Giáo án Lớp 2 tuần 1 (10)

Giáo án Lớp 2 tuần 1 (10)

Tập đọc

TIẾT 1 : CÓ CÔNG MÀI SẮT , CÓ NGÀY NÊN KIM

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :

- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới được giải nghĩa sau bài học .

- Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ : “ Có công mài sắt , có ngày nên kim"

 2. Kĩ năng :

- Đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ ngữ mới : nắn nót , mải miết , ôn tồn , thành tài ; Các từ có vần khó : quyển , nguệch ngoạc , quay .

- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ .

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật .

 

doc 41 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1149Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 1 (10)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 1
Thứ hai , ngày 6 tháng 9 năm 2004
Tập đọc
TIẾT 1 : CÓ CÔNG MÀI SẮT , CÓ NGÀY NÊN KIM
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức : 
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới được giải nghĩa sau bài học .
- Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ : “ Có công mài sắt , có ngày nên kim" 
 2. Kĩ năng : 
- Đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ ngữ mới : nắn nót , mải miết , ôn tồn , thành tài ; Các từ có vần khó : quyển , nguệch ngoạc , quay .
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ .
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật .
 3. Thái độ : 
- Giáo dục HS tính nhẫn nại , kiên trì trong học tập cũng như trong lao động .
II.CHUẨN BỊ : 
 - GV : Tranh , SGK .
 - HS : SGK .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
 Hoạt động của Thầy 
 Hoạt động của Trò 
1. Khởi động ( 1’) hát
2. Bài cũ : (2’) 
 Kiểm tra SGK của HS .
3. Giới thiệu : (1’) 
Treo tranh .
- Tranh vẽ những ai ? 
- GV : Muốn biết bà cụ đang làm gì và trò chuyện với cậu bé ra sao , hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu câu chuyện có tên : Có công mài sắt , có ngày nên kim .
4. Phát triển các hoạt động : ( 72’ ) 
 * Hoạt động 1 : Luyện đọc .
 + MT : Giúp HS đọc trơn toàn bài ; ngắt nghỉ hơi đúng . Hiểu nghĩa từ .
 + PP : Đàm thoại , giảng giải , thực hành .
 Đọc mẫu : Đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật . 
a) Đọc từng câu .
- Nêu từ cần luyện đọc .
Hướng dẫn đọc câu : 
- Cậu chỉ đọc vài dòng / đã ngáp ngắn ngáp dài , / rồi bỏ dở . //
- Bà ơi , / bà làm gì thế ? //
- Mỗi ngày mài / thỏi sắt nhỏ đi một tí , / sẽ có ngày / nó thành kim . //
- Giống như cháu đi học , / mỗi ngày cháu học một ít , / sẽ có ngày / cháu thành tài . // 
- Nêu từ chú thích . GV giải thích thêm những từ HS chưa hiểu (nếu có) .
b) Đọc từng đoạn trước lớp .
c) Đọc từng đoạn trong nhóm . 
d) Thi đọc giữa các nhóm .
 Cho các nhóm trao đổi cử đại diện thi đọc .
Nhận xét , tuyên dương nhóm , cá nhân đọc hay .
đ) Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 2 ) .
 HS quan sát trả lời.
- Vẽ một bà cụ và cậu bé .
 Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
1 HS đọc , lớp đọc thầm .
 HS tiếp nối nhau đọc từng câu .
 HS nêu : quyển , nắn nót , nguệch ngoạc , sắt , quay ,giảng giải , mải miết .
 HS luyện đọc từ khó .
 GV viết từng câu lên bảng.
 HS luyện đọc câu .
 HS đọc từ chú thích .
 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn .
 Nhóm 4 HS đọc , nhóm nhận xét , sửa chữa .
Đại diện các nhóm thi đọc : Từng đoạn , cả bài ( CN , ĐT ) . 
 Lớp nhận xét .
TIẾT 2 : CÓ CÔNG MÀI SẮT , CÓ NGÀY NÊN KIM .
 * Hoạt động 2 : Tìm hiểu nội dung bài .
 + MT : Giúp HS nắm nội dung bài đọc .
 + PP : Đàm thoại , giảng giải , vấn đáp , thực hành , thảo luận . 
- Lúc đầu , cậu bé học hành thế nào ? 
- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì ? 
- Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được thành chiếc kim nhỏ không ? 
- Những câu nào cho thấy cậu bé không tin ? 
- Bà cụ giảng giải như thế nào ? 
- Đến lúc này , cậu bé có tin lời bà cụ không ? Chi tiết nào cho biết điều đó ? 
- Câu chuyện này khuyên em điều gì ? Cho các nhóm trao đổi và trình bày .
 Cho HS nêu lại câu “ Có công mài sắt , có ngày nên kim.” bằng lời của các em .
=> Nhẫn nại , kiên trì là một tính rất cần ở người học sinh . Có nhẫn nại , kiên trì thì làm việc gì cũng thành công nhất là trong học tập cần phải có đức tính này .
 * Hoạt động 3 : Luyện đọc lại .
+ MT : Giúp HS bước dầu biết đọc bài với giọng kể chuyện nhẹ nhàng , tình cảm ; đọc phân biệt lời các nhân vật .
 + PP : Đàm thọai , thực hành .
 Cho các nhóm trao đổi , cử đại diện thi đọc . GV nhắc các em chú ý giọng đọc từng nhân vật .
Nhận xét , tuyên dương cá nhân , nhóm đọc đúng , hay .
5. Củng cố – Dặn dò : (4’)
 Cho 2 HS nối tiếp nhau đọc hết bài .
- Em thích nhân vật nào trong câu chuyện ? Vì sao ?
=> Qua câu chuyện muốn khuyên chúng ta khi làm việc cũng như học tập cần phải kiên trì và nhẫn nại thì làm bất cứ việc gì cũng thành công .
 GV nhận xét tiết học . Khen ngợi những em đọc tốt , hiểu bài . 
 Y/c HS về nhà đọc kĩ lại câu chuyện , đọc trước nội dung gợi ý , xem tranh minh hoạ trong tiết kể chuyện để chuẩn bị cho việc kể lại câu chuyện theo tranh .
 Hoạt động lớp , cá nhân .
-> . . . .làm việc gì cũng mau chán : Đọc sách được vài dòng ngáp ngắn ngáp dài rồi bỏ dở . Tập viết nắn nót được những chữ đầu rồi lại viết nguệch ngoạc , trông rất xấu .
- > Bà cụ đang mài thỏi sắt vào tảng đá để làm thành một cái kim khâu .
-> Cậu không tin .
-> Thái độ cậu bé : ngạc nhiên .
- Lời nói : Thỏi sắt to như thế , làm sao bà mài thành kim được ? 
-> “ Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí , sẽ có ngày nó thành kim . Giống như cháu đi học , mỗi ngày cháu học một ít , sẽ có ngày cháu thành tài” .
-> Cậu bé hiểu ra và quay về nhà học bài .
2 HS ngồi gần nhau trao đổi và trình bày .
-> Ai chăm chỉ , chịu khó thì làm việc gì cũng thành công .
 Hoạt động lớp , cá nhân , nhóm .
 3 , 4 nhóm HS trao đổi thi đọc lại câu chuyện theo vai : Người dẫn truyện , cậu bé , bà cụ .
 Lớp nhận xét .
 - Nhiều HS nối tiếp nhau nêu ý kiến của mình . 
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức : Củng cố về .
- Viết các số từ 0 đến 100 ; Thứ tự của các số .
- Số có 1 , 2 chữ số , số liền trứơc , số liền sau của một số .
2. Kĩ năng : 
- Viết các số đúng thứ tự và chân phương .
- Viết được các số liền trứơc và liền sau của một số .
3. Thái độ : Tính cẩn thận , yêu thích môn học .
II.CHUẨN BỊ : 
 - GV : 1 bảng các ô vuông ( như bài 2 trong SGK ) , thẻ số . 
- HS : Vở BT .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG : 
 Hoạt động của Thầy 
 Hoạt động của Trò 
1. Khởi động : ( 1’) Hát .
2. Bài cũ : ( 2’) 
Kiểm tra SGK , vở BT , ĐDHT .
3. Giới thiệu : ( 1’) 
- Hôm nay chúng ta cùng nhau ôn lại các số từ 0 đến 100 .
4. Phát triển các hoạt động : (33’) 
 * Hoạt động 1 : Ôn số có 1 , 2 chữ số .
+ MT : Giúp HS củng cố về viết các số từ 0 đến 100 ; số có 1 , 2 chữ số .
+ PP : Luyện tập , thực hành .
Bài 1: 
- Hãy nêu các số từ 0 đến 10 .
- Hãy nêu các số từ 10 về 0 .
Cho HS làm bài , gọi 1 HS làm xong trước lên bảng viết các số từ 0 đến 10 . 
- Có bao nhiêu số có một chữ số ? Kể tên các số đó ? 
- Số bé nhất là số nào ? 
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? 
- Số 10 có mấy chữ số ? 
Bài 2 : 
Trò chơi : Cùng nhau lập bảng số .
Cách chơi : Cắt bảng số của bài 2 thành 5 băng giấy (mỗi băng 2 hàng ) . Chia lớp thành 5 đội , các đội điền nhanh và đúng các số còn thiếu trên băng giấy . Đội nào xong trước thì dán lên bảng . Đội nào xong trước , điền đúng , dán đúng đội đó thắng cuộc .
Sau khi cho HS chơi xong , cho từng đội đếm các số của đội mình hoặc đội bạn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn .
- Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ? 
- Chữ số nào lớn nhất có 2 chữ số ? 
 * Hoạt động 2 : Ôn về số liền trước , số liền sau .
+ MT : Giúp HS củng cố về số liền trước , số liền sau .
+ PP : Luyện tập , thực hành .
Vẽ lên bảng : 
 39
- Số liền trước của 39 là số nào ? 
- Làm cách nào để tìm số 38 ? 
- Sốù liền sau của 39 là số nào ? 
- Vì sao em biết ? 
- Số liền trước và sốù liền sau của một số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? 
 Cho HS làm bài . 
 Đính bảng các ô số cho đại diện các nhóm lên tham gia thi điền số liền trước và sốù liền sau của một số .
5. Củng cố , dăn dò : (2’) 
Biểu dương cá nhân HS học tập tốt , động viên , khuyến khích cá nhân HS còn chưa tích cực .
- Về nhà làm bài 2 .
- Chuẩn bị : Ôn tập các số đến 100 .
 Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
10 HS nối tiếp nhau nêu : khôn g , một ,  , mười . Sau đó 3 HS nêu lại từ 0 đến 10 .
3 HS lần lượt đếm ngược : mười , chín , .. , không .
HS làm bài , sửa bài trên bảng .
- 10 số có một chữ số . HS nêu .
- Số 0 .
- Số 9 . 
- Số 10 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 0 .
HS tham gia trò chơi .
- Số 10 .
- Số 99 .
Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
- Số 38 .	
- Lấy 39 trừ 1 được 38 .
- Số 40 .
- Vì 39 + 1 = 40 
- 1 đơn vị .
 HS lên tham gia trò chơi . nhận xét và sửa bài .
Đạo đức
HỌC TẬP , SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ – Tiết 1
I.MỤC TIÊU :
 1. Kiến thức : 
- HS hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập .
- HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân .
2. Kỹ năng :
- Lập được thời gian biểu và áp dụng thường xuyên : học tập và sinh hoạt đúng thời gian biểu .
3. Thái độ : 
- Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập , sinh hoạt đúng giờ 
II.CHUẨN BỊ :
 - GV : Tranh minh hoạ , phiếu thảo luận nhóm , 8 bông hoa .
 - HS : Vở BT .
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG :
 Hoạt động của Thầy 
 Hoạt động của Trò 
1. Khởi động : (1’) Hát 
2. Bài cũ : (2’) 
 Kiểm tra vở BT của HS .
3. Giới thiệu : (1’) 
- Trong 1 ngày có rất nhiều hoạt động diễn ra . Để thực hiện các hoạt động như thế nào cho khoa học , hợp lí , bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta cách sắp xếp công việc cho hợp lí , khoa học . => GV ghi tựa lên bảng.
4. Phát triển cá ... thuật .
Toán
ĐÊXIMET
I.MỤC TIÊU : 
 1. Kiến thức :
- Giúp HS bước đầu nắm được tên gọi , kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo Đêximet .
- Nắm được quan hệ giữa đêximet và xăngtimet .
- Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị đêximet .
2. Kĩ năng : 
- Rèn kĩ năng đo và ước lượng chính xác . Thực hành thành thạo các phép tính có đơn vị đo : đêximet .
3. Thái độ : Tính cẩn thận , yêu thích môn học .
II.CHUẨN BỊ : 
 - GV : Băng giấy có độ dài 10 cm . Thước có vạch dm . 
- HS : Vở BT , dụng cụ học toán .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG: 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động : ( 1’) Hát .
2. Bài cũ : ( 4’) Luyện tập .
 Cho HS làm bảng con : 
- Tính tổng của các số hạng : 32 và 14 ; 27 và 12 ; 25 và 23 .
- Nếu tên các thành phần trong phép tính trên .
 Nhận xét , tuyên dương .
3. Giới thiệu : ( 1’) => Ghi tựa .
4. Phát triển các hoạt động : (28’) 
 * Hoạt động 1 : Giới thiệu đơn vị đo độ dài đêximet .
+ MT : Giúp HS nắm được cách đo và mối liên quan giữa cm và dm .
+ PP : Đàm thoại , thực hành .
Phát cho mỗi bàn 1 băng giấy và y/c HS dùng thước đo .
- Băng giấy dài mấy đêximet ? 
- 10 xăngtimet còn gọi là 1 đeximet (vừa nói vừa ghi bảng) 
Cho HS đọc lại .
- Đêximet viết tắt là dm . Vừa nêu vừa ghi : 1 dm = 10 cm
 10 cm = 1 dm .
 Cho HS nhắc lại .
Y/c HS dùng phấn vạch trên thước các đoạn có độ dài 1 dm .
- Thước em có độ dài mấy dm ? 
Cho HS vẽ đoạn thẳng 1 dm vào bảng con .
 * Hoạt động 2 : Thực hành .
+ MT : Giúp HS giải thành thạo dạng toán có đơn vị kèm theo .
+ PP : Luyện tập , thực hành .
Bài1 : 
Cho HS đọc y/c đề bài .
- Đoạn cho sẵn dài bao nhiêu ? 
- Để điền được từ dài hơn , ngắn hơn ta phải so sánh các đoạn với nhau .
Cho HS làm bài . 
Bài 2 : 
Cho HS nêu y/c bài .
Y/c HS nhận xét về các số trong bài .
Ghi bảng : 1dm + 1dm = 2dm
- Vì sao 1dm + 1dm = 2dm ? 
- Muốn thực hiện 1dm + 1dm ta làm thế nào ? Tương tự với phép trừ .
=> Phép tính có tên đơn vị ta cũng phải ghi tên đơn vị vào kết quả .
Cho HS làm bài . 
Đại diện mỗi tổ 1 bạn lên thi đua sửa bài .
Bài 3 : 
Y/c HS đọc đề bài .
- Theo y/c bài , ta phải chú ý điều gì ? 
- Ước lượng bài này là so sánh độ dài AB và MN với 1dm , sau đó ghi số dự đoán vào chỗ chấm .
Cho HS làm bài . 
Y/c HS kiểm tra lại số đã ước lượng .
5. Củng cố – dặn dò : (5’) 
Trò chơi : Ai nhanh , ai khéo .
Cách chơi : Phát cho 4 HS cùng nhóm một sợi len dài 4 dm . Y/c các nhóm suy nghĩ để cắt sợi len thành 3 đoạn , trong đó có 2 đoạn dài 1dm và 1 đoạn dài 2dm . Nhóm nào làm xong đầu tiên và đúng nhóm đó được thưởng . 
 Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị : Luyện tập .
 HS đặt tính và nêu tên các thành phần trong phép tính . Lớp nhận xét .
Hoạt động lớp , cá nhân .
 HS thực hành đo .
- Dài 10 cm .
- Một đêximet .
- 1 đeximet bằng 10 xăngtimet , 10 xăngtimet bằng 1 đêximet .
HS thao tác trên thước của mình .
HS nêu .
HS vẽ vào bảng con .
 Hoạt động lớp , cá nhân .
HS nêu .
- Dài 1dm .
HS làm bài . HS sửa miệng . Lớp đổi vở sửa bài .
- Vì 1 + 1 = 2 
- Ta lấy 1 + 1 = 2 , viết 2 rồi viết dm vào sau số 2 .
 HS làm bài .
HS đọc .
- Không dùng thước đo . 
HS làm bài . 
HS dùng thước kiểm tra . AB : 11cm ; MN : 12cm .
 HS tham gia trò chơi . Lớp nhận xét .
Tập viết
CHỮ HOA : 
I.MỤC TIÊU : 
 1. Kiến thức :
- Biết viết chữ cái hoa A và câu ứng dụng theo đúng cỡ chữ .
2. Kĩ năng : 
- Rèn kĩ năng viết đúng , đều nét và đúng cỡ chữ , trình bày sạch .
3. Thái độ : Tính cẩn thận , yêu thích rèn chữ .
II.CHUẨN BỊ : 
 - GV : Mẫu chữ và câu ứng dụng . 
- HS : Vở , bảng .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG: 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động : ( 1’) Hát .
2. Bài cũ : ( 2’) 
 Kiểm tra ĐDHT .
3. Giới thiệu : ( 1’) => Ghi tựa .
4. Phát triển các hoạt động : (32’) 
 * Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa .
+ MT : Giúp HS nhận biết độ cao , cấu tạo , qui trình viết .
+ PP : Đàm thoại , trực quan , thực hành .
Treo mẫu chữ , y/c HS quan sát : 
- Chữ cao mấy li , mấy đường kẻ ? 
- Nêu cấu tạo chữ hoa A .
=> Chữ gồm 3 nét : Nét móc ngược (trái) từ dưới lên , nghiêng về phải và lượn phía trên . Nét mócngược phải . Nét lượn ngang .
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết :
- Đặt bút trên ĐK3 , viết nét móc ngược trái từ dưới lên , nghiêng về bên phải và lượn ở phía trên , rê bút viết nét móc ngựơc phải . Lia bút lên khoảng giữa thân viết nét lượn ngang từ trái sang phải .
 Cho HS viết bảng con . GV theo dõi , uốn nắn .
 * Hoạt động 2 : Viết câu ứng dụng .
+ MT : Giúp HS viết đúng câu ứng dụng .
+ PP : Trực quan , luyện tập , thực hành .
 Treo câu ứng dụng , y/c HS đọc .
- Câu ứng dụng khuyên ta điều gì ? 
- Những chữ nào có chiều cao 2,5 li ? 
- Nêu độ cao các chữ còn lại ? 
- Khi Viết chữ Anh ta viết nét nối giữa A và n như thế nào ? 
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
Cho HS viết bảng chữ Anh .Uốn nắn , sửa chữa cho HS .
Hướng dẫn viết vở : 
- 1 dòng A hoa , cỡ vừa .
- 2 dòng A hoa , cỡ nhỏ
- 1 dòng Anh , cỡ vừa .
- 1 dòng Anh , cỡ nhỏ .
- 2 dòng câu ứng dụng : Anh em thuận hoà .
 Uốn nắn , hướng dẫn , sửa chữa .
5. Củng cố – dặn dò : (5’) 
 Thu vở chấm .
 Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị : Chữ hoa Ă .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Cao 5 ô li , 6 đường kẻ .
 HS nêu .
 HS quan sát GV viết .
 HS viết bảng con .
 Hoạt động lớp , cá nhân .
- Anh em thuận hoà .
- Là anh em trong nhà phải biết thương yêu , nhường nhịn nhau . 
- Chữ A , h .
- Chữ t cao 1,5 li . Các chữ còn lại cao 1 li . 
- Từ điểm cuối của chữ A rê bút lên điểm đầu của chữ n và viết chữ n .
- Khoảng cách 1 con chữ o .
HS viết bảng con .
HS viết bài vào vở .
Mĩ thuật
VẼ TRANG TRÍ – VẼ ĐẬM , VẼ NHẠT
I.MỤC TIÊU : 
 1. Kiến thức :
- HS nhận biết được 3 độ đậm , nhạt chính : đậm , đậm vừa , nhạt . 
2. Kĩ năng : 
- Tạo được những sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí , vẽ tranh .
3. Thái độ : 
- Hiểu được sự phong phú của màu sắc trong cách thể hiện tô màu , tạo hứng thú và niềm yêu thích môn học .
II.CHUẨN BỊ : 
 - GV : Tranh sưu tầm , hình minh hoạ 3 sắc độ . 
- HS : Vở , ĐDHT .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG : 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động : ( 1’) Hát .
2. Bài cũ : ( 2’) 
 Kiểm tra ĐDHT .
3. Giới thiệu : ( 1’) => Ghi tựa .
4. Phát triển các hoạt động : (30’) 
 * Hoạt động 1 : Quan sát , nhận xét .
+ MT : Giúp HS nhận biết 3 độ đậm nhạt chính .
+ PP : Đàm thoại , trực quan , giảng giải .
Treo tranh , cho HS quan sát : 
- Các hình đã vẽ màu , hình nào vẽ màu đậm , đậm vừa , nhạt ?
Treo 4 tranh , cho HS quan sát :
- Quan sát từ hình 1 -> 4 chỉ ra màu đậm , đậm vừa , nhạt .
=> Trong tranh có rất nhiều độ đậm nhạt khác nhau , nhưng có 3 sắc độ chính : đậm , đậm vừa , nhạt làm cho bài vẽ thêm sinh động .
 * Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách vẽ .
+ MT : Giúp HS nắm được cách vẽ các sắc độ .
+ PP : Trực quan , vấn đáp , gợi mở .
 Treo tranh .
- Quan sát tranh và cho biết có mấy cách vẽ đậm nhạt ? 
Hướng dẫn cách vẽ : 
* Vẽ bằng 1 màu : 
- Vẽ đậm : Đưa nét đậm (mạnh ) , dày .
- Vẽ đậm vừa: Đưa nét nhẹ hơn và thưa.
- Vẽ nhạt : Đưa nét nhẹ và thưa .
 * Vẽ bằng nhiều màu : 
- Nêu những màu đậm ? 
- Đậm vừa ? 
- Nhạt ? 
=> Có nhiều cách vẽ đậm nhạt khác nhau . Ngoài cách vẽ bằng màu có thể vẽ bằng chì đen .
* Hoạt động 3 : Thực hành .
+ MT : Giúp HS vẽ được các sắc độ khác nhau vào 5 hình .
+ PP : Luyện tập ,thực hành .
 Y/c HS vẽ : Có thể sử dụng màu hoặc bút chì .
 Nhận xét , đánh giá .
5. Củng cố – dặn dò : (1’) 
 Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị : Xem tranh thiếu nhi . 
Hoạt động lớp , cá nhân .
HS lên chỉ trên tranh .
HS lên chỉ , lớp nhận xét , bổ sung .
 Hoạt động lớp , cá nhân .
- Có 2 cách : Vẽ bằng 1 màu và vẽ bằng nhiều màu .
- Nâu ( đen ) , tím , 
- Cam (đỏ ) , 
- vàng .
Hoạt động lớp , cá nhân . 
HS thực hành vẽ .
Trình bày bài của mình , lớp nhận xét , đánh giá bài vẽ đẹp .
 Sinh hoạt lớp 
TỔNG KẾT TUẦN 1
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức : - Giúp HS tự nhận xét công tác tuần qua , nêu được ưu , khuyết để có hướng khắc phục .
 2. Kỹ năng : - Rèn HS tính tự quản . Biết phê và tự phê . 
 3.Thái độ : - Giáo dục HS tính tự giác, tinh thần tập thể .
II.CHUẨN BỊ : 
 GV : Kẻ bảng thi đua .
HS : Chuẩn bị nội dung báo cáo của tổ .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG: 
1. Khởi động :(1’) Hát 
2. Phát triển các hoạt động : (25’) 
* Hoạt động 1: Nhận xét tuần qua .
- Các tổ trưởng báo cáo tình hình tổ trong tuần qua . Thư ký ghi nhận .
- Lớp trưởng rút ra ưu , khuyết, nhận xét chung .
 * Ý kiến của GVCN : 
- Kỉ luật : .
... 
- Học tập : .. 
- Chuyên cần : 
.
- Phong trào : .
.
* Hoạt động 2 : Phương hướng tuần tới .
- Chuẩn bị bài , tập vở đầy đủ cho môn học .
- Thi đua về học tập , kỷ luật giữa các tổ .
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân , vệ sinh trường lớp .
- Giữ trật tự trong giờ học .
.
.
3. Tổng kết (1’) 
 Lớp trưởng nhận khuyết điểm , hứa khắc phục tuần sau .
 Văn nghệ .
* Rút kinh nghiệm : 
..
..
 Nhận xét của khối trưởng 
 Nhận xét của BGH 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1.doc