Giáo án các môn lớp ghép 2 + 4 - Tuần 24 năm 2008

Giáo án các môn lớp ghép 2 + 4 - Tuần 24 năm 2008

Môn

Tên bài

I. Mục tiêu Tập đọc ( T1)

Quả tim khỉ

- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.

- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật (khỉ, cá sấu).

- Hiểu nghĩa các từ ngữ: trấn tĩnh, bội bạc Toán

Luyện tập chung.

Giúp học sinh:

- Củng cố về so sánh hai phân số.

- Củng cố về tính chất cơ bản của phân số.

 

doc 30 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 2 + 4 - Tuần 24 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24
Ngày soạn: /3/08
Ngày giảng: thứ 2 ngày tháng 3 năm 2008
Tiết 1: Chào cờ
Nhận xét đầu tuần
Tiết 2
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tập đọc ( T1)
Quả tim khỉ
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật (khỉ, cá sấu).
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: trấn tĩnh, bội bạc
Toán
Luyện tập chung.
Giúp học sinh:
- Củng cố về so sánh hai phân số.
- Củng cố về tính chất cơ bản của phân số.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài học ...
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Đọc lại bài tiết trước.
 Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
5’
1
Hs : luyện đọc trong nhóm 
- Nhận xét , bổ sung cho nhau 
- Thi đọc trước lớp .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau .
Gv: Giới thiệu bài.
- Hướng dẫn làm bài tập 1.
 < ; < ; 
 = ; > ; 
< 1; 1 < .
6’
2
Gv : tổ chức cho hs thi đọc giữa các nhóm .
- Nhận xét , tuyên dương nhóm có nhiều hs đọc đúng và hay .
- Gọi 1,2 em đọc lại cả bài .
Hs: Làm bài tập 2
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
+ Phân số bé hơn 1 là: .
+ Phân số lớn hơn 1 là: .
6’
3
Hs : đọc cả bài theo nhóm 2 .
- thi đọc cả bài trứơc lớp .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau .
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
- hs nêu yêu cầu.
Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
a, ; ; . b, ; ; .
8’
4
Gv : nhận xét ,bổ sung cho hs , tuyên dương em đọc đúng và hay nhất lớp .
Hs: Làm bài tập 4
- HS nêu yêu cầu.
a, 
b, Tiến hành T2
1’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 3
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tập đọc( T2)
Quả tim khỉ
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: trấn tĩnh, bội bạc
- Hiểu nội dung câu chuyện: Khỉ kết bạn với cá sấu, bị cá sấu lừa nhưng đã khôn khéo nghĩ ra mẹo thoát nạn. Những kẻ bội bạc, giả dối như cá sấu không bao giờ có bạn.
Đạo đức
Giữ gìn các công trình công cộng(t1)
- Các công trình công cộng là tài sản chung của xã hội.
- Mọi người đều có trách nhiệm bảo vệ giữ gìn.
- Những việc cần làm để giữ gìn các công trình công cộng.
- Biết tôn trọng, giữ gìn và bảo vệ các công trình công cộng
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ kể chuyện
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Đọc lại bài tiết trước.
 Hát
Hs nêu lại nội dung tiết trước.
5’
1
Hs: Đọc thầm bài Bác sĩ sói và tìm hiểu nội dung bài theo câu hỏi trong sgk.
Gv: Giới thiệu bài.
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm theo câu hỏi sgk.
6’
2
Gv: Hướng dẫn tìm hiểu bài theo câu hỏi trong sgk.
- Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào?
- Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào ?
- Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn ?
- Câu nói nào của Khỉ làm Cá Sấu tin Khỉ ?
Hs : Thảo luận nhóm theo các câu hỏi sgk.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm thảo luận.
6’
3
Hs: Luyện đọc lại.
- Hs đọc nối tiếp nhau theo đoạn.
- Nhận xét bạn đọc.
Gv : Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Kết luận : Nhà văn hoá xã là một công trình công cộng, là nơi sinh hoạt văn hoá chung của nhân dân, được xây dựng bởi nhiều công sức, tiền của. Vì vậy Thắng cần phải khuyên Hùng nên giữ gìn, không được vẽ bậy lên đó.
8’
4
Gv : tổ chức cho hs thi đọc phân vai toàn chuyện .
- yêu cầu hs đọc phân vai trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương hs.
Hs : Thảo luận nhóm làm bài tập 1.
- Hs nhận ra những việc làm đúng
đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Kết luận : tranh 1,3 sai; tranh 2,4 đúng.
hs làm bài tập 2
Thảo luận nhóm. xử lí tình huống.
-Trao đổi nhận xét về cách xử lí tình huống.
* Ghi nhớ sgk.
1’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 4
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
Luyện tập 
Giúp HS:
- Rèn kỹ năng giải bài tập "tìm một thừa số chưa biết"
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán cho phép chia.
Khoa học
ánh sáng
- Phân biệt được các vật tự phát sáng và các vật được chiếu sáng.
- Làm thí nghiệm để xác định được các vật cho ánh sáng truyền qua hoặc không truyền qua.
- Nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm để chứng tỏ ánh sáng truyền theo đường thẳng.
- Nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm để chứng tỏ mắt chỉ nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vật đó đi tới mắt.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Hộp kín, tấm kính, nhựa trong, tấm kính mờ, tấm ván,..
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Làm bài tập 2 tiết trước.
 Hát
Hs nêu lại nội dung tiết trước.
8’
1
Gv :Hướng dẫn hs làm bài tập 1
x x 2 = 4
 x = 4: 2
 x = 2
y x 2 = 10
 x = 10: 2
 x = 5
Hs: Thảo luận nhóm 4 theo câu hỏi:
- Quan sát hình 1,2 sgk.
+Vật tự phát sáng?
+ Vật được chiếu sáng?
7’
2
Hs : Làm bài tập 2
a. y + 2 = 10
 y = 10 – 2
 y = 8
b. y x 2 = 10
 y = 10 : 2
 y = 5
Gv: Cho đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: sgk.
- Hướng dẫn trò chơi: “Dự đoán đường truyền của ánh sáng”
- Kết luận: ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
8’
3
Gv : Hướng dẫn làm bài tập 3
Thừa số
2
2
2
3
Thừa số
6
6
3
2
Tích 
12
12
6
6
Bài 4
Bài giải:
Số kg gạo trong mỗi túi là:
12 : 3 = 4 (kg)
 Đáp số: 4 kg gạo
Hs: làm thí nghiệm và ghi lại kết quả.
+ Các vật cho gần như toàn bộ ánh sáng đi qua:
+Các vật chỉ cho một phần ánh sáng điqua:
+ Các vật không cho ánh sáng đi qua:
7’
4
Hs : làm bài 5, nêu kết quả .
Bài giải:
 Số lọ hoa là:
15 : 3 = 5 (lọ)
 Đáp số: 5 lọ hoa
Gv: Các nhóm trình bày nhận xét sau khi làm thí nghiệm.
- Kết luận: sgk.
- Mắt nhìn thấy vật khi nào?
- Tổ chức cho hs làm thí nghiệm như sgk.
- Nhận xét.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 5
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Đạo đức 
Lịch sự khi gọi điện thoại (t2)
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là nói năng rõ ràng, từ tốn, lễ phép, nhấc và đặt máy nhẹ nhàng.
- Thể hiện sự tôn trọng người khác và chính bản thân mình.
Tập đọc
Hoa học trò
- Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, suy tư, phù hợp với nội dung bài là ghi lại những phát hiện của tác giả về vẻ đẹp đặc biệt của hoa phượng, sự thay đổi bất ngờ của màu hoa theo thời gian.
- Hiểu nội dung bài.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Phiếu câu hỏi thảo luận ..
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Gv : yêu cầu hs nêu lại nội dung bài trước.
 Hát
Đọc lại bài tiết trước
6’
1
Hs:thảo luận nhóm 4 đóng vai theo cặp
- Cách trò chuyện qua điện thoại như vậy đã lịch sự chưa ? Vì sao ?
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn giọng đọc
- Chia đoạn
- Hướng dẫn đọc theo đoạn.
6’
2
Gv : Gọi đại diện cac snhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: Dù trong tình huống nào, cũng cần phải cư xử lịch sự.
Hs: Luyện đọc đoạn theo nhóm hai.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó.
6’
3
Hs : Thảo luận nhóm 4, đóng vai theo tình huống:
- Em sẽ làm gì trong những tình huống ? vì sao ?
- Trong lớp chúng ta, em nào đã gặp tình huống tương tự
Gv: Hướng dẫn tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK.
- Tại sao tác giả gọi hoa phượng là hoa học trò?
- Vẻ đẹp của hoa phượng có gì đặc biệt?
- Màu hoa phượng thay đổi theo thời gian như thế nào?
- Em có cảm nhận gì khi đọc bài văn?
- Hướng dẫn hs luyện đọc diễn cảm đoạn 3.
6’
4
Gv : Gọi đại diện cac snhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: Cần phải lịch sự khi nhận và gọi điện thoại. Điều đó thể hiện lòng tự trọng và tôn trọng người khác
Hs: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm.
- Nhận xét bạn đọc.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Ngày soạn: /3/08
Ngày giảng: Thứ 3 ngày tháng 3 năm 2008
Tiết 1
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Toán 
Bảng chia 4
Giúp học sinh:
- Lập bảng chia 4
- Thực hành chia 4
Chính tả (nhớ viết )
Chợ Tết.
- Viết đúng đoạn : ‘Dải mây trắng ngộ nghĩnh đuổi theo sau ’’
- Làm đúng các bài tập chính tả . Phân biệt được một số âm đầu dễ lẫn .
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Phiếu nội dung bài tập 2a.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
 Hát
7’
1
Gv: Giới thiệu phép chia 4.
- Gắn bảng 3 tấm bìa mỗi tấm 4 chấm tròn.
- Trên tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn ?
-Từ phép nhân 4 là 4 x 3 ta có phép chia 4
Lập bảng chia 4:
- Từ kết quả của phép nhân ta lập được phép chia tương ứng .
Hs: đọc đoạn viết.
- Nêu nội dung chính?
- HS viết một số từ dễ viết sai.
8’
2
Hs: làm bài 1
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3
16 : 4 = 4 40 : 4 = 10
4 : 4 = 1 28 : 4 = 7
Gv: Cho hs tự nhớ viết bài.
- Quan sát, nhắc nhở hs viết bài.
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết của hs.
6’
3
Gv : chữa bài 2, nhận xét bổ sung cho hs .
Bài giải:
Mỗi hàng có số học sinh là:
32: 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
Hs: Làm bài tập 2a
- HS đọc y/c của bài 
- HS nhẩm và điền miệng.
+ Các từ cần điền : Hoạ sỹ , bức tranh , nước Đức
sung sướng , bức tranh , bức tranh
4’
4
Hs: làm bài 3
Bài giải:
Xếp được số hàng là:
32 : 4 = 8 (hàng)
Đáp số: 8 hàng
Gv: Gọi hs lên bảng làm bài tập 2a.
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
1’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Mĩ thuật
Vẽ theo mẫu: Vẽ con vật
- HS nhận biết được hình dáng đặc điểm một số con vật quen thuộc.
- Vẽ được con vật theo ý thích
- Yêu thích các con vật
Toán
Luyện tập chung
Giúp học sinh ôn tập củng cố về:
- Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, khái niệm ban đầu của phân số, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số hai phân số, so sánh các phân số.
- Một số đặc điểm của hình chữ nhật, hình bình hành
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
 - ảnh một số con vật
- Tranh vẽ các con vật.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Kiểm tra đồ dùng của hs.
 Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
6’
1
Hs : quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Các bộ phận chính của con vật ?
- Đặc điểm một số con vật ?
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài, điền số thích hợp vào chỗ trống.
+ 752, 754, 756, 758 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.
+ 750 chia hết cho 2 , 5, có chia hết cho 3.
+ 756 chia hết cho 9,vừa chia hết cho 2 và 3
6’
2
Gv : nhận xét bổ sung cho hs .
- Hướng dẫn hs vẽ tranh.
- Vẽ bộ phận lớn trước, bộ phận nhỏ sau.
Hs: Làm bài tập 2
- HS nêu yêu cầu.
+ Số hs cả lớp học đó là:
 14 + 17 = 31 ( học sinh)
+ Phân số chỉ số phần hs trai trong số hs cả lớp là: .
+ Phân số chỉ số phần hs gái trong số hs cả lớp đó là: . 
12’
3
Hs : theo dõi cách v ... ng cây con?
- Một số yêu cầu khi trồng cây con?
7’
3
Hs : Thảo luận nhóm 4
- Em nên làm gì và không nên làm gì để góp phần giữ sạch môi trường xung quanh?
- Kể tên các loại đường giao thông và phương tiện giao thông ở địa phương em ?
Gv: Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: sgk.
 - Hướng dẫn HS:
+ Chọn đất, cho đất vào túi bầu.
+ Trồng cây con trên bầu đất.
- GV làm mẫu các bước trồng cây con, giải thích kĩ các yêu cầu kĩ thuật.
6’
4
Gv : Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, tuyên dương những nhóm làm tốt.
Hs: Thực hành các bước trồng cây con.
+ Chọn đất, cho đất vào túi bầu.
+ Trồng cây con trên bầu đất.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Lấy vở ghi bài.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 5: 
 NTĐ3
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tăng cường tiếng việt
Luyện viết
- Hs trình bày chính xác bài: 
Bác sĩ sói ( đoạn 1)
- Rèn tính cẩn thận khi viết bài.
Tập làm văn
Luyện tập tả các bộ phận của cây cối.
- Thấy được những điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối (hoa quả) tronh những đoạn văn mẫu .
- Viết một đoạn văn miêu tả hoa hoặc quả .
( Hs yếu viết được 1-2 câu)
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Bảng viết nội dung bài tập 2.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Kiểm tra bài làm ở nhà của hs.
 Hát
7’
1
Gv: Đọc đoạn chính tả sắp viết.
- Nêu nội dung chính?
- Nêu những từ khó viết trong bài?
Hs: Làm bài tập 1
- HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài 1với 2 đoạn văn : Hoa sầu đâu, Quả cà chua .
- HS trao đổi với nhau nêu nhận xét về cách miêu tả của t/giả trong mỗi đoạn văn
5’
2
Hs: Luyện viết các từ khó viết ra bảng con.
- Nhận xét bạn viết.
Gv: Chữa bài tập 1
a, Đoạn tả hoa sầu đâu : 
- Tả chùm hoa , không tả từng bông hoa vì hoa sầu đâu nhỏ mọc thành từng chùm , có cái đẹp của cả chùm .
Tả mùi thơm đặc biệt của hoa bằng cách so sánh 
- DùngTN hình ảnh để thhể hiện tình cảm của tác giả : Hoa nở như cười , bao nhiêu thứ đó bấy nhiêu thương yêu say 1 thứ men gì ...
7’
3
Gv: Hướng dẫn hs viết vào vở.
- Hướng dẫn cách trình bày bài.
- Đọc cho hs chép bài.
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết của học sinh.
Hs: Làm bài tập 2
- HS đọc y/c đề bài . Suy nghĩ tả một loài hoa , thứ quả mà em thích .
- HS viết vào vở
6’
4
Hs: Soát lại lỗi và xem lại các lỗi đã mắc phải.
Gv: Gọi một số hs đọc bài của mình .
- Nhận xét, tuyên dương những em viết tốt.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Ngày giảng: 8 /3/08
Ngày soạn: Chiều Thứ hai ngày 10 tháng 3 năm 2008
Tiết 1
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
Tìm một thừa số của phép nhân
- Giúp HS: Biết cách tìm 1 thừa số khi biết tích và thừa số kia 
Tập làm văn
Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối.
- Nắm được đặc điểm nội dung và hình thức của đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối .
- Nhận biết và bước đầu biết cách xây dựng các doạn văn miêu tả cây cối .
- Có ý thức bảo vệ cây xanh.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
 Hát
6’
1
Gv : Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- GT cách tìm thừa số x chưa biết
Nếu : x x 2 = 8
x là thừa số chưa biết nhân với
 2 = 8 tìm x
- Muốn tìm thừa số x chưa biết ta làm ntn ? Ta lấy : 8 : 2
 Viết x = 8 : 2
 x = 4
Tương tự : 3 x x = 15
Hs: làm bài tập 1, bài 2, bài 3 phần Nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm bài cây gạo và tìm đoạn văn , nội dung chính của từng đoạn .
- Gồm 3 đoạn : Mỗi đoạn tả từng thời kỳ phát triển của cây.
Đoạn 1 : Tả thời kỳ ra hoa. 
Đoạn 2 : Lúc hết mùa hoa .
Đoạn 3 : Thời kỳ ra quả .
- 3-4 hs đọc ghi nhớ 
6’
2
Hs : làm bài 1, nêu kết quả .
Tính nhẩm
2 x 4 = 8 3 x 4 = 12
8 : 2 = 4 12 : 4 = 3
8 : 4 = 2 12 : 3 = 4
- Làm bài 2
Tìm x (theo mẫu)
x x 3 = 12
 x = 12 : 3
 x = 4
3 x x = 21
 x = 21 : 3
 x = 7
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1 Phần Luyện tập.
- Cả lớp đọc thầm bài Cây trám đen 
- Trao đổi theo cặp . xác định đoạn văn và nội dung chính từng đoạn
6’
3
Gv : chữa bài 2
- hướng dẫn bài tập 3
Tìm y
y x 2 = 8
 y = 8 : 2
 y = 4
y x 3 = 15
 y = 15 : 3
 y = 5
Hs:Làm bài tập 1
Đoạn1 : Tả bao quát thân cây , cành cây , lá cây trám đen .
Đoạn 2 : Hai loại trám đen : Trám đen tẻ và trám đen nếp .
Đoạn 3 : ích lợi của quả trám đen 
Đọan 4 : T/c của người tả với cây trám đen
6’
4
Hs : làm bài 4, nêu kết quả .
 Bài giải
Tất cả có số bàn là :
 20 : 2 = 10 (bàn)
 Đ/S : 10 bàn
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2
- HS viết đoạn văn.
- HS nối tiếp đọc đoạn văn.
- Nhận xét.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
Tập làm văn
Đáp lời khẳng định - viết nội quy
Rèn kỹ năng nghe nói: 
- Biết đáp lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp. 
 Rèn kỹ năng viết.	
- Biết viết lại nội dung vài điều trong nội quy của trường .
Toán
Phép cộng phân số(t)
- Giúp hs nhận biết được phép cộng 2 phân số khác mẫu số .
- Biết cộng 2 phân số khác mẫu số .
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
HS làm bài tập 2 đã làm tuần trước.
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Hs : Làm bài tập 1
- HS quan sát kĩ bức tranh.
- Bức tranh thể hiện ND:
- Cuộc trao đổi giữa các HS đi xem xiếc với cô bán vé.
Các bạn hỏi cô: Cô ơi hôm nay xiếc có hổ không ạ?
Cô đáp: Có chứlàm các bạn rất thích thú:
HS đóng vai hỏi đáp
Gv : Cộng 2 phân số khác mẫu số . VD : GV nêu 
- Bạn Hà lấy mấy phần băng giấy ?
- Bạn An lấy .. băng giấy ?
- Muốn biết 2 bạn lấy bao nhiêu băng giấy ta làm như thế nào ?
Hai phân số này có mẫu số như thế nào ?
- GV hướng dẫn hs quy đồng mẫu số 2 phân số.
- Cho hs rút ra quy tắc cộng hai phân số khác mẫu.
7’
2
Gv : Gọi hs lên bảng hỏi đáp làm bài 1.
- Hướng dẫn làm bài tập 2
HS nói theo nhóm cặp đôi
a. Con : Mẹ ơi, đây có phải là con hươu sao không ạ ?
Phải đấy con ạ .
Con : Trông nó dễ thương quá !
Phần b, c tương tự phần a.
Hs: Làm bài tập 1
- Hs nêu yêu cầu.
b, 
8’
3
Hs : Làm bài tập 3
- Đọc và chép lại 2,3 điều trong nội quy của trường em.
- 2 HS đọc bản nội quy 
- HS chọn 2,3 điều chép vào vở
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
- HS nêu yêu cầu : Tính theo mẫu 
11’
4
Gv: Treo bản NQ của nhà trường lên bảng
- Gọi 1 số em đọc bài.
- Dặn hs : Về nhà thực hành những điều đã học
Hs: làm bài tập 3
- HS nêu yêu cầu.
 Giải 
 Sau 2 giờ ô tô chạy được số phần quãng đường là : 
 (quãng đường )
 Đáp số : quãng đường 
1’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 3
NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Âm nhạc
Học hát bài: Chú chim nhỏ dễ thương.
- Hát đúng giai điệu và lời ca
- Biết bài hát chú chim nhỏ dễ thương 
Âm nhạc
Học bài hát: Chim sáo
- Hát đúng giai điệu và lời ca.
- Cho hs tập cách hát có luyến xuống, mỗi tiếng là hai móc đơn (một phách)
- Qua bài hát, nhắn nhủ các em càng thêm yêu các loài chim và biết bảo vệ chúng .
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Băng bài hát.
Sgk, vở ghi.
Tg
HĐ
1’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
 - Hát
7’
1
Gv: Dạy bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương.
- GV hát mẫu.
- Gọi HS đọc lời ca.
- Dạy bài hát từng câu.
- Sau mỗi lần GV có nhận xét sửa sai.
Hs: Đọc thầm lời bài hát: Chim sáo.
8’
2
Hs: Luyện tập bài hát theo tổ nhóm và cá nhân.
Gv: Mở băng bài hát cho HS nghe.
- GV chia lời bài hát thành 5 câu hát.
- Hướng dẫn HS tập hát từng câu hát.
- Hướng dẫn HS hát kết hợp gõ đệm.
11’
3
Gv : Hướng dẫn trò chơi :
- Tập hát và vỗ tay đệm theo phách..
- Tập hát và đệm theo tiết tấu lời ca.
- HS đứng hát và chuyển động nhẹ nhàng.
Hs : hát kết hợp gõ theo phách.
- Hát kết hợp gõ theo nhịp.
7’
4
Hs: Hát lại bài hát vừa học.
Gv: Cho HS hát lại bài hát.
- Kể tên những bài hát về loài chim ?
- Kể tên các bài dân ca nam Bộ mà em biết ?
Tiết 4: 
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I.Mục tiêu
Thể dục
Đi nhanh chuyển sang chạy. Trò chơi: "Kết bạn"
- Học đi nhanh chuyển sang chạy
- Ôn trò chơi: "Kết bạn".
- Thực hiện bước chạy tương đối đúng.
- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi.
Thể dục
Nhảy dây kiểu chụm hai chân. Trò chơi: lăn bóng.
- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác.
- Trò chơi: Lăn bóng bằng tay. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức chủ động.
II.Đồ dùng
III.HĐ DH
Chuẩn bị 1 còi
- Chuẩn bị 1-2 còi
TG
HĐ
5-7’
1.Phần mở đầu
Hs: Tâp hợp thành 2 hàng dọc.
- Lớp trưởng cho các bạn điểm số.
- Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay.
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay.
- Trò chơi: làm theo hiệu lệnh.
18-22’
2. Phần cơ bản.
Gv: Đi thường theo vạch kẻ thẳng hay tay chống hông.
- Đi nhanh chuyển sang chạy
- hs tập theo tổ.
Gv: Ôn bài RLTTCB.
- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân.
- HS ôn tập thực hiện động tác nhảy dây kiểu chụm hai chân. 
+ GV điều khiển HS ôn tập, HS ôn theo nhóm 2.
Hs: Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang.
- Lớp trưởng điều khiển các bạn ôn.
Hs: ôn tập thực hiện động tác nhảy dây kiểu chụm hai chân.
- Ôn cá nhân.
Gv: Hướng dẫn trò chơi: kết bạn.
- Cho hs tham gia trò chơi.
Gv: Trò chơi: Lăn bóng bằng tay.
- G.v nêu tên trò chơi.
- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
5-6’
3.Phần kết thúc
Gv: hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho hs
Hs: Thực hiện các động tác thả lỏng.
Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ.
- Thực hiện các động tác thả lỏng.
Gv: hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho hs
Tiết 5: Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 23
A- Mục đích yêu cầu:
- Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần
- Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau.
I- Nhận xét chung:
1- Ưu điểm: - HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định
	 - Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn gàng.
	 - ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp.
2- Tồn tại: - 1 số HS còn thiếu sách vở và đồ dùng học tập 
	 - Chưa có ý thức học bài ở nhà.
	 - Còn rụt rè khi phát biểu ý kiến . 
II- Phương hướng tuần sau.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến .
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN24.doc