Chính tả: QUẢ TIM KHỈ
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
- Làm được BT2a; BT3b.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a. Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
TUẦN 24: Thứ ba ngày 21 tháng 02 năm 2012 Chính tả: QUẢ TIM KHỈ I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. - Làm được BT2a; BT3b. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a. Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: GV HS A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc các từ:Tây Nguyên, Ê-đê, Mơ-nông. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn nghe viết. 2.1. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị. - Đọc bài chính tả. - Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? Vì sao ? - Tìm lời của Khỉ và của Cá Sấu. Những lời nói ấy đặt sau dấu gì ? * Luyện viết BC: Cá Sấu, Khỉ, chả, kết bạn. 2.2.Giáo viên đọc học sinh viết vào vở. 2.3.Chấm, chữa bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2a: Yêu cầu học sinh đọc đề . - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài. - Cho học sinh làm vào vở rồi sửa bài. Bài 3b: Yêu cầu học sinh đọc đề. C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà viết lại cho đúng những chữ còn viết sai trong bài chính tả. - Bài sau: Voi nhà - 2HS lên bảng viết , lớp viết bảng con. - 2 học sinh đọc lại. - Cá Sấu, Khỉ. Vì đó là tên riêng của nhân vật trong truyện. - Lời Khỉ “ Bạn là ai? Vì sao bạn khóc? được đặt sau dấu hai chấm, gạch đầu dòng. - Lời Cá Sấu “ Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì chả ai chơi với tôi” được đặt sau dấu gạch đầu dòng. - Viết bảng con - Viết bài vào vở. - Đổi vở, soát lỗi. - Cả lớp làm bài vào vở bài tập, 1 em lên bảng làm. - Nhận xét. - Giải say sưa, xay lúa. xông lên, dòng sông - Đọc đề. - Thực hiện bằng hình thức chơi “Tiếp sức”- 2đội. - Nhận xét. - Giải: rút – xúc – húc. TUẦN 24 : Thứ sáu ngày 24 thangs 02 năm 2012 Chính tả: VOI NHÀ I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. - Làm đúng các bài tập 2a. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a. III. Các hoạt động dạy học: GV HS A. Kiểm tra bài cũ: - Bài 2a. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn nghe viết: 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc bài chính tả - Câu nào trong bài chính tả có dấu gạch ngang, câu nào có dấu chấm than ? - Đọc các từ: lúc lắc, lo lắng, quặp chặt, vũng lầy, huơ vòi, bản Tun. 2.2.Giáo viên đọc bài cho HS viết 2.3.Chấm, chữa bài. - Chấm bài - nhận xét 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2a: Gọi học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm - Lớp theo dõi - Cho học sinh sửa bài C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà sửa hết lỗi trong bài chính tả. - Bài sau: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - 2 học sinh đọc lại Câu: “ Nó đập tan xe mất” có gạch ngang đầu dòng. Câu: “ Phải bắn thôi !” có dấu chấm than. - Viết bảng con. - Viết vào vở. - Đổi vở, soát lỗi. - Học sinh đọc đề. - 2 nhóm, mỗi nhóm cử 5 bạn lên bảng thi làm bài tiếp sức. - Đại diện nhóm đọc kết quả. - Học sinh làm vào vở bài tập.
Tài liệu đính kèm: