Tập đọc
Ôn tập cuối học kì I
I. Mục tiêu
- Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài CT (tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài Rừng cây trong nắng.
II. Đồ dùng dạy học
1.GV:
2. HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
1. ÔĐTC
2. KTBC: 2 HS đọc bài Âm thanh thành phố
Tuần 18 Ngày soạn: 5/12/2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 6 thỏng 12 năm 2010 Tập đọc ễn tập cuối học kỡ I I. Mục tiêu - Nghe - viết đỳng, trỡnh bày sạch sẽ, đỳng qui định bài CT (tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phỳt) khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài Rừng cõy trong nắng. II. Đồ dùng dạy học 1.GV: 2. HS: SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ễĐTC 2. KTBC: 2 HS đọc bài Âm thanh thành phố 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Bài tập 2 - GV đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây trong nắng - HS nghe - 2 HS đọc lại - GV giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi, tráng lệ - GV giúp HS nắm nội dung bài chính tả + Đoạn văn tả cảnh gì ? - Tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng - GV đọc 1 số tiếng khó : uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng - HS luyện viét vào bảng con . - GV quan sát, sửa sai cho HS + GV đọc - HS viết vào vở chính tả - GV quan sát, uốn nắn cho HS d. Chấm - chữa bài. - GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi - GV thu vở chấm điểm - GV nhận xét bài viết 4. Củng cố: Đánh giá tiết học 5. dặn dò: Về nhà học bài chuẩn bị bài sau _______________________________________________________________________ Ngày soạn: 5/12/2010 Ngày giảng: Thứ ba, ngày 7 thỏng 12 năm 2010 Chính tả ễn tập cuối học kỡ I I. Mục tiêu - Điền đỳng nội dung vào giấy mời, theo mẫu (BT2) II. Đồ dùng dạy học 1. GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.Mẫu giấy mời. 2. HS: SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ễĐTC 2. KTBC 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Bài tập 2 - HS nờu yờu cầu của bài + GV hướng dẫn: Khi viết phải viết những lời kính trọng, ngắn gọn - GV mời HS làm mẫu - HS làm miệng - GV yêu cầu HS làm bài - HS làm vào mẫu giấy mời - Vài HS đọc bài. - HS nhận xét. - GV nhận xét chấm điểm. 4. Củng cố - GV nhận xột giờ học 5. Dặn dò. Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. ______________________________________ Thủ công Tiết 18: Cắt, dán chữ VUI VẺ (t2) I. Mục tiêu - Biết cỏch kẻ, cắt, dỏn chữ VUI VẺ - Kẻ, cắt, dỏn được chữ VUI VẺ. Cỏc nột chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dỏn tương đối phẳng, cõn đối. II. Chuẩn bị GV: Mẫu chữ, giấy thủ cụng, kộo hồ dỏn HS: Mẫu chữ, giấy thủ cụng, kộo hồ dỏn III. Các hoạt động dạy học Nội dung KT & TG HĐ của thầy HĐ của trò * Hoạt động 3: HS thực hành cắt dán chữ vui vẻ - GV gọi HS nhắc lại các bước. - B1: Kẻ cắt các chữ cái của chữ vui vẻ và dấu hỏi - B2: Dán thành chữ vui vẻ *Thực hành. - GV tổ chưc cho HS thực hành cắt dán chữ. - HS thực hành -GV quan sát hướng dẫn thêm cho những HS còn lúng túng - GV nhắc HS dán chữ cân đối, phẳng. - HS nghe. * Trưng bày sản phẩm - GV tổ chức cho HS trăng bày và nhận xét sản phẩm. - HS trưng bày theo tổ. - HS xét sản phẩm của bạn. - GVnhận xét đánh giá sản phẩm của HS. VI.Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét sự chuẩn bị và thực hành của HS - Chuẩn bị tiết sau - HS nghe. Sinh hoạt tập thể Tìm hiểu về truyền thống văn hoá quê hương I. Mục tiêu - Học sinh thấy được truyền thống văn hoá quê hương. - Giáo dục cho HS lòng tự hào về truyền thống văn hoá dân tộc mình. - Có ý thức giữ gìn bảo vệ truyền thống quý báu đó. II. Nội dung - GV cho HS xem tranh, ảnh có nội dung về lễ hội. - GV giới thiệu cho HS nghe từng lễ hội. - Lễ hội đó được tổ chức ở đầu ? + Ví dụ : - Lễ hội Đền Hùng ở tỉnh Phỳ Thọ - Lễ hội Chùa Hương ở Hà Tõy – Hà Nội - Lễ hội Chọi trâu ở Hai Phũng - Kể thêm một số lễ hội của địa phương ở nơi em đang sống - Yêu cầu HS về tìm hiểu thêm truyền thống quê hương. - HS quan sỏt - HS nghe. - HS trả lời. - Trọi Trõu. Lễ hội Đại Cại III. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học - Chuẩn bị tiết sau _______________________________________________________________________ Ngày soạn: 7/12/2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 8 thỏng 12 năm 2010 Tập viết ễn tập cuối học kỡ I I. Mục tiêu - Bước đầu viết được đơn xin cấp lại thẻ đọc sỏch (BT2) II. Các hoạt động dạy học GV: Mẫu đơn HS: SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ễĐTC 2. KTBC 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - GV giúp HS xác định đúng BT - HS mở SGK trang 11, đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sỏch - GV: So với mẫu đơn, lỏ đơn này cần thể hiện nội dung xin cấp lại thẻ đọc sỏch đó mất - HS làm bài - 3,4 HS đọc đơn của mỡnh - Cả lớp nhận xột - GV nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố - GV nhận xột giờ học 5. Dặn dò. Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. Luyện từ và câu ễn tập cuối học kỡ I I. Mục tiêu - Điền đỳng dấu chấm, dấu phẩy vào ụ trống trong đoạn văn (BT2) II. Đồ dùng dạy học GV: HS: SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ễĐTC 2. KTBC 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Bài tập 2: - HS nờu yờu cầu của bài -1 HS đọc cỏc từ chỳ giải: cõy bỡnh cỏt, cõy bần - GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài theo cặp - 2 HS lờn bảng làm bài, đọc kết quả - HS nhận xột - GV chốt lại lời giải đỳng: Cà Mau đỏt xốp, Mựa nắng, rạn nứt. Trờn chống chọi nổi . Cõy bỡnh cỏt, thành chũm, 4. Củng cố: Đánh giá tiết học. 5. Dặn dò:Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. ______________________________________________________________________ Ngày soạn: 8/12/2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 9 thỏng 12 năm 2010 Tập đọc ễn tập cuối học kỡ I I. Mục tiờu - Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thõn hoặc người mà em quý mến (BT2). II. Đồ dùng dạy học 1. GV: HS: SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ễĐTC 2. KTBC 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - GV giúp HS xác định đúng. + Đối tượng viết thư. - Một người thân hoặc một người mình quý mến. + ND thư? - Thăm hỏi về sức khoẻ, về tình hình ăn ở, học tập, làm việc + Các em chọn viết thư cho ai? - 3, 4 HS nêu. + Các em muốn hỏi thăm người đó về những điều gì? - HS nêu. VD: Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khoẻ của bà và nghe tin bà bị ốm, vừa ở bệnh viện ra, em muốn biết sức khoẻ của bà thế nào. VD: em viết thư cho bạn thân ở tỉnh khác để chia vui với bạn vì nghe tin bạn vừa đạt giải trong hội thi vẽ của thiếu nhi ở thành phố Hải Phòng - GV yêu cầu HS mở SGK (81) - HS mở sách + đọc lại bức thư. - HS viết thư. - GV theo dõi giúp đỡ thêm cho HS. - Một số HS đọc bài - HS nhận xét. 4. Củng cố - GV nhận xột giờ học 5. dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau. _______________________________________________________________________ Ngày soạn: 9/12/2010 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 10 thỏng 12 năm 2010 Tập làm văn ễn tập cuối học kỡ I I. Mục tiêu - Ôn luyện về dấu chấm, dấy phẩy. II. Đồ dùng dạy học GV: HS: SGK III. Các hoạt động dạy học. 1. ễĐTC 2. KTBC 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV nhắc HS: Nhớ viết hoa những chữ đầu câu sau khi điền dấu chấm vào chỗ còn thiếu. - HS nghe. - HS đọc thầm lại truyện vui: Người nhỏt nhát. - GV yêu cầu học sinh làm bài. - HS làm bài cá nhân. - GVtheo dõi HS làm bài. - GV dán lên bảng 3 tờ phiếu. - 3 HS lên bảng thi làm bài. HS nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại bài đúng. - 2 -3 HS đọc lại đoạn văn đã điền dấu câu. - Có đúng là người bà trong truyện này rất nhút nhát không? Câu chuyện đáng cười ở điểm nào? Bà lo cho cháu nên nắm chặt tay cháu khi qua đường, sợ cháu đi không khéo sẽ bị tai nạn Cậu bé không hiểu tưởng bà nắm chặt tay mình vì bà rất nhát. 4.Củng cố Đánh giá tiết học. 5.Dặn dò - Về nhà kể lại truyện vui cho người thân nghe. Sinh hoạt tập thể Tìm hiểu về Tết Cổ truyền Việt Nam. I. Mục tiêu - HS nắm được truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta về ngày tết cổ truyền. - Cú ý thức uống nước nhớ nguồn. II. Đồ dùng dạy học 1.GV : Nội dung tỡm hiểu 2. HS: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu - GV núi cho HS nắm được ngày thỏng năm Tết õm lịch Tết cổ truyền của nước ta vào ngày tháng năm nào ? - Ngày tết các em thấy gia đình mình thường làm gì ? + GVKL : Ngày tết nhân dân ta nhà nào cũng có bánh trưng và mâm ngũ quả để thờ tổ tiên thể hiện lòng tôn kính và nhớ ơn những người đã sinh ra cha mẹ, ông, bà - Ngày tết còn đi chúc tết ông bà, cha mẹ, người thân và bạn bè - Mỗi năm tổ chức 3 ngày tết vui vẻ. Người ta thường quan niệm tết có vui vẻ thì năm ấy mới đạt nhiều thành quả tốt. - 1 / 1 âm lịch - HS trả lời. - HS nghe. IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. _______________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: