Giáo án Chính tả - Tiết 44: Cò và cuốc

Giáo án Chính tả - Tiết 44: Cò và cuốc

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 -Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật .

 - Biết thực hiện đúng yêu cầu Bài tập 2a, 3a

 -Viết đúng đẹp.

II.CHUẨN BỊ :

 -Bảng phụ viết BT2 , BT3

 -HS : Bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 617Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả - Tiết 44: Cò và cuốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ
TIẾT 44 : CÒ VÀ CUỐC
NGÀY DẠY : 4 / 26 / 1/ 2011
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 -Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật .
 - Biết thực hiện đúng yêu cầu Bài tập 2a, 3a
 -Viết đúng đẹp.
II.CHUẨN BỊ :
 -Bảng phụ viết BT2 , BT3 
 -HS : Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
A. KIỂM TRA BÀI CU Õ: " Một tri khôn hơn trăm trí khôn "
 - 2HS lên bảng viết . lớp viết vào bảng con .
 cuống quýt, buổi sáng, thợ săn, gìn giữ .
 - Nhận xét .
 B.BÀI MỚI :
 1 ) Giới thiệu bài: Trong giờ chính tả hôm nay, chúng ta sẽ viết một đoạn trong bài " Cò và Cuốc " và làm bài tập .
 - HS nhắc tựa bài 
 2 ) Hướng dẫn nghe viết : 
 -GV đọc mẫu lần 1.
 -2 HS đọc lại.
* Nội dung : Cuốc thấy Cò lội ruộng, hỏi Cò có ngại không .
 + Nhận xét .
 * Nhận xét :
 . Bài chính tả có một câu hỏi của Cuốc một câu hỏi của Cò . Câu hỏi của Cò và Cuốc đặt trong dấu câu gì ? ( đặt sau dấu hai chấm và dấu đầu dòng )
 . Cuối câu trả lời trên có dấu gì ? ( các câu hỏi của Cuốc có dấu hỏi . Câu trả lời của Cò là một câu hỏi lại nên cuối câu cũng có dấu chấm hỏi )
 * Từ khó : bắt tép, bụi rậm, vất vả , trắng .
 - HSviết bảng con 
 - Nhận xét.
3 ) Học sinh viết bài :
 -GV đọc mẫu lần 2.
 - GV đọc , HS viết lại bài.
 -GV đọc, HS soát lại bài.
 4 ) Chấm chữa bài :
 -GV chấm 5 đến 7 bài
 -HS tự chữa lỗi.
 5 ) Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 2 : a) Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :
 - riêng, giêng 
 - dơi, rơi
 - dạ, rạ .
 -HS đọc yêu cầu bài 
 -HS giải vào vở .3 HS lên bảng giải .
 + Nhận xét
 * Giải ; 
 . Ăn riêng / tháng giêng 
 . Loài dơi, / rơi vãi, / rơi rụng 
 . Sáng dạ, / chột dạ, / vâng dạ/ rơm rạ .
 + 2 HS đọc lại .
Bài 3 a ) Thi tìm nhanh :
Các tiếng bắt đầu bằng r .
 - HS đọc yêu cầu bài .
 - HS làm bài tập 
 - 2 HS lên bảng giải .
 - Nhận xét .
C.CỦNG CỐ:
 - Nhận xét lỗi HS viết sai 
 -2 HS bảng viết lại những chữ đã viết sai.
 - 1 HS đọc lại BT2.
 - Nhận xét 
 -Liên hệ giáo dục: 
D.DẶN DÒ:
 -Xem lại bài.
 -Xem trước bài: " Bác sĩ sói "
 -Nhận xét tiết học. / .
- HS lên bảng viết
-HS viết vào bảng con
- 2 đến 3 HS nhắc tựa bài 
-HS đọc thầm
- 2 HS đọc lại
-HS trả lời
-HS trả lời
- HS trả lời
-HS viết bảng con
- Nhận xét .
- HS chú ý
-HS viết bài
-HS soát lại
-HS tự chữa lỗi
-HS đọc yêu cầu
-HS giải 
- Vài HS lên bảng giải .
-HS nhận xét 
- HS đọc lại 
- HS đọc yêu cầu bài .
- HS làm bài tập .
- Nhận xét .
- HS chú ý 
-HS viết
- HS đọc lại 
-Nhận xét

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 22 . CO VA CUOC.doc