TIẾT 1+2 TẬP ĐỌC
CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM
I. Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ
- Làm được các BT trong SGK.
II. Chuẩn bị
- GV:Tranh . Bảng phụ ghi các từ ngữ, câu văn hướng dẫn cách đọc.
- HS: SGK.
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 16 Từ ngày 5/12/2011 đến 9/12/2011 Thứ Tiết Mơn Tên bài Trang T/G HAI SHTT 1 Tập đọc Con chĩ nhà hàng xĩm 96 40' 2 Tập đọc Con chĩ nhà hàng xĩm 97 40' 3 Âm nhạc KC âm nhạc 4 Tốn Ng ày , gi ờ 56 40' BA 1 Đạo đức Tr ả l ại c ủa r ơi T1 2 Tốn Th ực h ành xem đồng h ồ 57 40' 3 Mĩ thuật Tập nặn tạo dáng 4 Tập đọc Thời gian biểu 101 40' TƯ 1 Chính tả Con chĩ nhà hàng xĩm 97 40' 2 Tốn Ngày tháng 58 40' 3 Thể dục Vòng tròn, N3, N7 4 K.chuyện Con chĩ nhà hàng xĩm 97 40' 5 NĂM 1 LTVC TN chỉ tính chất. CK: Ai thế nào 99 40 2 Tốn Thực hành xem lịch 59 40' 3 Tập viết Chữ O 100 40' 4 Thể dục Nhanh lên bạn ơi 5 Thủ cơng Gấp cắt dán biển báo GT chỉ lới đi SÁU 1 TLV Khen ngợi. Kể về con vật. Lập thời gian biểu 94 40' 2 Tốn Luyện tập chung 60 40' 3 Chính tả Trâu ơi 102 40' 4 TNXH Các thành viên trong nhà trường 5 SHL 6 P.HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG Phạm Hiếu Lâm Trương Thị Thiên Kim Ngày soạn: 1/12/2011 Ngày dạy:Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011 TIẾT 1+2 TẬP ĐỌC CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I. Mục tiêu Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuơi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ Làm được các BT trong SGK. II. Chuẩn bị GV:Tranh . Bảng phụ ghi các từ ngữ, câu văn hướng dẫn cách đọc. HS: SGK. III. Các hoạt động TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HT 4 2 33 1.Khởi động 2. Kiểm tra bài cũ : Bé Hoa Gọi 3 HS lên bảng đọc baì Bé Hoa sau đó lần lượt trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trong bài này. 3. Dạy - học bài mới Giới thiệu bài: Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Luyện đọc GV đọc mẫu lần 1 sau đó yêu cầu HS đọc lại. Chú ý, giọng đọc tình cảm, chậm rãi. Yêu cầu HS đọc từng câu. Yêu cầu HS đọc các từ cần luyện phát âm đã ghi trên bảng phụ. Yêu cầu HS đọc các câu cần luyện ngắt giọng. v Hoạt động 2: Thi đua đọc d) Đọc từng đoạn Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn. Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm. e) Thi đọc giữa các nhóm - GV nhận xét. Tuyên dương đội thắng cuộc. g) Đọc đồng thanh - GV chọn 1 đoạn cho Tiết 2 Hát - HS đọc và TLCH. Bạn nhận xét. - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. Đọc nối tiếp nhau từ đầu đến hết bài. Mỗi HS chỉ đọc 1 câu. -luyện đọc các câu sau: Bé rất thích chó/ nhưng nhà bé không nuôi con nào.// Một hôm,/ mải chạy theo Cún,/ Bé vấp phải một khúc gỗ/ và ngã đau,/ không đứng dậy được.// Con muốn mẹ giúp gì nào? (cao giọng ở cuối câu). Con nhớ Cún,/ mẹ ạ!// (Giọng tha thiết). Nhưng con vật thông minh hiểu rằng/ chưa đến lúc chạy đi chơi được.// - 5 HS nối tiếp đọc các đoạn 1, 2, 3, 4, 5. Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm, các bạn trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho nhau. Thi đua: 2 đội thi đua đọc trước lớp. HS đọc đồng thanh Đọc đoạn 1,. Gợi ý cho HS trả lời CH HD giúp đỡ cho HS đọc đúng Gợi ý nhận xét 20 15 5 v Hoạt động 1: Tìm hiểu bài - Bạn của Bé ở nhà là ai? - Chuyện gì xảy ra khi bé mải chạy theo Cún? -Lúc đó Cún Bông đã giúp Bé thế nào? -Cún đã làm cho Bé vui như thế nào? -Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là nhờ ai? -Câu chuyện này cho em thấy điều gì? v Hoạt động 2: Luyện đọc lại truyện Tổ chức cho HS thi đọc nối tiếp giữa các nhóm và đọc cá nhân. 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học Bạn ở nhà của Bé là Cún Bông. Cún Bông là con chó của bác hàng xóm. -Bé vấp phải một khúc gỗ, ngã đau và không đứng dậy được. Cún đã chạy đi tìm người giúp Bé. Cún mang cho Bé khi thì tờ báo hay cái bút chì, khi thì con búp bê Cún luôn ở bên chơi với Bé. Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là nhờ luôn có Cún Bông ở bên an ủi và chơi với Bé. Câu chuyện cho thấy tình cảm gắn bó thân thiết giữa Bé và Cún Bông. Các nhóm thi đọc, mỗi nhóm 5 HS. Nhắc lại các câu trả lời TIẾT 3: ÂM NHẠC (GV: Nguyễn Ngọc Tá) TIẾT 4: TỐN (Gv: Phạm Thị Linh) Kế hoạch dạy học buổi thứ 2 Thứ hai ngày 5/12/2011 TIẾT 1+2: ƠN TẬP ĐỌC TL ƠN TẬP THEO CHUẨN HỌC SINH KHÁ -GIỎI 30’ -Hướng dẫn HS chép 1 đoạn bài Tập đọc Con chĩ nhà hàng xĩm. Hướng dẫn HS viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ.Kèm HS viết đúng ơ li, độ cao chữ cái, cách viết hoa tên riêng(Cún Bơng, Bé).Cách trình bày đoạn văn - HS chép 1 đoạn bài Tập đọc Con chĩ nhà hàng xĩm. HD HS rèn chữ viết cho đều ,đẹp, sạch sẽ, trình bày rõ ràng, chữ viết đều nét, liền mạch 30’ -Luyện đọc đúng bài tập đọc. Đọc theo nhĩm 2, GV hướng dẫn từng HS.Giúp đỡ những HS yếu đánh vần đọc bài -Ghi nội dung bài và đọc lại. -Thi đọc đúng từng đoạn -Hướng dẫn đọc lại bài -HS luyện đọc diễn cảm theo nhĩm -HS đọc theo nhĩm 4. -Thi đọc diễn cảm -Gv nhận xét uốn nắn -Tìm hiểu lại các câu hỏi trong bài 20’ -Kiểm tra đọc từng HS, yêu cầu HS luyện đọc nhiều hơn với bạn -Trả bài -Giúp bạn HS yếu luyện đọc TIẾT 3: ƠN TỐN TL ƠN TẬP THEO CHUẨN HỌC SINH KHÁ -GIỎI 15 -Ơn lại kiến thức buổi sáng, làm các bài tập về cách xem giờ.Ghi nhớ 1 ngày cĩ 24 giờ và chia làm 5 buổi(sáng, trưa, chiều, tối, đêm) -Ơn lại kiến thức buổi sáng, làm các bài tập về cách xem giờ.Ghi nhớ 1 ngày cĩ 24 giờ và chia làm 5 buổi(sáng, trưa, chiều, tối, đêm) 25 -Yêu cầu HS làm bài tập.HD từng HS làm bài. HD HS biết nêu đúng giờ khi xem đồng hồ (giờ chẵn: kim giờ chỉ số giờ được nĩi đến, kim phút chỉ số 12) -HD chữa bài, nêu lại quy tắc -HS làm các bài tập vào VBT. -Kiểm tra chéo nhau. Theo dõi chữa bài -GV nhận xét cho điểm - Làm thêm 1 số bài tập nâng cao Ngày soạn: 1/12/2011 Ngày dạy:Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011 TIẾT 1 ĐẠO ĐỨC (GV: Đặng Văn Vinh) Tiết 2 : TỐN (Gv: Phạm Thị Linh) TIẾT 3: MỸ THUẬT (Gv : Lý Tráng Đức) TIẾT4: TẬP ĐỌC THỜI GIAN BIỂU I. Mục tiêêu Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ đúng sau dấu câu, giữa cột , dịng. Hiểu được tác dung của thời gian biểu. (trả lới CH 1, 2.) * HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ viết sẵn các câu văn bản hướng dẫn đọc. HS: SGK. III. Các hoạt động Tg Hoạt động dạy Hoạt động học Hỗ trợ 1 3 1 32 3 1. Khởi động 2. Bài cũ ( Con chó nhà hàng xóm. Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra về đọc và nội dung bài Con chó nhà hàng xóm. GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Luyện đọc a) Đọc mẫu GV đọc mẫu lần 1. Chú ý giọng chậm, rõ ràng. b) Luyện đọc từng câu Yêu cầu HS xem chú giải và giải nghĩa từ thời gian biểu, vệ sinh cá nhân. Hướng dẫn phát âm các từ khó. Hướng dẫn cách ngắt giọng và yêu cầu đọc từng dòng. c) Đọc từng đoạn Yêu cầu đọc theo đoạn. d) Đọc trong nhóm e) Các nhóm thi đọc g) Đọc đồng thanh cả lớp v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Yêu cầu đọc bài. Đây là lịch làm việc của ai? Hãy kể các việc Phương Thảo làm hàng ngày. (Buổi sáng Phương Thảo làm những việc gì, từ mấy giờ đến mấy giờ?) Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì? Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương Thảo có gì khác so với ngày thường? 4. Củng cố – Dặn dò Hỏi: Theo em thời gian biểu có cần thiết không? Vì sao? Dặn dò HS về nhà viết thời gian biểu hằng ngày của em. Hát HS 1: đọc đoạn và TLCH. Bạn nhận xét. 1 HS đọc mẫu lần 2. Cả lớp theo dõi bài trong SGK. Giải thích từ. Nhìn bảng đọc các từ cần chú ý phát âm và sửa chữa theo GV nếu mắc lỗi. Nối tiếp nhau đọc từng dòng trong bài. Đọc nối tiếp nhau. Mỗi HS đọc 1 đoạn. Đoạn 1: Sáng. Đoạn 2: Trưa. Đoạn 3: Chiều. Đoạn 4: Tối. - HS đọc. - HS thi đọc trong các nhóm. - HS đọc đồng thanh. Cả lớp đọc thầm. Đây là lịch làm việc của bạn Ngô Phương Thảo, học sinh lớp 2A Trường Tiểu học Hoà Bình. Kể từng buổi. Ví dụ: + Buổi sáng, Phương Thảo thức dậy lúc 6 giờ. Sau đó, bạn tập thể dục và làm vệ sinh cá nhân đến 6 giờ 30. Từ 6 giờ 30 đến 7 giờ, Phương Thảo ăn sáng rồi xếp sách vở chuẩn bị đi học. Thảo đi học lúc 7 giờ và đến 11 giờ bắt đầu nghỉ trưa Để khỏi bị quên việc và làm các việc một cách hợp lí. Ngày thường buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ bạn đi học về, ngày chủ nhật đến thăm bà. - Thời gian biểu rất cần thiết vì nó giúp chúng ta làm việc tuần tự, hợp lí và không bỏ sót công việc. Kế hoạch dạy học buổi thứ 2 Thứ ba ngày 6/12/2011 TIẾT 1+2: ƠN TẬP ĐỌC TL ƠN TẬP THEO CHUẨN HỌC SINH KHÁ -GIỎI 80’ -Luyện đọc đúng bài tập đọc. Đọc theo nhĩm 2, GV hướng dẫn từng HS.Giúp đỡ những HS yếu đánh vần đọc bài -Ghi nội dung bài và đọc lại. -Hướng dẫn HS Lập thời gian biểu một buổi trong ngày, HD chỉnh sửa từng HS -Đọc trước lớp, GV chỉnh sửa giúp đỡ -Kiểm tra đọc từng HS, yêu cầu HS luyện đọc nhiều hơn -Hướng dẫn HS Lập thời gian biểu của cá nhân. GV HD để HS lập thời gian biểu cho hợp lí -Ơn lại bài tập đọc Con chĩ nhà hàng xĩm -Trả bài -Trả bài -Giúp bạn HS yếu luyện đọc TIẾT 3: ƠN TỐN TL ƠN TẬP THEO CHUẨN HỌC SINH KHÁ -GIỎI 15 -Ơn lại kiến thức buổi sáng, Thực hành xem đồng hồ -Ơn lại kiến thức buổi sáng, Thực hành xem đồng hồ -HS làm các bài tập vào VBT. 25 -Thực hành xem đồng hồ. Tập quay kim đồng hồ theo yêu cầu -Yêu cầu HS làm bài tập. -Thi đua xem đồng hồ theo nhĩm -Kiểm tra chéo nhau, theo dõi chữa bài -GV nhận xét cho điểm -Thi đọc thuộc bảng trừ. -Thi đua quy kim đồng hồ theo yêu cầu của gv Ngày soạn:1/12/2011 Ngày dạy:Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 CHÍNH TẢ CON CHĨ NHÀ HÀNG XĨM I. Mục tiêu Chép lại chính xác bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuơ ... đích và yêu cầu. Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ O Chữ O cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang? Viết bởi mấy nét? GV chỉ vào chữ O và miêu tả: + Gồm 1 nét cong kín. GV viết bảng lớp. GV hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên đường kẽ 6, đưa bút sang trái viết nét cong kín, phần cuối lượn vào trong bụng chữ. Dừng bút ở phía trên đường kẽ 4. GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ Giới thiệu câu: Ong bay bướm lượn. Quan sát và nhận xét: Nêu độ cao các chữ cái. Cách đặt dấu thanh ở các chữ. Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? GV viết mẫu chữ: Ong lưu ý nối nét O và ng. HS viết bảng con * Viết: : Ong - GV nhận xét và uốn nắn. v Hoạt động 3: Viết vở GV nêu yêu cầu viết. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - GV nhận xét tiết học - Hát - HS viết bảng con. - HS nêu câu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. HS quan sát - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 3 nét - HS quan sát - HS quan sát. HS tập viết trên bảng con HS đọc câu - O: 5 li - g, b, y, l : 2,5 li - n, a, ư, ơ, m : 1 li - Dấu sắc (/) trên ơ - Dấu nặng (.) dưới ơ - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp. Uốn nắn giúp đỡ Nhận xét TIẾT : 4 THỂ DỤC (GV : Nguyễn Hồng Phúc) Chiều thứ năm ngày 8-12-2011 TIẾT NỘI DUNG 1 Bồi dưỡng Tốn (Thầy Đức phụ trách) 2 Thủ cơng GV: Lý Tráng Đức 3 Bồi dưỡng Mĩ thuật GV: Lý Tráng Đức Ngày soạn: 1/12/2011 Ngày dạy:Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 : TẬP LÀM VĂN KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT. LẬP THỜI GIAN BIỂU I. Mục tiêu Dực vào câu và mẫu cho trước, nĩi được câu tỏ ý khen (BT1). Kể được một vài câu về một con vật nuơi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu (nĩi hoặc viết) một buổi tối trong ngày (BT3). II. Chuẩn bị GV: Tranh minh họa các con vật nuôi trong nhà. HS: SGK. Vở bài tập. Tg Hoạt động dạy Hoạt động học Hỗ trợ 1 3 1 32 3 1. Khởi động 2. Bài cũ Chia vui, kể về anh chị em. Gọi 3 HS lên bảng và yêu cầu từng em đọc bài viết của mình về anh chị em ruột hoặc anh chị em họ. Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới Giới thiệu: Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài, đọc cả câu mẫu. Ngoài câu mẫu Đàn gà mới đẹp làm sao! Bạn nào còn có thể nói câu khác cùng ý khen ngợi đàn gà? Yêu cầu HS suy nghĩ và nói với bạn bên cạnh về các câu khen ngợi từ mỗi câu của bài. Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. Khi HS nói, GV ghi nhanh lên bảng. Yêu cầu cả lớp đọc lại các câu đúng đã ghi bảng. Bài 2 Gọi HS đọc đề bài. Yêu cầu một số em nêu tên con vật mình sẽ kể. Có thể có hoặc không có trong bức tranh minh họa. Gọi 1 HS đọc mẫu: Có thể đặt câu hỏi gợi ý cho em đó kể: Tên con vật em định kể là gì? Nhà em nuôi nó lâu chưa? Nó có ngoan không, có hay ăn chóng lớn hay không? Em có hay chơi với nó không? Em có quý mến nó không? Em đã làm gì để chăm sóc nó? Nó đối xử với em thế nào? Yêu cầu HS kể trong nhóm. Gọi một số đại diện trình bày và cho điểm. v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 3 Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. Gọi 1 HS khác đọc lại Thời gian biểu của bạn Phương Thảo. Yêu cầu HS tự viết sau đó đọc cho cả lớp nghe . Theo dõi và nhận xét bài HS. 4. Củng cố – Dặn dò Tổng kết chung về giờ học. Dặn dò HS về nhà quan sát và kể thêm về các vật nuôi trong nhà. Hát - HS nêu. Bạn nhận xét. Đọc bài. Nói: Đàn gà đẹp quá!/ Đàn gà thật là đẹp! Hoạt động theo cặp. Chú Cường khỏe quá!/ Chú Cường mới khỏe làm sao!/ Chú Cường thật là khỏe!/ Lớp mình hôm nay sạch quá!/ Lớp mình hôm nay thật là sạch!/ Lớp mình hôm nay mới sạch làm sao!/ Bạn Nam học giỏi thật!/ Bạn Nam hocï giỏi quá!/ Bạn Nam học mới giỏi làm sao!/ Đọc đề bài. 5 đến 7 em nêu tên con vật. 1 HS khá kể. Ví dụ: Nhà em nuôi một chú mèo tên là Ngheo Ngheo. Chú ở nhà em đã được 3 tháng rồi. Ngheo Ngheo rất ngoan và bắt chuột rất giỏi. Em rất quý Ngheo Ngheo và thường chơi với chú những lúc rảnh rỗi. Ngheo Ngheo cũng rất quý em. Lúc em ngồi học chú thường ngồi bên và dụi dụi cái mũi nhỏ vào chân em, 3 HS lập thành 1 nhóm kể cho nhau nghe và chỉnh sửa cho nhau .5 đến 7 HS trình bày trước lớp. Cả lớp nhận xét. Nhắc lại lời các bạn Gợi ý từng câu cho HS kể HD lập thời gian biểu Tiết 2 : TỐN (Gv: Phạm Thị Linh) Tiết 3 : CHÍNH TẢ TRÂU ƠI! I. Mục tiêu Nghe và viết lại chính xác bài CT, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát. Làm đúng các bài tập 2, BT 3b. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3. HS: Vở, bảng con. III. Các hoạt động Tg Hoạt động dạy Hoạt động học Hỗ trợ 1 3 1 32 3 1. Khởi động 2. Bài cũ Con chó nhà hàng xóm. Gọi 2 HS lên bảng, đọc cho các em viết lại các từ khó, các từ cần phân biệt của tiết chính tả trước. Nhận xét và cho điểm từng HS. 3. Bài mới Giới thiệu: Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả. a/ Ghi nhớ nội dung bài viết. GV đọc bài một lượt Đây là lời của ai nói với ai? Người nông dân nói gì với con trâu? Tình cảm của người nông dân đối với trâu ntn? b/ Hướng dẫn trình bày. Bài ca dao viết theo thể thơ nào? Hãy nêu cách trình bày thể thơ này. Các chữ đầu câu thơ viết ntn? c/ Hướng dẫn viết từ khó. Đọc cho HS viết từ khó và chỉnh sửa lỗi nếu các em mắc lỗi. d/ Viết chính tả. e/ Soát lỗi. g/ Chấm bài. v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài 1: Tổ chức thi tìm tiếng giữa các tổ. Tổ nào tìm được nhiều hơn là tổ thắng cuộc. Yêu cầu mỗi HS ghi 3 cặp từ vào Vở bài tập. Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài và đọc mẫu. Yêu cầu HS làm bài. Yêu cầu nhận xét bài bạn trên bảng. Kết luận về lời giải của bài tập sau đó cho điểm HS. Lời giải: b) mở cửa/ thịt mỡ, ngả mũ/ ngã ba, nghỉ ngơi/ suy nghĩ, đổ rác/ đỗ xanh, vẩy cá/ vẫy tay. 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét chung về giờ học. Chuẩn bị: Hát Nghe GV đọc và viết lại các từ ngữ: núi cao, tàu thủy, túi vải, ngụy trang chăn, chiếu, võng, nhảy nhót, vẫy đuôi. 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo. Là lời của người nông dân nói với con trâu của mình. Người nông dân bảo trâu ra đồng cày ruộng, và hứa hẹn làm việc chăm chỉ, cây lúa còn bông thì trâu cũng còn cỏ để ăn. Tâm tình như nói với 1 người bạn thân thiết. Thơ lục bát, dòng 6 chữ, dòng 8 chữ xen kẽ nhau. Dòng 6 viết lùi vào 1 ô, dòng 8 viết sát lề. Viết hoa các chữ cái đầu câu thơ. Viết bảng các từ: trâu, ruộng, cày, nghiệp nông gia . . . Có thể tìm được 1 số tiếng sau: cao/cau, lao/lau, trao/trau nhao/nhau, phao/phau, ngao/ngau mao/mau, thao/thau, cháo/cháu máo/máu, bảo/bảu, đao/đau, sáo/sáu, rao/rau, cáo/cáu Đọc bài. 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào Vở bài tập. Bạn làm Đúng/ Sai. Nếu sai thì sửa lại cho đúng. Kế hoạch dạy học buổi thứ 2 Thứ sáu ngày 9-12-2011 TIẾT 1: ƠN CHÍNH TẢ- TẬP LÀM VĂN TL ƠN TẬP THEO CHUẨN HỌC SINH KHÁ -GIỎI 40’ -HD chép lại bài,GV đọc chậm kết hợp đánh vần để HS viết , HD trình bày: viết hoa sau dấu chấm, đầu câu, mẫu chữ, cỡ chữ -Làm bài tập chính tả - Nhắc lại các từ bạn vừa tìm, ghi vào VBT -Kể về con vật nuơi ở nhà. GV HD để các em kể thành câu và viết đúng chính tả vào VBT -HS làm các bài tập chính tả vào VBT, chữa các lỗi chính tả -HDHS cách ghi nhớ các lỗi trên để sửa chữa -Tìm các từ khác nhau vần au-ao -Hồn thành bài viết kể về con vật nuơi mà em thích -Lập thời gian biểu buổi tối TIẾT 2: ƠN TỐN TL ƠN TẬP THEO CHUẨN HỌC SINH KHÁ -GIỎI 40’ -Ơn lại cách xem ngày tháng và giờ. -Làm bài tập. Ơn lại về cách xem lịch, xem giờ. GV hướng dẫn HS làm. -Lên bảng chữa bài -Ơn lại bảng trừ, cộng cĩ nhớ -Tập làm tốn về thời gian: ngày tháng, ngày giờ. Xem đồng hồ, xem lịch -HS làm các bài tập vào VBT. -Kiểm tra chéo nhau -Lên bảng chữa bài. -GV nhận xét cho điểm -Thi đua xem giờ, quay đồng hồ TIẾT 3 : SINH HOẠT LỚP I/ Ban cán sự lớp báo cáo tình hình học tập của lớp Tổ trưởng các tổ báo cáo tuần vưà qua Lớp trưởng tống kết nhận xét chung Lớp phó học tập báo cáo những bạn tích cực trong học tập và những bạn chưa thuộc bài, làm bài Lớp phó lao động báo cáo tình hình vệ sinh tuần qua * Ý kiến của các ban cán sự cho tuần vừa qua và đề nghị cho tuần tới II/ Giáo viên nhận xét , lập kế hoạch tuần sau : 1. ¦u ®iĨm: - Trùc nhËt vƯ sinh líp häc vµ khu vùc s¹ch sÏ, tù gi¸c. - Thùc hiƯn tèt c¸c ho¹t ®éng ®Çu giê vµ ho¹t ®éng gi÷a giê. - §i häc ®ĩng giê, ®¶m b¶o tØ lƯ chuyªn cÇn - ChuÈn bÞ bµi vµ lµm bµi ë nhµ t¬ng ®èi tèt. - Biết tự quản -Xếp hàng nghiêm túc 2. Tån t¹i - Trong líp chưa chĩ ý nghe gi¶ng., ít phát biểu xây dựng bài -Thường xuyên mất trật tự 3. KÕ ho¹ch tuÇn sau: - Rèn đọc viết choHS yếu -Rèn chữ viết cho các HS chữ đẹp -Ơn lại bảng trừ, kiểm tra đầu giờ và hàng ngày -Rèn viết chính tả BGH DUYỆT
Tài liệu đính kèm: