Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2014-2015

Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2014-2015

I. Mục tiêu:

- Học sinh nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ

- Học sinh nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ

- Biết cung cha mẹ lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân. Thực hiện theo thời gian biểu

- Lập được thời gian biểu hàng ngày phù hợp với bản thân (HS khá, giỏi)

- Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.

II. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên:

+ Phiếu thảo luận.

+ Đồ dùng cho HS sắm vai

- Học sinh: Vở bài tập Đạo đức

 

doc 32 trang Người đăng Trịnh Hải An Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 220Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 Thứ hai ngày 25 tháng 8 năm 2014
TẬP ĐỌC: (2tiết)
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM (2TIẾT)
I . MỤC TIÊU:
- Đọc đúng , rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nghiã của các từ mới
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.(HS trả lời được các câu hỏi trong SGK )
- Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công.( HS khá, giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ ). 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
Giáo viên: 
Tranh minh họa bài Tập đọc 
Ghi sẵn nội dung luyện đọc 
Học sinh: SGK
 III. LÊN LỚP :
Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định:
2. Mở bài:
- Giới thiệu 8 chủ điểm của sách Tiếng Việt 2 tập một
- GV yêu cầu cả lớp mở mục lục sách, gọi HS đọc tên 8 chủ điểm: Em là HS; Bạn bè; Trường học; Thầy cô; Ông bà; Cha mẹ; Anh em; Bạn trong nhà.
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
- Tựa bài: Có công mài sắt, có ngày nên kim
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc 
* GV đọc mẫu toàn bài:
- Nhắc HS chú ý giọng đọc tình cảm chậm rãi. Cần nhấn giọng ở các từ ngữ: mài sắt, to như thế, nắn nót, tảng đá, 
- GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ 
* Cho HS đọc nối tiếp từng câu trước lớp 
- Luyện đọc từ khó: quyển, nguệch ngoạc , mãi miết,.
+ Hướng dẫn HS đọc từng đoạn trước lớp 
+ Câu dài cần biết nghỉ hơi đúng.
- Giải nghĩa các từ ngữ: ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, nguệch ngoạc, mải miết, ôn tồn, thành tài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- Tổ chức cho HS thi đọc 
+ Cho HS thi đọc giữa các nhóm
+ GV nhận xét và khen nhóm đọc tốt nhất 
- Hát
- HS lắng nghe
- HS mở mục lục sách; HS đọc cá nhân
- HS nhắc lại tựa bài
- HS theo dõi bài
- HS phát hiện từ khó đọc 
- HS đọc nối tiếp từng câu
- 4 HS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài
- HS đọc chú giải trong SGK
- HS chia nhóm đôi, đọc từng đoạn nối tiếp 
- HS thi đọc 
- Nhận xét 
Tiết 2
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài 
- Gọi HS đọc thành tiếng, đọc thầm đoạn 1: 
+ Lúc đầu cậu bé học hành thế nào?
- Cho HS đọc thầm đoạn 2:
+ Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? 
+ Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì? 
+ Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được thành chiếc kim nhỏ không? 
+ Những câu nào cho thấy cậu bé không tin?
- Cho HS đọc thầm đoạn 3:
+ Bà cụ giảng giải như thế nào?
+ Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không?
- Cho HS đọc thầm đoạn 4:
+ Câu chuyện này khuyên ta điều gì?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại
- GV tổ chức cho HS thi đọc, chia lớp thành nhiều nhóm để thi đọc phân vai
- GV nhận xét và cùng lớp bình chọn HS đọc tốt nhất.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Hỏi lại tựa bài.
+Em thích nhân vật nào trong bài? Vì sao? 
+Qua câu chuyện này em học được điều gì?
- Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết học .
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần tập trả lời câu hỏi trong bài cho trôi chảy. 
- Nhận xét tiết học. 
- 1HS đọc; cả lớp đọc thầm
- Mỗi khi cầm quyển sách cậu chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài rồi bỏ đi chơi.
- HS đọc thầm đoạn 2
- Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá.
- Để làm thành một cái kim khâu
- Cậu bé không tin
- Thái độ của cậu bé ngạc nhiên hỏi
- HS đọc thầm
- Nhắc lại lời bà cụ: Mỗi ngày cháu học một ít sẽ có ngày cháu thành tài.
- Cậu bé tin (cậu bé hiểu ra, quay về nhà học bài)
- HS đọc thầm
-Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công.
- Một số HS thi đọc lại câu chuyện
- HS nhận xét
- Có công mài sắt, có ngày nên kim
- HS trả lời
- Làm việc chăm chỉ, cần cù, nhẫn nại, kiên trì thì sẽ thành công.
- HS nghe
- HS nghe
.......................................................................................
TOÁN :
TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I/ MỤC TIÊU:
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau; 
- Bài tập cần làm: 1,2,3. 
II/ CHUẨN BỊ : 
 	- Giáo viên: Bảng ô vuông của bài tập 2a
 	- Học sinh: Bảng con, que tính.
II/ LÊN LỚP :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Giới thiệu môn Toán:
3.Bài mới:
- Giới thiệu bài:
-Tựa bài: Ôn tập các số đến 100
* Hoạt động 1: Củng cố về số có một chữ số.
Bài tập 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 
- GV hướng dẫn HS nêu các số có một chữ số
- Cho HS làm miệng
- Gọi HS đọc xuôi từ 0 đến 9 và đọc ngược từ 9 đến 0
- Gọi 2 hs lên bảng: 1 em viết số bé nhất có 1 chữ số, 1em viết số lớn nhất có 1 chữ số
- GV nhận xét
* Hoạt động 2: Củng cố về số có hai chữ số. 
Bài tập 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 
- Hướng dẫn HS nêu các số có hai chữ số
- Cho HS giải vào vở bài tập 
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- GV nhận xét 
*Hoạt động 3: Củng cố về số liền sau, số liền trước
Bài tập 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- Gọi HS nêu số liền trước và 1 HS nêu số liền sau của số 39
39
- Gọi 1 HS nêu số liền trước và số liền sau của số 90
90
- Tương tự với phần c,d cho HS làm rồi chữa bài
- Cho HS nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS thi đua tìm số có hai chữ số ( thi đua nhóm).
- Nhận xét tuyên dương nhóm làm đúng và nhanh.
- Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết dạy.
- Về nhà xem lại bài.
- Chọn vở bạn viết đúng, sạch, đẹp, cho cả lớp xem.
 - Nhận xét tiết học.
- Hát
- HS lặp lại
- HS nêu yêu cầu bài tập 1 
- HS nêu: 0,1, 2, 3,9
- HS đọc
- Số bé nhất có một chữ số là số: 0
- Số lớn nhất có một chữ số là số: 9
- 1HS đọc; cả lớp đọc thầm
- HS làm vào vở bài tập
- HS nối tiếp nhau đọc các số từ 10 đến 100
- HS Nêu yêu cầu bài
- Số liền trước số 39 là số: 38; Số liền sau số 39 là số: 40
- Số liền trước số 90 là số:89; Số liền sau số 90 là số: 91 
- Số liền trước số 99 là số 98; Số liền sau số 99 là số 100
- HS thực hiện
- HS nhận xét
- HS nghe
- HS nghe
..............................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 26 tháng 8 năm 2014
CHÍNH TẢ (Tập chép):
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM.
I. MỤC TIÊU:
- Chép lại chính xác một đoạn trong bài ”Có công mài sắt, có ngày nên kim”.Viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trí. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được các bài tập 2, 3, 4. 
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giáo viên: 
Viết bài chính tả “Có công mài sắt, có ngày nên kim” lên bảng.
Bảng phụ viết nội dung bài tập 2,3a
- Học sinh: Vở bài tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ổn định:
Kiểm tra:
- GV: Kiểm tra dụng cụ học tập. 
- Hướng dẫn cách học phân môn Chính tả.
Bài mới 
- Giới thiệu bài: 
- Tựa bài: Có công mài sắt, có ngày nên kim
* Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
+ Hướng dẫn HS chuẩn bị 
- GV đọc bài chính tả trên bảng. 
- Hướng dẫn HS nắm nội dung bài viết qua các câu hỏi gợi ý .
+Đoạn chép này là lời của ai nói với ai?
- GV hướng dẫn HS nhận xét : Trong bài chính tả có những dấu câu nào?
- Hướng dẫn HS viết chữ khó vào bảng con. 
- HS chép bài vào vở :GV nhắc HS : Các em cần nhớ viết tên bài chinh tả vào giữa trang vở. Chữ đầu câu viết hoa lùi vào 1 ô, nhớ đọc nhẩm từng cụm từ để chép cho đúng , đẹp, nhanh , ngồi viết đúng tư thế , cầm viết đúng qui định 
+ Chấm, chữa bài 
- Chữa bài 
- Chấm bài: GV chấm 5-7 bài 
- Nhận xét về các mặt 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài tập 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS làm bài vào vở
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng
Bài tập 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Cho HS thảo luận nhóm 
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả 
- Chốt lại lời giải đúng
Bài tập 4:
 - Tổ chức cho HS học thuộc bảng chữ cái ở BT3
 - Nhận xét - ghi điểm
Củng cố - Dặn dò:
- Hỏi lại tựa bài
- Cho HS thi đua đọc thuộc bảng chữ cái. 
- Hỏi lại những điều cần nhớ.
- Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết học 
- Về nhà xem lại bài, làm bài ở vở bài tập chú ý những chữ viết còn sai sửa lại cho đúng. 
- Chọn một số vở HS viết chữ sạch đẹp không mắc lỗi cho cả lớp xem. 
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- HS lắng nghe
- HS lặp lại
- Cả lớp đọc thầm
- Đoạn chép này là lời của bà cụ nói với cậu bé.
- Trong bài chính tả có những dấu câu như: Dấu chấm, dấu phẩy, dấu gạch đầu dòng .
- HS viết vào bảng con: Ngày, mài, sắt, cháu, kim
- HS viết vào vở
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì gạch chân chữ viết sai, viết lại chữ đúng cuối bài chép.
- HS đọc to yêu cầu bài
- HS làm bài vào vở
(kim khâu; cậu bé; kiên nhẫn; bà cụ). 
- Đọc yêu cầu bài
- Các nhóm thảo luận
- Cử đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận (Các chữ cái còn thiếu là: ă, â, b, d, đ, e, ê)
- Nhận xét
- HS học thuộc bảng chữ cái ở BT3
- Có công mài sắt có ngày nên kim
- HS thi đua đọc
- HS trả lời
- HS nghe
- HS nghe
..............................................................................
MĨ THUẬT 
( GV bộ môn dạy)
..............................................................................
TOÁN:
TIẾT 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT)
I. MỤC TIÊU : 
 - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
 - Biết so sánh các số trong phạm vi 100
 - Bài tập cần làm: Bài 1, 3, 4, 5; HS khá, giỏi làm thêm bài 2.
 - Tự tin hứng thú trong học tập. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 	- Giáo viên: Kẻ bảng của bài tập 1, bài tập 5
 	- Học sinh: Bảng con, que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con: viết số liền trước của số 34 
- Viết số bé nhất có hai chữ số
- Nhận xét ghi điểm. 
- Nhận xét phần bài kiểm
3. Bài mới: 
- Giới thiệu bài: 
- Tựa bài: Ôn tập các số đến 100 (Tiếp theo)
*Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số. 
Bài tập 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 
- Gọi 3 HS lên bảng ghi kết quả
- Nhận xét
Bài tập 2: HSKG
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 
- GV hướng dẫn HS làm bài rồi chữa
- Nhận xét
*Hoạt động 2: So sánh các số, biết viết số theo yêu cầu bài. 
Bài tập 3 :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 
- Cho HS tự giải 
- Gọi HS đọc bài làm của mình, chấm một số vở
- Nhận xét 
Bài tập 4:
- Gọi  ... 
..........................................................................
SINH HOẠT TẬP THỂ
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nắm được ưu - khuyết điểm trong tuần.
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. 
- Biết được phương hướng tuần tới.
- GD HS có tinh thần đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau. 
- Biết được truyền thống nhà trường.
- Thực hiện an toàn giao thông khi đi ra đường.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Nắm được Ưu – khuyết điểm của HS trong tuần
- HS: Tổ trưởng, lớp trưởng chuẩn bị nội dung.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH:
1. Lớp hát đồng ca
2. Lớp báo cáo hoạt động trong tuần:
- 3 Dãy trưởng lên nhận xét các thành viên trong tổ và xếp loai từng thành viên.
- Tổ viên các tổ đóng góp ý kiến.
- Lớp phó lao động nhận xét hoạt động lao động của lớp.
- Lớp phó văn nghệ báo cáo hoạt động văn nghệ của lớp.
- Lớp trưởng lên nhận xét chung các tổ và xếp loại tổ.
- GV nhận xét chung:
 + Nề nếp:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 + Học tập: 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Phương hướng tuần sau: 
- Tiếp tục thi đua: Học tập tốt, thực hiện tốt nề nếp, vâng lời thầy cô, nói lời hay làm việc tốt.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Lớp múa hát tập thể.
..............................................................................................................................................................................................
THỂ DỤC :
TIẾT 1: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH.
TRÒ CHƠI: DIỆT CON VẬT CÓ HẠI
I/ MỤC TIÊU:
Biết được một số nội quy trong giờ tập thể dục, biết tên 4 nội dung cơ bản của chương trình thể dục lớp 2.
Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình.
Biết cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp
Thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi.
II/ CHUẨN BỊ : 
 - Sân trường, còi, cờ
II/ LÊN LỚP :
Nội dung
Thời gian
Phương pháp tổ chức
I. Mở đầu:
 - GV nhận lớp, kiểm tra trang phục, phổ biến mục tiêu bài học.
GV cho lớp khởi động
 - GV kiểm tra: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghỉ, nghiêm, quay phải, quay trái.
II. Cơ bản:
 - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số từ 1 đến hết
 - GV nhắc lại cách quay đầu khi điểm số
 - GV điều khiển cả lớp thực hiện
 - Sau mỗi lần tập GV cho HS giải tán rồi tập hợp lại
 - Trò chơi: Diệt con vật có hại
 . GV hướng dẫn cách chơi và cho HS chơi thử
 . Cho HS thực hiện trò chơi chính thức
III. Kết thúc: 
 - Thả lỏng hít thở
 - Hệ thống bài học
 - Dặn dò ôn các động tác
 - Nhận xét đánh gía.
5 đến 7 phút
1 đến 2 phút
2 đến 3 phút
10 đến 11phút
9 đến 10 phút
3 đến 4 phút
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
 x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
Thực hiện theo đội hình vòng tròn.
x x x x x x x x x x 
x x x x x x x x x x 
 x
Thể dục
Tiết 2: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số
Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”
I. Mục tiêu:
Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình.
Biết cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp.
Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
II. Địa điểm phương tiện:
 - Sân trường, còi, cờ
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp tổ chức
I. Mở đầu:
 - GV nhận lớp, kiểm tra trang phục, phổ biến mục tiêu bài học.
GV cho lớp khởi động
 - GV kiểm tra: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghỉ, nghiêm, quay phải, quay trái.
II. Cơ bản:
 - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số từ 1 đến hết
 - GV nhắc lại cách quay đầu khi điểm số
 - GV điều khiển cả lớp thực hiện
 - Sau mỗi lần tập GV cho HS giải tán rồi tập hợp lại
 - Hướng dẫn học: Quay phải, quay trái; khẩu lệnh bên phải hoặc bên trái quay, nghỉ, nghiêm.
 - Trò chơi: Diệt các con vật có hại
 . GV hướng dẫn cách chơi và cho HS chơi thử
 . Cho HS thực hiện trò chơi chính thức
III. Kết thúc: 
 - Thả lỏng hít thở
 - Hệ thống bài học
 - Dặn dò ôn các động tác
 - Nhận xét đánh gía.
5 đến 7 phút
1 đến 2 phút
2 đến 3 phút
10 đến 11phút
9 đến 10 phút
3 đến 4 phút
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
 x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
Thực hiện theo đội hình vòng tròn.
x x x x x x x x x x 
x x x x x x x x x x 
 x
TNXH:
Tiết 1:CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
I. MỤC TIÊU:
HS biết được xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể. 
Hiểu được nhờ có hoạt động của xương và cơ mà cơ thể cử động được. 
Nêu được ví dụ sự phối hợp cử động của cơ và xương; Nêu tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan vận động trên tranh vẽ (HS khá, giỏi). 
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: 
Tranh minh họa ở SGK, câu hỏi thảo luận.
Học sinh: Vở bài tập TN-XH 
III.LÊN LỚP:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
- Hướng dẫn cách học môn Tự nhiên xã hội.
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
- Tựa bài: Cơ quan vận động.
* Hoạt động 1: Làm một số cử động.
*Mục tiêu: HS biết được bộ phận nào của cơ thể phải cử động khi thực hiện một số động tác: Giơ tay, quay cổ. 
*Cách tiến hành:
+ HS quan sát hình 1,2,3,4
- GV cho HS đứng tại chỗ cùng làm các động tác theo lệnh của lớp trưởng.
- Phát phiếu thảo luận: Trong các động tác em vừa làm, bộ phận nào của cơ thể là cử đông?
* GV kết luận: Để thực hiện được động tác trên thì đầu, mình, chân, tay phải cử động. 
*Hoạt động 2:Quan sát để nhận biết cơ quan vận động.
*Mục tiêu: Biết xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể.
*Cách tiến hành:
+ Cho HS thực hành: tự nắm bàn tay, cổ tay, cánh tay của mình. Trả lời câu hỏi:
- Dưới lớp da của cơ thể có gì?
- Nhờ đâu mà cơ thể cử động được? 
* Kết luận: Xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể. 
* Hoạt động 3: Trò chơi vật tay. 
*Mục tiêu: HS hiểu được rằng, hoạt động và vui chơi bổ ích sẽ giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt. 
*Cách tiến hành:
+ GV hướng dẫn cách chơi 
HD: Hai em ngồi đối diện cùng tì khuỷu tay phải hoặc trái lên bàn. Hai cánh tay phải đan chéo nhau. Khi “chuẩn bị” thì hai cánh tay để sẵn sàng lên mặt bàn. Khi “bắt đầu” thì cả 2 bạn dùng sức ở tay mình để cố gắng kéo thẳng cánh tay của đối phương. Tay ai kéo thẳng được tay của bạn sẽ là người thắng cuộc. 
- Kết thúc cuộc chơi trọng tài nói tên người thắng cuộc.
* Nhận xét: Trò chơi cho chúng ta thấy tay ai khoẻ là biểu hiện cơ quan vận động của bạn đó khoẻ.
* Kết luận: Muốn cơ quan vận động khỏe chúng ta cần chăm chỉ tập thể dục và ham thích vận động.
4. Củng cố- Dặn dò:
- Hỏi lại tựa bài.
- Nhờ đâu mà cơ thể cử động được? 
- Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết học .
- Về nhà xem lại bài và làm bài trong vở bài tập. 
- Nhận xét tiết học.
 – Hát
 – HS nghe
 – HS lặp lại
- HS quan sát 
- HS thực hiện 
- Thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS lặp lại. 
- Thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm trình bày
- Dưới lớp da của cơ thể có xương và bắp thịt (cơ)
- Nhờ sự phối hợp hoạt động của xương và cơ mà cơ thể cử động được.
- HS nghe
- Theo dõi
- Thực hiện theo cặp
- Hoan hô các bạn thắng cuộc
- HS nghe
- HS nghe
– Cơ quan vận động
– HS trả lời: Nhờ sự phối hợp hoạt động của xương và cơ.
– HS nghe
– HS nghe
SINH HOẠT TẬP THỂ
 (Tuần 1)
 I. Nhận xét tuần qua :
 *Tác phong đạo đức:
 - Lớp chưa ăn mặc đồng phục, còn nói chuyện nhiều trong giờ học, còn 1 số bạn chưa chú ý khi giáo viên giảng bài
 -Đa số các em đều ngoan, lễ phép.
 * Thái độ học tập:
 - Đa số lớp có đồ dùng học tập đầy đủ, nhưng còn 08 bạn thiếu VBT Tiếng Việt
- Còn rất nhiều bạn quên mang tập, ĐDHT đến lớp.
	- Tuyên dương những bạn đạt nhiều điểm 10 trong tuần:Phượng, Trâm, Sơn
 * Thực hiện nề nếp:
 - Khâu vệ sinh chưa tốt ở tổ 2, còn vài hs chưa tham gia quét lớp 
 - Lớp tập trung đầy đủ
 - Thực hiện khá tốt giờ giấc ra vào lớp.
 II. Kế hoạch tuần sau:
-Đi học đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ, nghỉ học phải có đơn xin phép.Hoặc có thể gọi điện báo cho GVCN biết khi nghỉ đột xuất.
- Thầy cô giáo và khách vào phải chào, lớp trưởng báo cáo sĩ số đầy đủ.
- Phải có đủ sách vở và dụng cụ học tập. Sách vở phải được bao bìa và có nhãn cẩn thận. Phải bảo quản tốt sách vở và dụng cụ học tập.
Đến trường phải ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
 -Nhắc HS không nói tục chửi thề, cấm gây lộn đánh nhau, cấm vẽ bậy lên tường và lên bàn ghế. Cấm những hành vi lời nói xúc phạm tới thầy cô và người lớn tuổi. Cấm bẻ cành phá cây nơi công cộng.
- Rèn chữ viết hàng ngày.
	- Nêu nề nếp học tập và hình thức chuẩn bị bài trước khi đến lớp
	- Nhắc nhở hs đóng các khoản tiền quy định
	- Thông báo cho các em tham gia các khoản thu đầy đủ.
DUYỆT(Ykiến góp ý)
 Ngày tháng năm 20.
TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG
ÂM NHẠC 
( GV bộ môn dạy)
.........................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_1_nam_hoc_2014_2015.doc