Giáo án các môn lớp ghép 1 + 2 - Tuần 6

Giáo án các môn lớp ghép 1 + 2 - Tuần 6

HỌC VẦN

BÀI : K , KH

I.MỤC TIÊU :

-Đọc được: k, kh, kẻ, khế. từ và câu ứng dụng.

- Vit ®­ỵc: k, kh, kẻ, khế.

-LuyƯn ni theo chđ ®Ị: ,vo vo,v v,ro ro, tu tu.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) của các từ khoá: kẻ, khế và câu ứng dụng chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.

 -Tranh minh hoạ hoặc sách báo có tiếng và âm chữ mới. TOÁN

 BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN

-HS biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.

- BT cần làm : B1 (không yêu cầu HS tóm tắt) ; B3.

- HS yêu thích môn toán, làm toán nhanh, đúng.

7 Quả cam và nam châm.

 

doc 30 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 650Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 1 + 2 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 6
 Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 : Chào cờ
 ---------------------------------------------
Tiết 2 :
 NTĐ1
 NTĐ2
HỌC VẦN
BÀI : K , KH
I.MỤC TIÊU : 
-Đọc được: k, kh, kẻ, khế. từ và câu ứng dụng.
- ViÕt ®­ỵc: k, kh, kẻ, khế.
-LuyƯn nãi theo chđ ®Ị:ï ï,vo vo,vï vï,ro ro, tu tu.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 	
	-Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) của các từ khoá: kẻ, khế và câu ứng dụng chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
	-Tranh minh hoạ phần luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
	-Tranh minh hoạ hoặc sách báo có tiếng và âm chữ mới.
TOÁN
 BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN
-HS biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
- BT cần làm : B1 (không yêu cầu HS tóm tắt) ; B3.
- HS yêu thích môn toán, làm toán nhanh, đúng.
7 Quả cam và nam châm.
III/ Hoạt động dạy học: Hát.
1.Ổn định
2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chư õ k và hỏi : Chữ k gồm những nét nào?
 *Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu “ca”
 - Viết bảng “kẻ” gọi hs phân tích và ghép.
 -Gợi ý cho hs đánh vần.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết k, kẻ.
 Chữ kh quy trình tương tự k
 - Cho hs so sánh k và h; th, ch và kh.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
3. Bài mới: Bài toán về nhiều hơn
a/ Gtb: Gv gt, ghi tựa
b/ Giảng bài: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu về bài toán nhiều hơn 
	 Tóm tắt:
 Hàng trên: 5 quả
 Hàng dưới nhiều hơn hàng trên: 2 quả.
 Hàng dưới :  quả?
* Hoạt động 2: Thực hành :
* Bài 1 trang 24: ND ĐC ( HS Ko tóm tắt)
- 1 HS đọc yêu cầu bài 1. 
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu cá nhân
- Nhận xét, sửa bài.
* Bài 2 trang 26: ND ĐC
* Bài 3 trang 26: Y/c Hs làm vở 
- Gv hd tóm tắt làm bài và nhắc Hs cao hơn cũng là nhiều hơn.
 Tóm tắt
 Mận cao: 95cm
 Đào cao hơn Mận: 3cm
 Đào cao:  cm? 
- Gv chấm, chữa bài
- Gv tổng kết bài, gdhs
- Về nhà chuẩn bị bài: Luyện tập.
GV nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------
Tiết 3 :
 NTĐ1
 NTĐ2
HỌC VẦN
BÀI : K , KH
Tiết2 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU:AI LÀ GÌ?
I. MỤC TIÊU: - Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1) ; bước đầu biết viết hoa tên riêng VN (BT2).
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT3).
- Yêu thích môn Tiếng Việt.
* Lồng ghép GD BVMT (khai thác trực tiếp) : GD HS thêm yêu quý MT sống.
II. CHUẨN BỊ: Bút dạ và 3, 4 tờ giấy khổ to.Vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy học: Hát.
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
 -Gọi hs đọc.
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
 -Treo tranh cho hs quan sát.
b.Luyện viết
 -Hướng dẫn viết k, kh, kẻ, khế.
c.Luyện nĩi
-Treo tranh và gợi ý: ?
 Tranh vẽ những gì? Các vật , con vật cĩ tiếng kêu như thế nào?
4.Củng cố-Dặn dị
-Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
-Xem trước bài 21.
Tên riêng.Câu kiểu Ai là gì ?
a/ Gtb: Gv gt, ghi tựa
b/ Hd làm bài tập:
* Bài 1/44: Phân biệt các từ chỉ sự vật với tên riêng của từng sự vật 
* Bài 2/44: Viết hoa các tên riêng của từng sự vật 
- GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu của bài, mỗi em chọn 2 tên bạn trong lớp viết chính xác, đầy đủ họ tên 2 bạn đó. Sau đó viết tên 1 dòng sông, hồ, núi, thành phố mà em biết. (Viết nhiều hơn càng tốt)
Ị Chữa bài, Nhận xét – Tuyên dương.
* Bài 3/44: Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?
- GV hướng dẫn: Đặt câu theo mẫu Ai hoặc (cái gì, con gì) là gì? Để giới thiệu trường em, môn học em yêu thích và làng (xóm, bản, ấp, phố) của em.
- Ghi mẫu lên bảng.
M: + Trường em là trường tiểu học Lê Văn Tám .
+ Môn em yêu thích là môn toán.
+ Thơn em ở là Pa Pêt.
* Lồng ghép GD BVMT : GD HS thêm yêu quý MT sống.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Trò chơi: Thi đua viết tên riêng, GV lần lượt đọc 1 số tên cho các em biết.
- Nhận xét – Tuyên dương
GV nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------
Tiết 4:
 NTĐ1
 NTĐ2
TNXH
VỆ SINH THÂN THỂ
I.Mục tiêu :
-Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt rửa tay chân sạch sẽ.
-Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, cháy rận, đau mắt, mụn nhọt.
-Biết cách đề phòng các bệnh về da.
II.Đồ dùng dạy học:
-Các hình ở bài 5 SGK.
-Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay.
-Nước sạch, chậu sạch, gáo múc nước.
THỦ CÔNG
GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (TIẾT 1)
-HS biết cách gấp máy bay đuôi rời. HS nắm được quy trình gấp máy bay đuôi rời.
- Gấp được máy bay đuôi rời. Các nếp gấp tương đối thẳng phẳng 
- Với HS khéo tay: gấp được máy bay đuôi rời, các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng . Sản phẩm sử dụng được
- HS hứng thú, yêu thích môn gấp hình.
 NX 1( CC 2, 3) TTCC: Tổ 2 + 4
II. CHUẨN BỊ: Mẫu máy bay đuôi rời được gấp bằng giấy thủ công.Quy trình gấp máy bay đuôi rời. Giấy thủ công, bút màu.
III/ Hoạt động dạy học: Hát.
1. Khởi động: Hát bài: Hai bàn tay.
2. Kiểm tra bài cũ: ? Em đã làm gì đểû giữ gìn tai và mắt?
 Gv nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
 - Cho hs quan sát tranh bài 5 . GV gợi ý: 
 ? Hàng ngày em đã làm gì để giữ gìn thân thể quần áo sạch sẽ?
 Gv nhận xét.
 b. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
 Gv hd HS qs Tr. 12+ 13, chỉ ra việc làm của bạn trong từng hình. Nêu rõ việc làm đĩ đúng hay sai? Tại sao?
*Kết luận: Tắm gội bằng nước sạch, thay quần áo thường xuyên..
c. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp:
 *Mục tiêu: Biết trình tự các việc làm phù hợp để vệ sinh thân thể.
 * Tiến hành:
Gv nêu y/c: ? Hãy nêu các việc cần làm trước, trong và sau khi tắm? Nên rửa tay khi nào?
 Cho hs kể những việc khơng nên làm nhưng nhiều người vẫn mắc phải.
 *Kết luận: 
Gv kết luận tồn bài, nhắc nhở hs cĩ ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
4. Dặn dị- nhận xét
 - GV nhận xét tiết học.
 - Dặn hs thường xuyên thực hiện vệ sinh thân thể, quần áo sạch sẽ.
Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét 
- GV giới thiệu mẫu. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn cách gấp 
+ Bước 1: 
- Cắt 1 tờ giấy hình chữ nhật thành 1 hình vuông và một hình chữ nhật.
- GV gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật theo đường dấu gấp ở hình 1a sao cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài, được hình 1b.
- Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở hình 1b 
- Sau đó mở tờ giấy ra và cắt theo đường nếp gấp để được 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật. (Hình 2)
+ Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay.
- Gấp đôi tờ giấy hình vuông theo đường chéo được hình tam giác. (Hình 3a)
- Gấp đôi theo đường dấu gấp ở hình 3a để lấy đường dấu giữa rồi mở ra được hình 3b. 
- Gấp theo dấu gấp ở hình 3b sao cho đỉnh B trùng với đỉnh A. (Hình 4).
- Lật mặt sau gấp như mặt trước sao cho đỉnh C trùng với đỉnh A. (Hình 5)
- Lồng 2 ngón tay cái vào lòng tờ giấy hình vuông mới gấp kéo sang 2 bên. (Hình 6)
- Gấp 2 nữa cạnh đáy hình 6 vào đường dấu giữa. (Hình 7)
- Gấp theo các đường dấu gấp (nằm ở phần mới gấp lên) vào đường dấu giữa hình 8a và 8b.
- Dùng ngón trỏ và ngón cái cầm vào lần lượt 2 góc hình vuông ở hai bên ép vào theo các nếp gấp (Hình 9) được mũi máy bay như hình 9b.
+Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay.
- Dùng phần giấy hình chữ nhật còn lại để làm thân, đuôi máy bay.
 Mở tờ giấy ra và vẽ theo đường dấu gấp như hình 11a được hình thân máy bay.
- Tiếp tục gấp đôi 2 lần tờ giấy hình chữ nhật theo chiều rộng. Mở tờ giấy ra và đánh dấu khoảng ¼ chiều dài để làm đuôi máy bay. Gạch chéo phần còn thừa. (Hình 12)
+ Bước 4: Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng.
- Về nhà tập gấp nhiều lần cho thành thạo.
- Chuẩn bị giấy màu tiết sau thực hành “Gấp máy bay đuôi rời”.
GV nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------
Tiết 5 :
 NTĐ1
 NTĐ2
Thủ công
XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN
I.Mục tiêu:	Giúp học sinh :
- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
-Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối, phẳng.
II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị:
-Bài mẫu về xé dán hình cây đơn giản.
 -Giấy thủ công các màu.
-Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
Học sinh: -Giấy thủ công màu, giấy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
CƠ QUAN TIÊU HOÁ
- Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hoá trên tranh vẽ hoặc mô hình.
- Phân biệt được ống tiêu hoá và tuyến tiêu hoá.
- Giáo dục HS ăn uống đều đặn để bảo vệ đường tiêu hóa.
 NX 2( CC 1) TTCC: CẢ LỚP
Mô hình (hoặc tranh vẽ) ống tiêu hóa, tranh phóng to (Hình 2) trang 13 SGK.
III/ Hoạt động dạy học: Hát.
1.Ổn định.
2.Kiểm tra.
- Yêu cầu hs đặt dụng cụ lên bàn quan sát và nhận xét.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b.Các hoạt động:
 * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- Cho hs xem mẫu và hỏi:
?Xung quanh em cĩ những đồ vật nào cĩ hình trịn ?
 * Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu.
- Vẽ hình trịn. 
- Làm thao tác xé hình trịn.
- Xé xong lật mặt cĩ màu để hs quan sát.
- Dán hình: Làm mẫu và hướng dẫn hs cách dán hình trịn.
* Hoạt động 3: Thực hành:
 Gv hd hs làm việc cá nhân.
 Gv bao quát lớp.
4. Nhận xét:
 Gv nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn hs đánh giá sản phẩm.
5. Dặn dị:
 - Chuẩn bị tiết sau.
Bài mới: Cơ quan tiêu hoá
a/ Gtb: GVgt, ghi bảng tựa bài.
Hoạt động 1: Quan sát, chỉ đường đi của thức ăn.
* Nhậ ... h, bảng gài.
III/ Hoạt động dạy học: Hát.
1.Ổn định
2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước.
 Gv nhận xét , cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chư õ q và hỏi : Chư õq gồm những nét nào?
-Nĩi chữ q khơng đứng riêng một mình, bao giờ cũng đi với u tạo thành qu. Đọc là “quờ”.
*Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu “quờ”
 - Viết bảng “quê” gọi hs phân tích và ghép.
 -Gợi ý cho hs đánh vần.
 -Ghi bảng “ chợ quê”
 - Treo tranh chợ quê cho hs xem.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết q-qu, chợ quê.
Chữ gi quy trình tương tự qu
 -Cho hs so sánh gi và gh
 -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
Bài mới 
Giới thiệu phép cộng 47 + 25: 
 47 + 25 = ? 
 47 - 7 cộng 5bằng12, 
 + viết 2, nhớ 1. 
 25 - 4 thêm 2 bằng3, 
 72 3 thêm 1bằng 4 
 viết 4. 
 47 + 25 = 72 
- GV cho HS thực hiện lại bằng lời. 
- Bài 1: SGK/28 Tính
+
17
+
37
+
47
+
77
+
28
+
39
24
36
27
3
17
7
 - GV cho HS làm vào SGK/28, 2HS làm bảng lớp. 
- Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S(SGK/28): 
+
35
+
37
+
47
+
37
 7
 5
14
 3
42
87
61
30
- Bài 3: SGK/28: Một đội trồng rừng có 27 nữ và 18 nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu người ? 
- GV ghi tóm tắt lên bảng và HS đọc lại bài toán. 
 + Nữ : 27 người 
 + Nam : 18 người 
 + Đội đó có :  người ?
- Muốn biết đội đó có tất cả bao nhiêu người các em làm tính gì ? 
- Lấy số người nào cộng số người nào ? 
- Câu lời giải ghi như thế nào ? 
- GV cho HS làm SGK. 
GV nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------
Tiết 2 :
 NTĐ1
 NTĐ2
HỌC VẦN
q-qu gi
Tập đọc 
Ngôi trường mới
I/ Mục đích – Yêu cầu: 
Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng chậm rãi. 
Hiểu nội dung: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè.(Trả lời được câu hỏi 1, 2; HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3)
II/ Chuẩn bị: 
- GV: Bảng phụ viết sẵn câu cần luyện đọc. 
- HS: đọc trước bài. 
III/ Hoạt động dạy học: Hát.
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
 -Gọi hs đọc.
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
 -Treo tranh cho hs quan sát.
b.Luyện viết
 -Hướng dẫn viết qu, gi, chợ quê, cụ già.
c.Luyện nĩi
 -Treo tranh và gợi ý: ?Tranh vẽ những gì? Quà quê là những thứ quà gì?Em thích nhất quà gì? 
4.Củng cố-Dặn dị
 -Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 Trị chơi “Ghép tiếng cĩ chứa âm vừa học”.
 -Nhận xét tiết học, bình bầu hs học giỏi.
-Xem trước bài 25.
Hoạt động 2: Dạy bài mới 
1/ Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu.
2/ Luyện đọc: 
GV đọc mẫu. 
HD đọc kết hợp giải nghĩa từ: 
 A/ Đọc từng câu:
- GV cho 10HS nối tiếp nhau theo hàng ngang đọc từng câu. 
- GV HD đọc từ khó: lợp lá, lấp ló, bỡ ngỡ, nổi vân, rung động. 
 B/ Đọc trước lớp:
- GV cho 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp. 
- HD ngắt giọng: 
 + Em bước vào lớp, / vừa bỡ ngỡ / vừa thấy quen thân. // 
 + Dưới mái trường mới, / sao tiếng trống rung động kéo dài !//
 C/ Đọc trong nhóm 4. 
- GV cho HS đọc trong nhóm 4. 
 D/ Thi đọc. 
- GV cho 3 nhóm HS thi đọc trước lớp. 
- GV nhận xét. 
Hoạt động 3: HD tìm hiểu bài
- GV cho 2 HS đọc to bài, còn lại đọc nhẩm theo. 
Câu 1: Đoạn văn nào trong bài tả ngôi trường nhìn từ xa ? 
Câu 2: Ngôi trường mới có gì đẹp ? 
- Đoạn văn nào tả lớp học ?
Câu 3: Tìm những từ tả vẻ đẹp của ngôi trường mới ? 
GV nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------
Tiết 3 :
 NTĐ1
 NTĐ2
Tốn 
 LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU: Củng cố cho hs về:
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
 - Đọc viết, so sánh số trong phạm vi 10; thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. 
 - Hs làm bt 1, 3, 4.
 - Hs khá giỏi làm bt 2, 5.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Phấn màu, bảng phụ, một số hình trịn.
- HS: Sách giáo khoa, bảng con.
Tập viết 
Đ – Đẹp trường đẹp lớp
Viết đúng chữ hoa Đ(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Đẹp(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp(3 lần)
GV: - Mẫu chữ Đ đặt trong khung chữ. 
 - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trên dòng kẻ ô ly. 
- HS: Vở tập viết và bảng con. 
III/ Hoạt động dạy học: Hát.
1. Ổn định
2. Bài cũ: Gọi hs đếm số từ 0 đến 10, 10 đến 0.
GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy học bài mới:
* Bài 1:
- Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa nêu cách làm .
* Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
- Nhận xét bổ sung.
* Bài 3:
- Yêu cầu quan sát tranh và làm miệng.
* Bài 4:
- Ghi bài tập lên bảng và giải thích cách làm.
* Bài 5: Yêu cầu hs lấy hình vuơng và hình trịn.
4. Dặn dị
- Xem trước bài 24.
- GV cho HS quan sát chữ mẫu ở khung chữ. 
- Chiều cao của chữ mấy ô ly ? Gồm mấy đường kẻ ngang ? 
- Chữ cái Đ được viết bởi mấy nét ? 
- GV giới thiệu các nét: 
 + Nét thẳng đứng hơi lượn ở đầu nét và cuối nét nối với nét công tạo thành nét gút. 
 + Nét cong phải cuuoí nét cuộn vào trong. 
- GV cho HS tìm điểm đặt bút và điểm dừng bút. 
- GV viết mẫu. 
2/ HD viết bảng con. 
- GV uốn nắn và nhắc lại cách viết. 
 3/ HD viết cụm từ ứng dụng. 
- GV cho HS nêu cụm từ ứng dụng. 
4/ HD viết vào vở tập viết. 
- GV nêu yêu cầu viết: Viết 1 dòng chữ Đ cỡ vừa, 1 dòng chữ b cỡ nhỏ và 1 dòng chữ Đẹp cỡ vừa và nhỏ, 2 dòng cụm từ ứng dụng. 
- GV nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút.
 5/ Chấm chữa bài. 
- GV chọn 5 – 7 tập chấm và nhận xét cụ thể từng tập. 
GV nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------
Tiết 4 :
 NTĐ1
 NTĐ2
Mĩ thuật
VẼ NÉT CONG
 I.Mục tiêu:
Nhận biết được nét cong
Biết cách vẽ nét cong
Vẽ được hình cĩ nét cong và tơ màu theo ý thích
 II.Chuẩn bị:
Một số đồ vật cĩ dạng hình trịn
Một vài hình vẽ hay ảnh cĩ hình là nét cong (cây, dịng sơng, con vật)
Vở tập vẽ 1
Bút chì đen, bút dạ, sáp màu
	Mĩ thuật
VẼ TRANG TRÍ - MÀU SẮC VÀ CÁCH PHA MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN
Giúp HS :
-Sử dụng được ba màu cơ bản .Biết thêm ba màu mới do các cơ bản pha trộn với nhau : da cam, xanh lục, tím 
-Vẽ được màu vào hình có sẵn theo ý thích . Hs biết cách pha màu 
-Ham thích màu sắc và yêu thích thiên nhiên.
GV Chuẩn bị:Bảng màu cơ bản và ba màu mới do các cặp màu pha trộn
Một số tranh, ảnh có hoa quả, quả, đồ vậ
III/ Hoạt động dạy học: Hát.
1. Ổn định: 
-Hát vui, kiểm tra sĩ số.
	2. Kiểm tra: 
-Kiểm tra một số dụng cụ học tập của HS.
	3. Bài mới: 
1.Giới thiệu các nét cong:
Nhận biết được nét cong
GV vẽ lên bảng một số nét cong, nét lượn sĩng, nét cong kín và hỏi: Đây là nét gì?
GV vẽ lên bảng: quả, lá cây, sĩng nước, dãy núi
 GV gợi ý HS: các hình vẽ trên được tạo ra từ nét gì?
2.Hướng dẫn HS cách vẽ nét cong:
Biết cách vẽ nét cong
GV vẽ và hướng dẫn cho HS nhận ra:
Cách vẽ nét cong.
Các hình hoa, quả được vẽ từ nét cong (h2, bài 5, Vở tập vẽ 1)
3.Thực hành:
Vẽ được hình cĩ nét cong và tơ màu theo ý thích
GV gợi ý HS làm bài tập (Cho HS xem tranh gợi ý)
Cho HS vẽ vào vở những gì HS thích nhất: 
GV giúp HS làm bài: Gợi ý để HS tìm hình định vẽ.
Nhắc HS vẽ to vừa với phần giấy ở vở vẽ. 
4. Nhận xét, đánh giá:
 GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ đạt yêu cầu về hình vẽ, màu sắc
Hoạt động1:Quan sát,nhận xét (5’)
Giới thiệu tranh, ảnh và đặt các câu hỏi dựavàogợi ý củaSGV2 trang 91.
=> Màu sắc thì rất phong phú và làm cho cuộc sống thêm tươi đẹp.
Hoạt động2:Hướngdẫncách vẽ (3’)
Yêu cầu hs xem hình VTV4 và nhận ra hình vẽ trong tranh.
Gợi ý hs cách vẽ màu như SGV2 trang 92.
Hoạt động 3: Thực hành (20’)
Quan sát và gợi ý Hs vẽ màu cho tranh 
Hoạt động 4: Nhận xét , đánh giá (3’)
Chọn 1 số bài vẽ đẹp , chưa đẹp gợi ý hs nhận xét , đánh giá bài như SGV 2 trang 92 .
Hoạt động cuối : (1’)
Cũng cố lại màu sắc.
Dặn dò về nhà chuẩn bị 
 Bài 7: Vẽ tranh – Đề tài Em đi học 
GV nhận xét tiết học
----------------------------------------------------- 	
Sinh ho¹t
KiĨm ®iĨm tuÇn
I - Mơc tiªu : 
- Qua tiÕt nµy häc sinh nhËn ra ®­ỵc ­u ®iĨm, tån t¹i cđa b¶n th©n qua mét tuÇn häc.
- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc häc tËp, tu d­ìng, rÌn luyƯn ®¹o ®øc tèt.
II - Néi dung :
1) NhËn xÐt chung :
a) ¦u ®iĨm :
- C¸c em ngoan lƠ phÐp víi thÇy c«, ®oµn kÕt víi b¹n
- Lu«n giĩp ®ì b¹n trong häc tËp.
- ChuÈn bÞ ®Çy ®đ ®å dïng häc tËp
- Duy tr× tèt nỊ nÕp, ®i häc ®ĩng giê 
- Ho¹t ®éng ngoµi giê lªn líp tham gia nhanh, nhiƯt t×nh
b) Tån t¹i : 
- Quªn Vë - Quªn bĩt 
- Nãi chuyƯn trong giê 
 2) Ph­¬ng h­íng tuÇn sau :
- Duy tr× tèt nỊ nÕp häc tËp, x©y dùng ®«i b¹n cïng tiÕn 
- ChÊm døt hiƯn t­ỵng ¨n quµ vỈt, vøt r¸c bõa b·i .
- Tham gia ®Çy ®đ , nhiƯt t×nh vµo phong trµo ®éi 
 3) Vui v¨n nghƯ :
- Häc sinh h¸t c¸ nh©n - H¸t tËp thĨ
4. KÕt thĩc : - GV nhËn xÐt giê, tuyªn d­¬ng mét sè em cã ý thøc 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
TuÇn 7 Thø hai ngµy th¸ng n¨m 2008
S¸ng To¸n 
KiĨm tra
I.Mơc tiªu :- KiĨm tra kÕt qu¶ häc tËp cđa HS vỊ : 
- NhËn biÕt sè l­ỵng trong ph¹m vi 10.ViÕt c¸c sè tõ 0 ®Õn 10.
- NhËn biÕt thø tù mçi sè trong d·y c¸c sè tõ 0 ®Õn 10 .
- NhËn biÕt h×nh vu«ng , h×nh trßn , h×nh tam gi¸c .
II. §å dïng d¹y häc : GV : ®Ị bµi - HS : bĩt , vë 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu : 
ỉn ®Þnh tỉ chøc:
Bµi míi:
- GV ph¸t bµi KT cho HS
- HS lµm bµi trªn giÊy KT
* Bµi 1 : Sè? 
8
5
5
0
6
3
4
2
1
* Bµi 2 : Sè ?
* Bµi 3: ViÕt c¸c sè 5, 2, 1, 8, 4 theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín:
* Bµi 4 : sè?
Cã  h×nh vu«ng
Cã  h×nh tam gi¸c
Ho¹t ®éng nèi tiÕp: GV thu bµi chÊm – nhËn xÐt giê

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an ghep 12 tuan 6 CKT.doc