1. Mục tiêu:
Giúp học sinh :
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8
2. Đồ dùng dạy - học :
* Giáo viên : - Mô hình thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học
- Hộp đồ dùng toán của GV
* Học sinh : - Hộp đồ dùng toán của HS
- Bảng, phấn, VBT toan.
3. Các hoạt động dạy và học:
Môn : Toán Tuần : 14 Tiết số : Thứ .. ngày ..thángnăm 200 Tên bài dạy: Phép trừ trong phạm vi 8 Mục tiêu: Giúp học sinh : Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 Biết làm tính trừ trong phạm vi 8 Đồ dùng dạy - học : * Giáo viên : - Mô hình thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học - Hộp đồ dùng toán của GV * Học sinh : - Hộp đồ dùng toán của HS - Bảng, phấn, VBT toan. Các hoạt động dạy và học: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp hình thức tổ chức ĐDDH A. Kiểm tra: -GV gọi HS đọc lại phép tính cộng trong phạm vi 8 -GV cho HS dưới lớp đặt tính theo cột dọc (làm vào bảng con) -GV hỏi khi đặt tính theo cột dọc các con phải chú ý điều gì? -GV cho điểm và nhận xét. . +3HS lên bảng + HS làm tính vào bảng con +HS trả lời C. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : -GV: Các con đã được học phép cộng trong phạm vi 8. Hôm nay cô sẽ dậy các con tiếp "Phép trừ trong phạm vi 8" 2. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 *Bước 1: Hướng dẫn HS thành lập công thức: 8 – 1 = 7 ; 8 – 7 = 1 .Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong SGK rồi nêu bài toán VD: “ Tất cả có 8 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? -HS quan sát hình vẽ -Sử dụng đồ dùng toán *Bước 2: -Gọi HS nêu câu trả lời và hướng dẫn HS nêu đầy đủ: VD: “8 hình tam giác bớt đi 1 hình còn 7 hình tam giác” -GV: 8 bớt 1 còn mấy? 8-1=.....(Viết kết quả vào chấm) -HS trả lời, đọc và nêu phép tính *Bước 3: -Giúp HS quan sát hình vẽ tự nêu được kết quả của phép trừ 8 – 7, rồi tự viết kết quả đó (1) vào chỗ chấm trong phép trừ 8 – 7 = ..... -GV viết bảng: 8 – 7 = 1 8 – 1 = 7 -HS trả lời, đọc và nêu phép tính 3.Hướng dẫn HS thành lập các công thức: 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 8 – 5 = 3 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 4 = 4 4. Hướng dẫn HS bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 7-3=4 và 7-4=3 tương tự như 7-1=6 và 7-6=1 -GV viiét 6 CT vừa lập được lên bảng -Tiến hành tương tự như ở phần 2 Thi lập lại phép trừ trong phạm vi 6 -GV che số xoá dần +HS đọc, viết phép tính *Nghỉ giữa giờ C. Luyện tập: Bài 1: Tính 8 8 - 7 - 6 ...... ....... -GV cho HS nêu yêu cầu của bài và nêu cách làm Chốt ý : Khi thực hiện phép tính cột dọc các con chú ý điều gì? -Đọc lại bảng cộng trừ 8 -HS làm bài và chữa bài -HS trả lời -HS đọc bảng + , - 8 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 7 + 1 = ....... 6 + 2 = ....... 8 – 1 = ..... 8 – 7 = ...... Cho HS nêu yêu cầu của bài và nêu cách làm. -HS làm bài và chữa bài Bài 3: Tính 6 – 1 – 2 = 6 – 2 – 1 = -Cho HS nêu yêu cầu của bài và nêu cách làm. -Nhận xét cách tính -Nhận xét các phép tính có gì đặc biệt. (Các chỗ trong phép tính đổi chỗ cho nhau...) +HS tự nêu Bài 4: Viết phép tính thích hợp: -Yêu cầu HS quan sát tranh rồi nêu bài toán. VD: có 8 con chim, 4 con bay đi. Hỏi còn mấy con chim? -Yêu cầu HS viết phép tính tương ứng vào ô trống -HS làm bài và chữa bài -HS trả lời. Bài 5: Viết phép tính thích hợp -Cho HS nêu yêu cầu của bài và nêu cách làm. -Yêu cầu HS quan sát tranh rồi nêu bài toán. -HS làm bài và chữa bài. D. Củng cố dặn dò: -Trò chơi củng cố: Nối phép tính với kết quả đúng: 2 + 4 6 3 + 4 2 + 6 7 8 – 2 8 – 0 8 8 – 1 -Về nhà làm bài 2,3,4 (Trang 73 SGK) - HS chơi (2 đội, mỗi đội 3 HS) Rút kinh nghiệm bổ sung: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: