I.Mục tiêu : -Đọc được:p, ph, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr:các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài22 đên bài 27.
-Viết được: p, ph, g, gh, q, qu, ng, ngh, y, tr;các từ ngữ ứng dụng
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : “Tre ngà ’’
**Kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng ôn như SGK.
III.Các hoạt động dạy học
TUẦN 7 Ngàysoạn : 17/10/2009 Ngày giảng :19/10/2009 Học vần: BÀI : ÔN TẬP I.Mục tiêu : -Đọc được:p, ph, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr:các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài22 đên bài 27. -Viết được: p, ph, g, gh, q, qu, ng, ngh, y, tr;các từ ngữ ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : “Tre ngà ’’ **Kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh II.Đồ dùng dạy học: -Bảng ôn như SGK. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Gọi HS đọc SGK xen kẽ bảng: âm, tiếng, từ. Viết : tre ngà, y tế, cá trê GV nhận xét kiểm tra. 2.Bài mới : GT trực tiếp ghi tựa bài học. *Các chữ và âm vừa học trong tuần. Gọi HS nêu âm học trong tuần. GV ghi cột dọc cột ngang. Gọi đọc âm: o, ,ô, a, e, ê, Ghép chữ thành tiếng. o ơ a e Ph pho phơ pha phe ph Nh nho nhơ nha nhe nh Gi gio giơ gia gie gi Tr tro trơ tra tre tr G go gơ ga Ng ngo ngơ nga Gh ghe gh Ngh nghe ngh qu qua que qu Gọi HS đọc theo thước cô chỉ. Chú ý HS đọc để sữa sai. Gọi đọc toàn bài. Gọi ghép ở bảng: âm i. Gọi đọc toàn bài. Gọi đọc 2 bảng ôn. GV ghi từ ứng dụng lên bảng Gọi đọc từ, GV giảng từ. GV gọi nêu tiếng mang âm vừa mới ôn, GV đánh vần, đọc trơn. Các từ còn lại dạy tương tự như trên. Gọi đọc từ ứng dụng. 3.GV hướng dẫn viết : tre gìa, quả nho. 4.Củng cố : , gọi đọc bài, nêu trò chơi. Tiết 2 : 1.Kiểm tra : Nêu các âm đã học Đọc bảng : Gọi đọc theo thước chỉ của GV, chú ý việc đọc của HS để sửa sai. 2.Giới thiệu câu ứng dụng GV ghi bảng :Gọi đọc trơn toàn câu. 3.Luyện nói : GV nêu câu hỏi : GV kể chuyện có minh hoạ tranh. Hướng dẫn các em quan sát tranh để kể lại câu chuyện. Ý nghĩa : Truyền thống đánh giặc của trẻ nước Nam. GV ghi “Tre ngà”. Đọc mẫu. 5.Viết VTV(3 phút) GV theo dõi nhận xét, chấm điểm. 6.Củng cố – dặn dò : Hỏi tên bài . Gọi đọc bài, nêu trò chơi. Nhận xét, tuyên dương , dặn dò. Y, tr, 2 em đọc SGK. Viết bảng con , N2: Trí nhớ. Vài em nêu tựa Chú ý lên bảng lớp. O, ô , a, e, ê, ph, nh, gi, nh , ng, ngh, q, gi Đọc theo thước chỉ của GV. Ghép chữ cột dọc với chữ cột ngang. Nêu ph ghép với o, “pho, phô, phơ ” HS đọc 2 em. Í, ỉ, ì . 1 HS đọc, lớp đồng thanh. 2 HS đọc, lớp đồng thanh. 1 em đọc : nhà ga, nghe cô giảng từ 4 em đánh vần đọc trơn từ, lớp đồng thanh. Nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ. Tìm tiếng mang các âm đã học ở bảng lớp. Đọc theo hướng dẫn của GV. Cá nhân , nhĩm , lớp đọc trơn các tiếng mang âm vừa ôn. Viết bảng con: tre già, quả nho. Nêu tựa, 1 em đọc toàn bài, tìm tiếng mang các âm đã học ở bảng lớp. Đọc theo hướng dẫn của GV. Cá nhân , nhĩm , lớp đọc trơn các tiếng mang âm vừa ôn. HS quan sát trả lời. Chú ý nghe câu chuyện. Quan sát tranh 1, tranh 2, 3, 4, 5, 6 để kể lại câu chuyện. Vài em nêu lại ý nghĩa câu chuyện. Tre ngà 3 CN, lớp ĐT.. HS viết vào vở, chấm 5 em. Nêu tựa bài, 1 em đọc toàn bài. Tìm từ mang âm vừa ôn. Ngày soạn: 15/10/2009 Ngày giảng: T3/21/10/2009 Học vần: BÀI : ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM. I.Mục tiêu : -Giúp HS ôn lại các âm và chữ ghi âm đã học. -Biết đọc viết đúng các âm và chữ ghi âm. -Xác định được khi ghép thành tiếng thì phụ âm đứng đầu , nguyên âm đứng sau Thực hanh ghếp được các tiếng đã học. Rèn đọc , viết thành thạo các áam và chữ ghi âm II.Đồ dùng dạy học: -Các mẫu bài tập như SGK. -Bộ đồ dùng Tiếng Việt III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC:Viết: tre già, quả nho, nghé ọ Đọc bài ôn tập Nhận xt ghi điểm 2.Bài mới : GT bài và ghi tựa . *Nhận biết âm và chữ ghi âm -Nêu tên âm và chữ ghi âm -Gọi học sinh nêu các nguyên âm đã được học. GV ghi bảng. Gọi học sinh nêu các phụ âm đã được học. GV ghi bảng. - Gọi học sinh nêu các dấu thanh đã được học . GV Ghi bảng. -Gọi học sinh đọc không thứ tự về nguyên âm, phụ âm, các dấu thanh đã học. Gọi học sinh đọc toàn bài. *Xc địng các âm để tạo thành tiếng -Kể tên các âm trong bảng ôn luôn nằm ở dòng ngang -Kể tên các âm trong bảng ôn luôn nằm ở cột dọc Nhận xt ghi bảng *Ghép âm để tạo thành tiếng -Ghép âm bất kì ở cột dọc với âm ở dòng ngang , kết hợp thanh để tạo thành tiếng Đọc lại các tiếng vừa ghép TIẾT 2: 1.Luyện đọc: Hướng dẫn HS đọc trơn các âm ở tiết 1 *Lưu ý đọc đúng tên các âm : k, qu, gi, ph, p... Nhận xt , chỉnh sửa *Luyện đọc tiếng , từ , câu khế , thỏ, quê , giỏ, nghĩ , nghệ , tre quả na, ghế gỗ, y sĩ , thợ mỏ, nho khô, dì nga, giỏ cá, phở bò Quê bé nga có nghề xẽ gỗ.Phố bé nga có nghề giã giò Nhận xet chỉnh sửa 3. Hướng dẫn học sinh viết: Hướng dẫn học sinh viết nguyên âm: a, ơ , u , ư , i... GV sửa sai. Hướng dẫn học sinh viết phụ âm: nh, kh , ngh . gh, ph, tr , ch , th... GV sửa sai. Hướng dẫn học sinh viết các dấu thanh. GV sửa sai. 5.Củng cố : Hỏi lại tên bài học. HS đọc lại bài học. Trò chơi: Thi tìm v à ghép tiếng Yêu cầu: tìm ghép tiếng có chứa âm nh, kh , tr , gh Nhận xt , khen những em ghp đúng , nhanh * Ghep từ: quả khế, bé nga , trẻ thơ Theo dõi giúp đỡ thêm em Luân ,Chi KChi Thoả Cảm, Tâm , Quỳnh Nhận xt , khen những em ghép đúng , nhanh 6.Nhận xét – dặn dò : Ôn các âm và chữ cái ở nhà thành thạo Luyện ghép âm để tạo thành tiếng : đọc phân tích , viết thành thạo Đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài Chữ thường ,chữ hoa Bảng con 2 em Vài em nêu tựa. Thảo luận nhóm 2 , trả lời A, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư Nhiều HS đọc lại B, v, l. h. c, n, m, d, đ, t, k, x, s, Nhiều HS đọc lại. Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng. Nhiều HS đọc lại 10 em 1 em Nghỉ 1 phút HS viết bảng con : a, o, ô, ơ, e, ê, i, HS viết bảng con : b, v, l. h. c, n, m, d, đ, t, k, x, s, Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặngếGhps trên bảng cài: phở , tre , giỏ, nghỉ.. Nối tiếp đọc tiếng mình vừa ghép Phân tích một số tiếng: tre , giỏ , nghỉ Cá nhân , nhóm , lớp Cá nhân, nhóm , lớp Luyện viết bảng con HS nêu tên bài đã được ôn tập. 3 em. Ghép trên bảng cài Tổ chức HS thi đua theo 2 dãy. Đọc lại toàn bài Thực hiện ở nhà. Luyện Tiếng việt: ÔN TẬP I.Mục tiêu: -Rèn cho HS cách đọc , cách viết tốt các â m và chữ vừa học trong tuần p, ph ,nh,g, gh, ng, ngh,q, qu, gi, y, tr -Đọc trơn các từ ngữ và câu ứng dụng -Các em giỏi đọc diễn cảm, các em yếu đọc đánh vần được các tiếng , từ II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bàii cũ: Viết: quả khế, lơ mơ, trí nhớ Nhận xt , sửa sai Bài mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc bảng ôn chỉnh sửa -Đọc từ ứng dụng: quả nho tre gìa nhà ga ý nghĩ Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút -Đọc câu ứng dụng: Đọc mẫu , nhận xt khen em đọc tốt b) Lam bài tập: Bài 1: nối Hướng dẫn HS đọc các tiếng ở 2 cột rồi nối tiếng ở cột trái với tiếng ở cột phải để tạo thành từ có nghĩa phố về gi qua trở nhỏ gh đỗ Nhận xt sửa sai Bi 2: Điền tiếng .Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ kĩ rồi điền tiếng để có từ có nội dung phù hợp tranh Theo dõi gíup đỡ HS còn chậm c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết IV.Củng cố dặn dò : Ôn các chữ cái đã học Viết bảng con Cấô nhân, nhóm, lớp 3 HSln bảng ừa chỉ vừa đọc Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc 2-3 em đọc Theo dõi lam mẫu và làm VBT phố về giá qua trở nhỏ ghé đỗ Làm VBT: nhà ga; lá tre, quả mơ Viết VBT LUYỆN TNXH: LUYỆN TẬP :CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I.Mục tiêu : Nhận biết cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng để có hàm răng chắc khoẻ. -Biết chăm sóc răng đúng cách, tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày. II.Đồ dùng dạy học:-Mô hình răng, tranh phóng to như SGK. -Bàn chải răng, kem đánh răng. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Để giữ chn , tay sạch sẽ ta phải làm gì? Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới: Dùng mô hình răng để giới thiệu và ghi tựa Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét : HS làm việc từng cặp :quan sát răng của bạn và nhận xét? Gọi HS nêu kết quả thực hiện quan sát răng bạn. Kết luận : Ở tuổi như các em có hai loại răng đó là : răng sữa và răng vĩnh viễn ... Vì vậy việc giữ gìn răng và bảo vệ răng là rất cần thiết. Hoạt động 2 :Thực hnh đánh răng Gọi HS tham gia nhận xét, góp ý cho ý kiến của nhóm bạn. GV tóm ý: Các em tự giác súc miệng và đánh răng sau khi ăn hằng ngày, không nên ăn bánh kẹo nhiều,... 4.Củng cố Để bảo vệ răng ta phải làm gì? 5.Dăn dò: Giữ vệ sinh răng, thực hành đánh răng. Tăm, gội, thay áo, giặt áo quần hàng ngày Rữa chân bằng nước sạch, mang giày. Cắt móng tay, rữa tay trước khi ăn, sau khi đi tiểu tiện. HS nêu lại tựa bài học. Hai học sinh tự quan sát răng của nhau và nhận xét. Răng sún, trắng, sâu, đen HS quan sát mô hình răng và lắng nghe cô tóm ý. HS thảo luận theo nhóm4 ( 5 pht) 1 bạn đánh răng, cc bạn khc quan st nhận xt cch đánh đ đúng chưa HS nêu : Chăm sóc và bảo vệ răng. Súc miệng sau khi ăn, đánh răng hằng ngày, không ăn kẹo nhiều, nên đi khám răng khi đau răng... Ngy soạn: 11/10/2008 Ngy giảng: 4/15/10/2008 : Học vần: BÀI CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA I.Mục tiêu : - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa -Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề “ Ba Vì ” II.Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng TV -Bảng chữ thường – chữ hoa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ: Câu luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con: c tr, ý nghĩ, phở bị GV nhận xét chung. 2.Bài mới : GV giới thiệu và ghi tựa. Treo bảng chữ thường chữ hoa. Gọi HS nêu chữ hoa và chữ thường. GV ghi bảng các chữ in hoa, in thường. Gọi đọc chữ hoa chữ thường. HS so sánh sự khác nhau giữa chữ hoa và chữ thường. Các chữ cái in hoa và in thường gần giống nhau: C, E, , I, K , L , O , Ơ , Ơ, P , S, T , U , Ư , V , X , Y các chữ cái in hoa và in thường khc nhau: A , Ă , , B, D , Đ, G , M , N , Q, R Gọi đọc toàn bảng. HD viết bảng con: Chữ thường, chữ hoa. Gọi đọc bảng chữ thường chữ hoa. 3.Củng cố tiết 1 : Hỏi tên bài. Đọc lại bài. Tiết 2 Luyện đọc bảng. Đọc không theo thứ tự. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. “Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa”. ... ng dưới mhiều lần, súc miệng và nhổ nước ra ngoàirửa và cất bàn chải đúng chỗ quy định. Hoạt động 2 : Thực hành rửa mặt : +Mục tiêu: Biết rửa mặt đúng cch. +Tiến hành: GV làm mẫu: Chuẩn bị khăn sạch và nước sạch. Rửa tay bằng xà phòng trước khi rửa mặt. Dùng khăn sạch lau quanh mắt, mũi Giặt khăn và lau lại. Giặt khăn và phơi nắng. HS thực hành lau mặt : Hoạt động theo cặp để theo dõi nhau thực hành lau mặt. GV quan sát giúp đỡ học sinh thực hiện không đúng cách. GV tóm ý: Các em tự giác đánh răng sau khi ăn hằng ngày, không nên ăn bánh kẹo nhiều, khi đau răng phải đến phòng khám răng. Cần đánh răng và lau mặt đúng cách thường xuyên hằng ngày. *Kết luận: Thực hiện đánh răng , rửa mặt ở nh hợp vệ sinh , dng chậu sạch , khăn sạch , bn chải ring. 4.Củng cố : Hỏi tên bài : GV gọi HS nêu lại các thao tác đánh răng và rửa mặt. Tổ chức trò chơi: Nhận xét. Tuyên dương. 5.Dăn dò: Thực hiện đánh răng, rửa mặt hằng ngày. Chuẩn bị bài mới: Ăn uống hằng ngày Nhận xt giờ học Bài “Chăm sóc và bảo vệ răng”. HS trả lời. HS nêu lại tựa bài học. Lắng nghe Chơi thử, chơi thật HS thực hành chỉ mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai của răng. Chải đủ 3 mặt của răng HS lắng nghe và quan sát GV thực hiện mẫu. 1 HS thực hành. HS khác nhận xét cách chải răng của bạn mình. HS lắng nghe. HS lắng nghe và quan sát GV thực hiện mẫu. 1 HS thực hành Toàn lớp HS lắng nghe, nhắc lại. HS nêu, 3 em nêu lại cách đánh răng và rửa mặt đúng cách. Thi đua hai dãy Thực hiện tôt ở nhà Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: -HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua để phát huy và rút kinh nghiệm -Biết được phương hướng của tuần tới.để thực hiện cho tốt - Giáo dục tinh thần tập thể ,tinh thần tự giác trong mọi hoạt động II.Các hoạt động dạy học: 1.Đánh giá trong tuần qua. -Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp. -Trang phục đầy đủ, đúng quy định -Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ. - Tự giác trong hoạt động vệ sinh - Sinh hoạt theo chủ điểm tháng 10 *Tồn tại: -Chưa học bài ở nhà: Oanh, Tâm, Luân ,KChi - Sách vở chưa đầy đủ: Hùng, Lĩnh, Lành, Châu, Phi Quân -Nói chuyện riêng trong giờ học: Thuỳ Trúc , Phi Quân , Cảm . 2.Phương hướng tuần tới. -Phát huy những ưu điểm của tuần trước. -Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày 20/10 -Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên. -Không ăn qùa vặt. -Học và làm bài tập trước khi đến lớp. -Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ, hộp màu , bì kiểm tra. -Mặc trang phục đúng quy định -Tiếp tục thu nộp các khoản tiền còn thiếu. Tốn: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : SGV II.Đồ dùng dạy học: -Tranh vẽ các bài tập, VBT, SGK, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC:KT miệng các phép cọng trong phạm vi 3. Tính: 2 + 1, 1 + 1 , 1 + 2 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập” 3.HD làm các bài tập : Bài 1 : Gọi HS nêu YC của bài toán. GV hướng dẫn học sinh nhìn tranh vẽ rồi viết tiếp 1 phép cộng ứng với tình huống trong tranh. Bài 2 : Gọi HS nêu YC của bài toán. Yêu cầu các em thực hiện bảng con bằng hàng dọc. Bài 3 : Yêu cầu các em nêu cách làm. Cho cả lớp thực hiện VBT. Bài 4: Gọi HS nêu YC của bài toán. GV giúp HS nhìn vào từng tranh rồi viết kết quả phép tính với các tình huống trong tranh. Bài 5 : Gọi HS nêu YC của bài toán. a) GV đính tranh và hướng dẫn cách làm. b) GV hướng dẫn : 1 con thỏ thêm 1 con nữa là bao nhiêu con thỏ? 4.Củng cố: Đọc bảng cộng trong PV 3. 5.Nhận xét, tuyên dương, dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới 5 em nêu miệng. bảng con HS nêu YC. HS viết : 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Tính Thực hiện bảng con. Viết số thích hợp vào ô trống: Thực hiện VBT và nêu kết quả. HS viết: 1 + 1= 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 HS nêu : Viết dấu + vào ô trống để có :1 + 2 = 3 và đọc “Một cộng hai bằng ba”. HS : là 2 con thỏ Thực hiện: 1 + 1 = 2 3 em. Thực hiện ở nhà. BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I.Mục tiêu : SGV -Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. -Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. -Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. II.Đồ dùng dạy học: -Nhóm vật mẫu có số lượng là 4, VBT, SGK, bảng . Bảng ci III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi tên bài cũ. Gọi 3 HS làm bảng lớp. GV nhận xét chung . 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. GT phép cộng 3 + 1 = 4. Ví dụ 1 : GV cài và hỏi. Có mấy con gà? Thêm mấy con gà? GV nói :Thêm ta làm phép tính gì? Vậy 3 con gà cộng 1 con gà là mấy con gà? GV ghi phần nhận xét. Cho HS nhắc lại. Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét và sửa sai. Ví dụ 2 : GT phép cộng 2 + 2 = 4 và 1 + 3 = 4 GV cài và hỏi Có mấy ô tô? Thêm mấy ô tô? Thêm ta làm phép tính gì? Vậy 2 ô tô cộng 2 ô tô là mấy ô tô? GV ghi phần nhận xét Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét và sửa sai. 1 + 3 = 4 : ( tương tự ) Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng. 3.Luyện tập : Bài 1 : Tính 1 + 3 = 3 + 1 = 1 + 1 = 2 + 2 = 2 + 1 = 1 + 2 = Yêu cầu thực hiện bảng con: Bài 2 : Tính Yêu cầu thực hiện bảng con: Nu cch đặt tính , cch tính Bài 3 : Điền dấu >, < , = 2 + 1 .... 3 4... 2 + 1 1 + 3 .... 4 4....3 + 1 1 + 1 ......3 4 ...2 + 2 Hướng dẫn HS thực hiện php tính ở từng vế rồi so snh, điền dấu vo chỗ chấm. GV theo dõi chấm 1 số em. Nhận xt , sửa sai Bài 4 : HS nêu yêu cầu cuả bài. GV đính tranh và hướng dẫn học sinh quan sát để điền đúng yêu cầu của bài. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Thi đua đọc bảng cộng trong PV4 Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học thuộc bảng cơng trong phạm vi 4 v lm lại cc bi đ lm sai. xem bài mới. 2 + 1 = 1 + 1 = 1 + 2 = Điền dấu >, <, = vào ô trống : 1 + 1 1 + 2 , 1 + 2 2 + 1 HS nhắc tựa. 3 con gà. 1 con gà. Tính cộng: 3 + 1 3 con gà + 1 con gà là 4 con gà. HS cài : 3 + 1 = 4. 2 ô tô 2 ô tô. Tính cộng. 2 ô tô cộng 2 ô tô là 4 ô tô. 2 + 2 = 4. 2 + 2 = 4. CN 5 em, đồng thanh. Nghỉ 5 phút HS nêu yêu cầu cuả bài. 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 nêu yêu cầu cuả bài. + + + 2 3 1 2 1 3 4 4 4 nêu yêu cầu cuả bài. HS thực hành làm VBT. 2 + 1 .= 3 4..>. 2 + 1 1 + 3 = 4 4..=..3 + 1 1 + 1 < 3 4 .=..2 + 2 3 + 1 = 4 hoặc 1 + 3 = 4. Nêu tựa bài. Học sinh đọc. Thực hiện ở nhà. Ngày soạn: 2010/2009 Toán: BÀI : KIỂM TRA I.Mục tiêu : -Kiểm tra kết quả học tập của học sinh. -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10. -Nhận biết thứ tự từ 0 đến 10. -Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác. II.Đồ dùng dạy học: -Đề bài để chuẩn bị kiểm tra. III.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định: 2.Bài mới : GV ghi đề kiểm tra lên bảng. HS ghi vào vở Bài 1 : Điền số vào ô trống ( theo SGV) 0 2 4 3 6 0 5 8 Bài 2 : Điền dấu ,= 10....8 0....1 6.....6 9......7 7........10 Bài 3 : Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn. ............................................................................................................ Bi 4: Khoanh vo số lớn nhất: 0 , 9 , 8 , 2 , 5 , 7 Bài 5 : Tìm số hình tam giác, hình vuông Có hình vuông. Có hình tam giác. GV đọc lại đề 3.HS thực hành làm bài. 4.Củng cố : Thu vở chấm bài. 5. Nhận xét dặn dò: Toán : BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I.Mục tiêu : SGV II.Đồ dùng dạy học: -Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, VBT, SGK, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC GV nhận xét chung bài kiểm tra của học sinh. 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. Ví dụ 1 : GV cài và hỏi. Có mấy con gà? Thêm mấy con gà? GV nói :Thêm ta làm phép tính cộng. GV giới thiệu dấu (+) cộng cho HS nhận biết. Cho HS đọc dấu cộng (+) Vậy 1 con gà cộng 1 con gà là mấy con gà. GV ghi phần nhận xét Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét và sửa sai. Ví dụ 2 ,3( tương tự 1 và 2 ) 3.Luyện tập : Bài 1 : Làm tính ngang với các phép cộng. Hướng dẫn cch lm Bài 2 : Làm tính dọc với các phép cộng. Giới thiệu cch lm cột dọc v lm mẫu 1 bi Nu cch đặt tính , cch tính Bài 3 : Nối phép tính với các số thích hợp. 4.Củng cố – dặn dò: Thi đua đọc lại bảng cộng trong PV3. Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, HS sửa bài kiểm tra. HS nhắc tựa. 1 con gà. 1 con gà. Dấu cộng (+). 1 con gà + 1 con gà = 2 con gà. HS cài 1 + 1 = 2.. 1 ô tô + 2 ô tô là 3 ô tô. 1 + 2 = 3 CN 5 em, đồng thanh. Nghỉ 1 phút Lm bảng con 1 + 1 = 3 , 1 + 2 = 3,2 + 1 = 3 + + + 1 1 2 1 2 1 2 3 3 Lm bảng con, nhắc lại cch đặt tính, cch tính 3 HS thực hành làm phiếu học tập. 3 HS đại diện 3 tổ thi nhau nối Thủ cơng: X DN HÌNH QUẢ CAM ( T2) I.Mục tiu: sgv Bổ sung: Rn cho HS cĩ kĩ năng x dn thnh thạo II.Đồ dùng dạy học: Bi mẫu về x dn hình quả cam, 1 tờ giấy mu da cam , giấy mu xanh , hồ HS: giấy mu , hồ , khăn tay III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS Nhận xt . 2.Bi mới: - Nu cc bước x hình quả cam , l , cuống Theo di , nhận xt Bổ sung hồn chỉnh cc bước x dn hình quả cam - Dn hình: Sau khi x được hình quả cam , l , cuống, lm mẫu thao tc bơi hồ dn quả , cuống , l +Bước1:Dn quả: +Bước 2: dn cuống ln quả +Bước 3: dn l ln cuống Dn cho cn đối giữa trang vở 3. Thực hnh: X xong cc bộ phận quả , l , cuống, hướng dẫn HS sắp xếp hình vo trong vở thủ cơng cho cn đối , bơi hồ lần lượt v dn theo thứ tự. Theo di gip đỡ những em cịn lng tng IV.Nhận xt dặ dị: Nhận xt chung tiết học Nhận x sự chuẩn bị của HS, tinh thần học tập. Chuẩn bị giấy mu , hồ dn Ơn lại cch x dn hình chữ nhật , H V.. *X hình vuơng: X 4 gĩc của hình vơng theo đường vẽ, x chỉnh sửa cho giống quả cam *X l: X hình chữ nhật mu xanh, x 4 gĩc hình chữ nhật theo đường vẽ , x chỉnh sửa cho giống l *X cuống: x hình chữ nhật mu xanh, x đôi hình chữ nhật , lấy một nữa dể lm cuống. Quan st Lấy giấy mu đặt ln bn , đánh dấu v vẽ hình vuơng , x hình vuơng v chỉnh sửa cho giống quả cam, x l , cuống l theo hướng dẫn Thực hnh bơi hồ dn quả cam vo vở thủ cơng
Tài liệu đính kèm: