I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng viết chữ.
- Biết viết chữ Đ hoa cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng, đẹp, sạch cụm từ ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp.
Rèn kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
Tính cẩn thận, khéo léo, thẩm mỹ.
II. Chuẩn bị:
- GV: Chữ mẫu Đ . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng con, vở TV
Trường :Tiểu học NGUYỄN HUỆ Tuần : 6 Ngày: 25/09/2009 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: TẬP VIẾT Lớp: 2/5 Đ – Đẹp trường đẹp lớp I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chữ. Biết viết chữ Đ hoa cỡ vừa và nhỏ. Viết đúng, đẹp, sạch cụm từ ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp. Rèn kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy. Tính cẩn thận, khéo léo, thẩm mỹ. II. Chuẩn bị: GV: Chữ mẫu Đ . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. HS: Bảng con, vở TV III. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Nhắc lại tên bài cũ. Kiểm tra vở viết. Yêu cầu viết: D, Dân (cỡ vừa) GV nhận xét, cho điểm (nhắc nhở luyện tập thêm). 3. Bài mới Giới thiệu: GV nêu mục đích và yêu cầu. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ Đ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, luyện tập. * ĐDDH: Chữ mẫu: Đ Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. Gắn mẫu chữ Đ. Hỏi: Chữ Đ giống với chữ gì mà chúng ta đã học? Giống và khác ở chỗ nào? GV chỉ vào chữ Đ và miêu tả: à Gồm 2 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. Nét gạch ngang. GV viết mẫu. - GV hướng dẫn cách viết: BĐ trên ĐK6, viết nét lượn 2 đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong, DB ở ĐK5. Viết thêm 1 nét thẳng ngang, ngắn trên nét lượn 2 đầu ở ĐK 3. GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. - Nhắc nhở HS cách cầm bút, tư thế ngồi. - GV nhận xét, uốn nắn. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở rộng vốn từ. Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, luyện tập. * ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu Gắn bảng phụ Giới thiệu câu: Đẹp trường đẹp lớp. Câu này có nghĩa là gì ? Quan sát và nhận xét: Nêu độ cao các chữ cái. Cách đặt dấu thanh ở các chữ. Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? GV viết mẫu chữ: Đẹp lưu ý nối nét Đ và ep. HS viết bảng con: Đẹp - Nhắc nhở HS cách cầm bút, tư thế ngồi. - GV nhận xét và uốn nắn. v Hoạt động 3: Viết vở Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn thận. Phương pháp: Luyện tập. * ĐDDH: Bảng phụ - Nhắc nhở HS cách cầm bút, tư thế ngồi. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung.Tuyên dương. 4. Củng cố – Dặn dò: GV cho 3 dãy thi đua viết chữ đẹp. - Nhận xét tiết học. Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Hát - D - Dân giàu nước mạnh - 2 HS viết trên bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. - Tuyên dương bạn. - Chữ D -Giống: đều cao 5 li với 6 đuờng kẻ ngang. Có cấu tạo như chữ D, nhưng có thêm một nét thẳng ngang, ngắn. - HS quan sát - HS quan sát. - HS tập viết trên không, bảng con ( 2,3 lượt ). - HS đọc câu - Giữ gìn trường lớp sạch, đẹp - Đ, g, : 2,5 li ; p: 2 li ; t: 1,5 li ; r: 1.25 li ; e,ư, ơ, n : 1 li. - Dấu huyền (\) trên ơ - Dấu sắc (/) trên ơ - Dấu chấm (.) dưới e - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vào vở. - Mỗi dãy 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp. - Nhận xét tiết học . Tuyên dương những bạn viết đúng, sạch, đẹp. BGH Khối trưởng GV soạn NGUYỄN THÙY NHUNG
Tài liệu đính kèm: