Giáo án Chính tả Lớp 2 Học kì II

Giáo án Chính tả Lớp 2 Học kì II

Nghe – viết: THƯ TRUNG THU

I. MỤC TIÊU :

- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.

- Làm được BT2b, 3b.

- GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,yêu thích môn học chính tả.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 36 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 910Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Chính tả Lớp 2 Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:.... /.... /. Tiết 38
Nghe – viết: THƯ TRUNG THU
I. MỤC TIÊU :
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được BT2b, 3b.
- GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,yêu thích môn học chính tả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p
1p
22p
10p
3p
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS viết bảng các từ sau : trái ngọt, tựu trường, nảy lộc.
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết học.
Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe – viết
 a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc mẫu lần 1.
- Gọi 2 HS đọc lại.
- Giúp HS nắm nội dung đoạn thơ : Nội dung bài thơ nói gì?
 - Giúp HS nhận xét :
 + Bài thơ có những từ xưng hô nào ?
 + Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?
- Cho viết bảng con những từ dễ mắc lỗi: ngoan ngoãn, tuổi, tùy, giữ gìn
 b. Đọc cho HS viết
- GV đọc bài cho HS viết vào vở. Theo dõi nhắc nhở tư thế viết cho HS.
- Đọc lần nữa cho HS soát lại.
 c. Chấm, chữa bài
- Cho HS đổi chéo bài, tự soát lỗi.
- Chấm 5 bài, nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
* Bài 2b: Viết tên các vật có dấu hỏi hay dấu ngã?
- Nhận xét.
* Bài 3b: Em chọn những từ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, sửa bài.
4. Củng cố, dặn dò:
Bài tập trắc nghiệm :
 Điền vào chỗ trống l hay n :
 Hôm qua còn ...ấm tấm
 Chen ...ẫn màu ...á xanh
 Sáng nay bừng ...ửa thẫm
 Rừng rực cháy trên cành.
 A. l ; B. n
- Về nhà viết lại những chữ sai thành đúng.
- Hát.
- 3 em viết bảng, cả lớp viết bảng con.
- 2 em đọc nội dung bài viết.
- Trả lời.
- Bác, các cháu.
- Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa. Chữ Bác viết hoa để tỏ lòng tôn kính; ba chữ Hồ Chí Minh viết hoa vì là tên riêng chỉ người.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài
- HS soát lại.
- HS soát lỗi lẫn nhau.
- Lắng nghe.
.
- Quan sát tranh và viết: tủ, gỗ, cửa sổ, muỗi.
- HS làm VBT, một em làm bài tập ở bảng phụ.
+ thi đỗ , đổ rác
+ giả vờ, giã gạo.
- HS dùng thẻ chữ.
- Chọn ý A.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Tuaàn 20
Ngày dạy:.... /.... /. Tiết 39
Nghe- viết: GIÓ
I. MỤC TIÊU :
- Nghe viết chính xác bài chính tả ; biết trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ
- Làm được bài 3b.
- GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,yêu thích môn học chính tả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3b.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p
1p
29p
6p
5p
1. Ổn định :
2. Bài cũ : Viết bảng : ngoan ngoãn, cố gắng, tuổi nhỏ, làm việc, kháng chiến
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết học.
Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe – viết
 a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc mẫu lần 1.
- Gọi 2 HS đọc lại.
- Giúp HS nắm nội dung khổ thơ :
 Trong bài thơ, ngọn gió có một số ý thích và hoạt động như con người. Hãy nêu những ý thích và hoạt động ấy.
-> Hình ảnh của gió thật đáng yêu, từ đó ta thêm yêu quý môi trường thiên nhiên.
- Giúp HS nhận xét :
 + Bài viết có mấy khổ thơ, mỗi khổ có mấy câu, mỗi câu có mấy chữ ? 
 + Những chữ nào bắt đầu bằng r, gi, d?
 + Những chữ nào có dấu hỏi, dấu ngã?
- Cho HS viết bảng con những từ dễ mắc lỗi: mèo mướp, đàn ong mật, cánh diều, cây bưởi.
 b. Đọc cho HS viết
- GV đọc bài cho HS viết vào vở. Theo dõi nhắc nhở tư thế viết cho HS.
- Đọc lần nữa cho HS soát lại.
 c. Chấm, chữa bài
- Cho HS đổi chéo bài, tự soát lỗi.
- Chấm 5 bài, nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
* Bài tập 3b
- Gọi 2 học sinh đọc lời đố và giải đáp.
- Nước chảy rất mạnh - Chảy xiết
- Tai nghe rất kém – Tai điếc
4. Củng cố :
 - Điền iêt hat iêc?
Làm v., bữa t
Thời t, thương t
(làm việc, bữa tiệc, thời tiết, thương tiếc)
5. Dặn dò :
 - Viết lỗi sai 1 hàng (nếu có sai)
- Hát.
- 5 – 6 HS 
- HS đọc lại.
- Trả lời.
- 2 khổ, mỗi khổ 4 câu, mỗi câu có 7 chữ.
- gió, rất, rủ, ru, diều
- ở, khẽ, rủ, bẩy, ngủ, quả, bưởi.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài
- HS soát lại.
- HS soát lỗi lẫn nhau.
- Lắng nghe.
- HS suy nghĩ trả lời, viết bảng con.
- HS thi đua lên viết bảng lớp – Nhận xét.
Ngày dạy:.... /.... /. Tiết 40
Nghe- viết: MƯA BÓNG MÂY
I. MỤC TIÊU :
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ và các dấu câu trong bài.
- Làm được bài tập 2 a.
- GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,yêu thích môn học chính tả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2a.
- Thẻ A, B, C.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p
1p
27p
7p
1p
1. Ổn định :
2. Bài cũ : Viết bảng con : mọi nhà, đàn ong mật, cánh diều, thèm ăn, cây bưởi
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết học.
Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe – viết
 a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc mẫu lần 1.
- Gọi 2 HS đọc lại.
- Giúp HS nắm nội dung khổ thơ :
 + Bài thơ tả hiện tượng gì của thiên nhiên ?
 + Mưa bóng mây có điểm gì lạ ?
 + Mưa bóng mây có điều gì làm bạn nhỏ thích thú.
- Giúp HS nhận xét :
 + Bài thơ có mấy khổ thơ, mỗi khổ có mấy câu, mỗi câu có mấy chữ ?
 + Tìm các chữ có vần ươi, ươt, oang, ay trong bài chính tả?
- Cho HS viết bảng con những từ dễ mắc lỗi:thoáng, cười, tay, dung dăng. 
 b. Đọc cho HS viết
- GV đọc bài cho HS viết vào vở. Theo dõi nhắc nhở tư thế viết cho HS.
- Đọc lần nữa cho HS soát lại.
 c. Chấm, chữa bài
- Cho HS đổi chéo bài, tự soát lỗi.
- Chấm 5 bài, nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a: Em chọn những từ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
a. sương mù - cây xương rồng
 đất phù sa - đường xa
 xót xa - thiếu sót
4. Củng cố, dặn dò :
- Viết lỗi sai 1 hàng (nếu có sai)
- Hát.
- Hs viết bảng.
- HS mở SGK/20, theo dõi
- HS đọc lại.
- Mưa bóng mây.
- Đọc bài thơ và trả lời.
- Thoáng qua rồi tạnh ngay không làm ướt tóc ai, bàn tay che trang vở, mưa chưa đủ ướt bàn tay.
- Bài thơ có 3 khổ, mỗi khổ có 4 dòng, mỗi dòng có 5 chữ.- cười, ướt, thoáng, tay
- HS viết bảng con.
- HS viết bài
- HS soát lại.
- HS soát lỗi lẫn nhau.
- Lắng nghe.
- 1 em lên bảng viết, cả lớp viết vào vở.
Tuaàn 21
Ngày dạy:.... /.... /. Tiết 41
Tập chép : CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG
I. MỤC TIÊU :
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói của nhân vật.
- Làm được bài tập (2) b.
* HS khá giỏi giải được BT 3b.
- GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,yêu thích môn học chính tả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Bảng phụ viết sẵn bài chính tả
- Thẻ A, B, C
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p
1p
24p
10p
1p
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV đọc các tiếng, các từ HS đã viết sai ở tiết trước cho HS viết bảng con.
3. Bài mới :
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép
 a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV treo bảng phụ viết đoạn chép. 
- Đọc mẫu bài trên bảng phụ lần 1
- Gọi 2 HS đọc lại đoạn chép
- Giúp HS nắm nội dung đoạn chép:
 + Đoạn này cho em biết điều gì về cúc và sơn ca?
- Hướng dẫn HS nhận xét:
 + Đoạn chép có những dấu câu nào ?
 + Tìm những chữ bắt đầu bằng r, tr, s ?
 - Cho HS tập viết những từ khó : sung sướng, véo von, xanh thẳm, sà xuống
- Nhận xét bảng con, gọi HS đọc lại tiếng, từ khó.
 b. HS chép bài vào vở
- GV đọc mẫu lần 2 ( hoặc y/c HS giỏi đọc)
- Cho HS chép bài vào vở.
- Quan sát cả lớp, sửa tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
 c. Chấm, chữa bài
- Cho HS đổi chéo bài, tự chữa lỗi và tổng kết lỗi: Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở hoặc cuối bài chép.
- Kiểm tra số lỗi của HS. VD: Em nào không mắc lỗi, mắc 1 lỗi ?
- Chấm 5 vở - nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
* Bài tập 2a.
- Cho các nhóm nối tiếp nhau lên bảng tìm và viết về từ ngữ chỉ loài vật.
- Có tiếng bắt đầu bằng ch
- Có tiếng bắt đầu bằng tr
*HSG : Bài tập 3b : 
b/ Tiếng có vần uôc hay uôt
 Có sắc để uống hoặc tiêm
 Thay sắc bằng nặng là em nhớ bài 
4. Dặn dò :
- Biểu dương những học sinh chép bài tốt, yêu cầu những học sinh viết bài chưa đạt về nhà tập chép lại.
- Hát.
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
- HS lắng nghe.
- Cúc và sơn ca sống vui vẻ, hạnh phúc trong những ngày tự do.
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu gạch ngang, dấu chấm than.
- Tìm trong đoạn chép và nêu.
- HS viết bảng con.
- Vài HS đọc lại.
- HS chép bài.
- Kiểm tra lỗi lẫn nhau.
- Đưa tay theo câu hỏi tương ứng của GV.
- Lắng nghe.
- Chào mào, chìa vôi, chích choè, chèo bẻo, chiền chiện, châu chấu, chẫu chuộc, cá chép, cá chuối
- Trâu, cá trắm, cá trê, cá trôi, trai, chim trĩ, chim trả,.
- Thuốc
- Thuộc (bài)
- HS chú ý lắng nghe và thực hiện.
Ngày dạy:.... /.... /. Tiết 42
Nghe- viết: SÂN CHIM
I. MỤC TIÊU :
 - Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm được BT(2) b.
- GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,yêu thích môn học chính tả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2b.
- Thẻ A, B, C.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p
1p
24p
6p
5p
1. Ổn định : 
2. Bài cũ : 
 BTTN : Điền vào chỗ trống :
 Lạnh b.... ; máy t....lúa
Uốt
Uốc
 C. Ut 
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết học.
Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe – viết
 a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc mẫu lần 1.
- Gọi 2 HS đọc lại.
- Giúp HS nắm nội dung bài chính tả: Bài Sân chim tả cái gì?
 - Giúp HS nhận xét : Những từ nào trong bài bắt đầu bằng tr, s?
 - Cho HS viết bảng con những từ dễ mắc lỗi: xiết, thuyền, trắng xóa, sát sông. 
 b. Đọc cho HS viết
- GV đọc bài cho HS viết vào vở. Theo dõi nhắc nhở tư thế viết cho HS.
- Đọc lần nữa cho HS soát lại.
 c. Chấm, chữa bài
- Cho HS đổi chéo bài, tự soát lỗi.
- Chấm 5 bài, nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2b: Điền uôt hay uôc:
 uống th...., trắng m....
 bắt b....., b..... miệng nói
 chải ch....., ch.... lỗi.
4. Củng cố, dặn dò  ... ng nghe.
HS làm BT 2
- 2 nhóm tiếp nối nhau tìm tên các loài các bắt đầu bằng ch, tr.
Ch : chim, chép, chuối, chày, chạch, chuồn.
Tr : trắm, trê, trôi, tràu, trích.
- HS lắng nghe 
- HS lắng nghe và thực hiện
Tuaàn 26
Ngày dạy:.... /.... /. Tiết 51
Tập chép: VÌ SAO CÁ KHÔNG BIẾT NÓI?
I. Mục tiêu :
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức mẩu chuyện vui
- Làm bài tập 2b
- GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,yêu thích môn học chính tả.
II. Đồ dùng dạy học : 
- Thẻ A, B, C
 III. Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p
1p
24p
6p
5p
1. Ổn định : - Kiểm tra bảng con
2. Bài cũ : 
- Viết bảng con: bãi giằng, gọng vó, sóng lừng
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép
 a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV treo bảng phụ viết đoạn chép. 
- Đọc mẫu bài trên bảng phụ lần 1
- Gọi 2 HS đọc lại đoạn chép
- Giúp HS nắm nội dung đoạn chính tả.
- Giúp HS nhận xét về kết cấu, đặc điểm, các từ cần chú ý của đoạn văn.
- Cho HS tập viết những từ khó : say sưa, ngớ ngẩn, đầy nước, 
- Nhận xét bảng con, gọi HS đọc lại tiếng, từ khó.
 b. HS chép bài vào vở
- GV đọc mẫu lần 2 ( hoặc y/c HS giỏi đọc)
- Cho HS chép bài vào vở.
- Quan sát cả lớp, sửa tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
 c. Chấm, chữa bài
- Cho HS đổi chéo bài, tự chữa lỗi và tổng kết lỗi: Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở hoặc cuối bài chép.
- Kiểm tra số lỗi của HS. VD: Em nào không mắc lỗi, mắc 1 lỗi ?
- Chấm 5 vở - nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài tập 2b: Điền vào chỗ trống ưt hat ưc
Lời giải:
Mới vừa nắng quái
Sân hãy rực vàng
Bỗng chiều sẫm lại
Mịt mờ sương giăng.
Cây cố trong vườn
Rủ nhau thức dậy
 Đêm như loãng ra
Trong mùi hoa ấy.
4. Củng cố, dặn dò : 
BTTN : Từ nào sau đây viết đúng chính tả ?
A. say sưa
B. sây sưa
C. xay xưa
- Chép lại các từ sai mỗi từ 1 dòng.
 - Bảng con, vở
- HS viết.
- HS lắng nghe.
- HS dò theo.
- Nhìn bảng đọc lại.
- HS đọc lại
- Trả lời về nội dung.
- Nhận xét theo câu hỏi.
- HS viết bảng con.
- Vài HS đọc lại.
- HS chép bài.
- Kiểm tra lỗi lẫn nhau.
- Đưa tay theo câu hỏi tương ứng của GV.
- Lắng nghe.
- Thảo luận làm bài tập 2b.
- Trình bày.
- HS viết từ đúng vào bảng con.
- Những em viết sai
Ngày dạy:.... /.... /. Tiết 52
Nghe – viết:	 SÔNG HƯƠNG
I. Mục tiêu :
 - Viết đúng : hoa phượng, chiếc áo, dải lụa, dát vàng, Hương Giang
 - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi
 - Làm được bài tập 2a, 2b
 - GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,yêu thích môn học chính tả.
II. Đồ dùng dạy học : 
Bảng phụ ghi BT, thẻ A, B, C.
III. Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p
1p
24p
8p
2p
1. Ổn định : - Kiểm tra bảng con
2. Bài cũ :
 Cho HS viết : say sưa, ngớ ngẩn, đầy nước
BTTN : Điền vào chỗ trống : ...a diết
 A. d 
 B. v 
 C. gi
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết học.
Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe – viết
 a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc mẫu lần 1.
- Gọi 2 HS đọc lại.
- Giúp HS nắm nội dung đoạn chính tả.
- Giúp HS nhận xét về kết cấu, đặc điểm, các từ cần chú ý của đoạn văn.
 - Cho HS viết bảng con những từ dễ mắc lỗi. 
 b. Đọc cho HS viết
- GV đọc bài cho HS viết vào vở. Theo dõi nhắc nhở tư thế viết cho HS.
- Đọc lần nữa cho HS soát lại.
 c. Chấm, chữa bài
- Cho HS đổi chéo bài, tự soát lỗi.
- Chấm 5 bài, nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2: Em chọn những từ nào trong ngoặc để điền vào chỗ trống?
a. (giải, dải, rải):. thưởng, . rác, . núi
 (giành, dành, rành):. mạch, để ., tranh .
b. (sứt, sức): . khỏe, . mẻ
 (đứt, đức): cắt ., đạo .
 (nứt, nức): . nở, . nẻ.
Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
- Chấm bài, nhận xét
- Viết lại các chữ viết sai 
- Bảng con, vở
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- HS viết bảng con
- HS mở SGK/72, theo dõi
- Đọc bài.
- Trả lời về nội dung.
- Nhận xét theo câu hỏi.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài
- HS soát lại.
- HS soát lỗi lẫn nhau.
- Lắng nghe.
- HS thảo luận làm bài.
2a. giải thưởng, rải rác, dải núi
Rành mạch, để dành, tranh giành
2b. sức khoẻ, sứt mẻ, cắt đứt, đạo đức, nức nở, nứt nẻ
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện
Tuaàn 28
Ngày dạy:.... /.... /. Tiết 55
Nghe- viết: KHO BÁU
I. Mục tiêu :
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được bài tập 2 ; BT3 b
- GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,yêu thích môn học chính tả.
III. Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
4p
1p
22p
10p
2p
1. Ổn định :
2. Bài cũ : Cho HS viết bánh lái, đuôi quắp, nhếch mép, cười
BTTN : Từ nào sau đây viết đúng chính tả ?
A. đuôi quắp
B. đuôi quấp
C. đui quắp
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết học.
Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe – viết
 a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc mẫu lần 1.
- Gọi 2 HS đọc lại.
- Giúp HS nắm nội dung đoạn chính tả.
- Giúp HS nhận xét về kết cấu, đặc điểm, các từ cần chú ý của đoạn văn.
- Cho HS viết bảng con những từ dễ mắc lỗi. 
 b. Đọc cho HS viết
- GV đọc bài cho HS viết vào vở. Theo dõi nhắc nhở tư thế viết cho HS.
- Đọc lần nữa cho HS soát lại.
 c. Chấm, chữa bài
- Cho HS đổi chéo bài, tự soát lỗi.
- Chấm 5 bài, nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ua hay ươ?
Nhận xét.
Bài tập 3b: Điền vào chỗ trống ên hay ênh?
4. Củng cố, dặn dò : 
- Chấm bài, nhận xét
- Chép lại các từ sai mỗi từ 1 dòng.
- Hát
- HS viết bảng.
- HS sử dụng thẻ A, B, C.
- Chọn ý A.
- HS mở SGK/10, theo dõi
- HS đọc bài.
- Trả lời về nội dung.
- Nhận xét theo câu hỏi.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài
- HS soát lại.
- HS soát lỗi lẫn nhau.
- Lắng nghe.
- HS viết bảng con
- voi huơ vòi - mùa màng
- thuở nhỏ - chanh chua
- HS thảo luận nhóm đôi làm bài, sửa bài:
Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra?
(Cái thang)
Tò vò mà nuôi con nhện
Đến khi nó lớn, nó quện nhau đi
Tò vò ngồi khóc tỉ ti:
Nhện ơi, nhện hỡi, nhện đi đằng nào?
- Những em viết sai.
Ngày dạy:.... /.... /. Tiết 56
Nghe- viết: CÂY DỪA
I. Mục tiêu :
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát 
- Làm được bài tập 2a.
- GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,yêu thích môn học chính tả.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi BT
III. Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p
1p
24p
6p
5p
1. Ổn định :
2. Bài cũ :
 Đọc cho HS viết : cuốc bẫm, cày sâu, gà gáy, mặt trời
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết học.
Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe – viết
 a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc mẫu lần 1.
- Gọi 2 HS đọc lại.
- Giúp HS nắm nội dung đoạn chính tả.
