I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố về:
- Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
- Phép trừ, phép cộng(tên gọi các thành phần và kết qủa của từng phép tính, thực hiện phép tính)
- Giải toán có lời văn
- Quan hệ giữa dm và cm
2. Kỹ năng:
- Rèn cách đặt tính và cách trình bày
3. Thái độ:
- Tính cẩn thận
TOÁN Tiết 10: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Kiến thức: Củng cố về: Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị Phép trừ, phép cộng(tên gọi các thành phần và kết qủa của từng phép tính, thực hiện phép tính) Giải toán có lời văn Quan hệ giữa dm và cm Kỹ năng: Rèn cách đặt tính và cách trình bày Thái độ: Tính cẩn thận II. Chuẩn bị GV:Bảng phụ+ thẻ cái + bút dạ HS:Vở + SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (4’) Luyện tập HS sửa bài 1 Viết các số: a)Từ 40 đến 50: 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. b)Từ 68 đến 74: 69, 70, 71, 72, 73, 74. c)Tròn chục và bé hơn 50: 10, 20, 30, 40. 3. Bài mới Giới thiệu: Luyện tập chung (tt) Phát triển các hoạt động:(28’) v Hoạt động 1: Thực hành Mục tiêu: Phân tích số có 2 chữ số, nắm tên gọi của các thành phần trong phép cộng và trừ Phương pháp: Thực hành, hỏi đáp Bài 1: Viết (theo mẫu) Nêu cách thực hiện Thầy có thể cho HS sửa bài bằng cách đọc kết qủa phân tích số Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Nêu cách làm ? Bài 3: Tính - Thầy lưu ý: Trình bày thẳng các cột với nhau Bài 4: Nêu bài toán Để tìm số cam chị hái ta làm ntn? v Hoạt động 2: Trò chơi Mục tiêu: Hiểu tên gọi các thành phần Phương pháp: Thực hành Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Nêu tên các thành phần trong các phép tính sau: Củng cố – Dặn dò (2’) - GV nhận xét tiết học Chuẩn bị: Kiểm tra - Hát j à ĐDDH: Bảng phụ - Số chục cộng số đơn vị -HS làm bài Sửa bài: 25 = 20 + 5 đọc là: hai mươi lăm bằng hai mươi cộng năm a) Tìm tổng: Ta lấy số hạng cộng với nhau b) Tìm hiệu: Ta lấy số bị trừ trừ cho số trừ - HS làm bài – sửa bài - HS đọc đề - HS nêu - Làm tính trừ Bài giải: Số cam chị hái được là: 85 – 44 = 41 (quả cam) Đáp số: 41 quả cam à ĐDDH: Thẻ cài, bút dạ - HS làm bài – sửa bài - HS lên bảng lớp điền để sửa bài 78 9 52 -46 +10 +14 32 19 66
Tài liệu đính kèm: