Tiết : Thứ ., ngày . tháng . năm 200.
Môn : Chính tả Tựa bài : NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?
Phân biệt l-n , an-ang
I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV
1. Kiến thức : Rèn kỹ năng viết chính tả :
Nghe, viết một khổ thơ trong bài “Ngày hôm qua đâu rồi?”.
2. Kỹ năng : Qua bài ch.tả biết cách trình bày 1 bài thơ 5 chữ : chữ đầu các dòng thơ viết hoa, bắt đầu viếttừ ô thứ 3. Viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn lộn do ảnh hưởng của phương ngữ l-n, an-ang.
3. Thái độ : tiếp tục học bảng chữ cái : điền đúng các chữ cái vào ô trốngtheo tên chữ. Học thuộc lòng tên 10 chữ cái tiếp theo 9 chữ cái đầu. - Bảng quay viết sẵn bài 2, 3.
- Vở bài tập
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH
Vở BT
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Tiết : Thứ ., ngày . tháng . năm 200... Môn : Chính tả Tựa bài : NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ? Phân biệt l-n , an-ang I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV Kiến thức : Rèn kỹ năng viết chính tả : Nghe, viết một khổ thơ trong bài “Ngày hôm qua đâu rồi?”. 2. Kỹ năng : Qua bài ch.tả biết cách trình bày 1 bài thơ 5 chữ : chữ đầu các dòng thơ viết hoa, bắt đầu viếttừ ô thứ 3. Viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn lộn do ảnh hưởng của phương ngữ l-n, an-ang. 3. Thái độ : tiếp tục học bảng chữ cái : điền đúng các chữ cái vào ô trốngtheo tên chữ. Học thuộc lòng tên 10 chữ cái tiếp theo 9 chữ cái đầu. Bảng quay viết sẵn bài 2, 3. Vở bài tập III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Vở BT IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP&SD ĐDDH 1.Ổn định : 2.Bài cũ : - GV đọc : nên kim - nên người lên núi - đứng lên tảng đá - chạy tản ra đơn giản - giảng giải Đọc thộc lòng thứ tự 9 chữ cái đầu bảng. 3.Bài mới : a/. Nêu mục đích yêu cầu của tiết học : Viết chính tả bài “Ngày hôm qua đâu rồi ?” Phân biệt l-n, an-ang Cách trình bày thơ 5 chữ : lùi vào 3 ô. b/. Hướng dẫn nghe – viết : Đọc 1 lần khổ thơ cuối Cho HS đọc lại – đọc thầm : + Khổ thơ là lời của ai nói với ai ? + Bố nói với con điều gì ? Nhận xét : khổ thơ có mấy dòng ? Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ? Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở? Em chỉ ra các từ khó viết : Từ “ngày” em thường sai chỗ nào ? GV phát âm : ngày Tương tự : trong GV đọc từng dòng cho HS viết vở Theo dõi, uốn nắn HS. Đọc cả bài cho HS dò bài. - Cho HS tự chữa lỗi. GV chấm bài, nhận xét. Trò chơi giữa giờ ; hoa nở – hoa tàn. c/. Làm bài tập chính tả : Bài tập 2 : Điền chữ trong ngoặc đơn vào ô trống (BT lựa chọn) Em hãy nêu yc của bài Cho 1 HS lên bảng làm mẫu. Cho 2,3 HS làm bảng quay. Cả lớp làm vở btập. Cho HS nhận xét, GV chốt : Quyển lịch , chắc nịch Nàng tiên , làng xóm Cây bàng , cái bàn Hòn than , cái thang Bài tập 3 : Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng. Yc bài : Đọc tên chữ cái ở cột 3, điền vào chỗ trống ở cột 2. Cho 2,3 HS lên bảng, cả lớp thực hiện vào vở bài tập. Cho HS nhận xét, GV chốt : g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ * Học thuộc bảng chữ cái : Xoá chữ cái ở cột 2, yc HS tiếp nối nhau viết lại. Xoá chữ ở cột 3, nhìn cột 2 đọc lại. d/. Củng cố – Dặn dò : Nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng tên 10 chữ cái đầu. - HS hát. 2 HS lên bảng. Cả lớp viết bảng con. - HS đọc : a,ă,â,b,c,d,đ,e,ê - HS lắng nghe. - 3, 4 HS đọc lại ® cả lớp đọc thầm Lời bố nói với con. Con học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi. Có 4 dòng. Viết hoa. Ô thứ 3 tính từ lề vở. Từ ‘ngày’, ‘trong’. Aâm cuối “y”. HS phát âm lại, viết bảng con. HS viết vào vở. HS tự sửa lỗi : gạch chân từ viết sai, viết lại từ đúng vào cuối bài. 1 vài HS nêu. Điền : quyển ®quyển lịch. - HS thực hiện. - Nhận xét. Nhắc lại y/c đề bài. HS thực hiện. Nhìn cột 3 đọc lại 10 chữ cái. Từng nhóm thi đọc thuộc lòng tên 10 chữ cái. Pp thực hành bảng con Pp giảng giải Pp trực quan Pp thực hành Bảng con. Vở chính tả Vở bài tập Kết quả : . . . . .
Tài liệu đính kèm: