CHÍNH TẢ
MẨU GIẤY VỤN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nghe – viết một đoạn (45 chữ) trong bài.
2. Kỹ năng:
- Luyện viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn: ai/ay, s/x, thanh hỏi/ thanh ngã. Trình bày sạch đẹp.
3. Thái độ:
- Tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. CHUẨN BỊ
- GV: SGK, bảng cài, bảng phụ.
- HS: Vở, bảng con.
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2004 CHÍNH TẢ MẨU GIẤY VỤN I. MỤC TIÊU Kiến thức: Nghe – viết một đoạn (45 chữ) trong bài. Kỹ năng: Luyện viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn: ai/ay, s/x, thanh hỏi/ thanh ngã. Trình bày sạch đẹp. Thái độ: Tính cẩn thận, tỉ mỉ. II. CHUẨN BỊ GV: SGK, bảng cài, bảng phụ. HS: Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Ngôi trường em Thầy cho HS lên bảng điền dấu chấm, dấu phẩy vào đúng chỗ trong đoạn văn. Lớp học rộng rãi, sáng sủa và sạch sẽ nhưng không biết ai cứ vứt 1 mẩu giấy ngay giữa lối ra vào. Cô giáo bước vào lớp. Cả lớp đứng dậy chào cô. Cô nhìn khắp lớp 1 lượt, mỉm cười rồi ra hiệu cho các em ngồi xuống. (Trích: Mẩu giấy vụn) Thầy nhận xét 3. Giới thiệu: (1’) Viết chính tả bài: Mẩu giấy vụnà Ghi bảng 4.Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết Thầy đọc đoạn viết. * MT : HS nắm bắt được nội dung bài, chép sạch đẹp * PP : Trực quan, đàm thoại Thầy đọc đoạn viết Củng cố nội dung: Bỗng một em gái đứng dậy làm gì? Em gái nói gì với cô và cả lớp? Hướng dẫn nhận xét chính tả. Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy? Các dấu phẩy đó dùng để làm gì? Tìm thêm các dấu câu trong bài. Nêu những từ dễ viết sai? Thầy đọc cho HS viết vào vở. Thầy uốn nắn giúp đỡ Thầy chấm sơ bộ v Hoạt động 2: Làm bài tập * MT : Phân biệt vần ai/ay âm s/x, dấu ~ * PP : Luyện tập Điền ai / ay Điền âm đầu s / x Thanh hỏi / ngã - GV nhận xét .à Chấm một số bài. 5. Củng cố – Dặn dò (3’) Thầy nhận xét tiết học: Khen HS viết bài sạch đẹp. Trò chơi: Tìm từ mới qua bài tập 3 Chuẩn bị: Ngôi trường mới - Hát - HS lên bảng điền dấu chấm, dấu phẩy - Lớp nhận xét - Hoạt động lớp - HS đọc - Nhặt mẩu giấy lên rồi mang bỏ vào sọt rác. - HS nêu lại nội dung câu nói. - 2 dấu phẩy - Ngăn cách giữ việc này với việc kia. - Dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu chấm cảm, dấu ngoặc kép. - Bông, tiến, mẩu giấy, nhặt, sọt rác, xong xuôi, cười rộ, buổi. - HS viết bảng con - HS viết bài. - HS sửa bài - Hoạt động cá nhân. mái nhà máy bay cái tai chân tay vải vóc váy hoa gai góc gà gáy xa xôi / sa xuống phố xá / đường sá giọt sương / xương cá ngã ba đường / ba ngả đường / ngỏ ý / cửa ngõ / tranh vẽ / có vẻ. - HS thi đua tìm
Tài liệu đính kèm: