Giáo án Lớp 2 tuần 1

Giáo án Lớp 2 tuần 1

TẬP ĐỌC

Có công mài sắt, có ngày nên kim (tiết 1)

I. Mục đích - Yêu cầu:

- Rèn kỹ năng đọc trơn thành tiếng cả bài .

- Đọc đúng các từ ngữ có âm vần dễ lẫn; dễ sai; nắn nót, mải miết, nguệch ngoạc, ngạc nhiên, quyển sách. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm phẩy. Phân biệt lời kể và lời nhân vật.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: ngáp ngắn ngáp dài, ôn tồn, thành tài. Rút ra được lời khuyên từ câu chuyện: Cần kiên trì và nhẫn nại thì làm việc gì cũng thành công.

II. Đồ dùng học tập:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách giáo khoa (SGK).

- Bảng phụ ghi các câu văn, đoạn cần HD đọc đúng.

 

doc 20 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1258Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Ngày soạn: 22. 8. 2008
Ngày giảng: 25. 8. 2008
Sáng: 
TậP ĐọC
Có công mài sắt, có ngày nên kim (tiết 1)
I. Mục đích - Yêu cầu:
- Rèn kỹ năng đọc trơn thành tiếng cả bài .
- Đọc đúng các từ ngữ có âm vần dễ lẫn; dễ sai; nắn nót, mải miết, nguệch ngoạc, ngạc nhiên, quyển sách. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm phẩy. Phân biệt lời kể và lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: ngáp ngắn ngáp dài, ôn tồn, thành tài. Rút ra được lời khuyên từ câu chuyện: Cần kiên trì và nhẫn nại thì làm việc gì cũng thành công.
II. Đồ dùng học tập: 
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách giáo khoa (SGK).
- Bảng phụ ghi các câu văn, đoạn cần HD đọc đúng.
III. Hoạt động dạy – học: 	 
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
I. Mở đầu: Giới thiệu 8 chủ điểm của sách Tiếng Việt – tập 1
- GV nêu nội dung học T.V2
* 8 chủ điểm: - Em là HS, bạn bè; trường học; thầy cô; ông bà; cha mẹ; anh em; bạn trong nhà
- HS mở mục lục sách T.V2_tập1 - Đọc tên 8 chủ điểm 
30’
II. Bài mới
Giới thiệu bài:
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?
- Muốn biết bà cụ đang mài cái gì, bà nói gì với cậu bé, chúng ta cùng học bài hôm nay: Có công mài sắt, có ngày nên kim. 
- GV nêu
- HS trả lời; mở SGK T.V trang 4
- GV ghi đầu bài lên bảng.
2. Luyện đọc đoạn 1; 2
a. Đọc mẫu.
- GV đọc diễn cảm lần 1, chú ý đọc to, rõ ràng, phân biệt lời kể và lời nhân vật.
-Yêu cầu 1 hs giỏi đọc lại đoạn 1,2
b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc từng câu:
 - Các từ khó: quyển sách, nguệch ngoạc, nắn nót, tảng đá, mải miết, .
- GV giới thiệu các từ cần luyện phát âm, gọi hs đọc, sửa lỗi cho các em.
- GV yêu cầu hs đọc từng câu, đọc nối tiếp từ đầu đến hết bài.
* Đọc từng đoạn trước lớp:
- Câu dài: Mỗi khi cầm quyển sách,/ Cậu chỉ đọc vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở.//
- HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau (Đoạn 1 – 1 HS đ1 HS tiếp đọc đoạn 2) 
- GV theo dõi hướng dẫn học ngắt nghỉ hơi, thể hiện tình cảm qua giọng đọc.
Câu hỏi: - Bà ơi, / bà làm gì thế?
- Thỏi sắt to như thế, / làm sao bà mài thành kim được?/
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV kết hợp giải nghĩa từ ngữ trong từng đoạn.
d. Thi đọc giữa các nhóm:
- Đọc từng câu (3 lần)
- 1 nhóm thi đọc tiếp sức trước lớp.
-GV và cả lớp theo dõi để NX.
- Đọc truyền điện từng đoạn, từng câu (3 lần)
- 1 nhóm đọc truyền điện .
- Đọc đồng thanh; cá nhân.
- HS NX, GV NX..
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
* Đọc đoạn 1: Hỏi:
- 1 HS đọc đoạn 1_ cả lớp đọc thầm.
Câu 1: - Lúc đầu cậu bé học hành thế nào? “ Mỗi khi cầm . cho xong chuyện. ”
- Mỗi khi cầm . cho xong chuyện
* Đọc đoạn 2: Hỏi: 
Câu 2: Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
- 1 HS đọc .
 - Cả lớp đọc thầm đoạn Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá). 
- 2 hs trả lời câu hỏi
- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì? (Để làm thành một cái kim khâu).
Để làm thành một cái kim khâu.
- Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được chiếc kim nhỏ không?
-GV hỏi thêm – HS trả lời.
- Những câu nào cho thấy cậu bé không tin ? (Thỏi sắt to như thế , làm sao bà mài thành kim được?)
Thỏi sắt to như thế , làm sao bà mài thành kim được? 
- 1 HS đọc 2 đoạn (1, 2).
Tập đọc
Có công mài sắt có ngày nên kim (tiết 2)
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a, Đọc từng câu hiểu, quay .... 
b, Đọc từng đoạn trước lớp 
Đọc nối tiếp
Các từ khó 
 Đọc từng đoạn 
Mỗi ngày mài/ thỏi sắt nhỏ đi một tí,/ sẽ có ngày/ nó thành kim./ Giống như cháu đi học,/ mối ngày cháu học một tí,/ sẽ có ngày/ cháu thành tài./
- Giúp HS đọc đúng câu khó.
- GV và HS NX.
- 3,5 HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa các từ ngữ trong từng đoạn: ôn tồn, thành tài.
- NX cách ngắt nghỉ hơi và thể hiện tình cảm qua giọng đọc.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
- HS tập trung – 2 HS
1 bạn đọc cho bạn khác nghe
- NX bạn.
d. Thi đọc giữa các nhóm: từng đoạn, cả bài
- Các nhóm đọc cá nhân.
- Đọc theo vai.
- HS NX.
- GV NX đánh giá.
e. Đọc đồng thanh.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4. 
5. Hướng dẫn tìm hiểu các đoạn 3, 4: Hỏi
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm đoạn 3.
8’
C3: Bà cụ giảng giải như thế nào? tài).
- Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tý, sẽ có ngày cháu thành 
- HS trả lời – NX bạn
- Đến lúc này, cậu bé ó in lời bà cụ không? Chi tiết nào chứng tỏ điều đó? “”
.- 1 HS đọc đoạn 4 và trả lời câu hỏi.
“Cậu bé hiểu ra quay về nhà học bài”
Hỏi: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? (Biết nhẫn nại và kiên trì không được ngại khó ngại khổ).
3 HS trả lời. 
- GV và hs NX .
- GV chốt lại ý kiến đúng.
* Nói lại câu: Có công mài sắt, có ngày nên kim bằng lời của em?
- Cho HS nêu ý kiến. GV chốt ý đúng.
+ Ai chăm chỉ chịu khó thì làm việc gì cũng thành công
+ Nhẫn nại kiện trì sẽ thành công
+ Việc khó đến đâu, nếu kiên trì nhãn nại sẽ làm được
10’
6. Luyện đọc lại:
- Đọcđoạn văn mà em yêu thích, thể hiện đúng nội dung bài (tình cảm của các nhân vật).
- GV tổ chức cho HS thi đọc (5 HS).
* Người dẫn chuyện, cậu bé, bà cụ,
- 3 HS lên sắm vai
- NX – khen.
5’
III. Củng cố, dặn dò
- Em thích nhân vật nào trong câu chuyện? Vì sao?
- 1 số HS nêu ý kiến.
Toán
Ôn tập các số đến 100 (tiết 1)
A . Mục tiêu: 
- Viết các số từ 0 đến 100. Thứ tự của các số.
- Củng cố về số có một, hai chữ số. Số liền trước, số liền sau của một số.
B. Đồ dùng dạy - học: 
- GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng.
- HS: SGK, bảng con, phấn,..
C.Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. ổn định tổ chức: (2ph)
II. . Kiểm tra: (2ph)
III. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài.(1ph)
Hướng dẫn HS ôn tập.(33 ph)
*Bài 1:
Nêu tiếp các số có một chữ số 
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
 b. Số bé nhất có một chữ số: 0
 c. Số lớn nhất có một chữ số: 9
*Bài 2:
Nêu tiếp các số có 2 chữ số.
 10 ,11,12,13,14.........,19.
 20,21,22,23,24,..........29.
 90....... 99.
b. Viết số bé nhất có hai chữ số: 10
c. .............lớn ........................; 99
*Bài 3:
a. Viết các số liền sau của số 39: 40
b. .........................trước...........90: 89
Củng cố dặn dò:(3ph)
H: Hát
G: Kiểm tra vở, bút đồ dung của HS
G: Giới thiệu bài ghi tên bài .
H: Đọc yêu cầu của bài.
 - Nhiều em nêu miệng kêt quả
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: 1em nêu yêu cầu của bài
- Làm bài vào vở. VBT
G: ? Có bao nhiêu ô hàng ngang (10) 
- Bắt đầu từ số nào? ( số 10)
 - Số cuối cùng là số nào?( 19)
H: Làm bài
- 3em đọc kết quả.
H: Nêu yêu cầu của bài.
G: Cho HS làm bài vào bảng con.
- Quan sát, sửa sai cho HS
G: Nhận xét tiết học, giao BT ở buổi 2 
Sáng Ngày soạn: 23. 8. 2008
Ngày giảng: 26. 8. 2008
Toán:
Ôn tập các số đến 100 (Tiết 2 )
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về.
Đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số.
Phân tích số có hai chữ số hteo chục và đơn vị
Rèn cho HS tính chính xác, nhanh nhẹn.
B. Đồ dùng dạy - học: 
 - GV:Viết sẵn bài tập 1 lên bảng. 
 - HS: SGK, vở ô li, bảng con, phấn
C. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. ổn định tổ chức. (hát 1ph) 
II. . Kiểm tra: (4 ph)
Số bé nhất có một chữ số?
......................hai.............?
....lớn ............Một...........?
.......................Hai............?
III. . Dạy bài ôn tập:(30ph)
 *Bài 1: Viết( theo mẫu.)
*Bài 2: Viết số ( Theo mẫu)
*Bài 3: Điền dấu>, <, =, 
34.....38 27 ... 72. 80+6......85
72.....70. 68..........68. 40+4......44.
*Bài 4: Viết các số 33 54. 45. 28.
a. Theo thứ tự từ bế dến lớn.
 - Số: 28.
 - Số: 54.
 28. 33. 45. 54.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé,
 54. 45. 33. 28.
*Bài 5: Viết só thích hợp vào ô trống, biết các số đó là.
 98. 76. 67. 93. 84.
67. 76. 84. 93. 98.
III. Củng cố dặn dò: (1ph) 
H: 2 em lên bảng viết các số.
G+H: Nhận xét, đánh giá
H:1 em đọc to yêu cầu của bài. đọc bài mẫu.
H:Tự làm bài vào vở.
- Lần lượt 3 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét, đánh giá.
- 1 em đọc to yêu câu của bài.
- 2 em lên bảng . Cả lớp làm vào vở.
G+H: Nhận xét.
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét.
H: Đọc bài, quan sát số.
G.?. Số nào là số bé nhất?
 - Số nào là số lớn nhất?
H: 2 em trả lơi câu hỏi.
G: Nhận xét.
H: Cả lớp tự làm bài.
 - 2em đọc kết quả.
G+H: Nhận xét.
H: 1 em đọc yêu cầu của bài. Cả lớp quan sát hình vẽ từ thấp đến cao.
 2 em nêu miệng kết quả.
G+H: Nhận xét.
G: Nhận xét tiết học 
Kể chuyện
Có công mài sắt có ngày nên kim
I. Mục đích yêu cầu:
Rèn kĩ năng nói: 
Kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện
Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể.
*Rèn kĩ năng nghe: 	
Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện.
Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ theo sách giáo khoa (phóng to).
III. Các hoạt động dạy học :
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
2
1. ổn định tổ chức 
2. Giới thiệu truyện:
 Truyện ngụ ngôn trong tiết tập đọc các em vừa học có tên gì?
Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? g GV ghi 
3. Hướng dẫn kể chuyện:
- Đọc yêu cầu của đề bài trong sách TV
a. Kể từng đoạn theo tranh: 
-Yêu cầu học sinh kể chuyện theo nhóm:
- Treo tranh trước lớp yêu cầu kể chuyện trước lớp:
Yêu cầu học sinh nhận xét theo nội dung:
+Kể đủ ý chưa? đúng trình tự không?
+ Về cách diễn đạt?
+ Về cách thể hiện?
b. Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Có thể chọn 1 trong 2 hình thức
- Một học sinh dể toàn bộ câu chuyện
- Một HS kể một đoạn, em khác kể tiếp.
- Cuối cùng cả lớp NX HS, nhóm kể hay nhất.
 3. Củng cố dặn dò:
- Con học tập được gì qua câu chuyện trên:
- GV nhận xét tiết học:
- Khuyến khích học sinh về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và làm theo lời khuyên bổ ích của câu chuyện.
hát
2 HS: “có công ........nên kim”, làm việc gì cũng phải nhẫn nại.
- Làm việc theo nhóm 4
Quan sát tranh SGK.
Nối tiếp nhau kể từng đoạn.
- Đại diện các nhóm lên kể lại câu chuyện (kết hợp chỉ tranh).
- Các nhóm khác theo dõi và nhận xét bạn kể.
HS nhận xét bạn kể về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện.
HS.
 ýnghĩa: Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại.
2 HS nhắc lại
Chính tả
I. Mục đích yêu cầu:
1, Rèn kỹ năng viết chính tả .
- Củng cố quy tắc viết c/k.
- Thuộc lòng tên các chữ cái.
II. Đồ dùng dạy học .
Bảng lốp viết sẫn ... học.
Sáng Ngày soạn 24 -8 -2008 	Ngày giảng 27 -8 -2008
Tập viết
Chữ hoa A
I. Mục đích yêu cầu
- Biết viết chữ cái hoa A (theo cỡ chữ vừa và nhỏ )
- Biết viết câu ứng dụng, chữ viết đúng mẫu.
II .Đồ dùng dạy học 
- Mẫu chữ hoa A, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
1, ổn định tổ chức: hát
2, Bài cũ:
Kiểm tra vở h/s
3. Bài mới :
a, Hướng dẫn h/s quan sát và nhận xét chữ hoa A
- Chỉ đẫn cánh viết.
b, Hướng đẫn cánh viết câu ứng dụng
T: Hiểu nghĩa câu ứng dụng: Đưa ra lời khuyên anh em trong nhà phải yêu thương nhau. 
-T: Hướng dẫn h/s q/s và nhận xét
- Độ cao của chữ
T: Các chữ A và h cao mấy li ?
H: 2,5 li 
T: chữ t cao mấy li ?
H. 1,5 li 
T: Những chữ còn lại cao mấy li? 
H: 1 li 
T: Hướng dẫn cách đạt dấu:
4. Hướng dẫn viết vào vở
5. Chấm chữa bài. 
6. Củng cố, dặn dò.
-Về nhà các em hoàn thành tiếp:
Nhận xét tiết học: Các em đã có ý thức học. 
Toán
Số hạng - tổng
A.Mục tiêu: Giúp HS:
Bước đầu biết tên gọi về thành phần và kết quả của phép cộng.
Củng cố về phép cộng ( không nhớ) các số có hai chữ số và giải bài toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy - học: 
 - GV: Bộ lắp ghép toán lớp 2.
 - HS: SGK, bảng con,..
C. Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
I. ổn định tổ chức,hát (1ph)
I.Kiểm tra.(5ph)
II. Dạy bài mới.
Giới thiệu bài.(1ph)
Giới thiệu số hạng và tổng.(10ph)
 35 + 24 = 59
Số hạng Số hạng Tổng.
 35 Số hạng 
 +
 24 Số hạng
 59 Tổng.
Chú ý: 35 +24 cũng gọi là tổng.
Thực hành.(20ph)
Bài 1:Viêt số thích hợp vào ô trống. (theo mẫu)
Số hạng
12
43
5
65
Số hạng
5
26
22
0
Tổng
17
 *Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng.
 ( Theo mẫu.) Biết.
b. 53 c. 30. d. 9
 + + +
 22 28 20
 75 58 29
*Bài 3: tóm tắt.
Sáng bán: 12 xe đạp
Chiều bán: 20 xe đạp.
Hỏi: cả hai buổi bán....xe đạp?.
 Giải. 
Số xe đạp cả hai buổi bán được là.
 12 + 20 = 32 ( xe)
 Đáp số: 32 xe.
4. Củng cố dặn dò:(1ph)
H: 3 em đếm nối tiếp từ 1 đến 100.
G+H: Nhận xét.
G: Giới thiệu bài ghi tên bài.
G: Viết phép tính lên bảng.
H: Đọc phép tính.
- Nêu tên thành phần của phép tính
- Nhắc lại cách đặt tính theo cột dọc.
H: Đọc yêu cầu của bài.
 - Quan sát mẫu và đọc phép tính mẫu.
 - 3 em lên bảng làm bài. 
G+H: Nhận xét.
( Thực hiện như bài 1) 
H: Cả lớp làm bài vào vở.
G+H: nhận xét.
-1 em đọc đề bài
G: Bài toán cho em biết gì?
 -H:Cho biết sáng bán 12 xe , chiều bán 20 xe 
T. Bài toán hỏi gì? 
H. Cả hai buổi bán được mấy cái xe . 
H: Nhiều em trả lời. Nêu phép tính.
 - Cả lớp làm bài vào vở. 
 - 1 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét.
G: Nhận xét tiết học.
Luyện từ và câu
I. Mục đích yêu cầu
Bước đầu làm quen vối khái niệm từ và câu
Bước đầu biết dùng từ đặt được những câu đơn giản
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ các sự vật trong sgk
III. Các hoạt động dạy - học
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
Dụng cụ học tập
3. Bài mới: 
a, Hướng dẫn h/s làm bài tập:
*Bài tập 1.(miệng)
H. nêu yêu cầu của bài
T. hướng đẫn h/s làm bài
H. Quan sát tranh và trả lời. 
H. Hoạt động theo nhòm....
T. Trường , h/s ,chạy......
*Bài tập 2
H/s làm miệng .
T. hướng dẫn thêm
*Bài tập3.(viết)
T. Hướmg dẫn h/s q/s tranh, thể hiện nội dung mỗi bức tranh bằng một câu
H. Tranh 1: Huệ cùng càc bạn giạo chơi trong công viên.
T. h/s làm vào vở
T. Thu một số bài chấm
4. Củng cố, dặn dò:
H: Về nhà nhà ôn lại bảng chữ cái.
T. Nhận xét giờ học:
TậP ĐọC: 	Ngày soạn 25 -8 -2008
 	Ngày giảng 28-8 -2008 
 Tự thuật
.I. Mục đích - Yêu cầu: 
 - Đọc đúng các từ có vần khó: huyện Chương Mĩ, Hàn Thuyên 
Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, giữa các dòng, giữa các phần yêu cầu trả lời ở mỗi dòng.
Biết đọc một văn bản tự thuật rõ ràng mạch lạc.
Nắm được các từ chỉ đơn vị hành chính (xã, phường, quận, huyện)
Có khái niệm về một bản tự thuật.
II. Đồ dùng học tập: 
Bảng phụ: chép nội dung tự thuật (Câu 3, 4 SGK trang 7) ị cả lớp nhìn tự nói lí lịch về mình.
III. Hoạt động dạy – học chủ yếu:
Thời gian
Hoạt động dạy học
Hoạt động học
5’
I. Kiểm tra bài cũ: “Có công  nên kim”
- Đọc đoạn 1 và 2 của bài.
- 1 HS lên đọc và trả lời câu hỏi.
? Lúc đầu cậu bé học hành thế nào?
- Đoạn 3 – 4.
- 1 HS đọc
? Câu chuyện này khuyên em điều gì?
- HS NX – GV cho điểm.
32’
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
GV chỉ cho HS xem bức ảnh và hỏi.
Đây là ảnh của ai?
ảnh 1 bạn HS; ảnh 1 bạn nữ/ ảnh bạn Thành Hà
- HS trả lời.
- Đây là ảnh 1 bạn HS. Hôm nay chúng ta sẽ đọc lời bạn ấy tự kể về mình. Những lời kể về mình như thế được gọi là “Tự thuật” hay là “lí lịch”
- GV nói, ghi tên bài lên bảng.
- Hs mở SGK trang7.
2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu toàn bài. (Đọc rành mạch, nghỉ hơi rõ giữa phần )
-Hs theo dõi và đọc thầm theo
- 1 hs khá đọc mẫu lần 2
b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu: 1 em đầu bàn đọc dòng 1, sau đó em khác tự đứng lên đến hết.
- HS đọc nối nhau từng câu.
+ Đọc đúng các từ khó: nơi sinh, hiện nay, lớp
- H/s đọc lại từ khó.
+ Giải nghĩa từ mới: tự thuật, quê quán, nơi ở hiện nay.
- HS đọc GV kết hợp giải thích từ mới
* Đọc từng đoạn trước lớp: (Bài này không chia đoạn).
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, cả lớp đọc đồng thanh.
- GV theo dõi, sửa.
- Hướng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi (GV treo bảng phụ đánh dấu chỗ ngắt nghỉ).
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
- 2 HS trong bàn đọc cho nhau nghe
- Bàn đọc: lần lượt đọc cho nhau nghe.
- Góp ý, GV theo dõi hướng dẫn học 
* Thi đọc giữa các nhóm (từng câu, cả bài).
H/sinh đọc đúng.
Họ và tên: // Bùi Thanh Hà //
Ngày sinh ://23 – 4 – 1996 (hai mươi ba/ tháng tư/ năm một nghìn chín trăm chín mươi sáu //)
- Đại diện các nhóm thi đọc
- HS + GV NX, đánh giá.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
*Đọc bài tập đọc : Hỏi
- 1 HS đọc bài tập đọc – cả lớp đọc thầm.
Câu 1: Em biết những gì về bạn Thanh Hà?).
-(Họ tên, nữ, nơi sinh). 3 HS trả lời câu hỏi. 
Câu 2: Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy?
 Nhờ bản tự thuật..
Câu 3: Hãy cho biết họ và tên em?
- 1 HS đọc câu hỏi.
- GV treo bảng phụ.
- 2, 3 HS lên bảng trả lời.
- GV NX.
Câu 4: Hãy cho biết biết địa chỉ nhà em ở?
- 1 HS đọc câu hỏi 4.
(Nhà em ở phố nào, phường nào.)
Chúng ta đã hiểu thế nào là tự thuật. Bây giờ hãy tự thuật về bản thân mình cho các bạn cùng biết .
- Nhiều HS nối tiếp nhau nêu địa chỉ của mình.
- 1 hs thi tự thuật về mình; 1 hs thi tự thuật về bạn trong nhóm của mình.
4. Luyện đọc lại.
- Đọc toàn bài
- Cho 1 số HS thi đọc bài.
3’
III. Củng cố dặn dò:
- GV nhấn mạnh: Ai cũng cần viết bản tự thuật. 
- GV nêu.
Qua bản tự thuật của em người khác sẽ biết em tên gì, bao nhiều tuổi, nam hay nữ
- Dặn dò về nhà : về nhà viết 1 bản tự thuật về em. 
Chính tả: (nghe viết)
Ngày hôm qua đâu rồi
 I. Mục đích yêu cầu
Rèn kỹ năng tập nghe viết
Điền đúng các chữ cái vào ô trống 
II. Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập
III.Các hoạt động dạy học.
1.ổn định tổ chức :Hát 
2. Bài cũ. Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
3. Bài mới:
a. Hướng dẫn h/s nghe viết
T. Giúp h/s nắm được nội dung bài thơ.
T. Khổ thơ là lời của ai nói với ai? 
H. Lời bố nói với con. 
T. Bố nói với con điều gì? 
H. Con học hành chăm chỉ ...
T. Khổ thô có mấy dòng? 
H. 4 dòng
T. Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào?
H. viết vào vở T. hướng dẫn thêm.
b. Thu một số bài chấm: 
3. Hướng đẫn h/s làm bài tập 
4. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét chung giờ học.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
Phép cộng ( không nhớ) tính nhẩm và tính viết ( Đặt tính rồi tính.)
Biết tên gọi thành phần và kêt quả của phép cộng.
Biêt giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy – học:
GV:Que tính, SGK
HS: SGK, bảng con,..
III. Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I.Kiểm tra: Tính tổng và gọi tên các số. 42 + 37 (5ph)
II. Luyện tập: (34ph)
Bài 1: Tính.
 34 53 29 8
+ + + +
 22 26 40 71
 56 79 69 79
Bài 2: Tính nhẩm.
 50 + 10 + 20 = 80 60 + 10 + 20 = 90
 50 + 30 = 80 60 + 30 = 90
 40 + 10 + 10 = 60
 40 + 20 = 60
Bài 3:Đặt tính ròi tính biết số hạng là:
a. 43 và 25 b. 20 và 68 c. 5 và 21
 43 20 5
 + + +
 25 68 21
 68 88 26
Bài 4. Tóm tắt:
 HS trai: 25 em
 HS gái: 32 em
Hỏi có tất cả bao nhiêu em?
 Giải.
 Số HS có trong thư viện là.
 25 + 32 = 57 ( em)
 Đáp số: 57 em.
Bài 5. Điền số thích hợp vao ô trống? 
 32 6 5
+ + +
 4 21 8
 77 57 78 
III. Củng cố dặn dò: (1ph
H: Cả lớp làm bài vào bảng con
- 1 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét.
H: Cả lớp làm vào bảng con
 - 2 em thực hiện trên bảng.
G+H: Nhận xet.
H:1 em đọc yêu cầu của bài
G: Gọi nhiều em nêu miệng kết quả.
G+H: Nhận xét. 
H:1 em nêu yêu cầu của bài.
G: Muốn tìm tổng khi biết số hạng ta làm thế nào?
-3 em nêu cách đặt tính.
H: làm bài vào vở. 3 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét.
H: Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài
G: Bài toán cho em biết gì? 
 - Bài toán hỏi gì?
H: 3 em nêu cách giải.
- Cả lớp làm bài vào vở. 1 em lên bảng.
G+H: Nhận xét.
H: 1 em đọc yêu cầu của bài.
G: Hương dẫn HS làm bài.
H: Nhiều em nêu miệng kết quả.
G +H: Nhận xét.
G: Nhận xét tiết học. 
Ngày soạn 30 -8 -2008
Sáng 	 Ngày giảng 5. 9 2008 	
Tập làm văn
Tự giới thiệu: Câu và bài
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết nghe và trả lời một số câu hỏi .
- Rèn ý thức bảo vệ của công.
II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ 
III.Các hoạt động dạy học
ổn định tổ chức 
Bài cũ: Kiểm tra sách vổ của h/s
Bài mới:
hướng dẫn h/s làm bài tập
*Bài tập 1 (miệng)
T.Nói lại những điều em biết về một bạn?
H. Trả lời Tnhận xét
* Bài tập 2 (miệng )
T. Hưỡng dẫn chung 
* Bài tập 3 (miệng )
H. Làm việc độc lập
H.Kể lại được sự việc ở từng bưc tranh
T. nhận xét 
T. Cho h/s viết lại vào vở
4Củng cố dặn dò:
Nhận xét chung giờ học
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
. I. Mục tiêu 
Nhận xét chung học 
Nêu phương hướng tuần tới
II. C ác hoạt động dạy học
1.ổn định tổ chức :Bài mới : 
2.Bài mới.
a.lớp trưởng nhận xét chung 
b. Nhận xét chung về tuần học
Phướng hướng tuần tới
Về học tập :Các em đã có ý thức trong học tập.
Về đạo đức : Các em ngoan , lễ phép
Vệ sinh sạch sẽ gọn gàng
Phương hướng tuần tới 
Tiếp tục ổn định tổ chức nền nếp 
kiểm tra dụng cụ học tập 
Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ 
Củng cố dặn dò : 
Nhận xét chung giờ học
Tuần 2

Tài liệu đính kèm:

  • docBai 1 Co cong mai sat.doc