Giáo án Chính tả - Tiết 52: Sông Hương

Giáo án Chính tả - Tiết 52: Sông Hương

I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 -Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi .

 - Biết thực hiện đúng yêu cầu Bài tập 2 ; BT3a

 -Viết đúng đẹp.

II.CHUẨN BỊ :

 -Bảng phụ viết BT2 , BT3

 -HS : Bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 880Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả - Tiết 52: Sông Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ
TIẾT 52 : SÔNG HƯƠNG
NGÀY DẠY : 4 / 2 / 3 / 2011
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 -Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi .
 - Biết thực hiện đúng yêu cầu Bài tập 2 ; BT3a
 -Viết đúng đẹp.
II.CHUẨN BỊ :
 -Bảng phụ viết BT2 , BT3 
 -HS : Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
A. KIỂM TRA BÀI CU Õ: " Vì sao cá không biết nói?"
 - 2HS lên bảng viết . lớp viết vào bảng con .
 Say sưa, ngớ ngẩn, da diết, rạo rực, trong xanh .
 - Nhận xét .
 B.BÀI MỚI :
 1 ) Giới thiệu bài: Trong giờ chính tả hôm nay, chúng ta sẽ viết một đoạn trong bài " Sông Hương" .
 - HS nhắc tựa bài 
 2 ) Hướng dẫn nghe viết : 
 -GV đọc mẫu lần 1.
 -2 HS đọc lại.
 + Nhận xét .
* Nội dung : Đoạn trích tả sự đổi màu của Sông Hương vào mùa hè trong những đêm trăng .
 * Nhận xét :
 + Đoạn trích viết về cảnh đẹp nào (Sông Hương) 
 +Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp của sông Hương vào thời điểm nào ? ( Cảnh đẹp của sông Hương vào mùa hè khi đêm trăng xuống )
+ Trong đoạn văn từ nào được viết hoa ? Vì sao ?( ... )
 * Từ khó : Phượng vĩ, đỏ rực, Hương Giang, dải lụa, lung linh 
 - HSviết bảng con 
 - Nhận xét.
 3 ) Học sinh viết bài :
 -GV đọc mẫu lần 2.
 - GV đọc , HS viết lại bài.
 -GV đọc, HS soát lại bài.
 4 ) Chấm chữa bài :
 -GV chấm 5 đến 7 bài
 -HS tự chữa lỗi.
 5 ) Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 2 : Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
 -HS đọc yêu cầu bài 
 -2 HS lên bảng, lớp làm bài tập .
 + Nhận xét
 * Giải ; 
 . ( giải . dải, rải ) : Giải thưởng, rải rác, dãi núi .
 + 2 HS đọc lại .
Bài 3 ) Tìm các tiếng :
a ) Bắt đầu bằng d hoặc gi có nghĩa như sau :
 - HS đọc yêu cầu bài .
 - HS giải vào bảng con .
 - Nhận xét .
Giải : Trái nghĩa với hay ( dở )
 Tờ mỏng dùng để viết chữ lên ( giấy )
C.CỦNG CỐ:
 - Nhận xét lỗi HS viết sai 
 -2 HS bảng viết lại những chữ đã viết sai.
 - 2 HS đọc lại BT2 ; BT3 
 - Nhận xét 
 -Liên hệ giáo dục: 
D.DẶN DÒ:
 -Xem lại bài.
 -Xem trước bài: " Ôn tập "
 -Nhận xét tiết học. / .
- HS lên bảng viết
-HS viết vào bảng con
- 2 đến 3 HS nhắc tựa bài 
-HS đọc thầm
- 2 HS đọc lại
-HS chú ý
-HS trả lời
- HS trả lời
- HS nêu .
-HS viết bảng con
- Nhận xét .
- HS chú ý
-HS viết bài
-HS soát lại
-HS tự chữa lỗi
-HS đọc yêu cầu
-HS giải vào vở 
- Vài HS lên bảng giải .
-HS nhận xét 
- HS đọc lại 
- HS đọc yêu cầu 
- HS giải bài tập .
- Nhận xét
- HS chú ý
- HS viết .
- HS đọc
- Nhận xét .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 26 . SONG HUONG.doc