Tiết : 11 Thứ ., ngày . tháng . năm 2003
Môn : Chính tả Tựa bài : Tập chép : MẨU GIẤY VỤN
Phân biệt ai-ay, s-x, dấu hỏi-dấu ngã
I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
1. Chép lại chính xác một trích đoạn của truyện “Mẩu giấy vụn”.
2. Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần, âm đầu hoặc thanh dễ lẫn : ai - ay, s - x, thanh hỏi - thanh ngã. - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép.
- Vở bài tập Tiếng Việt.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH
- Bảng con.
- Vở bài tập Tiếng Việt.
Tiết : 11 Thứ ., ngày . tháng . năm 2003 Môn : Chính tả Tựa bài : Tập chép : MẨU GIẤY VỤN Phân biệt ai-ay, s-x, dấu hỏi-dấu ngã I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN Chép lại chính xác một trích đoạn của truyện “Mẩu giấy vụn”. Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần, âm đầu hoặc thanh dễ lẫn : ai - ay, s - x, thanh hỏi - thanh ngã. Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép. Vở bài tập Tiếng Việt. III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Bảng con. Vở bài tập Tiếng Việt. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP&SD ĐDDH Ổn định lớp : 2. Bài cũ : Cho 2, 3 học sinh viết bảng lớp : tìm kiếm – mỉm cười – hiếu học long lanh – non nước – nướng bánh Giáo viên nhận xét. Bài mới : Giới thiệu bài : Giáo viên nêu mục tiêu của bài dạy. Tập chép : Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng phụ. Giáo viên hỏi : Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu phẩy? Tìm thêm những dấu câu khác trong bài chính tả? Giáo viên đọc những từ khó : bỗng, mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác Cho học sinh chép bài. Giáo viên chấm bài, nhận xét. Trò chơi : Đá banh. c) Bài tập chính tả : Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài. Cho 3 học sinh lên bảng lớp ® đọc kết quả. Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng : Mái nhà – máy cày Thính tai – giơ tay Chải tóc – nước chảy Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu bài. Câu a: * Cho 2 học sinh lên bảng làm ® đọc bài làm của mình. * Giáo viên nhận xét, chốt : Xa xôi – sa xuống Phố xá – đường sá Câu b : Thực hiện tương tự câu a. * Cho 2 học sinh lên bảng làm ® đọc bài làm của mình. * Giáo viên nhận xét, chốt : Ngã ba đường – ba ngả đường Vẽ tranh – có vẻ Củng cố – Dặn dò : Khen những bài chính tả sạch, đẹp, đúng. Về nhà viết lại lỗi. Nhận xét tiết học. Học sinh hát. Cả lớp viết bảng con. 2 học sinh đọc lại. 2 dấu phẩy. Dấu chấm, hai chấm, gạch ngang, ngoặc kép, chấm than. Viết bảng con. Học sinh nhìn bảng, chép vào vở. Học sinh tự sửa lỗi. Điền vào chỗ trống ai hay ay. Cả lớp làm trên bảng con. Lớp nhận xét về chính tả, phát âm. (a) Điền vào chỗ trống sa/ xa. (b) Điền dấu ngả/ngã. Viết bảng con. Lớp nhận xét về chính tả, phát âm. Viết bảng con. Lớp nhận xét về chính tả, phát âm. Ph.pháp kiểm tra. Bảng con Ppth.hành Ppđ.thoại. Bảng con Ph.pháp đàm thoại Thực hành. Phương pháp đàm thoại. Thực hành. @ Kết quả : . . . .
Tài liệu đính kèm: