 1/ 5, 8/ 3, 20/ 11 ...
2. Bài cũ:
* HĐ1: Giới thiệu chủ điểm và bài học.
* HĐ2: Luyện đọc. 
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài. 
- Y/c HS đọc nối tiếp câu, phát hiện từ khó và luyện đọc.
- Luyện đọc đoạn: Y/c HS luyện đọc theo nhóm. HD ngắt giọng các câu văn dài.
- Thi đọc giữa các nhóm. 
- Giải nghĩa từ: sáng kiến, lập đông, chúc thọ. 
- Luyện đọc toàn bài.
Tiết 2
* HĐ3: Tìm hiểu bài.
- Y/c HS đọc thầm toàn bài, trả lời các câu hỏi SGK:
+ Bé Hà có sáng kiến gì? 
+ Hai bố con bé Hà quyết định chọn ngày nào làm ngày lễ của ông bà? Vì sao?
+ Bé Hà đã băn khoăn chuyện gì?
+ Hà đã tặng ông bà món quà gì?
+ Bé Hà trong câu chuyện là một cô bé như thế nào?
* HĐ4: Thi đọc truyện theo vai.
- GV cho học sinh các nhóm thi đọc theo vai. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- HS trả lời.
- Lắng nghe. 
- HS theo dõi. 
- Nối tiếp nhau đọc từng câu, phát hiện từ khó và luyện đọc: sáng kiến, suy nghĩ, điểm mười ... 
- Luyện đọc đoạn theo nhóm 3. 
- Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn.
- Học sinh đọc phần chú giải. 
- 2 HS luyện đọc toàn bài trước lớp.
- Học sinh trả lời theo yêu cầu của GV.
+ Bé Hà có sáng kiến là chọn một ngày lễ làm lễ cho ông bà.
+ Ngày lập đông. Vì khi trời bắt đầu rét ...
+ Băn khoăn vì không biết nên tặng ông bà cái gì?
+ Hà tặng ông chùm hoa điểm 10.
+ Trả lời theo suy nghĩ.
- Học sinh các nhóm lên thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất.
ÔN TOáN: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về bảng cộng có nhớ.
- Biết vận dụng phép cộng đã học để làm tính và giải bài toán.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* HĐ1: Giới thiệu nội dung bài học.
* HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
44 + 38	 28 + 55 69 + 29 48 + 47 36 + 55 49 + 19
Bài 2: Tính:
 39kg + 17kg = 45kg + 25kg = 
 89kg + 7kg = 38kg + 53kg = 85kg + 7kg = 37kg + 26kg = 
Bài 3: 
- HD HS dựa vào tóm tắt để giải bài toán:
Lần đầu bạn : 35 kg
Lần sau bán: 40 kg
Cả hai lần bán: .... kg đường?
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- GV dặn HS về nhà làm bài tập.
- HS làm bảng con.
- Lưu ý cách đặt tính.
- HS làm vở bài tập.
- Lưu ý cách viết tên đơn vị.
- HS làm bài vào vở:
 Bài giải:
 Cả hai lần bán được là:
 35 + 40 = 75 (kg)
 Đáp số: 75 kg
- Hs nghiên cứu và làm vào vở.
 Nghe để thực hiện.
 ÔN TV LUYỆN ĐỌC
I.Mục tiờu:
- HS đọc trụi chảy, rành mạch truyện Bà nội và nắm được nội dung truyện( làm đỳng BT2)
II. Chuẩn bị: VBT TH.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu bài.
Hướng dẫn ụn luyện.
2.1, Đọc truyện
-Gv đọc mẫu
-HD HS đọc
2.2, Hd làm bài tập
GV yờu cầu HS làm rồi chữa bài.
a, í 1
b, í 2
c,í 3
d, í 1
e, í 2
* GV nhắc lại nội dung bài: Cần chăm súc giỳp đỡ ụng bà.
-Em đó và cần làm gỡ để chăm súc, giỳp đỡ ụng bà?
Cho HS liờn hệ:
3. Nhận xột, dặn dũ
Luyện đọc
Làm BT vào vở.
HS liờn hệ.
 Thứ 3 
Toán :	 Số TRòN CHụC TRừ ĐI MộT Số
I. Mục tiêu: 
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ tronh phạm vi 100 - trường hợp số bị trừ là số trong chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số (Bài 1).
- Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số) - Bài 3.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 1 học sinh lên làm BT 4 trang 46. 
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Giới thiệu bài. 
* HĐ1: Giới thiệu phép trừ 40 – 8. 
- GV nêu bài toán: Có 40 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
- Giáo viên viết phép tính lên bảng: 40 – 8 = ?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện thao tác trên que tính để tìm kết quả. 
- HD cách đặt tính: 
* HĐ2: Giới thiệu phép trừ : 40 – 18. 
- Giáo viên hướng dẫn tương tự. 
- Học sinh thực hiện phép tính. 
* HĐ3: Thực hành. 
Bài 1: Tính.
- Y/c HS làm vào bảng con.
Bài 3.- Gọi 1 em đọc lại đề bài toán.
- HD HS giải vào vở.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Gv hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- 1 em lên bảng giải bài tập.
- Nhắc lại bài toán.
- Ta thực hiện phép trừ: 40 - 8.
- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 32. 
- HS thực hiện phép tính vào bảng con. 
- Học sinh nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. 
- Thực hiện trên que tính để tìm ra kết quả là 22. 
- Nhắc lại cách thực hiện phép tính. 
- Thực hiện vào bảng con. 
- Giải bài vào vở.
Chính tả (Tập chép):	 NGàY Lễ
I. Mục tiêu: 
- Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả “Ngày lễ”. 
- Làm đúng bài tập 2; bài tập 3 (phân biệt c / k, l / n, thanh hỏi, thanh ngã). 
- Giáo dục học sinh ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập.
2. Bài mới: 
* Giới thiệu bài. 
* HĐ1: Hướng dẫn viết chính tả. 
- Giáo viên đọc mẫu bài viết. 
- Đoạn văn nói về điều gì?
- Đó là những ngày lễ nào?
- Y/c HS đọc những chữ được viết hoa ?
- HD HS luyện viết từ khó.
- Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở. 
- GV quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh. 
- Y/c HS nhìn bảng soát lỗi. 
- Chấm, chữa bài.
* HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Điền vào chỗ trống c hay k. 
- Y/c HS làm vào vở. 
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
a) l hay n?
b) nghỉ hay nghĩ?
- GV tổ chức trò chơi: Ai nhanh hơn?
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV hệ thống nội dung bài học. 
- Nhận xét giờ học. 
- 2 học sinh đọc lại bài viết. 
- Nói về những ngày lễ.
- Kể tên ngày lễ theo nội dung bài.
- HS đọc.
- Luyện viết bảng con: quốc tế, người cao tuổi, phụ nữ 
 - Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Làm vào vở. 
- 1 em lên chữa bài: 
Con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh. 
- Mỗi nhóm cử 4 em tham gia trò chơi.
Kể chuyện :	 SáNG KIếN CủA Bé Hà
I. Mục tiêu: 
- Rèn kỹ năng nói: Dựa vào ý cho trước, kể lại được từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà. HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).
- Rèn kỹ năng nghe: có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện, nhận xét và đánh giá đúng lời kể của bạn. 
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
2. Hướng dẫn học sinh kể chuyện. 
* HĐ1: Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào các ý chính. 
- Giáo viên gợi ý cho học sinh kể , có thể nêu thêm một số câu hỏi.
* HĐ2: Kể toàn bộ câu chuyện. 
- Y/c 3 HS lên kể, mỗi em 1 đoạn. 
- Y/c HS đóng vai dựng lại câu chuyện. 
- Giáo viên nhận xét bổ sung. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Gv hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà kể cho cả nhà cùng nghe câu chuyện.
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh dựa vào từng ý chính của từng đoạn để kể. 
a) Chọn ngày lễ.
b) Bí mật của hai bố con. 
c) Niềm vui của ông bà. 
- Học sinh kể trong nhóm. 
- Học sinh các nhóm nối tiếp nhau kể trước lớp. 
- Học sinh kể theo 3 đoạn. 
- Đóng vai kể toàn bộ câu chuyện. 
- Cả lớp cùng nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất. 
- 3 HS thi kể toàn bộ câu chuyện. 
- Theo dõi.
 Thứ tư 
Toán:	11 TRừ ĐI MộT Số: 11 – 5
I. Mục tiêu: 
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập được bảng 11 trừ đi một số (Bài 1a, 2).
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 - 5.
- Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm toán.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bộ đồ dùng học toán. Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 học sinh lên làm bài tập: 60 - 9; 
50 - 5; 30 - 11; 80 - 54.
 Nhận xét, chữa bài.
2. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: Giới thiệu phép trừ: 11- 5
- GV nêu bài toán: Có 11 que tính. Bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- HD học sinh thao tác trên que tính. 
- Hướng dẫn học sinh đặt tính. 
 * HĐ3: Lập bảng công thức: 11 trừ đi một số.
- Y/c HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ 
- Y/c HS đọc đ ... ng kẻ ô ly để có 3 hình tam giác. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về nhà học bài và làm bài tập 3. 
- 2 em làm BT.
- 3 em đọc bảng công thức.
- Học sinh lắng nghe. 
- 1 em đọc bài toán.
- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 36. 
- 2 HS nêu lại cách thực hiện phép tính. 
- HS làm vào bảng con.
- Học sinh làm VBT. 
- HS làm bài vào vở BT in sẵn. 
- Học sinh nối các điểm cho trước thành 2 hình tam giác. 
Chính tả ( Nghe viết): 	 ÔNG Và CHáU
I. Mục tiêu: 
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ. 
- Làm được BT2; BT3 ( bài tập phân biệt c / k, l / n; thanh hỏi, thanh ngã). 
- Giáo dục học sinh ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. 
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3 trang 79 SGK. 
 Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: Hướng dẫn viết chính tả. 
- Giáo viên đọc mẫu bài viết. 
+ Khi ông và cháu thi vật với nhau thì ai là người thắng cuộc?
+ Khi đó ông đã nói gì với cháu?
- HD HS viết từ khó.
- GV đọc bài cho HS viết. 
- Quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh. 
- Đọc lại cho học sinh soát lỗi. 
- Chấm, chữa bài.
* HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c, 3 chữ bắt đầu bằng k
- Tổ chức trò chơi: Ai nhanh hơn.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Bài 2: Điền vào chỗ trống l hay n: 
- GV y/c học sinh làm vào vở. 
- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về nhà luyện viết.
- 2 em làm BT.
lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan.
nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ.
- 2 học sinh đọc lại. 
+ Cháu luôn luôn là người thắng cuộc.
+ HS trả lời.
- Luyện viết từ khó vào bảng con: Vật, keo, hoan hô, chiều ...
- Viết bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- 2 nhóm tiến hành chơi.
- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Học sinh lên chữa bài: 
 Lên non mới biết non cao
 Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy.
Tập làm văn :	 Kể Về NGƯờI THÂN 
I. Mục tiêu: 
- Biết kể về ông, bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1).
- Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2). 
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài tập 1. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ - Nhận xét bài kiểm tra định kỳ.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài 
* HĐ1: Kể về người thân.
Bài 1.
- Bài tập yêu cầu gì?
- Người thân của em gồm có những ai trong gia đình?
- Chia nhóm và nêu yêu cầu 
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, sửa lời kể của HS.
* HĐ2: Viết bài
Bài 2: 
- Y/c HS viết bài vào vở. Lưu ý HS viết câu văn liền mạch. Cuối câu có dấu chấm, chữ đầu câu viết hoa.
- Gọi HS đọc bài viết của mình.
- Thu bài và chấm.
- Nhận xét về cách diễn đạt câu của HS.
3.Củng cố, dặn dò - Nhắc HS về hoàn thành bài viết.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại tên bài học.
- 2HS đọc yêu cầu bài tập: Kể về ông, bà (hoặc một người thân) của em.
- Ông, bà, bố, mẹ, anh, chị , ...
- Thảo luận cặp đôi: Tự kể cho nhau nghe theo câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm kể về người thân.
- Tự nhận xét và đánh giá các nhóm kể.
- Viết bài vào vở.
- Một số HS đọc bài viết của mình.
ễN TOÁN: LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Củng cố về kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15.
- Củng cố cách tìm một số hạng trong một tổng.
- Rèn kĩ năng đặt tính cho HS
- GD HS ý cẩn thận khi làm bài.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu nội dung bài học.
2. HD HS làm bài tập ở VBT trang 52.
Bài 1: Tính: 
- Yêu cầu HS làm bảng con. 
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
 71 và 48 61 và 49 
 91 và 65 51 và 44
- Y/c HS nêu cách đặt tính 
Bài 3. Tìm x.
- GV yêu cầu học sinh nêu lại quy tắc tìm một số hạng trong một tổng.
Bài 4.
- Y/c HS viết tiếp vào chỗ chấm.
- Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò: 
 - Dặn HS về nhà học bài và làm bài tập.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- Làm bảng con.
- 2 em nêu cách đặt tính.
- 1 em nêu cách tìm một số hạng trong một tổng.
- Làm bài vào vở bài tập:
 a) x + 26 = 61
 x = 61 - 26
 x = 35 ...........
- Làm BT vào vở.
ễN TV:	 luyện viết
I. Muc tiêu:
- Hs viết đúng, đẹp bài luyện viết trong tuần : Bài 14
- Rèn kỹ năng viết cho HS.
- Giáo dục HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS viết bảng con: H.
 Nhận xét, sửa sai.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu nội dung bài học:
* HĐ2: Hướng dẫn viết 
- Y/c HS luyện viết bảng con : H ( chữ xiên)
- Gv theo dõi, uốn nắn.
- Hd quy trình viết câu ứng dụng:
Học thầy không tày học bạn
- Hướng dẫn học sinh luyện viết. 
- Theo dõi, giúp đỡ
- Chấm bài.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh luyện viết phần BT về nhà.
- Học sinh viết bảng con.
- Hs luyện viết ở bảng con.
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- Giải nghĩa câu ứng dụng.
- Viết bài vào vở.
- Lắng nghe để thực hiện.
Sinh hoạt LỚP
I. Mục tiêu:
- Nhận xét đánh giá việc thực hiện kế hoạch của Đội trong tuần qua.
- HS biết tham gia hoạt động một cách chủ động.
- Giáo dục HS chấp hành tốt nội quy trường lớp.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn định tổ chức: 
- Y/c học sinh sinh hoạt văn nghệ
2. Hoạt động: 
a) Đánh giá tình hình hoạt động của các tổ trong tuần qua về các mặt sau:
+ Đi học đúng giờ, xếp hàng, hát đầu giờ.
+ Nề nếp học trên lớp, học ở nhà,...
- Tuyên dương tổ thực hiện tốt.
* GV nhận xột bổ sung sau khi nghe cỏc tổ bỏo cỏo:
-Nhỡn chung cỏc em cú ý thức trong học tập. Nhiều em cú cố gắng vươn lờn như Thế, Linh, Nhi, Nam
- Nề nếp vệ sinh tốt cú nhiều gương mặt tớch cực trong vệ sinh như Hiếu, Quyền, QuỳnhTuy nhiờn vẫn cũn một số em vẫn chưa cú ý thức trong việc giữ gỡn vệ sinh chung.Tỡnh trạng núi tục , chửi bậy vẫn cũn.Nhiều em cũn lộn xộn trong giờ học.
b) Phương hướng hoạt động tuần tới.
-Duy trỡ tốt nề nếp hoạt động đầu giờ, giữa giờ,xếp hàng ra vào lớp
-Tớch cực trồng và chăm súc hoa của lớp.
- Chỳ trọng ụn tập chuẩn bị cho thi GK đạt kết quả cao.
-Luyện tập văn nghệ chào mừng Ngày 20-11.
3. Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về ôn lại các nội dung đã đuợc thực hiện.
- Thực hiện.
- Các tổ tổng kết tình hình hoạt động của sao mình trong tuần qua.
- Tổ trưởng báo cáo trước lớp, lớp nhận xét bổ sung
- Các tổ thảo luận.
- Lớp trưởng đưa ra phương hướng hoạt động của tuần tới.
- Các tổ thảo luận.
- Nghe để thực hiện.
Bd HNK tv:	 ễN LUYệN Từ Và CÂU
i. Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố vốn từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng.
- Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu: Ai? Là gì?
- Giáo dục HS yêu quý những người thân trong gia đình. 
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
* HĐ1: Giới thiệu nội dung bài học.
- GV giới thiệu nội dung bài cần ôn.
* HĐ2: Kiểm tra bài cũ:
* HĐ3:HD học sinh làm bài tập.
Bài 1: Tìm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết rồi xếp vào 2 cột: họ nội, họ ngoại.
- Gọi HS trình bày.
Bài 2: Đặt câu 3 câu theo mẫu: Ai? Là gì? trong đó có sử dụng các từ ngữ về gia đình, họ hàng.
- Gọi HS đọc bài làm.
- GV bổ sung.
BT3:
- Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 - 5 câu) nói về bạn của em trong đó sử dụng mẫu câu: Ai, là gì?
* HĐ3: Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về nhà ôn bài.
- HS lắng nghe.
 - HS làm bài vào phiếu.
- 2 HS nêu BT, lớp nhận xét.
- Học sinh làm bài vào vở.
- Đọc bài làm, lớp nhận xét.
- Làm vở bài tập.
- 3 HS đọc bài làm, lớp nhận xét
 - Nghe để thực hiện.
Bd HNK TOÁN:	LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn luyện kiến thức về số .
- Biết vận dụng kiến thức đã học để làm tính và giải bài toán.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
* HĐ2: Giới thiệu nội dung bài học.
* HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Tỡm số cũn thiếu:
a, 7,10,13,,
b, 8, 13, 18, , 
GV chỉ gợi ý cho HS tỡm quy luật của dóy số để điền số tiếp theo.
Bài 2: Tìm x
a.x< 12 – 9
b. x + 13 < 13+ 3
GV hướng dẫn kĩ
x < 12 – 9
x < 3
x = 0; x = 1; x = 2
 b. x + 13 < 13 + 3
 x + 13 < 16
x = 0 vỡ 0 + 13 = 13, 13 < 16
x = 1; x = 2
Bài 3 : Dũng năm nay 8 tuổi, Dũng hơn Hùng 2 tuổi, Dũng kém Sơn 3 tuổi. Hỏi Hùng bao nhiêu tuổi, Sơn bao nhiêu tuổi?
* BT về nhà:
BT1: Số?
a. 9,20,31,
b. 7,16,25,
BT2:Tỡm số cú một chữ số, biết rằng khi thờm 2 đơn vị vào số đú thỡ được một số cú hai chữ số.
BT3: Đào cú ớt hơn Mận 5 nhón vở. Mẹ cho Đào thờm 7 nhẫn vở. Hỏi bõy giờ ai cú nhiều nhón vở hơn và nhiều hơn mấy cỏi?
3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học.
Tỡm được quy luật của dóy số 
7,10,13,16,19.( lấy số trước cộng thờm 3)
8,15,18,23,28(số trước cộng thờm 5)
HS làm bài vào vở
- HS giải được:
 Số tuổi của Hùng là:
 8 - 2 = 6 (tuổi)
 Số tuổi của Sơn là:
 8 + 3 = 11 (tuổi)
 Đáp số: Hùng 6 tuổi
 Sơn 11 tuổi.
ễN tv:	 ễN TẬP LÀM VĂN
i. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu: Ai? Là gì?
- Viết đoạn văn ngắn kể về bạn của em
- Giáo dục HS yêu quý những người thân trong gia đình. 
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
* HĐ1: Giới thiệu nội dung bài học.
- GV giới thiệu nội dung bài cần ôn.
* HĐ2: Kiểm tra bài cũ:
* HĐ3: HD học sinh làm bài tập.
Bài 1: ễn mẫu cõu Ai là gỡ
Bài 2: Đặt câu 3 câu theo mẫu: Ai? Là gì? trong đó có sử dụng các từ ngữ về gia đình, họ hàng.
- Gọi HS đọc bài làm.
- GV bổ sung.
BT3:
- Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 - 5 câu) nói về bạn của em trong đó sử dụng mẫu câu: Ai, là gì?
* HĐ3: Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về nhà ôn bài.
- HS lắng nghe.
 - HS làm bài vào phiếu.
- 2 HS nêu BT, lớp nhận xét.
- Học sinh làm bài vào vở.
- Đọc bài làm, lớp nhận xét.
- Làm vở bài tập.
- 3 HS đọc bài làm, lớp nhận xét
 - Nghe để thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 2 tuan 10.doc