TOÁN
Tiết 23: HÌNH CHỮ NHẬT- HÌNH TỨ GIÁC
I. Mục tiêu
-Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác.
-Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.
II. Chuẩn bị
- GV: 1 số miếng bìa tứ giác, hình chữ nhật.Bảng phụ.
- HS: SGK
III. Các hoạt động
TOÁN Tiết 23: HÌNH CHỮ NHẬT- HÌNH TỨ GIÁC I. Mục tiêu -Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác. -Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác. II. Chuẩn bị - GV: 1 số miếng bìa tứ giác, hình chữ nhật.Bảng phụ. - HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động 2. Bài cũ Luyện tập - GV cho HS làm trên bảng con và bảng lớp. - Đặt tính rồi tính. - 47 + 32 48 + 33 - 68 + 11 28 + 7 - Đọc bảng 8 cộng với 1 số. - GV nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: hình tứ giác, hình chữ nhật. Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Giới thiệu hình tứ giác. Mục tiêu: nhận dạng được hình tứ giác. Phương pháp: Trực quan, thảo luận nhóm. * ĐDDH: Hình tứ giác vàhình chữ nhật mẫu - GV cho HS quan sát và giới thiệu. * Đây là hình tứ giác. - Hình tứ giác có mấy cạnh? - Có mấy đỉnh? - GV vẽ hình lên bảng N M B H G C A I E Q P D - GVđọc tên hình - Hình tứ giác ABCD, hình tứ giác MNQP, hình tứ giác EGHI. - GV chỉ hình: - Có 4 đỉnh A, B, C, D - Có 4 cạnh AB, BC, CD, DA. * Giới thiệu hình chữ nhật. -GV cho HS quan sát hình và cho biết có mấy cạnh, mấy đỉnh? Các cạnh ntn với nhau? -Tìm các đồ vật có hình chữ nhật. N M B -GV cho HS quan sát hình và đọc tên. G E H Q P I A C D -Hình tứ giác và hình chữ nhật có điểm nào giống nhau? v Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Làm được các bài tập về hình tứ giác. Phương pháp: Luyện tập * ĐDDH: Bảng phụ. Bài 1: -Nêu đề bài? -GV quan sát giúp đỡ. Bài 2: -Nêu đề bài? -GV cho HS tô màu, lưu ý tìm hình tứ giác để tô. -GV giúp đỡ, uốn nắn. Bài 3: M A B A -Nêu yêu cầu đề bài. B C D E D N C 4. Củng cố – Dặn dò (4’) -Hình chữ nhật có mấy cạnh? Có mấy đỉnh? -Hình tứ giác có mấy cạnh? Có mấy đỉnh? -GV cho HS thi học và ghi tên hình. D K N M E Q H G Xem lại bài Chuẩn bị: Bài toán về nhiều hơn. - Hát - 4 cạnh - 4 đỉnh - HS quan sát, nghe - HS nêu đỉnh và cạnh của 2 hình còn lại - HS trình bày. - Có 4 cạnh, 4 điểm. - Có 2 cạnh dài bằng nhau - Có 2 cạnh ngắn bằng nhau - Mặt bàn, bảng, quyển sách, khung ảnh. - Có 4 đỉnh A, B, C, D - Có 4 cạnh AB, BC, CD, DA. - Hình chữ nhật ABCD, MNQP, EGHI. - Đều có 4 đỉnh và 4 cạnh. - Nối các điểm để được hình tứ giác, hình chữ nhật. - HS nối. - Tô màu vào các hình trong hình vẽ. - HS tô a) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trong hình để được 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác. b) 3 hình tứ giác. - 4 cạnh, 4 đỉnh - 4 cạnh, 4 đỉnh
Tài liệu đính kèm: