Giáo án lớp 2, kì II - Tuần 24

Giáo án lớp 2, kì II - Tuần 24

I.Mục tiêu:

 - Tiếp tục ổn định lớp.

 - Hướng dẫn thực hiện “Kế hoạch NGLL tuần 23”.

 - Thực hiện phong trào xây dựng “Trường học thân thiện – Học sinh tích cực”

II. Các hoạt động dạy học :

1. GV nhận xét các hoạt động trong tuần.

2. Sinh hoạt sao:

 a/ Các sao tập họp . Sao trưởng kiểm tra vệ sinh đôi tay của các bạn trong sao mình. Sau đó các đội viên trong sao cùng nói cho nhau nghe về những việc các em đã làm trong những ngày nghỉ Tết Nguyên đán.

 - Ôn lại chủ điểm tháng 9, 10, 10, 11, 12, 1, 2; chủ đề năm học.

 b/ Kế hoạch NGLL tháng 3.

 + Tập các bài hát múa tập thể theo kế hoạch

 + Ôn luyện, thực hiện các trò chơi dân gian.

 + Thăm và chăm sóc Miếu Thừa Bình ( thôn Song Bình, xã Đại Quang).

3.Tiếp tục thực hiện phong trào “Xây dựng trường học thân thiện – học sinh tích cực”

 - Vệ sinh trường lớp

 - Tác phong đến trường.

 - Các yêu cầu trong đối xử giao tiếp.

 - Các yêu cầu về học tập, sinh hoạt.

 - Thực hiện các trò chơi dân gian.

 

doc 19 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1117Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 2, kì II - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN24 Thứ hai ngày 01 tháng 3 năm 2010
 Sinh hoạt lớp: SINH HOẠT SAO
I.Mục tiêu:
 - Tiếp tục ổn định lớp.
 - Hướng dẫn thực hiện “Kế hoạch NGLL tuần 23”.
 - Thực hiện phong trào xây dựng “Trường học thân thiện – Học sinh tích cực”
II. Các hoạt động dạy học :
1. GV nhận xét các hoạt động trong tuần. 
2. Sinh hoạt sao:
 a/ Các sao tập họp . Sao trưởng kiểm tra vệ sinh đôi tay của các bạn trong sao mình. Sau đó các đội viên trong sao cùng nói cho nhau nghe về những việc các em đã làm trong những ngày nghỉ Tết Nguyên đán.
 - Ôn lại chủ điểm tháng 9, 10, 10, 11, 12, 1, 2; chủ đề năm học. 
 b/ Kế hoạch NGLL tháng 3.
 + Tập các bài hát múa tập thể theo kế hoạch
 + Ôn luyện, thực hiện các trò chơi dân gian.
 + Thăm và chăm sóc Miếu Thừa Bình ( thôn Song Bình, xã Đại Quang).
3.Tiếp tục thực hiện phong trào “Xây dựng trường học thân thiện – học sinh tích cực”
 - Vệ sinh trường lớp
 - Tác phong đến trường.
 - Các yêu cầu trong đối xử giao tiếp.
 - Các yêu cầu về học tập, sinh hoạt.
 - Thực hiện các trò chơi dân gian.
 ******************************
Thứ hai
Tập đọc: QUẢ TIM KHỈ
 I/Mục tiêu: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu nội dung câu chuyện : Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng đã khôn khéo thoát nạn. Những kẻ bội bạc, giả dối như Cá Sấu không bao giờ có bạn. (trả lời được câu hỏi 2, 3, 5)
II/ Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ nội dung bài đọc trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy học ( Tiết 1)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: HS đọc & TLCH bài “Nội quy Đảo Khỉ”.
2.Bài mới: GV giới thiệu bài.
HĐ1: Luyện đọc 
a)Luyện đọc câu- từ khó:
- Hướng dẫn luyện đọc các từ khó đọc.
b)Đọc từng đoạn:
 - Hướng dẫn HS đọc câu khó
- Gọi HS đọc đoạn - đọc chú giải
+Khi nào ta cần trấn tĩnh?
+Tìm từ đồng nghĩa với “ bội bạc”
c) Đọc từng đoạn trong nhóm 
e) Thi đọc giữa các nhóm
HĐ2 . Tìm hiểu bài . ( Tiết 2 )
C1: Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào?
C2: Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào?
C3: Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn ?
- Câu nói nào của Khỉ làm Cá Sấu tin Khỉ ?
C4: Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò, lủi mất?
C5: Hãy tìm những từ nói lên tính nết của Khỉ và Cá Sấu.
 HĐ3.Luyện đọc lại
HĐ4.Củng cố - Dặn dò:
Câu chuyện nói với em điều gì?
Nhận xét tiết học. Dặn HS luyện đọc, tập kể lại câu chuyện.
3HS 
- HS đọc nối tiếp từng câu. Luyện đọc các từ: leo trèo, quẫy mạnh, nhọn hoắt, sần sùi, lưỡi cưa, trấn tĩnh, lủi mất,  
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Luyện đọc câu khó: - Một con vậtsần sùi/ dài thượt/ 
cưa sắc,/ trườnbãi cát.//Nó nhìnti hí/ với hai hàng  chảy dài. //
-Khi gặp việc làm mình lo lắng, sợ hãi
- “phản bội, phản trắc, bội ước, ”
HS đọc từng đoạn trong nhóm.
Đại diện các nhóm thi đọc.
- Thấy Cá Sấu khóc vì không có bạn, Khỉ mời Cá Sấu kết bạn. Từ đó, ngày nào cũng 
- Cá Sấu giả vờ mời Khỉ đến chơi nhà mình. Khỉ nhận lời ngồi lên lưng nó. Khi đã xa bờ, 
quả tim của Khỉ để dâng cho vua Cá Sấu.
- Khỉ sẵn sàng giúp Cá Sấuở nhà.
- Chuyện quan trọngcủa mình cho Cá Sấu.
- Cá Sấu  vì bị lộ bộ mặt bội bạc, giả dối.
- Khỉ tốt bụng thật thà, thông minh; Cá Sấu lừa đảo, gian giảo, xảo quyệt 
-2,3 nhóm thi đua đọc ( Theo vai, nhân vật)
-Chân thật trong tình bạn , không dối..
Thứ hai
Toán: LUYỆN TẬP
 I/ Mục tiêu: 
 - Biết cách tìm thừa số X trong các bài tập dạng : X x a = b ; a x X = b. 
 - Biết tìm một thừa số chưa biết. 
 - Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 3) 
 II/ Đồ dùng dạy học: Viết sẵn các bài tập ở bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy và học:
1. Bài cũ: HS làm bài tập 1, 2 trang 116.
2. Bài mới:
HĐ1 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tìm x:
- Lần lượt gọi 3HS lên bảng làm bài, các HS còn lại làm trên bảng con.
- Gọi vài HS nhắc lại cách tìm thừa số .
Bài 2. Tìm y (nếu còn thời gian)
- Cho HS làm bài vào vở, 3HS lên bảng.
- 1 HS nêu rõ cách tìm thừa số và cách tìm số hạng.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số
2
2
2
3
3
Thừa số
6
3
2
5
Tích
12
6
15
 Bài 4: 
 Tóm tắt:
3 túi : 12 kg gạo
1 túi :  kg gạo?
GV nhận xét.
Bài 5 ( về nhà) 
HĐ2.Củng cố, dặn dò: 
- Nhắc lại cách tìm thừa số, số hạng chưa biết.
- Dặn HS về nhà làm các BT còn lại, ôn bảng nhân 4.
2HS 
- HS đọc yêu cầu bài. 
- HS làm bài trên bảng con, 3HS lên bảng. 
- Muốn tìm một thừa số , lấy tích chia cho thừa số kia.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Làm vào vở. 
+Tìm số hạng: Lấy tổng trừ đi số hạng kia. +Tìm thừa số : Lấy tích chia cho thừa số kia.
- HS nêu yêu cầu bài 3
1 em bảng - lớp làm vở
HS đọc đề, nêu tóm tắt; 1em làm bảng- lớp giải ở vở.
 Giải
 Số ki - lô - gam gạo đựng trong 1 túi là:
 12 : 3 = 4( kg )
 Đáp số: 4 kg 
 Thứ tư 
Tập viết: CHỮ HOA : U, Ư
 I/ Mục tiêu:
 -Viết đúng 2 chữ hoa U,Ư ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ U hoặc Ư ), chữ và câu ứng dụng Ươm ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Ươm cây gây rừng ( 3 lần ).
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Các mẫu chữ U, Ư đặt trong khung chữ ( SGK )
 - Viết sẵn các mẫu chữ.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
Cho HS viết b/c T, Thẳng
2.Bài mới:
Giới thiệu bài.
HĐ1: Hướng dẫn cách viết chữ hoa 
Giới thiệu con chữ U, Ư hoa cao 5 li
- Gồm mấy nét ? 
-Hướng dẫn viết chữ mẫu U, Ư ở b/c.
HĐ2: Hướng dẫn viết chữ ứng dụng
GV giới thiệu câu ứng dụng
+ Ươm cây gây rừng nghĩa thế nào?
-HS quan sát nhận xét độ cao các con chữ.
- Các chữ U, Ư , y, g cao mấy li?
- Chữ r cao mấy li?
- Các chữ còn lại cao mấy li? 
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng bằng khoảng cách viết chữ nào?
HĐ3: Hướng dẫn viết vở
GV cho HS nhắc lại quy trình viết 
GV theo dõi uốn nắn sữa sai 
Thu vở chấm nhận xét 
3.Củng cố - Dặn dò:
Về nhà viết tiếp phần còn lại
Nhận xét chung tiết học
HS viết b/c 
HS quan sát trả lời
Gồm 2 nét: móc hai đầu và nét móc ngược phải , chữ Ư thêm một dấu râu trên đầu nét thứ hai
HS viết B/C
HS đọc câu ứng dụng
- Nghĩa là làm những việc cần làm thường xuyên để phát triển rừng, chống lũ lụt , hạn hán, bảo vệ cảnh quan môi trường.
- Các chữ U, Ư , y, g cao 2,5 li
- Chữ r cao 1,25 li
- Các chữ còn lại cao 1 li 
Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng 
bằng khoảng cáh viết chữ o
HS nhắc lại quy trình viết 
HS viết vào vở 
An toàn giao thông: XEM TRANH. PHÁT HIỆN CÁC LOẠI 
 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
Mục tiêu: 
- HS nhận biết một số loại xe thường thấy đi trên đường bộ. 
- Nhận biết một số loại phương tiện giao thông đường bộ. 
- Nhận biết được xe thô sơ và xe cơ giới.
II. Đồ dùng dạy học: Hình 1 và hình 2 SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra:
-Hằng ngày các em đến trường bằng phương tiện gì ?
- Hãy kể tên một số loại xe em thường thấy đi trên đường.
B.Bài mới:
HĐ1. Nhận diện các loại phương tiện giao thông
- Hằng ngày quan sát các loại xe đi lại trên đường em có nhận xét gì ?
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 và hình 2, nhận diện, so sánh và phận biệt hai loại phương tiện giao thông theo gợi ý: 
+ Đi nhanh hay chậm
+ Khi đi phát ra tiếng động lớn hay nhỏ ?
+ Chở hàng ít hay nhiều ? 
+ Loại xe nào dễ gây nguy hiểm hơn ? 
* Kết luận : 
+ Xe thô sơ là các loại xe: Xe đạp, xích lô, xe bò, xe ngựa, 
+ Xe cơ giới là các loại o tô, xe máy,  
+ Xe thô sơ đi chậm, ít gây nguy hiểm.
+ Xe cơ giới đi nhanh dễ gây nguy hiểm.
* Các loại xe ưu tiên: xe cứu thương, cứu hỏa, xe công an,  Khi đi trên đường gặp các loại xe này phải nhường đường cho xe ưu tiên đi trước. 
HĐ2. Củng cố, dăn dò:
- Kể tên các loại PTGT mà em biết.
- Loại nào là xe thô sơ ? Loại nào là xe cơ giới ?
- Khi qua đường cần tránh xe ô tô, xe máy từ xa. Vì xe cơ giới đi rất nhanh.
- Nhận xét chung tiết học.
2HS trả lời.
- Quan sát các loại xe đi lại trên đường, ta thấy có loại đi nhanh, có loại đi chậm; có loại xe gây tiếng ồn, có loại xe không gây tiếng ồn.
- Các loại xe ở hình 1 đi nhanh. Khi đi phát ra tiếng động lớn, chuyện chở được nhiều loại hàng hóa, dễ gây nguy hiểm. Đó là xe cơ giới
 Thứ ba 
 Toán: BẢNG CHIA 4
I/ Mục tiêu:
 - Lập được bảng chia 4.
 - Nhớ được bảng chia 4. 
 - Biết giải bài toán có một phép chia, thuộc bảng chia 4.
II/ Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị các tấm bìa , mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. 
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Bài tập 3, 4 / 117
2.Bài mới: 
HĐ1: Giới thiệu phép chia 4
a) Ôn tập phép nhân 4
-GV sử dụng 3 tấm bìa , mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn ( như SGK )
b) Giới thiệu phép chia 4
- Dựa trên 12 chấm tròn để viết được phép chia 
c) Nhận xét 
GV cho HS nhận xét.
HĐ2: Lập bảng chia cho 4
-GV cho HS lập bảng chia cho 4 
-Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia tương ứng :
VD: 4 x 1 = 4 có 4 : 4 = 1
 4 x 2 = 8 có 8 : 4 = 2
- Tổ chức cho HS đọc và đọc thuộc lòng bảng chia 4
HĐ3: Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm:
 8 : 4 = 12 : 4 = 24 : 4 =
 GV nhận xét.
Bài 2: 
- Bài toán cho biết gì ? 
- Bài toán hỏi gì ?
- Làm thế nào để tìm số HS mỗi hàng có ? 
Bài 3 (về nhà)
HĐ3.Củng cố dặn dò:
-Yêu cầu HS đọc bảng chia 4
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học thuộc bảng chia 4.
- 2HS 
-HS quan sát nhận xét và nêu , viết phép nhân :
 4 x 3 = 12 ; có 12 chấm tròn
 HS quan sát, trả lời rồi viết: 
 12 : 4 = 3 có 3 tấm bìa
- Từ bảng nhân 4 x 3=12 ta sẽ có phép chia 4 là: 12 : 4 = 3.
HS lập bảng chia cho 4
 4 x 1 = 4 có 4 : 4 = 1
 4 x 2 = 8 có 8 : 4 = 2
 4 x 3 = 12 có 12 : 4 = 3
- HS đọc và đọc thuộc lòng bảng chia 4.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
Tự nhẩm rồi nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Đọc đề toán. 
- 32 HS xếp thành 4 hàng đều nhau.
- Mỗi hàng có mấy học sinh ?
- Thực hiện phép chia. 
- HS làm vào vở, 1HS lên bảng.
Thứ ba
Chính tả: QUẢ TIM KHỈ
 I/ Mục tiêu: 
 - Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
 - Làm được BT (2) a / b hoặc BT (3) a / b. 
II/ Đồ dùng dạy học: Viết sẵn nội dung các bài tập
 Tranh ảnh các con vật có tên bắt đầu bằng s.
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: 
GV đọc các từ: Tây Nguyên, Ê -đê, Mơ –nông, mùa xuân, nườm nượp, váy thêu.
2.Bài mới: 
Giới thiệu bài.
HĐ1: Hướng dẫn nghe - viết 
- GV đọc bài chính tả.
- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ?  ... Y
I/Mục tiêu:
 - Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật (BT1, BT2).
 - Biết đặt dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3)
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2
 - Bút dạ, 2 tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 3
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
 HS làm bài tập 1, 3/45
2. Bài mới:
GV giới thiệu bài
HĐ1 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
GV tổ chức trò chơi chia lớp thành 6 nhóm , mỗi nhóm mang tên một con vật. GV gọi tên con vật nào nhóm đó đứng lên đồng thanh nói từ chỉ đúng đặc điểm con vật đó
GV nhận xét
Bài 2:
GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
a) Dữ như hổ c) Khoẻ như voi
b) Nhát như thỏ d) Nhanh như sóc
Gv cho HS đọc các cụm từ so sánh
Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống?
HĐ2.Củng cố- dặn dò:
-GV cho HS nhắc các kiến thức đã học
-Nhắc HS đọc thuộc các thành ngữ đã học, tìm thêm các thành ngữ khác.
2HS 
HS đọc yêu cầu bài tập
HS tham gia trò chơi
+ Cáo tinh ranh + Sóc nhanh nhẹn
+ Nai hiền lành + Gấu trắng tò mò
+ Thỏ nhút nhát + Hổ dữ tợn
-HS đọc yêu cầu bài tập 2
HS làm vở bài tập; 2HS lên bảng làm bài. 
HS đọc yêu cầu bài tập 3.
HS làm vbt - HS đọc lại bài làm.
Từ sáng sớm, Khánh và Giang đã náo nức chờ đợi mẹ cho đi thăm vườn thú. Hai chị em mặc quần áo đẹp , hớn hở chạy xuống cầu thang. Ngoài đường, người và xe đi lại như mắc cửi. Trong vườn thú, trẻ em chạy nhảy tung tăng. 
Thứ năm
Chính tả: VOI NHÀ
I/Mục tiêu: 
 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
 - Làm được BT (2) a / b
 II/ Đồ dùng dạy học: Chép sẵn bài tập 2 lên bảng.
 III/ Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV
1.Bài cũ: GV đọc : phù sa, xa xôi, ngôi sao, lao xao, chim cút, nhút nhát, nhúc nhắc.
2.Bài mới: 
HĐ1: Hướng dẫn nghe - viết
- Câu nào trong bài chính tả có dấu gạch ngang ?
- Câu nào có dấu chấm than?
- Hướng dẫn HS viết chữ khó : huơ vòi, quặp chặt, lúc lắc, vũng lầy, lùm cây, lững thững, bản Tun, 
- GV đọc cho HS viết bài 
- GV thu vở chấm nhận xét
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2:
a) Em chọn chữ nào trong ngọăc đơn để điền vào chỗ trống ?
GV nhận xét
b) Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào ô trống:
GV kiểm tra nhận xét
3.Củng cố- dặn dò:
GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà chữa các lỗi đã sai.
 Hoạt động của HS
HS viết trên bảng con, 2 HS lên bảng.
-Nó đập tan xe mất. Có dấu gạch ngang đầu dòng
-Phải bắn thôi ! 
-HS viết bảng con, 2HS lên bảng.
- HS viết vào vở
- Đổi vở chữa lỗi bằng bút chì
HS nêu yêu cầu bài tập 2
1HS làm - lớp bảng con
 -( xâu, sâu) : sâu bọ, xâu kim
-( sắn , xắn) : củ sắn , tay áo
-( xinh , sinh) : sinh sống, xinh đẹp
-( sát, xát): xác gạo, sát bên cạnh
Lớp nhận xét
HS đọc yêu cầu 
HS làm vở bài tập
1em làm bảng 
Vần / â đầu
l
r
s
th
nh
ut
lụt
lút
rút
rụt
sút
sụt
thụt
nhụt
nhút
uc
lúc
lục
rúc
rục
súc
sục
thúc
thục
nhục
Giáo dục-Hoạt động ngoài giờ lên lớp: 
 PHÁT ĐỘNG PHONG TRÀO THI ĐUA HỌC TẬP 
 CHĂM NGOAN, LÀM NHIỀU VIỆC TỐT CHÀO MỪNG NGÀY 8/ 3
I. Mục tiêu:
 - Sinh hoạt lớp, phát động phong trào thi đua học tập chăm ngoan, làm nhiều việc tốt chào mừng Ngày 8/3.
 - Giúp HS biết được ý nghĩa Ngày 8/ 3; các việc cần làm để chào mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ 8/ 3.
 - Nhận biết một số loại phương tiện giao thông đường bộ. 
 - Nhận biết được xe thô sơ và xe cơ giới.
 II.Các hoạt động dạy học 
 1 Ổn định. Giới thiệu 
 HĐ1: Phát động phong trào thi đua học tập chăm ngoan, làm nhiều việc tốt để chào mừng Ngày 8/ 3. 
 - Giúp HS hiểu ý nghĩa Ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3. 
 - Gợi ý để HS nêu những việc em có thể làm ,để làm quà tặng bà, mẹ, cô giáo chào mừng Ngày 8/3 (HS nêu: chăm chỉ học tập để đạt nhiều điểm 9, 10 ; vâng lời ông bà, ba mẹ, thầy cô giáo ; giúp đỡ bà và mẹ những công việc nhà vừa sức mình,  
 - Sinh hoạt văn nghệ : HS hát múa các bài về mẹ và cô : Bông hồng tặng mẹ và cô; Ra vườn hoa ; Mẹ của em ở trường ; Bàn tay mẹ. 
 HĐ2. Nhận diện các loại phương tiện giao thông.
 - Hằng ngày quan sát các loại xe đi lại trên đường em có nhận xét gì ?
 - Yêu cầu HS nhận diện, so sánh và phân biệt hai loại phương tiện giao thông 
 * Kết luận : 
 + Xe thô sơ là các loại xe: Xe đạp, xích lô, xe bò, xe ngựa, 
 + Xe cơ giới là các loại ô tô, xe máy,  
 + Xe thô sơ đi chậm, ít gây nguy hiểm.
 + Xe cơ giới đi nhanh dễ gây nguy hiểm.
* Các loại xe ưu tiên: xe cứu thương, cứu hỏa, xe công an,  Khi đi trên đường gặp các loại xe này phải nhường đường cho xe ưu tiên đi trước. 
 HĐ3. Tổng kết; nhận xét tiết học.
 ***********************************
 Thứ sáu
 Toán: BẢNG CHIA 5
 I / Mục tiêu:
 - Biết cách thực hiện phép chia 5. 
 - Lập được bảng chia 5. 
 - Nhớ được bảng chia 5.
 - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 5).
II/ Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị các tấm bìa có 5 chấm tròn
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: HS làm bài tập 3,5/120
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài
HĐ1: a) Ôn tập : Phép nhân 5
Gắn lên bảng 4 tấm bìa , mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn 
-Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn . Hỏi 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
b) GV giới thiệu phép chia 5
Trên các tấm bìa có tất cả 24 chấm tròn , mỗi tấm có 4 chấm tròn . Hỏi có tất cả mấy tấm bìa?
Nhận xét: Từ phép nhân 5 là 5 x 4 = 20, ta có phép chia 5 là 20 : 5 = 4
c) Lập bảng chia 5
GV cho HS lập bảng chia 5. Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia tương ứng.
-Tổ chức đọc thuộc bảng chia 5
HĐ2: Hướng dẫn thực hành
Bài 1/ 121: Số?
Bài 2/ 121:
- Bài toán cho biết gì ? 
- Bài toán hỏi gì ?
- Làm thế nào để tìm số bông hoa mỗi bình có?
HĐ3.Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét tiết học, dặn HS học thuộc bảng chia, làm bài tập ở nhà
 2HS 
 5 x 4 = 20
 20 : 5 = 4
Hs quan sát trả lời
- HS tự lập bảng chia 5 từ bảng nhân5
VD: 5 x 1 = 5 5 : 5 = 1
 5 x 2 = 10 10 : 5 = 2 
- HS đọc yêu cầu bài tập
- 1HS lên bảng, các học sinh khác làm bài vào vở.
- HS đọc đề bài.
- 15 bông hoa, cắm đều vào 5 bình hoa. 
- Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa ? 
- Thực hiện phép chia. 
 Luyện toán : LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
 I. Mục tiêu : 
 - Củng cố lại bảng chia 4, chia 5 ; một phần tư.
 II. Nội dung :
 - Làm vở bài tập thực hành Toán tuần 25/ tiết 2.
Thứ sáu
Tập làm văn: ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH - NGHE TRẢ LỜI CÂU HỎI
I/Mục tiêu: 
 - Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2)
 - Nghe kể, trả lời đúng các câu hỏi về mẩu chuyện (BT3)
II/ Đồ dùng dạy học: - Máy điện thoại để HS thực hành đóng vai ; VBT
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: HS đóng vai làm bài tập 2b, 2 c.
2.Bài mới:
HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Đọc lời các nhân vật trong tranh dưới đây.
Khi gọi điện đến nhà bạn, bạn HS nói thế nào ? Người phụ nữ đáp lại thế nào ? Lời người phụ nữ là câu khẳng dịnh hay phủ định ? Khi nghe người phụ nữ phủ định yêu cầu của mình, bạn HS đáp lại thế nào? Em có nhận xét gì vê thái độ của bạn nhỏ khi đáp lời phủ định ?
Bài 2: Nói lời đáp của em
VD: Về các lời đáp 
a) Dạ, thế ạ? Cháu xin lỗi!/ Không sao ạ. Cháu chào cô./- Dạ , cháu sẽ đi thăm 
b) Thế ạ ? Lúc nào rổi bố mua cho con
bố nhé!/- Chắc bố bận quá..
Bài 3: Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi vì sao?
- Yêu cầu HS quan sát, nêu nội dung tranh.
GV kể lần 1+ lần 2
- Gọi vài HS kể lại toàn bộ câu chuyện “Vì sao ? ” 
HĐ2.Củng cố - Dặn dò: 
Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm bài trong VBT; thực hành đáp lời phủ định.
- 2 HS 
HS đọc yêu cầu bài, quan sát tranh, từng nhóm đóng vai thực hành bài tập.
Cô cho cháu gặp bạn Hoa ạ / - Cháu chào cô. Thưa cô , bạn Hoa có nhà không ạ?...
- Ở đây không có ai là Hoa đâu cháu à./
- Thế à ? Cháu xin lỗi cô. (lễ phép, lịch sự, nhã nhặn)
- HS đọc yêu cầu bài tập 
- Nêu các tình huống 
HS đọc thầm các tình huống đối thoại
để biết ai đang nói chuyện với ai , về việc gì? Từ đó có lời đáp phù hợp
-Từng cặp HS thực hành hỏi đáp
Lớp nhận xét
- HS đọc đề bài. 
- Quan sát, nêu nội dung tranh
- Đọc các câu hỏi. Thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi. 
- Các nhóm cử đại diện kể lại toàn bộ câu chuyện vui. 
 Luyện Tiếng Việt: 
 LUYỆN TẬP : TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
 Mục tiêu:
 - Mở rộng và hệ thống vốn từ liên quan đến muông thú. 
 - Luyện tập đọc và hiểu các câu thành ngữ về chủ đề.
 - Thực hành tìm thêm các thành ngữ có tên con vật.
 - Luyện tập dùng dấu chấm, dấu phẩy trong một đoạn văn.
 - Làm bài tập trong vở thực hành TV tuần 24 /T2
Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu :
- Tổng kết,đánh giá các hoạt động trong tuần 24.
- Củng cố xây dựng nề nếp lớp.
- Kế hoạch tuần 25
II.Nội dung sinh hoạt:
1.Ổn định.
2.GV nhận xét các hoạt động trong tuần 24.
 -Đa số HS đi học chuyên cần, đúng giờ.
 -Tác phong HS đến lớp gọn gàng, sạch sẽ.
 -Việc xếp hàng ra vào lớp,thể dục tương đối nhanh, trật tự.
 -Thực hiện tương đối tốt việc vệ sinh lớp học và khu vực được phân công.
3.Kế hoạch:
 - Duy trì tốt các nề nếp lớp .
 - Tham gia xây dựng phong trào “ Trường học thân thiện - Học sinh tích cực” : Thực hiện các trò chơi dân gian, giữ vệ sinh trường lớp, quan hệ đối xử tốt với bạn, 
 - Ôn luyện các bài hát múa tập thể theo kế hoạch.
 - Thực hiện trò chơi dân gian.
 - Học theo kế hoạch kết hợp ôn tập kiểm tra GKII. 
 *************************
 LỊCH BÁO GIẢNGTUẦN 24
(Từ ngày 21 / 2 / đến 25 / 2 / 2011)
 Cách ngôn: “ Công cha như núi Thái Sơn
 Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. ”
 Thứ
 ngày
 Môn
 Buổi học thứ nhất
 Môn
Buổi học thứ hai
HAI
21/2
CC-SHL
T / đọc1
T / đọc2
Toán
Sinh hoạt Sao
Qủa tim khỉ
Qủa tim khỉ
Luyện tập
L /TV 
NGLL
Đáp lời khẳng định. Viết nội qui nhà trường.
Phát động phong trào thi đua làm nhiều việc tốt kỉ niệm ngày 8/3
BA
 22/2
Toán
Chính tả
KC
Bảng chia 4
Qủa tim khỉ
Qủa tim khỉ
TƯ
 23/2
Tập đọc
Toán 
Tập viết
Voi nhà
Một phần tư
Chữ hoa U,Ư
NĂM
24/2
Toán
L.Tcâu
Ch / tả
Luyện tập
TN về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy.
Voi nhà
SÁU
25/2
Toán
T. L.văn
Bảng chia 5
Đáp lời phủ định. Nghe trả lời câu hỏi .
Ltoán
L.T/Việt
H.Đ.T.T
Luyện tập tổng hợp
LT: TN về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy 
Sinh hoạt lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 24.doc