Giáo án lớp 2 môn Chính tả - Tiết 11: Mẩu giấy vụn

Giáo án lớp 2 môn Chính tả - Tiết 11: Mẩu giấy vụn

CHÍNH TẢ

Tiết 11: MẨU GIẤY VỤN

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Nghe – viết một đoạn (45 chữ) trong bài.

2. Kỹ năng:

- Luyện viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn: ai/ay, s/x, thanh hỏi/ thanh ngã

3. Thái độ:

- Tính cẩn thận, tỉ mỉ.

II. Chuẩn bị

- GV: SGK, bảng cài, bảng phụ.

- HS: Vở, bảng con.

III. Các hoạt động

1. Khởi động (1)

2. Bài cũ (3) Ngôi trường em

- Thầy cho HS lên bảng điền dấu chấm, dấu phẩy vào đúng chỗ trong đoạn văn.

- Lớp học rộng rãi, sáng sủa và sạch sẽ nhưng không biết ai cứ vứt 1 mẩu giấy ngay giữa lối ra vào.

- Cô giáo bước vào lớp. Cả lớp đứng dậy chào cô. Cô nhìn khắp lớp 1 lượt, mỉm cười rồi ra hiệu cho các em ngồi xuống.

 (Trích: Mẩu giấy vụn)

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 688Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 2 môn Chính tả - Tiết 11: Mẩu giấy vụn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ
Tiết 11: 	 MẨU GIẤY VỤN
I. Mục tiêu
Kiến thức: 
Nghe – viết một đoạn (45 chữ) trong bài.
Kỹ năng: 
Luyện viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn: ai/ay, s/x, thanh hỏi/ thanh ngã
Thái độ: 
Tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. Chuẩn bị
GV: SGK, bảng cài, bảng phụ.
HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Ngôi trường em
Thầy cho HS lên bảng điền dấu chấm, dấu phẩy vào đúng chỗ trong đoạn văn.
Lớp học rộng rãi, sáng sủa và sạch sẽ nhưng không biết ai cứ vứt 1 mẩu giấy ngay giữa lối ra vào.
Cô giáo bước vào lớp. Cả lớp đứng dậy chào cô. Cô nhìn khắp lớp 1 lượt, mỉm cười rồi ra hiệu cho các em ngồi xuống.
	(Trích: Mẩu giấy vụn)
Thầy nhận xét 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hổ trợ đăc biệt
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Viết chính tả bài: Mẩu giấy vụn
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết 
Thầy đọc đoạn viết.
ị ĐDDH: Bảng phụ: đoạn chính tả
Thầy đọc đoạn viết 
Củng cố nội dung:
Bỗng một em gái đứng dậy làm gì?
Em gái nói gì với cô và cả lớp?
Hướng dẫn nhận xét chính tả.
Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy?
Các dấu phẩy đó dùng để làm gì?
Tìm thêm các dấu câu trong bài.
Nêu những từ dễ viết sai?
Thầy đọc cho HS viết vào vở.
Thầy uốn nắn giúp đỡ
Thầy chấm sơ bộ
v Hoạt động 2: Làm bài tập
ị ĐDDH: Bảng phụ
Điền ai / ay
Điền âm đầu
	s / x
	Thanh hỏi / ngã
- Hoạt động lớp
- HS đọc
- Nhặt mẩu giấy lên rồi mang bỏ vào sọt rác.
- HS nêu lại nội dung câu nói.
- 2 dấu phẩy
- Ngăn cách giữ việc này với việc kia.
- Dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu chấm cảm, dấu ngoặc kép.
- Bông, tiến, mẩu giấy, nhặt, sọt rác, xong xuôi, cười rộ, buổi.
- HS viết bảng con
- HS viết bài.
- HS sửa bài
	mái nhà	máy bay
	cái tai	chân tay
	vải vóc	váy hoa
	gai góc	gà gáy
	xa xôi / sa xuống
	phố xá / đường sá
	giọt sương / xương cá
	ngã ba đường / ba ngả đường / ngỏ ý / cửa ngõ / tranh vẽ / có vẻ.
-Rèn hs yếu viết từ khó
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Thầy nhận xét tiết học: Khen HS viết bài sạch đẹp.
Trò chơi: Tìm từ mới qua bài tập 3
Chuẩn bị: Ngôi trường mới

Tài liệu đính kèm:

  • docCHINH TA 1.doc