Giáo án Chính tả 2 - Bài: Có công mài sắt, có ngày nên kim

Giáo án Chính tả 2 - Bài: Có công mài sắt, có ngày nên kim

Tiết : Thứ ., ngày . tháng . năm 200.

Môn : Chính tả Tựa bài : CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM

 Phaân bieät c/k

I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV

1. Kiến thức : HS hiểu cách trình bày một đoạn văn : chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 01 ô.

2. Kỹ năng : Chép lại chính xác đoạn trích trong bài “Có công mài sắt, có ngày nên kim”. Củng cố quy tắc viết c-k.

3. Thái độ : Học bảng chữ cái:

 Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ

 Thuộc lòng tên 9 chữ cái đầu trong bg chữcái. - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần tập chép.

- Bảng quay viết sẵn bài tập 2, 3

- Vở bài tập

 III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH

- Vở chính tả.

- Vở bài tập.

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 884Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả 2 - Bài: Có công mài sắt, có ngày nên kim", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : Thứ ., ngày . tháng . năm 200...
Môn : Chính tả Tựa bài : CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
 Phaân bieät c/k
I. MỤC TIÊU :
II. CHUẨN BỊ CỦA GV
Kiến thức : HS hiểu cách trình bày một đoạn văn : chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 01 ô.
Kỹ năng : Chép lại chính xác đoạn trích trong bài “Có công mài sắt, có ngày nên kim”. Củng cố quy tắc viết c-k.
Thái độ : Học bảng chữ cái:
Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ
Thuộc lòng tên 9 chữ cái đầu trong bg chữcái. 
Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần tập chép.
Bảng quay viết sẵn bài tập 2, 3
Vở bài tập
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH 
Vở chính tả.
Vở bài tập.
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
PP&SD ĐDDH
Ổn định lớp :
2. Bài mới :
Nêu yêu cầu của các giờ chính tả : Viết đúng, sạch, đẹp bài chính tả, làm đúng các bài tập phân biệt những âm, vần dễ viết sai, thuộc bảng chữ cái. Chuẩn bị đồ dùng học tập cho giờ học.
Giới thiệu bài : Tập chép bài “Có công mài sắt, có ngày nên kim”
Yêu cầu của bài : Chép đúng, viết hoa đầu câu. Khi xuống hàng lùi vào 01 ô.
Viết đúng quy tắc c-k
Khi nào viết k?
Hướng dẫn tập chép :
GV đọc đoạn chép “Mỗi ngày mài  thành tài”
Đoạn này chép từ bài nào?
Đoạn chép này là lời của ai nói với ai?
Bà cụ nói gì?
Đoạn chép này có mấy câu?
Cuối mỗi câu có dấu gì?
Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa?
Cụ thể là những chữ nào?
GV đồ lên những chữ viết hoa.
Chữ đầu đoạn được viết như thế nào?
Trong đoạn chép này, những chữ nào dễ viết sai?
GV gạch dưới các từ HS vừa nêu
GV cho HS viết vào bảng con.
Nhắc HS : Cô gạch chân các từ khó để các em chú ý viết cho đúng. Các em không gạch chân các từ này khi viết.
GV cho HS chép vào vở.
GV theo dõi, uốn nắn.
GV chấm, sửa bài.
Trò chơi thư giãn
GV chấm bài, nhận xét : nội dung, chữ viết, cách trình bày.
Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 02 : Điền vào chỗ trống c-k?
Em hãy nêu yêu cầu của bài.
Mời em .. lên bảng thực hiện.
Mời 2, 3 HS làm bài tập trên bảng quay
Cả lớp làm vở bài tập
Cho HS nhận xét, vì sao viết c-k?
GV chốt :
 Kim khâu Cậu bé
 Kiên nhẫn Bà cụ
Bài tập 03 : Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng.
- Cho HS đọc y/c của btập.
Cho 1 HS làm mẫu.
Cho HS lần lượt lên thực hiện.
Cô theo dõi, sửa sai.
Cho HS đọc lại thứ tự bảng chữ cái.
* Học thuộc lòng :
Xoá những chữ ở cột 2 và y/c 2, 3 HS nói lại, viết lại những chữ vừa xoá.
Củng cố – Dặn dò :
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài “Tự thuật” và hỏi cha mẹ về nơi sinh, nơi ở, quê quán của mình.
HS hát.
HS lắng nghe
Aâm “c” (cờ) đứng trước e, ê, i viết k 
3, 4 HS nhìn, đọc lại.
“Có công mài sắt, có ngày nên kim”
Của bà cụ nói với cậu bé
Bà cụ giảng giải cho cậu bé biết : Kiên trì, nhẫn nại thì việc gì cũng làm được.
02 câu.
Dấu chấm.
Những chữ đầu câu, đầu đoạn được viết hoa.
Chữ “Mỗi”, “Giống”.
Viết hoa chữ cái đầu tiên, lùi vào 1 ô.
HS nêu : ngày, mài, sắt, cháu.
HS viết bảng con
HS chép vào vở.
HS tự sửa lỗi, gạch chân từ viết sai, viết từ đúng dưới bài tập chép.
HS chơi
HS nêu.
HS điền : kim khâu
HS thực hiện.
- Aâm c trước e, ê, i viết chữ k
- Đọc tên chữ cái ở cột 3 và điền vào ô trống ở cột 2 những chữ tương ứng.
Đọc “á”, viết “ă”.
Lớp làm vào vở bài tập.
a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê.
Nhìn cột 3 đọc lại tên 9 chữ cái.
Học thuộc lòng tên 9 chữ cái.
Pp giảng giải
Pp giảng giải
Đàm thoại
Btchép
Pptrực quan
Pp thực hành
Bảng con.
Vở chính tả
Pp đàm thoại
Pp th/hành
Vở bài tập
 Kết quả : 
 .
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docTCTcocongm.doc