Giáo án dạy Tuần 6 - Buổi 2 - Trường TH Đinh Bộ Lĩnh

Giáo án dạy Tuần 6 - Buổi 2 - Trường TH Đinh Bộ Lĩnh

ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC

MẨU GIẤY VỤN

 MỤC TIÊU:

 Rèn Kỹ năngđọc thành tiếng:

 - Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ có vần khó: rộng rãi, sáng sủa, mẩu giấy, giữa cửa, lắng nghe, , xì xào, hưởng ứng, sọt rác, im lặng.

 - Ngắt nghỉ hơi đứng sau dấu câu và các cụm từ.

 - Đọc phân biệt lời kể chuyện, lời nhân vật và lời các nhân vật với nhau.

 

doc 6 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1299Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Tuần 6 - Buổi 2 - Trường TH Đinh Bộ Lĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 Từ 26 /9 đến 30 /9/2011
Thø
M«n
Tªn bµi d¹y
3. 27. 9
Toán
Tiếng Việt
Tiếng Việt
 Luyện tập 
 Ôn luyện tập đọc 
Chính tả
5. 29. 9
Tiếng Việt
Toán
ATGT
 Ôn luyện tập làm văn
Luyện tập
Bài 2 ( tiết 2)
ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC
MẨU GIẤY VỤN
v MỤC TIÊU:
 Rèn Kỹ năngđọc thành tiếng:
 - Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ có vần khó: rộng rãi, sáng sủa, mẩu giấy, giữa cửa, lắng nghe, , xì xào, hưởng ứng, sọt rác, im lặng...
 - Ngắt nghỉ hơi đứng sau dấu câu và các cụm từ.
 - Đọc phân biệt lời kể chuyện, lời nhân vật và lời các nhân vật với nhau.
v CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
v Luyện đọc
 a.GV đọc mẫu toàn bài, thong thả, nhẹ nhàng.
- HD luyện đọc từng câu
- HD luyện đọc từ khó
- HD luyện đọc từng đoạn 
- GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và cách đọc với giọng thích hợp.
- LĐ trong nhóm
- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.
- HS LĐ các từ: Rộng rãi, sọt rác, nức nở, sáng sủa, ngạc nhiên, loay hoay. Tiếng xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú ..
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ các câu:
 + Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá!// Thật đáng khen!//
 + Các em hãy lắng nghe và cho cô biết mẫu giấy đang nói gì nhé!//
 + Các bạn ơi!// hãy bỏ tôi vào sọt rác!//
- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4, cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình thi đọc. 
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân, nhóm đọc đúng và hay.
ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
v Mục tiêu :
-Củng cố phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật
-Biết viết hoa tên riêng 
-Rèn kĩ năng đăt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì )là gì ?
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
 HĐ CỦA HỌC SINH
v Luyện tập :
 B1 :HD hs Phân biệt tên riêng và tên chung 
Đọc các từ ở sau Từ nào chỉ tên chung em ghi vào cột (A),từ nàochỉ tên riêng em ghi vào cột (B):
-trường học ,Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh,bệnh viện, Bệnh viện Núi Thành , nhà máy, Nhà máy Ô tô Trường Hải ,sông , Trường Giang 
B2Hãy viết :
HD cách viết tên riêng
-Viết tên 2 bạn trong lớp 
+Em cần viết như thế nào?
-Tên một dòng sông (hoặc suối hồ kênh ,rạch ),nủi nơi em ở .
B3Đặt câu theo mẫu 
a-Giới thiệu trường em
b-Giới thiệu môn học em yêu thích 
c-giới thiệulàng (xóm bnr ,ấp buôn ,sóc ..)nơi em ở
v Củng cố: 
HS Thảo luận nhóm 2 ,làm bài vào vở 
 (A) (B)
 trường học Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh
bệnh viện Bệnh viện Núi Thành 
nhà máy Nhà máy Ô tô Trường Hải 
sông Trường Giang 
-Hs nêu ND :Tên riêng của người sông núi phải 
viết hoa (học thuộc lòng ND)
 *Hs TLN4 nêu cách viết tên riêng 
 -Tổ chức 3đội chơi thi “Tiếp sức”
Lê văn An
Nguyễn Lê Hoài Thương
Thu Bồn,Trường Giang ,An Tân..
Núi Thành ,Con Heo
Phú Ninh 
* Hs làm bài vào vở bài tập rồi đọc kết quả ,lớp nhận xét
-Trường em là trường tiểu học Trần Quốc Toản .
-Môn học em yêu thích nhất là toán. 
Quê em là một vùng quê rất đẹp. 
 Hs nêu cách viết tên riêng 
LUYỆN TẬP
v Mục tiêu :
Giúp học sinh :
-Củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 47 +25(công có nhớ ).
-Củng cố phép cộng dạng 7 + 5và 47 + 5
 v Thực hành :
B1 Tính 
HD hs cách đặt tính ,cách tính
B2 : Đúng ghi Đ sai ghi S
HD hs phân biệt được vì sao đúng ? Vì sao sai?
Giảm tải câu c
B3 :GV tóm tắt :
-Nữ có : 37 người 
-Nam có : 19 người 
-Đội đó có : ....người ?
v Củng cố : 
 - bảng con
 77 28 39 47 29 
 + + + + + 
 3 17 7 9 7 
 17 37 47 57 67
 + + + + + 
 24 36 27 18 29
 B2Tổ chơi trò chơi tiếp sức
a) 35 b) 37 c) 47 d) 37
 + + + + 
 7 5 14 3
 42 87 61 30 
1HS lên giải lớp làm bảng con .
 giải 
Số người đội trồng rừng có là : 37 + 19 = 56 (người )
Đáp số 56 người
- Đọc bảng cộng 7
LUYỆN TẬP LÀM VĂN
v Mục tiêu :
-RKNN & N: Biết trả lời câu hỏi và đặt câu hỏi theo mẫu KĐPĐ
- RKNN : Biết tìm và ghi lại mục lục sách 
HDLBT
1)Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân
a- Nam là hs lớp 2
b- Bạn Châu là hs giỏi nhất lớp
c- Môn học em yêu thích nhất là Mỹ thuật
2) Hãy điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau để có các câu trả lời hoàn chỉnh 
a)Em có thích đá bóng không ?
-...............,em rất thích đá bóng .
-................,em không thích đá bóng .
b)Em không thích xem triển lãm phải không ?
-Phải ,em ..........................................
-Không, em ......................................
3) Tìm đọc mục lục sách
GV giao cho mỗi em 1tập truyện thiếu nhi 
v Củng cố : 
Hs nối tiếp đặt câu 
- Ai là học sinh lớp 2 ?
- Ai là hs giỏi nhất lớp ?
- Môn học em yêu thích nhất là gì ?
HS đọc yêu càu bài tập, 2em lên bảng lớp làm vào vở 
* Mỗi hs đặt trước mặt một tập truyện thiếu nhi mở mục lục và ghi vào vở.
-2em đọc mục lục 
-Hs ghi lại tên 2 truyện tên tác giả - tác phẩm số trang theo thứ tự mục lục 
*1 số em đặt câu .
*-Tập đặt câu 
- Chuẩn bị “ kể ngắn theo tranh”
TOÁN
LUYỆN TẬP
v Mục tiêu :
-Củng cố khái niệm về ít hơn và biết giải bài toán về ít hơn
- Rèn kĩ năng giải toán ít hơn (toán có 1 phép tính)
v Thực hành :
B1 :Giáo viên đọc đề tóm tắt bài toán :
 B2 : GV đoc đề bài toán
TT: 
Nam cao :98cm
An thấp hơn Nam : 4cm
An :..cm ? 
B3 Lớp 2/3 có 15 bạn trai ,số bạn trai ít hơn bạn gái là 1 bạn .Hỏi lớp2/3có bao hniêu bạn trai
v Củng cố: HS nêu cách giải bài toán về nhiều hơn.
HS mạn đàm 1em lên giải
Giải
Số cây cam vườn nhà Mai có 
17 +7 = 24(cây cam )
Đs :cây cam
Học sinh đọc đề cho 1em lên bảng giải 
Bài giải
Chiều cao của An là:
95 - 5 = 90 ( cm)
ĐS: 90 cm
*2 hs đọc đề mạn đàm 1em lên bảng tt,1em giải 
Bài giải
Số bạn trai lớp 2/3 là :
14+1 = 15 (bạn )
Đáp số :15 bạn

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an buoi chieu lop 2 tuan 6 NH 2011 2012.doc