Tập đọc
TIẾT 1,2 CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I/ Mục tiêu :
- Đọc đúng, r rng tồn bi, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa cc cụm từ.
- Hiểu lời khuyn từ cu chuyện: lm việc gì cũng phải kin trì, nhẩn nại mới thành công ( trả lời được các CH trong SGK )
*HS khá giỏi: HS kh, giỏi hiểu ý nghĩa của cu tục ngữ cĩ cơng mi sắc, cĩ ngy nn kim
II/ Chuẩn bị :
- SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
TuÇn 1 Tập đọc TIẾT 1,2 CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM I/ Mục tiêu : - Đọc đúng, rõ ràng tồn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ. - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẩn nại mới thành cơng ( trả lời được các CH trong SGK ) *HS khá giỏi: HS khá, giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ cĩ cơng mài sắc, cĩ ngày nên kim II/ Chuẩn bị : SGK Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : Hâm nay chúng ta tìm hiểu bài “Có công mài sắt có ngày nên kim” b) Hướng dẫn luyện đọc: HĐ 1:Đọc mẫu -GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài - Yêu cầu đọc từng câu . -Rút từ khó HĐ 2/ Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . - Hướng dẫn ngắt giọng : - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . HĐ 3/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc . -Yêu cầu các nhóm thi đọc -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . Tiết 2 HĐ /Tìm hiểu nội dung : -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2 TLCH: Câu 1: Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào? - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài. Câu 2: Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? Câu 3: Bà cụ giảng giải như thế nào? Câu 4: Câu chuyện này khuyên em điều gì? *GV rút nội dung bài. HĐ5/ Luyện đọc lại truyện : - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc . - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . 3) Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Về nhà tập kể chuyện này hôm sau chúng ta học thêm tiết kể chuyện -Vài em nhắc lại tên bài -Lớp lắng nghe đọc mẫu . -Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. -Rèn đọc các từ như : quyển, nguệch ngoạc, mải miết, việc, viết -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp . - Ba em đọc từng đoạn trong bài . - Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc vài dòng / đã ngáp ngắn ngáp dài. / rồi bỏ dở. -Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3 em ) . -Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc . - Các nhóm thi đua đọc bài . - Lớp đọc thầm đoạn 1 -Mỗi khi cầm sách, cậu chỉ đọc vài dòng là chán, bỏ đi chơi. Viết chu nắn nót được mấy chữ đầu rồi nguệch ngoạc cho xong chuyện. -Đọc đoạn 2. -Bà cụ đang cầm thỏi sắt mãi miết mài vào tảng đá. -Mỗi ngày mài ..thành tài. Câu chuyện khuyên em “Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẩn nại mới thành công”. - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Luyện đọc trong nhóm HS TB-Y HS TB-Y HS TB-K HS TB-Y HS TB-Y HS YB-K HS TB-Y HS TB-K HS TB-Y HS TB-K Toán: Tiết 1 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I/ Mục tiêu : - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. - Nhận biết được các số cĩ một chữ số, các số cĩ hai chữ số; số lớn nhất; số bé nhất cĩ một chữ số; số lớn nhất; số bé nhất cĩ hai chữ số; số liền trước; số liền sau -Bài 1,2,3 II/ Chuẩn bị : Bảng ô vuông. C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra : 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ học bài:Oân tập các số đến 100. b) Luyện tập : Bài 1 : Củng cố về số có 1 chữ số a . Nêu tiếp các số có một chữ số: GV cho cả lớp làm vở câu 1a , 1 HS đọc các số có 1 chữ số theo thứ tự còn thiếu trong ô trống b. HS nêu số bé nhất có 1 chữ số là: c. HS nêu số lớn nhất có 1 chữ số là: Bài 2 : Củng cố về số có 2 chữ số Nêu tiếp các số có hai chữ số: GV cho cả lớp làm vở câu 2 a , HS nối nhau đọc các số có 2 chữ số theo thứ tự còn thiếu trong ô trống.(GV viết lên bảng) Chữa bài : treo bảng phụ vẽ sẵn 1 bảng các ô vuông ( như phần a ) 10..99,100 b. HS nêu số bé nhất có 2 chữ số là: c. HS nêu số lớn nhất có 2 chữ số là: Bài 3 : Củng cố về số liền sau , số liền trước a.Viết số liền sau của số: 39 b.Viết số liền trước của số: 90 c.Viết số liền trước của số: 99 d.Viết số liền sau của số: 99 3) Củng cố - Dặn dò: Cho học sinh đọc nối tiếp nhau từ 1-100 - Nhận xét đánh giá tiết học -Vài em nhắc lại tên bài. 1 HS đọc các số có 1 chữ số theo thứ tự còn thiếu trong ô trống. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số :0 Số :9 HS nối nhau đọc các số có 2 chữ số theo thứ tự còn thiếu trong ô trống 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 21 22 23 24 25 26 27 28 29 31 32 33 34 35 36 37 38 39 41 42 43 44 45 46 47 48 49 51 52 53 54 55 56 57 58 59 61 62 63 64 65 66 67 68 69 71 72 73 74 75 76 77 78 79 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 -Số :10 -Số :99 HS nêu : 40 HS nêu : 89 HS nêu :98 HS nêu : 100 Học sinh đọc nối tiếp nhau từ 1-100 HS TB-Y HS TB-Y HS TB-K HS K-G HS TB-Y HS K-G HS K-G Cả lớp
Tài liệu đính kèm: