Giáo án lớp 2, kì II - Tuần 25

Giáo án lớp 2, kì II - Tuần 25

I.Mục tiêu:

 - Tiếp tục ổn định lớp.

 - Hướng dẫn thực hiện “Kế hoạch NGLL tuần 24”.

 - Thực hiện phong trào xây dựng “Trường học thân thiện – Học sinh tích cực”

II. Các hoạt động dạy học :

1. GV nhận xét các hoạt động trong tuần.

2. Sinh hoạt sao:

 a/ Các sao tập họp.

- Ôn lại chủ điểm tháng 9, 10, 10, 11, 12, 1, 2 , 3; chủ đề năm học.

- Phát động thi đua học tập chào mừng Ngày 8 / 3.

- Thực hiện các trò chơi dân gian: Rồng rắn lên mây; Bịt mắt bắt dê.

 b/ Kế hoạch NGLL tháng 3.

 + Tập các bài hát múa tập thể theo kế hoạch

 + Ôn luyện, thực hiện các trò chơi dân gian.

 + Kể chuyện Đạo đức Bác Hồ.

3.Tiếp tục thực hiện phong trào “Xây dựng trường học thân thiện – học sinh tích cực”

 - Vệ sinh trường lớp

 - Tác phong đến trường.

 - Các yêu cầu trong đối xử giao tiếp.

 - Các yêu cầu về học tập, sinh hoạt.

 - Thực hiện các trò chơi dân gian.

 

doc 20 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 999Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 2, kì II - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 25
Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2009
Sinh hoạt lớp: SINH HOẠT SAO
I.Mục tiêu:
 - Tiếp tục ổn định lớp.
 - Hướng dẫn thực hiện “Kế hoạch NGLL tuần 24”.
 - Thực hiện phong trào xây dựng “Trường học thân thiện – Học sinh tích cực”
II. Các hoạt động dạy học :
1. GV nhận xét các hoạt động trong tuần. 
2. Sinh hoạt sao:
 a/ Các sao tập họp. 
- Ôn lại chủ điểm tháng 9, 10, 10, 11, 12, 1, 2 , 3; chủ đề năm học.
- Phát động thi đua học tập chào mừng Ngày 8 / 3.
- Thực hiện các trò chơi dân gian: Rồng rắn lên mây; Bịt mắt bắt dê. 
 b/ Kế hoạch NGLL tháng 3.
 + Tập các bài hát múa tập thể theo kế hoạch
 + Ôn luyện, thực hiện các trò chơi dân gian.
 + Kể chuyện Đạo đức Bác Hồ.
3.Tiếp tục thực hiện phong trào “Xây dựng trường học thân thiện – học sinh tích cực”
 - Vệ sinh trường lớp
 - Tác phong đến trường.
 - Các yêu cầu trong đối xử giao tiếp.
 - Các yêu cầu về học tập, sinh hoạt.
 - Thực hiện các trò chơi dân gian.
 - Nộp tiền quỹ Đội.
 *********************************
Thứ hai
Tập đọc : SƠN TINH, THUỶ TINH
I. Mục tiêu :
 -Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện
 - Hiểu nội dung : Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt..(trả lời được câu hỏi 1, 2, 4). - HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3.
II. Đồ dùng dạy học : -Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk phóng to.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra : HS đọc bài “Voi nhà”, trả lời câu hỏi 1, 2 /57.
B. Bài mới :
HĐ1. Luyện đọc :
a/ Đọc từng câu :
-Hướng dẫn HS đọc từ khó
b/ Đọc nối tiếp đoạn.
- Hướng dẫn HS đọc các câu dài.
- Yêu cầu HS đọc đoạn kết hợp đọc chú giải.
c/ Đọc từng đoạn trong nhóm.
d/Thi đọc giữa các nhóm.
e/Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2
HĐ2. Hướng dẫn tìm hiểu bài Tiết 2
Câu 1/ 61
Câu2 /61
H : Lễ vật gồm những gì ?
Câu 3 /61 (HS khá, giỏi)
- Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách gì ?
Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh bằng cách gì? 
Cuối cùng ai thắng ai ?Người thua đã làm gì?
Câu 4/ 61 GV kết luận ( theo sgv / 113 )
HĐ3. Luyện đọc lại.
HĐ4. Củng cố, dặn dò
- 2 HS thực hiện 
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc các từ : tuyệt trần, cuồn cuộn, đuối sức, nệp bánh chưng, nước thẳm, ...
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Luyện đọc các câu khó :+ Một người là Sơn Tinh /... non cao / ... nước thẳm. // + Hãy đem ...cơm nếp /
... bánh chưng/ ...ngà/ ... cựa/ ... hồng mao.//...
- HS các nhóm luyện đọc đoạn.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2
- Những người đến cầu hôn là Sơn Tinh- chúa miền non cao, và Thuỷ Tinh- vua vùng nước thẳm.
- Vua giao hẹn : Ai mang đủ lễ vật đến trước thì được lấy Mị Nương.
 - Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh chưng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao.
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai vị thần.
 +Thần hô mưa gọi gió, dâng nước lên cuồn cuộn 
 +Thần bốc từng quả đồi, dời từng ngọn núi,...
-Sơn Tinh thắng.Thuỷ Tinh hằng năm dâng nước lên đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt ở khắp ...
- Các tổ cử đại diện thi đọc lại câu chuyện.
Thứ hai 
Toán : MỘT PHẦN NĂM
IMục tiêu : 
- Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần năm”, viết và đọc . 
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
II. Đồ dùng dạy học : Các mảnh bìa hình vuông, hình ngôi sao, hình chữ nhật.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra : Bài 1,2 /121.
B. Bài mới :
HĐ1. Giới thiệu “Một phần năm”()
Hướng dẫn HS viết ; Đọc : “Một phần năm”
Kết luận : Chia hình vuông thành năm phần bằng nhau. Lấy một phần ( tô màu ), được một phần năm hình vuông.
- Một phần năm viết là :
HĐ2. Thực hành :
Bài 1/ 122 : Đã tô màuhình nào ?
Bài 2/122:Hình nào đã tô màsố ô vuông ?
(Nếu còn thời gian) 
Bài 3/ 122: Hình nào đã khoanh vào 1/ 5 số con vịt ?
HĐ3. Củng cố, dặn dò :
- GV cho HS tìm một số VD về một phần năm.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2HS lên bảng làm bài, 1HS đọc thuộc lòng bảng chia 5.
- HS quan sát hình vuông và nhận thấy hình vuông được chia thành 5 phần bằng nhau. Trong đó có 1 phần được tô màu. Như thế đã tô màu một phần năm hình vuông.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Quan sát hình vẽ, trả lời :
- Tô màuhình A, hình D.
- Đọc yêu cầu bài tập. Quan sát hình vẽ, trả lời. 
- Tô màusố ô vuông ở hình A, hình C.
- Đọc yêu cầu bài tập.Quan sát hình vẽ, trả lời
- Hình a/ có số con vịt được khoanh vào.
Thứ tư
Tập viết : CHỮ HOA V
I. Mục tiêu : 
 -Biết viết chữ V hoa ( 1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng :Vượt (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Vượt suối băng rừng (3 lần).
II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ V đặt trong khung chữ. Viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Vượt -Vượt suối băng rừng.
III.Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra HS nhắc lại cụm từ ứng dụng.Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp viết trên bảng con : 
B.Bài mới :
HĐ1. Hướng dẫn viết chữ
1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ 
-Yêu cầu HS nêu cấu tạo chữ.
-GV hướng dẫn cách viết.
2.Hướng dẫn viết trên bảng con
HĐ2. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
1.Gọi HS đọc cụm từ “Vượt suối băng rừng”.
- Nghĩa cụm từ : Vượt qua nhiều đoạn đường không quản ngại khó khăn, gian khổ.
2. Hướng dẫn quan sát cụm từ ứng dụng, nhận xét.
3. Hướng dẫn viết chữ Vượt, cụm từ ứng dụng trên bảng con trên bảng con.
HĐ3. Hướng dẫn HS viết vào VTV.
HĐ4. Chấm, chữa bài.
HĐ5. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà luyện viết tiếp phần còn lại trong VTV. 
- HS thực hiện các yêu cầu.
- Quan sát chữ mẫu, nhận xét :
- Chữ V cỡ vừa cao 5li, gồm 3 nét :
+ Nét 1 là nét kết hợp của nét cong trái và lượn ngang.+ Nét 2 là nét lượn dọc. + Nét 3 là nét xuôi phải.
- HS lượn viết chữ V trên bảng con.
- Đọc : Vượt suối băng rừng.
- HS quan sát nêu nhận xét về kích thước khoảng cách, cách nối nét các con chữ, chữ...
- HS luyện viết : Vượt - Vượt suối băng rừng.
- HS viết vào VTV.
An toàn giao thông: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ. 
 TÌM HIỂU CÁC LOẠI XE CƠ GIỚI
I.Mục tiêu: 
- Giúp HS nhận biết một số loại phương tiện giao thông đường bộ. 
- HS phân biệt được xe thô sơ và xe cơ giới.
II Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ trong sgk. 
III. Các hoạt fđộng dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra: 
- Hằng ngày các em đến trường bằng loại xe gì 
- Đi xe đạp , xe máy nhanh hơn hay đi bộ nhanh hơn ?
B. Bài mới:
HĐ1. Nhận diện các loại phương tiện giao thông. 
-Yêu cầu HS quan sát tranh H1, H2. 
- H: Các PTGT ở H1 (xe cơ giới) và H2 (xe thô sơ) có điểm gì giống và khác nhau ? 
+ Đi nhanh hay chậm
+ Khi đi phát ra tiếng động lớn hay nhỏ ?
+ Chở hàng ít hay nhiều ? 
+ Loại xe nào dễ gây nguy hiểm hơn ? 
* Kết luận : 
+ Xe thô sơ là các loại xe: Xe đạp, xích lô, xe bò, xe ngựa, 
+ Xe cơ giới là các loại ô tô, xe máy,  
+ Xe thô sơ đi chậm, ít gây nguy hiểm.
+ Xe cơ giới đi nhanh dễ gây nguy hiểm.
- Em hãy kể tên các xe thô sơ.
HĐ3 Trò chơi 
Chia lớp thành 4 nhóm, nêu yêu cầu trò chơi 
- Nhận xét, bổ sung.
HĐ3Củng cố, dặn dò
- Lòng đường dành cho ô tô xe máy, xe đạp,  đi lại. Các em không được đi lại, chơi đùa dưới long đường dễ xảy ra tai nạn cho mình và người khác.
- Nhận xét tiết học.
- 2HS trả lời.
HS quan sát các hình vẽ. Nêu tên các xe thô sơ và tên các xe cơ giới.
Xe thô sơ đi chậm.
 tiếng động nhỏ
  chở ít hàng
Xe thô sơ ít gây nguy hiểm hơn.
- xe đạp, xe xích lô, xe bò, xe ngựa, 
- HS các nhóm thi ghi nhanh tên các loại xe theo 2 cột: xe thô sơ và xe cơ giới.
Thứ ba 
Toán : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :Giúp HS :
 - Học thuộc lòng bảng chia 5. 
 - Biết giải bài toán có một phép chia trong bảng chia 5.
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra:Bài 1, 2/122
B.Bài mới :
HĐ1. Hướng dẫn bài tập:
Bài 1/123
.
Bài 2/123
- Cho HS thực hiện lần lượt từng cột tính.
- Yêu cầu HS nêu mối quan hệ nhân chia.
Bài 3/123 
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi 1HS lên bảng, lớp làm vào vở.
con
Bài 5/123
HĐ2. Củng cố, dặn dò
- Gọi một số HS đọc thuộc lòng bảng chia 5.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- 2HS lên bảng 
- Đọc yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài tập rồi nối tiếp nhau nêu kết quả tính.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng, các HS khác lần lượt thực hiện từng cột trên bảng con.
- Đọc đề bài.
- Có 35 quyển vở, chia đều cho 5 bạn.
- Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở ?
- 1HS lên bảng làm bài, các HS khác trình bày bài giải vào vở.
- Đọc yêu cầu bài tập, quan sát tranh, trả lời :- Hình ở phần a/ đã khoanh vào số con voi 
- Hình phần b/ được khoanh tròn số con voi.
Thứ ba
Chính tả : SƠN TINH, THỦY TINH
I.Mục tiêu :
 - Chép lại chính xác một đoạn trích trong bài “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh”.
 - Làm đúng BT(2) a / b, hoặc BT(3) a / b.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Viết sẵn nội dung bài tập chép, nội dung các bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A. Kiểm tra : GV đọc các từ : sản xuất, chim sẻ, xẻ gỗ, sung sướng, xung phong.
B. Bài mới :
HĐ1. Hướng dẫn tập chép :
1.Hướng dẫn chuẩn bị 
- GV đọc đoạn bài chép
- Cho HS viết trên bảng con các tên riêng và các từ khó có trong bài.
2.HS chép bài vào vở.
3.Chấm, chữa bài.
HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1/62.
Gọi 2 HS lên bảng, các HS khác làm VBT.
Bài 2/62
- Tổ chức cho HS các tổ thi tìm từ nhanh theo cách tiếp sức.
HĐ3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau “Bé nhìn biển”
- 1HS lên bảng, lớp viết trên bảng con.
- 3 HS đọc lại bài.
- HS viết trên bảng con, 1 HS lên bảng : Hùng Vương, Mị Nương, tuyệt trần, kén, tài giỏi, ...
- HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- HS dùng bút chì chấm, chữa bài.
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài :a/ trú mưa, chú ý; truyền tin, chuyền cành; chở hàng, trở về.
b/ số chẵn, số lẻ; chăm chỉ, lỏng lẻo; mệt mỏi, buồn bã.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Thi tìm từ :
a/ chõng tre, che chở, nước chè, chả nem cháo lòng, chổi rơm, chào hỏi, chê bai, cha mẹ, .../ cây tre, nước trong, trung thành, tro bếp, trò chơi, bánh trôi, trao đổi, ...
b/biển xanh, đỏ thắm, xanh thẳm, nghỉ ngơi, chỉ trỏ, quyển vở, .../ nỗ lực, nghĩ ngợi, cái c ...  giờ chỉ số 7, kim phút chỉ vào số 3.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài theo cặp, 1HS đọc câu chỉ hành động, 1HS tìm đồng hồ, hết 1 hành động thì đổi vị trí.
- Đọc yêu cầu bài tập
Thứ năm
Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN.
 ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO ?
I.Mục tiêu :
 1. Nắm được một số từ ngữ về sông biển (BT1, BT2)
 2.Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ Vì sao ?(BT3, BT4)
II.Đồ dùng dạy học: thẻ từ, giấy khổ lớn để HS làm BT2.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra : Bài 1, 2/ 55
B.Bài mới :
HĐ1.Hướng dẫn giải bài tập
Bài 1/ 64 :
- Các từ “tàu biển”, “biển cả” có mấy tiếng ?
- Trong mỗi từ trên, tiếng biển đứng trước hay đứng sau ?
- GV viết sơ đồ cấu tạo từ lên bảng.
- Gọi 2 HS lên bảng, lớp làm vào VBT.
Bài 2/ 64
- Cho HS làm bài vào vở bài tập, 2HS lên bảng.
Bài 3/64
- Hướng dẫn: Bỏ phần in đậm trong câu rồi thay vào câu từ để hỏi phù hợp. Chuyển từ để hỏi lên vị trí đầu câu.
Bài 4/ 64.
- Cho HS làm bài theo nhóm.
HĐ2. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS tìm thêm các từ về sông biển.
- 2HS 
- HS đọc yêu cầu bài tập và mẫu.
- 2tiếng : tàu + biển; biển + cả
- Trong từ tàu biển, tiếng biển đứng sau; trong từ biển cả thì tiếng biển đứng trước.
- HS làm bài :+ biển cả, biển khơi, biển xanh, biển lớn, ...+tàu biển, sông biển, nước biển, cá biển, tôm biển, cua biển, rong biển, bãi biển, bờ biển, ...
- Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài : a/sông - b/ suối - c/hồ
- Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài; vài em đọc lại kết quả : Vì sao không được bơi ở đoạn sông này ?
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Các nhóm thảo luận để đưa ra 3 câu trả lời, viết câu trả lời ra giấy rồi đọc kết quả.
VD : a/ Sơn Tinh lấy được Mỵ Nương vì đã đem lễ vật đến trước./ vì đã dâng lễ vật lên vua Hùng Vương trước Thuỷ Tinh.
b/Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh vì ghen tức muốn cướp lại Mỵ Nương.
c/ Ở nước ta có nạn lũ lụt vì năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng nước lên để đánh Sơn Tinh.
HS làm bài vào VBT.
Thứ năm
Chính tả: BÉ NHÌN BIỂN
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ đầu của bài thơ “ Bé nhìn biển”
- Làm đúng BT (2) a / b ; BT (3) a / b 
II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh các loài cá.
III.Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra:
- HS lên bảng viết theo lời đọc của GV: Bé ngã. Em đỡ bé dậy, dỗ bé nín khóc rồi ru bé ngủ.
B. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn nghe-viết.
1. Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- Bài chính tả cho biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào ?
- Hướng dẫn HS viết các từ khó viết: nghỉ hè, bãi, giằng, tưởng rằng, sóng, gọng vó, kéo co, khiêng...
2. GV đọc chính tả.
3. Chấm, chữa bài.
HĐ2: Hướng dẫn giải các bài tập.
Bài 1/66 SGK.
- Tổ chức cho HS làm bài dưới hình thức trò chơi viết tên các loài cá.
Bài 2/66 SGK.
- Gọi 2HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài vào VBT.
HĐ3: Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà viết lại những từ ngữ còn mắc lỗi trong bài chính tả.
2 HS lên bảng, các HS khác thực hiện trên bảng con.
- Biển rất to lớn; có những hành động giống như con người.
- Luyện viết chữ khó trên bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS hai đội thi viết tên các loài cá ( bắt đầu bằng ch hoặc tr )
 +chim, chép, chạch, chuối, chày, chuồn,  
 + trắm, trê, trôi, trích, tràu, 
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- 2HS lên bảng, cả lớp làm vào VBT.
Giáo dục- Hoạt động ngoài giờ lên lớp: 
 TỔ CHỨC LỄ KỈ NIỆM NGÀY 8/ 3 
I. Mục tiêu: 
 a) - Sinh hoạt lớp, phát động thi đua chăm ngoan, học tốt chào mừng Ngày 8/3.
 - Giúp HS biết được ý nghĩa Ngày 8/ 3; các việc cần làm để chào mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ 8/ 3. 
 b) - Giúp HS nhận biết một số loại phương tiện giao thông đường bộ. 
 - HS phân biệt được xe thô sơ và xe cơ giới
II. Chuẩn bị: Trang trí lớp học; các tổ chuẩn bị tiết mục văn nghệ theo chủ đề.
III.Các hoạt động dạy học 
 1 Ổn định. Giới thiệu 
 2. Phát động thi đua chăm ngoan, học tốt mừng Ngày 8/ 3. 
 - Giúp HS hiểu ý nghĩa Ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3. 
 - Gợi ý để HS nêu những việc em có thể làm để làm quà tặng bà, mẹ, cô giáo chào mừng Ngày 8/3. 
 3. Sinh hoạt văn nghệ: HS hát múa các bài về mẹ và cô : Bông hồng tặng mẹ và cô; Ra vườn hoa; Mẹ của em ở trường; Bàn tay mẹ. 
 4. Nhận diện các loại phương tiện giao thông. 
 -Yêu cầu HS quan sát tranh H1, H2. 
 H: Các PTGT ở H1 (xe cơ giới) và H2 (xe thô sơ) có điểm gì giống và khác nhau ? 
 + Đi nhanh hay chậm
 + Khi đi phát ra tiếng động lớn hay nhỏ ?
 + Chở hàng ít hay nhiều ? 
 + Loại xe nào dễ gây nguy hiểm hơn ? 
* Kết luận : 
 + Xe thô sơ là các loại xe: Xe đạp, xích lô, xe bò, xe ngựa, 
 + Xe cơ giới là các loại ô tô, xe máy,  
 + Xe thô sơ đi chậm, ít gây nguy hiểm.
 + Xe cơ giới đi nhanh dễ gây nguy hiểm.
- Em hãy kể tên các xe thô sơ.
 5. Tổng kết; nhận xét tiết học
 ***********************************
Thứ sáu 
Toán : THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I.Mục tiêu :
 - Biết xem đồng hồ ( khi kim phút chỉ số 3 và số 6 )
 - Biết về các đơn vị đo thời gian : giờ, phút.
 - Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút, 30 phút.
II. Đồ dùng dạy học : - Mô hình đồng hồ.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra : Bài 1, 3/ 125
B. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1/126 
- Yêu cầu HS lần lượt quan sát các đồng hồ SGK.
Bài 2/126 
- Mỗi câu ứng với đồng hồ nào ?
Bài 3/126 
- Quay kim trên mặt đồng hồ chỉ:
2giờ, 1giờ 30phút, 6giờ 15phút, 5giờ rưỡi.
HĐ2: Củng cố, dặn dò:
- Cho HS nêu giờ trên mặt đồng hồ theo yêu cầu tự chọn của GV.
- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
 2HS
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS quan sát tranh vẽ rồi đọc giờ chỉ trên mặt đồng hồ.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS đọc và hiểu các hoạt động và thời gian diễn ra các hoạt động, đối chiếu với tranh vẽ mặt đồng hồ thích hợp.
- HS sử dụng mô hình đồng hồ ở hộp số quay theo yêu cầu của GV.
Luyện Toán: LUYỆN TẬP 1/ 5 ĐƠN VỊ. GIẢI TOÁN
I. Mục tiêu: 
 - Ôn các bảng nhân, chia đã học. 
 - Luyện tập nhận biết một phần mấy đơn vị. 
 - Luyện tập tính giá trị biểu thức có hai dấu phép tính nhân, chia. 
 - Luyện giải bài toán có một phép chia.
II. Nội dung :
 - Làm các bài tập trong vở thực hành toán tuần 25
 Thứ sáu 
Tập làm văn: ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý, QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. Mục tiêu:
 - Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường (BT1, BT2).
 - Quan sát tranh một cảnh biển, trả lời đúng các câu hỏi về cảnh trong tranh (BT3).
II.Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ cảnh biển trong SGK.
 - Viết sẵn lên bảng nội dung bài tập.
III.Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra:
 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại các tình huống trong bài tập2/58
B.Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1/66
- Gọi 1HS đọc đoạn hội thoại.
 Khi đến nhà Dũng, Hà nói gì với bố Dũng ?
- Lúc đó, bố Dũng trả lời ra sao ?
- Đó là lời đồng ý, hay không đồng ý ?
- Lời của bố Dũng là một lời khẳng định, để đáp lại lời của bố Dũng, Hà đã nói thế nào ?
Kết luận ( SGV )
Bài 2/66 SGK.
Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để tìm lời đáp thích hợp cho từng tình huống.
Bài 3/66 SGK.
a/ Tranh vẽ cảnh gì ?
b/ Sóng biển như thế nào ?
c/ Trên mặt biển có những gì ?
d/ Trên bầu trời có những gì ?
HĐ3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS thực hành đáp lời đồng ý.
- HS thực hiện yêu cầu.
- Đọc yêu cầu bài tập. 
- Đọc đoạn hội thoại.
- Hà nói : Cháu chào bác ạ ! Cháu xin phép bác cho cháu gặp bạn Dũng. 
- Bố Dũng nói :Cháu vào nhà đi, Dũng đang học bài trong nhà đấy.
- Đó là lời đồng ý.
- Hà nói : Cháu cảm ơn bác, cháu xin phép bác ạ !
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi :
a/ Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng. Tranh vẽ cảnh biển buổi sớm mai khi mặt trời mới lên 
b/Sóng biển nhấp nhô/ Sóng biển xanh như dềnh lên./Sóng biển nhấp nhô tung bọt trắng xoá. ...
c/Trên mặt biển có những cánh buồm đang lướt sóng, những chú hải âu đang chao lượn. .
d/Trên bầu trời, mặt trời đang lên, những đám mây màu tím nhạt đang bồng bềnh trôi, đàn hải âu bay về phía chân trời, ... 
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN TẬP : TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. 
 ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO ?
Mục tiêu:
 - Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về sông biển. 
 - Rèn kĩ năng trả lời câu hỏi và đặt câu hỏi với cụm từ Vì sao ?
 - Ôn luyện về trả lời câu hỏi và đặt câu hỏi với cụm từ như thế nào ?
 ******************************
Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu :
- Tổng kết,đánh giá các hoạt động trong tuần 24.
- Củng cố xây dựng nề nếp lớp.
- Kế hoạch tuần 25
II.Nội dung sinh hoạt:
1.Ổn định.
2.GV nhận xét các hoạt động trong tuần 24.
 Đa số HS đi học chuyên cần, đúng giờ.
 Tác phong HS đến lớp gọn gàng, sạch sẽ.
 Việc xếp hàng ra vào lớp,thể dục tương đối nhanh, trật tự.
 Thực hiện tương đối tốt việc vệ sinh lớp học và khu vực được phân công.
3.Kế hoạch:
- Duy trì tốt các nề nếp lớp 
- Tham gia xây dựng phong trào “ Trường học thân thiện- Học sinh tích cực” : Thực hiện các trò chơi dân gian, giữ vệ sinh trường lớp, quan hệ đối xử tốt với bạn, 
- Ôn luyện các bài hát múa tập thể theo kế hoạch.
- Thực hiện trò chơi dân gian.
- Học và ôn tập kiểm tra GKII. 
 *************************
 LỊCH BÁO GIẢNGTUẦN 25
 (Từ ngày 28 / 2 / đến 4 / 3 / 2011)
 Cách ngôn: “ Nhiễu điều phủ lấy giá gương
 Người trong một nước phải thương nhau cùng. ”
 Thứ
 ngày
 Môn
 Buổi học thứ nhất
 Môn
Buổi học thứ hai
HAI
28/2
CC-SHL
T / đọc1
T / đọc2
Toán
Sinh hoạt Sao
Sơn Tinh Thuỷ Tinh
Sơn Tinh Thuỷ Tinh
Một phần năm
L /TV 
NGLL
Luyện đọc bài tập đọc Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Kỉ niệm ngày 8/3
BA
 1/3
Toán
Chính tả
KC
Luyện tập
Sơn Tinh Thuỷ Tinh
Sơn Tinh Thuỷ Tinh
TƯ
 2/3
Tập đọc
Toán 
Tập viết
Bé nhìn biển
Luyện tập chung
Chữ hoa V
NĂM
3/3
Toán
L.Tcâu
Ch / tả
Giờ, phút
TN về sông biển . Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?
Bé nhìn biển
SÁU
4/3
Toán
T. L.văn
Thực hành xem đồng hồ
Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
Ltoán
L.T/Việt
H.Đ.T.T
 Luyện tập tổng hợp
 LT Từ ngữ về sông biển.
Quan sát tranh trả lời câu hỏi
Sinh hoạt lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 25.doc