- Giúp HS nhận xét về kết cấu, đặc điểm, các từ cần chú ý của đoạn văn.
- Cho HS viết bảng con những từ dễ mắc lỗi: xanh toả, gật đầu, bạc phếch, chiếc lược, hũ rượu. 
 b. Đọc cho HS viết
- GV đọc bài cho HS viết vào vở. Theo dõi nhắc nhở tư thế viết cho HS.
- Đọc lần nữa cho HS soát lại.
 c. Chấm, chữa bài
- Cho HS đổi chéo bài, tự soát lỗi.
- Chấm 5 bài, nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2 a: Hãy kể tên các loài cây bắt đầu bằng s hoặc x.
4. Củng cố, dặn dò : 
BTTN : Từ nào sau đây viết sai chính tả ?
A. cây xoài
B. cây soài
C. cây si
Viết lại các chữ viết sai (mỗi chữ 1 dòng) 
- Hát
- HS viết bảng.
- HS mở SGK/88, theo dõi
- HS đọc lại.
- Trả lời về nội dung.
- Nhận xét theo câu hỏi.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài
- HS soát lại.
- HS soát lỗi lẫn nhau.
- Lắng nghe.
- HS thi tiếp sức giữa 2 đội, viết trên bảng lớp.
+ cây sung, cây sả, cây sim, sen, si, sấu, sồi, sến, sậy, so đũa. ..
+ cây xoan, xà cừ, xà – nu...
- HS sử dụng thẻ A, B, C.
- Chọn ý A.
- HS lắng nghe và thực hiện
Tuaàn 29
Ngày dạy:.... /.... /. Tiết 57
Tập chép: NHỮNG QUẢ ĐÀO
I/ Mục tiêu :
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn.
- Làm được BT(2) a .
- GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,yêu thích môn học chính tả.
II/ Đồ dùng dạy học :
 - Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn cần chép.
III/ Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p
1p
24p
7p
4p
1. Ổn định:
2. Bài cũ : 
- Gọi HS đánh vần các từ sau : tàu dừa, dang tay, bạc phếch, hũ rượu.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép
 a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV treo bảng phụ viết đoạn chép. 
- Đọc mẫu bài trên bảng phụ lần 1
- Gọi 2 HS đọc lại đoạn chép
- Giúp HS nắm nội dung đoạn chính tả.
- Giúp HS nhận xét về kết cấu, đặc điểm, các từ cần chú ý của đoạn văn.
- Cho HS tập viết những từ khó .
- Nhận xét bảng con, gọi HS đọc lại tiếng, từ khó.
 b. HS chép bài vào vở
- GV đọc mẫu lần 2 ( hoặc y/c HS giỏi đọc)
- Cho HS chép bài vào vở.
- Quan sát cả lớp, sửa tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
 c. Chấm, chữa bài
- Cho HS đổi chéo bài, tự chữa lỗi và tổng kết lỗi: Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở hoặc cuối bài chép.
- Kiểm tra số lỗi của HS. VD: Em nào không mắc lỗi, mắc 1 lỗi ?
- Chấm 5 vở - nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2a : Điền s hay x.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nêu miệng sửa bài.
- Nhận xét, kết luận.
4. Củng cố, dặn dò : 
BTTN : Từ nào sau đây viết đúng chính tả ?
A. cành xoan
B. cành soan
C. cành xan
- Viết lại những chữ viết sai thành chữ đúng.
- Hát
 2 HS đánh vần các từ bên.
- HS dò theo.
- Nhìn bảng đọc lại.
- Trả lời về nội dung.
- Nhận xét theo câu hỏi.
- HS viết bảng con.
- Vài HS đọc lại.
- HS chép bài.
- Kiểm tra lỗi lẫn nhau.
- Đưa tay theo câu hỏi tương ứng của GV.
- Lắng nghe.
- Các em đọc thầm đoạn văn, suy nghĩ điền s hay x.
- HS trả lời miệng.
+ cửa sổ, chú sáo nhỏ, số lồng, trước sân, xồ tới, cành xoan.
- HS sử dụng thẻ A, B, C.
- Chọn ý A.
- HS lắng nghe và thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_chinh_ta_lop_2_hoc_ki_ii.doc