I- Mục đích yêu cầu :
1-Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
Đọc rành mạch toàn bài ; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
Hiểu ND: Chuyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,4,5).
2- Rèn kĩ năng đọc hiểu :
* Hiểu nghĩa các từ mới trong truyện : Nguyên, ngang ngược, thuyền rồng, bệ kiến, vương hầu .
* Biết được sự kiện lịch sử và các danh nhân anh hùng được nhắc đến trong truyện .
*Hiểu ý nghĩa truyện : Ca ngợi Trần Quốc Toản, một thiếu niên anh hùng tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng căm thù giặc .
Tuần 33 Thứ hai , ngày 26 tháng 4 năm 2010 Tiết 1 Chào cờ Tập trung đầu tuần Tiết 2+3 Tập đọc bóp nát quả cam I- Mục đích yêu cầu : 1-Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : Đọc rành mạch toàn bài ; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. Hiểu ND: Chuyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,4,5). 2- Rèn kĩ năng đọc hiểu : * Hiểu nghĩa các từ mới trong truyện : Nguyên, ngang ngược, thuyền rồng, bệ kiến, vương hầu . * Biết được sự kiện lịch sử và các danh nhân anh hùng được nhắc đến trong truyện . *Hiểu ý nghĩa truyện : Ca ngợi Trần Quốc Toản, một thiếu niên anh hùng tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng căm thù giặc . II. Phương pháp dạy học: Trực quan , đàm thoại, LTTH III- Công việc chuẩn bị: * Tranh minh hoạ trong bài tập đọc * Bảng phụ IV- Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức 2- Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc Quyển sổ liên lạc và trả lời các câu hỏi về nội dung bài . - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu , cả lớp nghe và nhận xét . - Nhận xét, cho điểm HS 2. Dạy - học bài mới HĐ1. Giới thiệu bài - Treo tranh và hỏi : Bức tranh vẽ ai? Người đó đang làm gì ? - Vẽ chàng thiếu niên đang đứng bên bờ sông tay cầm quả cam . - Đó chính là Trần Quốc Toản .Bài tập đọc Bóp nát quả cam sẽ cho các em hiểu thêm về người anh hùng nhỏ tuổi này . HĐ2. Luyện đọc đoạn 1, 2 a) Đọc mẫu - GV đọc mẫu lần 1 - Theo dõi và đọc thầm theo + Giọng người dẫn chuyện :nhanh, hồi hộp + Giọng Trần Quốc Toản khi nói với lính gác cản đường : giận dữ, khi nói với nhà vua :dõng dạc . + Lời nhà vua : khoan thai, ôn tồn . b)Đọc từng câu, phát âm từ khó - Yêu cầu HS đọc từng câu - Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp. Đọc từ đầu cho đến hết bài. - Cho HS luyện phát âm các từ ngữ sau - nước ta, ngang ngược, sáng nay, thuyền rồng, liều chết, quát lớn, mui thuyền, lo việc nước, lăm le, nghiến răng - 7 đến 10 HS đọc cá nhân các từ này, cả lớp đọc đồng thanh c) Luyện đọc đoạn , giải nghĩa từ khó - HS chia bài thành 4 đoạn -Chia bài thành 4 đoạn - Hướng dẫn HS đọc câu văn dài , khó ngắt giọng . - Ngắt giọng các câu sau : Đợi từ sáng đến trưa, / vẫn không được gặp, /cậu bèn liều chết /xô mấy người lính gác ngã chúi, / xăm xăm xuống bến. // - Ta xuống xin bệ kiến Vua, không kẻ nào được giữ ta lại ( giọng giận dữ ) Quốc Toản tạ ơn Vua, / chân bước lên bờ mà lòng ấm ức ://"Vua ban cho cam quý / nhưng xem ta như trẻ con, / vẫn không cho dự bàn việc nước."// Nghĩ đến quân giặc đang lăm le đè đầu cưỡi cổ dân mình, / cậu nghiến răng, / hai bàn tay bóp chặt.// YC HS đọc phần chú giải 2 HS đọc chú giải - Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn trước lớp , GV và cả lớp theo dõi để nhận xét . - Tiếp nối nhau đọc các đoạn 1, 2, 3, 4 ( đọc 2vòng ) - Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm . - Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau . d. Thi đọc -Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân . - Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh một đoạn trong bài . - Nhận xét, cho điểm e) Cả lớp đồng thanh - Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4 . Tiết 2 HĐ3 .Tìm hiểu bài - Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta ? - Giặc giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta . - Thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào ? - Trần Quốc Toản vô cùng căm giận . - Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì? - Trần Quốc Toản gặp vua để nói hai tiếng xin đánh . - Tìm những từ ngữ thể hiện Trần Quốc Toản rất nóng lòng muốn gặp vua ? - Đợi từ sáng đến trưa, liều chết xô lính gác , xăm xăm xuống bến . - Câu nói của Trần Quốc Toản thể hiện điều gì ? - Trần Quốc Toản rất yêu nước và vô cùng căm thù giặc . - Trần Quốc Toản đã làm điều gì trái với phép nước ? - Xô lính gác, tự ý xông xuống thuyền. - Vì sao sau khi tâu vua xin đánh Trần Quốc Toản lại tự đặt gươm lên gáy? - Vì cậu biết rằng phạm tội sẽ bị trị tội theo phép nước . - Vì sao Vua không những tha tội mà còn ban cho Trần Quốc Toản cam quý ? - Vì Vua thấy Trần Quốc Toản còn nhỏ mà đã biết lo việc nước . - Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam vì điều gì ? - Vì bị vua xem như trẻ con và lòng căm giận khi nghĩ đến quân giặc khiến Trần Quốc Toản nghiến răng , hai bàn tay bóp chặt làm nát quả cam . - Con biết gì về Trần Quốc Toản ? - Trần Quốc Toản là một thiếu niên yêu nước ./ Trần Quốc Toản là thiếu niên nhỏ tuổi nhưng chí lớn./ Trần Quốc Toản còn nhỏ tuổi nhưng có chí lớn, biết lo cho dân, cho nước ./ 4. Củng cố, dặn dò - Gọi 3 HS đọc truyện theo hình thức phân vai ( người dẫn chuyện, vua, Trần Quốc Toản ). - Nhận xét tiết học - Giới thiệu truyện Lá cờ thêu sáu chữ vàng để HS tìm đọc , dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau . Tiết 4 Toán ôn tập về các số trong phạm vi 1000 I. Mục đích yêu cầu: Biết đọc, viết các số có 3 chữ số. Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. Biết so sánh các số có 3 chữ số. Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số. II. Phương pháp dạy học: Đàm thoại, LTTH III. Công việc chuẩn bị: * Bảng phụ IV. các hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài mới HĐ1. Giới thiệu bài : HĐ2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Viết số đọc số. - HS tự làm bài chữa bài . - Làmvở bài tập, 2 HS lên bảng làm - Nhận xét bài làm của HS . - YC : Tìm các số tròn chục ? - Đó là 250 và 900 - Tìm số tròn trăm ? - Đó là số 900 - Số nào là số có 3 chữ số giống nhau? . - Số 555 có 3 chữ số giống nhau cùng Bài 2: điền số còn thiếu vào ô trống. - Điền số nào vào ô trống thứ nhất? - Điền 382 - Vì sao ? - Vì đếm 380, 381 sau đó đếm đến 382. - HS điền tiếp vào các ô trống còn lại của phần a, sau đó cho tự nhiên liên tiếp từ 380 đến 390 HS đọc dãy số này và giới thiệu .Đây là số... Bài 3 viết các số tròn trăm vào chỗ trống - Những số ntnđược gọi là số tròn trăm ? - số có hai chữ số tận cùng đều là 0 . - Yêu cầu HS tự làm bài chữa bài. - Y/C đó theo dõi và nhận xét bài Bài 4 :điền dấu thích hợp - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó giải thích cách so sánh : 534 .. 500 + 34 909 .. 902 + 7 Bài 5 - Đọc từng yêu cầu của bài . a) 100 b) 999 c) 1000 Bài tập bổ trợ : - Bài toán 1: Viết tất cả các số có 3 chữ số giống nhau. Những số đứng liền nhau trong dãy số này cách nhau bao nhiêu đơn vị ? - Các số có 3 chữ số giống nhau là : 111, 222, 333, .., 999. Các số đứng liền nhau trong dãy số này hơn kém nhau 111 đơn vị . - Bài toán 2: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu lấy chữ số hàng trăm trừ đi chữ số hàng chục, lấy chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị thì đều có hiệu là 4. - Số đó là 951, 840. 4. Củng cố, dặn dò : HS học tốt, chăm chỉvề nhàn ôn lại bài Tiết 5 Đạo đức Thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ Baứi cuừ: 5 phuựt: Baứi mụứi: Thăm viếng nghĩa trang , lieọt sú: 30 phuựt. -GV giụựi thieọu baứi Hoaùt ủoọng 1: Thaỷo luaọn nhoựm: 10 phuựt Muùc tieõu: HS bieỏt moọt soỏ vieọc laứm ủeồ toỷ loứng bieỏt ụn caực thửụng binh vaứ gia ủỡnh lieọt sú vaứ nhửừng vieọc khoõng neõn laứm. Tieỏn haứnh: - GV phaựt phieỏu cho HS quan saựt tranh thaỷo luaọn nhaọn xeựt caực vieọc laứm sau: +Nhaõn ngaứy 27/7 (ngaứy thửụng binh lieọt sú), lụựp em toồ chửực ủi vieỏng nghúa trang lieọt sú. +Chaứo hoỷi leó pheựp caực chuự thửụng binh. +Thaờm hoỷi, giuựp ủụừ gia ủỡnh caực thửụng binh, lieọt sú neo ủụn baống nhửừng vieọc laứm phuứ hụùp vụựi khaỷ naờng. +Cửụứi ủuứa, laứm vieọc rieõng trong giụứ chuự thửụng binh ủang noựi chuyeọn vụựi toaứn trửụứng. - ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy – nhoựm khaực nhaọn xeựt, boồ sung yự kieỏn ứ nhửừng vieọc laứm toỷ loứng bieỏt ụn caực thửụng Hoaùt ủoọng 2: Xửỷ lyự tỡnh huoỏng . Muùc tieõu: HS bieỏt ửựng xửỷ phuứ hụùp trong caực tỡnh huoỏng cuù theồ ủeồ toỷ loứng kớnh troùng vaứ bieỏt ụn thửụng binh, lieọt sú Tieỏn haứnh: -Goùi HS ủoùc yeõu caàu BT 3 vaứ caực caõu hoỷi tỡnh huoỏng -Cho HS hoaùt ủoọng nhoựm thửùc hieọn phieỏu giao vieọc +GV phaựt phieỏu +Yeõu caàu HS thaỷo luaọn nhoựm tỡm caựch xửỷ lyự +ẹaùi dieọn nhoựm neõu caựch xửỷ lyự vụựi moói tỡnh huoỏng. -GV keỏt luaọn vaứ keỏt hụùp Giaựo duùc: a) Em seừ aõn caàn chổ ủửụứng cho chuự hoaởc daón chuự ủi tim nhaứ ngửụứi thaõn neỏu em bieỏt. b)Em ủeỏn thaờm baứ, giuựp baứ cụm nửụực, doùn deùp nhaứ cửỷa c) Em tớch cửùc tham gia . d) Em khuyeõn baùn tớch cửùc lao ủoọng vaứ giaỷi thớch vỡ sao baùn neõn lao ủoọng Cuỷng coỏ – Daởn doứ. 3 phuựt HS nhaộc laùi ND keỏt luaọn 1 GD HS kớnh troùng, bieỏt ụn vaứ quan taõm giuựp ủụừ caực gia ủỡnh thửụng binh, lieọt sú ụỷ ủũa phửụng baống nhửừng vieọc laứm phuứ hụùp vụựi khaỷ naờng Kieồm tra 2 HS HS ghi baứi HS thaỷo luaọn tỡm caõu traỷ lụứi vaứ ủi ủeỏn keỏt luaọn -HS nhaọn phieỏu -HS thaỷo luaọn nhoựm laứm baứi taọp. -ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ -Nhoựm khaực nhaọn xeựt - Thứ ba, ngày 27 tháng 4 năm 2010 Tiết 1 Toán Ôn tập các số trong phạm vi 1000 I. Mục đích yêu cầu: Biết đọc, viết các số có 3 chữ số. Biết phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại. Biết sắp xếp các số có đến 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. II. Phương pháp dạy học : LTTH III. Công việc chuẩn bị: * Bảng phụ. IV. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài 3,4 tiết trước. 3.Dạy học bài mới HĐ1. Giới thiệu bài : HĐ2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1 - HS tự làm bài .Chữa bài. - 2 HS lên bảng làm.Lớp làm VBT - Nhận xét bài làm của HS . Bài 2 - Số 842 gồm trăm? mấy chục ? đơn vị? - 842 :8 trăm, 4 chục và 2 đơn vị? - HS tự làm tiếp còn lại tương tự. - 3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT Bài 3 - Tương tự.Yêu cầu HS tự làm bài . -HS làm bài ,chữa bài. Bài 4 -Viết lên bảng dãy số 462, 464, 466,và hỏi : 462 và 464 hơn kém nhau mấy đơn vị ? - 462 và 464 hơn kém nhau 2 đơn vị. - 464 , 466 hơn kém nhau bn đơn vị ? - 464 và 466 hơn kém 2 đơn vị - Đây là dãy số đếm thêm 2? - HS lên bảng điền số : 248, 250, - HS tự làm các phần còn lại của bài . 4. Củng ... m nhận được cái đẹp II. đồ dùng dạy học - Hình minh hoạ cách vẽ - Một vài bài vẽ của học sinh III. Các hoạt động dạy học. A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS B. Bài mới: - Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: Quan sát nhận xét - Giới thiệu mẫu bình đựng nước - Nắp, miệng, thân đáy và tay cầm - Có nhiều loại bình đựng nước khác nhau. - Hình dáng có giống nhau không - Không giống nhau HĐ2: Cách vẽ tranh - GVHD trên hình minh hoạ - học sinh quan sát - Vẽ phác hình đựng nước có kích thước khác nhau - Cho HS xem 1 số bài của năm trước. *Hoạt động 3: Thực hành - Nêu yêu cầu bài vẽ - Gợi ý HS làm - Vẽ hình vừa với phần giấy tìm tỷ lệ các bộ phận. + Vẽ màu (đậm, nhạt) *Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá - Chọn và nhận xét bài vẽ đẹp C. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét - Chuẩn bị bài sau Tiết 3 Toán ôn tập về phép cộng và phép trừ I. Mục đích yêu cầu: Biết cộng trừ nhẩm các con số tròn trăm Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số Biết giải bài toán về ít hơn Biết tìm số bị trừ Biết tìm số hạng của một tổng II. Phương pháp dạy học: Đàm thoại, LTTH III. Công việc chuẩn bị: Bảng phụ IV. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài VN của HS 3. Dạy học bài mới HĐ1.Giới thiệu bài : HĐ2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1 - Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài . - Làm bài vào vở bài tập, 2 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình trước lớp, mỗi HS chỉ đọc một con tính . Bài 2: Đặt tính ,Tính - Nêu cách dặt tính? tính? - 4 HS lên bảng làm,lớp làm vào vở Bài 3: - Có nhiêu học sinh gái ? - Có 265 học sinh gái - Có nhiêu học sinh trai? - Có 234 học sinh trai - Làm thế nào để biết trường có tất cả bao nhiêu học sinh ? - Thực hiện phép tính cộng số học sinh gái và số học sinh trai với nhau - Yêu cầu HS làm bài - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập Bài giải : Số học sinh trường đó có là : Bài 4 265 + 234 = 499 ( học sinh ) Đáp số : 499 học sinh - Bể thứ nhất chứa được bao nhiêu nước? - Bể thứ nhất chứa được 865 l nước . - Số nước ở bể thứ hai như thế nào so với số nước ở bể thứ nhất ? - Số l nước ở bể thứ hai ít hơn số lít nước ở bể thứ nhất là 200l - Muốn tính số lít nước ở bể thứ hai ta làm như thế nào ? - Thực hiện phép trừ 865 - 200 - Yêu cầu HS làm bài Bài giải Số lít nước ở bể thứ hai có là : 865 - 200 = 665 ( l ) Đáp số : 665 l - Nhận xét và chữa bài cho HS . 4. Củng cố, dặn dò : - Tổng kết tiết học .VN: ôn lại bài. Tiết 4 Chính tả ( Nghe – viết ) Lượm I. Mục đích yêu cầu: - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ theo 4 chữ. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a /b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II. Phương pháp dạy học: Đàm thoại , LTTH III. Công việc chuẩn bị: * Bảng phụ IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên viết:lao xao, làm sao... - 2 HS lên bảng viết - Nhận xét HS viết 2. Dạy - học bài mới 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết - GV đọc đoạn thơ - Theo dõi - Gọi 2 HS đọc thuộc lòng hai khổ thơ - 2 HS đọc bài, cảlớp theo dõi bài - Đoạn thơ nói về ai ? - Chú bé liên lạc là Lượm - Chú bé liên lạc có gì đáng yêu..? - Chú bé loắt choắt ... luôn huýt sáo . b) Hướng dẫn cách trình bày - Đoạn thơ có mấy khổ thơ ? - Đoạn thơ có 2 khổ - Giữa các khổ thơ viết như thế nào ? - Viết để cách 1 dòng - Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - 4 chữ c) Hướng dẫn viết từ khó : - loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh. HS dưới lớp viết bảng con d. Viết chính tả e) Soát lỗi g) Chấm bài 2.3 Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 - Yêu cầu HS tự làm a) hoa sen ; xen kẽ, ngày xưa ; say sưa cư xử ; lịch sử Bài 3 - HS thảo luận nhóm 4 - Hoạt động trong nhóm Gọi các nhóm lên trình bày kết quả 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học Tiết 5 Thủ công ôn tập thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích I. Mục tiêu: - Đánh giá kiến thức kĩ năng của HS qua sản phẩm là một trong những sản phẩm thủ công đã học . II. Đồ dùng dạy học - Một số sản phẩm thủ công đã học; II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 2. Đề bài : Em hãy làm 1 trong những sản phẩm thủ công đã học - GV cho HS quan sát lại một số sản phẩm thủ công đã học - GV tổ chức cho học sinh thực hành làm - GV quan sát ,HD thêm chi những HS còn lúng túng 3. Đánh giá: - GV cùng HS đánh giá, bình chọn những sản phẩm đẹp nhất lớp - GV đánh giá sản phẩm của HS theo 2 cách. 4. Nhận xét: - GV nhận xét về t2 học tập sự chuẩn bị bài và KN thực hành. Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010 Tiết 1 Toán ôn tập về phép nhân và phép chia I. Mục đích yêu cầu: Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm. Biết tính giá trị của biểu thức có 2 dấu phép tính (trong đó có 1 dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học). Biết tìm số bị chia , tích. Biết giải bài toán có một phép nhân II. Phương pháp dạy học: LTTH III. Công việc chuẩn bị: Bảng phụ IV. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Gọi HS đọc bảng nhân, bảng chia đã học 3. Bài mới HĐ1. Giới thiệu bài : HĐ2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Tínhnhẩm. - HS tự làm bài . - Làm bài vào vở bài tập. - HS nêu cách nhẩm ?. -4 HS vừa lên bảng lần lượt trả lời. Bài 2: Tính - HS tự làm bài ,chữa bài. - 2 HS lên bảng,lớp làm vở bài tập . - HS nêu cách thực hiện biểu thức ? Bài 3- Học sinh lớp 2 A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 học sinh. Hỏi lớp 2 A có bao nhiêu học sinh ? - Học sinh lớp 2A xếp thành mấy hàng ? - Xếp thành 8 hàng -Mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? - Mỗi hàng có 3 học sinh -Biết cả lớp có bn HS ta làm như tn ? - Ta thực hiện phép nhân 3 x 8 Bài giải : Số học sinh của lớp 2 A là : 3 x 8 = 24 ( học sinh ) Đáp số : 24 học sinh Bài 4 - Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời . - Hình a đã được khoanh 1/3 - Hình b đã khoanh vào một phần mấy số hình tròn, vì sao em biết điều đó ? - Hình b .vì hình b có tất cả 12 hình tròn, đã khoanh vào 3 hình tròn. Bài 5 Tìm x - Nêu cách tìm x? -HS làm bài,chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò : - Tổng kết tiết học VN ôn lại bài. Tiết 2 Thể dục Chuyền cầu Trò chơi : Con cóc là cậu ông trời I. Mục tiêu: - Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người. - Biết cách chơi và tham gia chơi được các chò trơi. II. Địa điểm – phương tiện: - Địa điểm : Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập - phương tiện : 1 còi, kẻ vạch cho trò chơi III. Nội dung và phương pháp: Nội dung Định lượng Phương pháp A. Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung giờ tập 10' ĐHTT: X X X X X X X X X X X X X X X D 2. Khởi động: - Giận chân tại chỗ, xoay các khớp cổ tay, cổ chân, xoay khớp đầu gối, hông, vai, tay, chân, lườn, bụng nhảy của bài phát triển chung. 2 x 8 nhịp b. Phần cơ bản: 20' ĐHTL như tiết 61 a.Chuyền cầu theo nhóm 2 người - GV chia tổ cho HS tập luyện - GV theo dõi HD cho HS b. Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời - GV nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi - GV cho HS ôn lại vần điệu và cho 1 nhóm chơi thử. - HS chơi trò chơi 10 C. Phần kết thúc - Đứng tại chỗ vỗ tay hát 2-3' đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát 5 - Một số động tác thả lỏng - Trò chơi hồi tĩnh - Hệ thống toàn bài - Nhận xét giờ học - Giao bài tập về nhau 1-2' 1' 1' X X X X X X X X X X X X X X X D Tiết 3 Tập làm văn Đáp lời an ủi Kể chuyện được chứng kiến I. Mục đích yêu cầu: - Biết đáp lại lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2). - Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3). II. Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, LTTH III. Công việc chuẩn bị: * Bảng phụ. IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - 3 HS lên thực hành hỏi đáp lời từ chối theo các tình huống trong bài tập 2 - 3 cặp HS thực hành trước lớp - Cả lớp theo dõi và nhận xét 3. Dạy - học bài mới HĐ1. Giới thiệu bài HĐ2. Hướng dẫn làm bài Bài 1 - Tranh vẽ những ai ?Họ đang làm gì ? - Tranh vẽ 2 bạn HS, ... bạn bị ốm. - Bạn áo hồng đã nói gì ? Đừng buồn. Bạn sắp khỏi rồi . -Hồng là một lời an ủi HS bị ốm đã nói? - Bạn nói : Cảm ơn bạn . - Khuyến khích các em nói lời đáp khác thay cho lời của bạn HS bị ốm. - Bạn tốt quá./ Cảm ơn bạn đã chia sẻ với mình ./ Có bạn đến thăm Bài 2 - Khi được cô giáo động viên như thế , con sẽ đáp lại lời cô thế nào ? - Con xin cảm ơn cô. / Con cảm ơn cô ạ. Lần sau con sẽ cố gắng nhiều ../ - Gọi 1 số cặp HS trình bày trước lớp b) Cảm ơn bạn./ Có bạn chia sẻ.... / - Yêu cầu HS nhận xét bài của các bạn trình bày trước lớp . c) Cảm ơn bà, cháu cũng mong là ngày mai nó sẽ về./Nếu ..../ Bài 3 Viết một đoạn văn ngắn ( 3, 4 câu ) kể một việc tốt của em hoặc của bạn em . + Việc tốt của em là việc gì ? + Việc đó diễn ra lúc nào ? + Em đã làm việc ấy như thế nào ? + Kết quả của việc làm đó . + Em cảm thấy tn sau khi làm việc đó ? + Nhận xét, cho điểm HS - 5 HS kể lại việc tốt của mình 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS luôn biết đáp lại lời an ủi một cách lịch sự . Tiết 4 Hoạt động tập thể Kiểm điểm học tập trong tuần I / Mục tiêu: - Học sinh thấy được ưu, nhược điểm của tuần học từ đó có hướng phấn đấu khắc phục cho tuần sau.Thực hiện tôt hđ đội đề ra. II/ Nội dung: 1. Sơ kết tuần 33: T: Cho lớp trưởng đọc theo dõi. T: NX chung ưu, nhược điểm các mặt trong tuần T: Tuyên dương những h/s có thành tích trong từng mặt. 2.Cho H/S múa hát tập thể bài hát ca ngợi chú bộ đội, Đoàn , Đội. 3. Kế hoạch tuần sau: - Phát huy những ưu điểm - Khắc phục nhược điểm - Thực hiện tốt mọi hđ mà đội và nhà trường đề ra. -Phát động thi đua học tốt chào mừng ngày 15 tháng 5. H: Lớp trưởng đọc+lớp bổ sung - Học tập - Chuyên cần - Lđ vệ sinh - TDTT + ca múa hát tập thể - Các hđ khác -Từng tổ báo cáo
Tài liệu đính kèm: