1. Mục tiêu:
Giúp học sinh :
- Đọc và viết được : im, um, chim câu, trim khăn.
- Đọc được câu ứng dụng : Khi đi em hỏi. Khi về em chào. Miệng em chúm chím. Mẹ yêu không nào.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng.
2. Đồ dùng dạy - học :
*Giáo viên : - Tranh minh hoạ, vật thật minh hoạ từ ngữ khoá
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần luyện nói
* Học sinh : - SGK, Vở BTTV
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt
Môn : Tiếng Việt Tuần : 14 Bài số : 64 (Tiết 1 ) Thứ .. ngày ..thángnăm 200 Tên bài dạy : im, um Mục tiêu: Giúp học sinh : Đọc và viết được : im, um, chim câu, trim khăn. Đọc được câu ứng dụng : Khi đi em hỏi. Khi về em chào. Miệng em chúm chím. Mẹ yêu không nào. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng. Đồ dùng dạy - học : *Giáo viên : - Tranh minh hoạ, vật thật minh hoạ từ ngữ khoá - Tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Tranh minh họa phần luyện nói * Học sinh : - SGK, Vở BTTV - Bộ đồ dùng học Tiếng Việt Các hoạt động dạy và học: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp hình thức tổ chức ĐDDH 5’ A. Kiểm tra - Đọc: Trẻ em, ghế đệm, que kem, mềm mại. -Viết: Trẻ em, ghế đệm, que kem, mềm mại. Gọi 1/3 lớp đọc có xen kẽ, hỏi cấu tạo vị trí. (HS đọc cá nhân, dọc theo dãy) Gọi 2 học sinh lên bảng viết, GV đi sửa cho HS (HS còn lại viết vào bảng con ) Bảng phụ B. Bài mới : Giới thiệu bài: im, um -Giáo viên dựa vào các tranh vẽ hoặc vật thật để giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng -HS theo dõi sau đó nhắc lại đầu bài 2.Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện vần: im, um GV tô lại chữ trên bảng ô ly phóng to và giới thiệu cấu tạo chữ. HS quan sát các thao tác của GV và trả lời câu hỏi. Vần im , um gồm những âm gì? -So sánh im với um -HS thao tác trên bộ đồ dùng THTV Tìm chữ ghép thành vần im, um b. Phát âm và đánh vần: im, um, chim câu, trùm khăn -GV phát âm mẫu sau đó chỉnh sửa cách phát âm cho HS -HS nhìn bảng phát âm theo cá nhân, bàn, nhóm, lớp. -Nghỉ giữa giờ: 8’ c. Hướng dẫn viết chữ : im, um, chim câu, trùm khăn -GV viết mẫu lên bảng lớp theo khung ô li được phóng to, vừa viết vừa hướng dẫn HS -HS viết vào bảng con, vở tập viết +HS đọc theo cá nhân nhóm bàn, lớp 10’ d. . Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng: Con nhím, tủm tỉm, trốn tìm, mũm mĩm. GV nhận xét và chỉnh sửa cách phát âm cho HS Giải thích nghĩa của từ ứng dụng bằng vật thật, tranh -HS vừa nhìn chữ trên bảng hoặc SGK vừa đọc. 2’ C. củng cố- dặn dò GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo. -Dặn HS chuẩn bị bài sau. -Trò chơi; Tìm vần nhanh -HS tìm chữ vừa học trong SGK , báo hoặc các văn bản GV chuẩn bị. -2 đội HS thi 4.Rút kinh nghiệm bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... Môn : Tiếng Việt Tuần : 14 Bài số : 64 (Tiết 2 ) Thứ .. ngày ..thángnăm 200 Tên bài dạy : im, um Mục tiêu: Giúp học sinh : Đọc và viết được : im, um, chim câu, trim khăn. Đọc được câu ứng dụng : Khi đi em hỏi. Khi về em chào. Miệng em chúm chím. Mẹ yêu không nào. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng. Đồ dùng dạy - học : *Giáo viên : - Tranh minh hoạ, vật thật minh hoạ từ ngữ khoá - Tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Tranh minh họa phần luyện nói * Học sinh : - SGK, Vở BTTV - Bộ đồ dùng học Tiếng Việt Các hoạt động dạy và học: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp hình thức tổ chức ĐDDH 3’ Kiểm tra -Đọc: im, um, chim câu, trùm khăn B. Bài mới : a.Luyện đọc: + Luyện đọc lại vần mới vừa học Con nhím, tủm tỉm, trốn tìm, mũm mĩm. -GV nhận xét và chỉnh sửa cách phát âm cho HS +Luyện đọc câu ứng dụng: Khi đi em hỏi. Khi về em chào. Miệng em chúm chím. Mẹ yêu không nào. - Gọi 1/3 lớp đọc có xen kẽ, hỏi cấu tạo vị trí. (HS đọc cá nhân, dọc theo dãy) -HS nhìn bảng phát âm theo cá nhân, bàn, nhóm, lớp. - GV nêu nhận xét chung và cho HS đọc câu ứng dụng. GV chỉnh sửa -GV đọc mẫu lại câu ứng dụng. -HS đọc theo cá nhân nhóm bàn, lớp. -HS vừa nhìn chữ trên bảng hoặc SGK vừa đọc. 10’ b. Luyện viết : im, um, chim câu, trùm khăn -GV viết mẫu lên bảng lớp theo khung ô ly được phóng to, vừa viết vừa hướng dẫn HS -GV đi quan sát và chỉnh sửa cho HS -HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách đặt vở đúng tư thế. -HS viết vào vở tập viết -Nghỉ giữa giờ: 10’ c. Luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng GV hỏi : +Trong tranh vẽ gì ? +Con biết vật gì mầu xanh? +Con biết vật gì mầu vàng? +Con biết vật gì mầu đỏ? +Con biết vật gì mầu tím? +Con còn biết những mầu gì khác? -Giáo viên khuyến khích những câu trả lời đúng sự thật, hay có tính giáo dục. -HS đọc tên bài luyện nói. -Trả lời các câu hỏi của GV -Mỗi một câu hỏi khoảng 2 hoặc 3 HS trả lời 5’ C. củng cố- dặn dò -GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo. Dặn HS chuẩn bị bài sau. HS tìm chữ vừa học trong SGK , báo hoặc các văn bản GV chuẩn bị. 4.Rút kinh nghiệm bổ sung: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: