ĐẠO ĐỨC
GIA ĐÌNH EM
(Tiết 1)
I. Mục tiu:
- Trẻ em có quyền có gia đình, cĩ cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng , lễ phép , vâng lời ông b , cha mẹ .
- Lễ php vng lời ơng b , cha mẹ .
+ Các KNS cơ bản được giáo dục :
- Kĩ năng chia sẻ những bất hạnh của bạn
- Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình
- Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với những người trong gia đình
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà cha mẹ.
Thứ hai, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 ĐẠO ĐỨC GIA ĐÌNH EM (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Trẻ em cĩ quyền cĩ gia đình, cĩ cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sĩc - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng , lễ phép , vâng lời ơng bà , cha mẹ . - Lễ phép vâng lời ơng bà , cha mẹ . + Các KNS cơ bản được giáo dục : - Kĩ năng chia sẻ những bất hạnh của bạn - Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình - Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với những người trong gia đình - Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà cha mẹ. II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: - Bộ tranh về quyền cĩ gia đình 2. Học sinh: - Vở bài tập III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Giữ gìn sách vở đồ – đồ dùng học tập - Nêu tên các đồ dùng học tập mà em cĩ - Nêu cách giữ gìn - Nhận xét 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Học bài gia đình em Hoạt động1: Giới thiệu gia đình mình Các tiến hành - Mỗi nhĩm 4 em kể về gia đình mình - Gia đình em cĩ mấy người ? - Bố mẹ em tên gì ? - Anh chị em bao nhiêu tuổi, học lớp mấy => Kết luận: - Hát - Học sinh nêu - Sử dụng đúng mục đích, dùng xong sắp xếp đúng nơi quy định - HS sưu tầm về gia đình của mình - HS kể cho bạn kế bên nghe về gia đình của mình - Một vài HS kể trước lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Chúng ta ai cũng cĩ một gia đình Hoạt động 2: Xem bài tập 2 kể lại nd Cách tiến hành - Chia lớp thành 4 nhĩm thảo luận nội dung các bức tranh => GV chốt lại nội dung từng tranh Tranh 1: Bố mẹ đang hd con học bài Tranh 2: Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở cơng viên Tranh 3: Gia đình đang sum họp bên mâm cơm Tranh 4: Bạn nhỏ đang bán báo phải xa mẹ - Trong các tranh bạn nào đang sống hạnh phúc => Kết luận: Các em hạnh phúc khi được sống trong gia đình, chúng ta phải biết chia sẻ với các bạn thiệt thịi Hoạt động 3: Đĩng vai ở bài tập 3 Cách tiến hành - Chia lớp thành 4 nhĩm mỗi nhĩm 1 bức tranh và đĩng vai theo tình huống trong tranh => Giáo viên kết luận cách ứng sử Tranh 1: Nĩi vâng ạ và thực hiện theo lời mẹ dặn Tranh 2: Chào bà và cha mẹ khi đi học về Tranh 3: Xin phép bà đi chơi Tranh 4: Nhận qùa bằng 2 tay và nĩi cám ơn => Kết luận:Các em cĩ bổn phận kính trọng lễ phép, vâng lời ơng bà, cha mẹ 4. Củng cố : - Thực hiện tốt điều đã được học - Chuẩn bị bài : gia đình em (T2) - HS thảo luận 4 bức tranh - Đại diện nhĩm kể về nd tranh - Lớp nhận xét, bổ sung - Các em chuẩn bị đĩng vai - Các nhĩm lên đĩng vai - Lớp theo dõi nhận xét Thứ hai, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 HỌC VẦN ƠN TẬP I. Mục tiêu: - HS đọc, viết: p - ph, nh, g, gh, q - qu, gi, ng, ngh, y, tr, các từ ngữ ứng dụng - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến 27 - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện kể: tre ngà. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn. Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động 2. Kiểm tra bài cũ: Bài 26. - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: y, tr, y tá, tre ngà. - 2 - 3 HS đọc từ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ. 3. Bài mới Tiết 1: Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: ôn tập - GV treo bảng phụ lên bảng. Hoạt động 2: Ôn tập a. Các chữ và âm vừa học. - GV đọc âm. b. Ghép chữ thành tiếng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. c. Đọc từ ngữ ứng dụng : - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - Lớp hát một bài hát . - HS đồng thanh đầu bài. - HS nhẩm đọc. - HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn. - HS chỉ chữ và đọc âm - HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn. - HS đọc các từ đơn. - HS đọc từ ngữ ứng dụng: nhóm, Hoạt động của GV Hoạt động của HS d. Tập viết từ ngữ ứng dụng. Hdẫn viết từ ngữ trên bảng Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập. a. Luyện đọc: - Luyện đọc bài - Đọc câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ. Phố bé nga có nghề giã giò. b. Luyện viết c. Kể chuyện : Tre ngà. - G/V kể chuyện, Hdẫn kể từng đoạn (Xem sách tiếng việt 1, SGV/ 98, 99). 4. Củng cố: - Cho học sinh đọc bài trong SGK. - HS thi nhau tìm chữ và tiếng mới vừa ôn. 5. Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 28. cá nhân, lớp. - HS viết bảng con: tre ngà. - HS viết vào vở tập viết. -HS ôn lại bài đã học ở tiết 1 - HS thảo luận nhóm về tranh minh hoạ. Vài HS đọc câu ứng dụng. - HS tập viết vào vở - Quan sát tranh, tập kể Thứ hai, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 THỂ DỤC ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI I. Mục tiêu: 1. Nhiệm vụ: - Ơn tập hợp hàng dọc, dĩng hàng, đứng nghỉ, nghiêm, quay phải, quay trái và học dàn hang, dồn hàng.Trị chơi“Qua đường lội” 2. Yêu cầu: - HS phải nghiêm túc thực hiện, các yêu cầu GV đề ra, thực hiện được ở mức cơ bản đúng. Tham gia trị chơi phải tích cực chủ động nghiêm túc và tuân thủ luật chơi. II. Đồ dùng dạy học: - Đối tượng: HS lớp 1 - Địa điểm : tại sân trường - Phương tiện : 1cịi, dụng cụ kẻ sân chơi. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phần mở đầu - (GV) nhận lớp. - (BCS) tập hợp lớp. - (GV) phổ biến nội dung yêu cầu bài học cho HS. - BCS điều khiển cho lớp tập một số động tác khởi đơng: đầu cổ các khớp cổ tay,cổ chân, hơng, gối,vai,cánh tay. - Đội hình tập hợp - Đội hình khởi động. 2. Phần cơ bản * Hoạt động 1 - Ơn tập hợp hàng dọc, dĩng hàng. đứng nghỉ, nghiêm, quay phải, quay trái.2-3 lần - Học dàn hàng, dồn hàng . - GV cho một tổ lên vừa giải thich và phân tích, vừa cho các em làm mẫu cịn lại quan sát sau khi HS nắm được hết cho cả lớp cùng thực hiện GV hơ và sau mỗi lần cho HS tập hợp GV nhận xét, tuyên dương và giải thích them và tổ chức cho - Đội hình bài tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS - HS thi xem tổ nào thực hiện đúng đều đẹp. * Hoạt động 2 - GV nhận xét chung của giờ học tuyên dương những HS học ngoan, nghiêm túc, tích cực và sơi nổi trong giờ học, * Hoạt động 3 - Trị chơi “Qua đường lội” - GV giới thiệu làm mẫu để HS hình dung nhớ lại cách chơi khi HS biết cách chơi thì cho HS chơi thử một lần khi HS hiểu cách chơi GV tổ chức cho HS chơi chính thức..GV điều khiển và quoan sát 3. Phần kết thúc - Tập hợp cho HS tập các động tác thư giãn. - GV cùng HS hê thống lại bài học - GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà, nhắc nhỡ HS chuẩn bị dụng cụ cho giờ học sau. - HS chào GV và giải tán đi theo từng hàng về lớp. Trị chơi “Qua đường lội” - Đội hình kết thúc. Thứ ba, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 HỌC VẦN ƠN TẬP CHỮ GHI ÂM I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được một cách chắc chắn các âm và chữ ghi âm. - Đọc được các từ mang âm đã học. - Nghe, hiểu và kể lại những câu chuyện có liên quan các âm đã học. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ: Bài 27. - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: nhà ga, quả nho, tre ngà. - 1 HS đọc từ ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ. Phố bé nga có nghề giã giò. 3. Bài mới: Tiết 1: Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: Ôn các âm và chữ ghi âm (1 con chữ - nguyên âm). - Giáo viên yêu cầu HS nêu tên các nguyên âm đã học để GV ghi lên bảng. - Luyện đọc: GV cho HS lên bảng chỉ và đọc các âm. - Hướng dẫn HS phân biệt nhanh các âm hay lẫn. - Ôn các âm ghi bằng một con chữ (cách luyện tương tự các nguyên âm). Tiết 2: Hoạt động 3: Ôn lại các âm ghi bằng 2, 3 con chữ. - GV ghi bảng các âm ghi: 2, 3 con chữ theo 1 hàng ngang. - Lớp hát một bài hát . - HS đồng thanh đầu bài. - Vài HS đọc: e, ê, o, ô, ơ, i, a, u, ư, y. - 3 - 4 em đọc. - HS đọc: e, ê o,ô, ơ u, ư i, y. - HS đọc: b, c, d, đ, g, h, k, e - HS đọc các âm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho HS so sánh các chữ ghi âm ch, tr, p, ph. - Phân biệt g đơn gh kép, ng đơn, ngh kép. 4. Củng cố: - Cho học sinh đọc lại toàn bộ nội dung trên bảng. 5. Nhận xét - xét chung giờ học. - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài ôn nhiều lần. - Xem trước bài tiếp theo. Dặn dò: - GV nhận - Một số em đứng dậy so sánh. Thứ ba, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 TỐN KIỂM TRA I. Mục tiêu: - Kiểm tra kết quả học tập của HS: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Viết các số từ 0 – 10. - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 – 10. - Nhận biết được các loại hình. II. Đề kiểm tra: Thứ ba, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 MĨ THUẬT VẼ MÀU VÀO HÌNH TRÁI CÂY I. Mục tiêu: - HS nhận biết màu sắc và vẻ đẹp của một só loại quả quen biết. - Biết chọn màu để vẽ vào hình các quả. - Tô được màu vào quả theo ý thích. - HS khá, giỏi : Biết chọn màu, phối hợp màu để vẽ vào hình các quả cho đẹp. - HS yêu thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: + Quả mũ, tranh ảnh quả có màu khác nhau. - Học sinh : + Vở tập vẽ, màu vẽ. II. Đồ dùng dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đồng dùng của HS. 2. Bài mới : - GV giới thiệu bài: + Cho HS hát moat bài hát về qua.û - Từ nội dung bài hát GV dẫn vào bài học. Hoạt động 1: Giới thiệu quả - Cầm mẫu quả giới thiệu và đặt câu hỏi. + Đây là quả gì ? + Quả có màu gì ? - GV khẳng định, bổ sung câu trả lời của HS. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS vẽ màu - Hướng dẫn HS vẽ màu quả cà và quả xoài. + GV vẽ hình quả lên bảng,tô màu để HS quan sát. + Tô màu từ ... t làm tính cộng trong phạm vi 3. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Cho lớp hát một bài hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong tiết luyện tập. 3. Bài mới: Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong SGK. Bài 1: Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ và nêu bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh. - Khi HS viết xong, cho HS nêu bằng lời từng phép tính đó. Chẳng hạn : chỉ vào 2 + 1 = 3 và nêu : “Hai cộng một bằng ba”. Bài 2: Hướng dẫn HS nêu cách làm rồi làm bài, chữa bài. Bài 3: Hướng dẫn HS nêu cách làm. (cột 1) Bài 4: (Dành cho học sinh khá giỏi) Bài 5: Giúp HS nêu cách làm (a) - HS đọc đầu bài theo GV - HS thực hiện theo yêu cầu của GV rồi làm bài: 2 + 1 = 3; 1 + 2 = 3. - HS nêu cách làm rồi làm bài, chữa bài. Khi chữa bài, HS đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra lẫn nhau. - HS nêu: Viết số thích hợp vào ô trống. HS làm bài, chữa bài HS nhận xét kết quả bài cuối 1 + 2 = 2 + 1 (một cộng hai bằng hai cộng một; đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi). Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4. Củng cố: - Cho HS chơi trò chơi “Nhận biết số lượng”. 5. Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. - Dặn HS về nhà làm lại các bài tập. - HS nêu : Nhìn tranh, nêu bài toán: HS thực hiện làm bài, chữa bài. Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 HỌC VẦN ia I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được ia, lá tía tô. - Đọc được từ và câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - Luyện nĩi 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ: Bài 28. - Cho 2 - 4 HS đọc từ câu ứng dụng: Bố, mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. 3. Bài mới: Tiết 1: Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài ia. Hoạt động 2: Dạy vần. Dạy vần ia a. Nhận diện vần ia. - GV cho HS nêu cấu tạo vần ia. Cho HS so sánh ia với a. - GV hướng dẫn HS đánh vần, đọc vần ia. b. Phát âm và đánh vần tiếng: - GV viết lên bảng : tía. - GV ghi từ khoá: lá tía tô. - Đọc và phân tích từ c. Hướng dẫn viết chữ : - GV viết mẫu, Hdẫn cách viết: ia, tía. - Lớp hát một bài hát . - HS đồng thanh đầu bài. - Vài HS nêu: ia được tạo nên từ i và a. - Một vài HS so sánh sự giống và khác nhau giữa ia với a. - HS đọc: i– a- ia/ ia (cá nhân, tập thể). - HS đánh vần tiếng mới: tờ – ia – tia – sắc tía/ tía (lớp, nhóm, bàn, cá nhân). - HS đọc từ (cá nhân, tập thể). - HS viết vào bảng con. - 2, 3 HS đọc các từ ứng dụng. Hoạt động của GV Hoạt động của HS d. Đọc từ úng dụng: Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện tập. a. Luyện đọc: - Luyện đọc bài - Hdẫn đọc câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. b. Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng: ia, tía, lá tía tô c. Luyện nói: Chủ đề : Chia quà. - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách Tiếng việt 1, SGV/ 105). 4. Củng cố: - Cho học sinh đọc bài trong SGK. - HS thi nhau tìm tiếng mới mang ia. 5. Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 30. - HS ôn lại bài đã học ở tiết 1 - HS thảo luận nhóm về tranh minh họa. Vài HS đọc câu ứng dụng. - HS viết vào vở tập viết. - Vài học sinh đọc tên chủ đề. - Quan sát tranh minh hoạ. - HS trả lời câu hỏi. Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 TẬP VIẾT NHO KHƠ, NGHÉ Ọ I. Mục tiêu: - HS viết được các từ: nho khơ, nghé ọ,kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết . II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ có ghi nội dung bài viết của tuần 6. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét bài viết của tuần 5 3. Bài mới: Hoạt động 1: GV giới thiệu bài Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS viết. - GV treo bảng phụ có ghi nội dung bài viết tuần 6 lên bảng. - GV hướng dẫn viết lần lượt từng chữ trong tuần 6. - GV ghi lên bảng : + Nho khơ + Nghé ọ - GV kiểm tra nhận xét, sửa sai. * Các từ tiếp theo tiến hành tương tự . Hoạt động 3: Thực hành. - GV cho HS viết bài vào vở. - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút - GV theo dõi HS viết bài. - GV thu vở một số em chấm tại lớp. - Nhận xét, sửa chữa nếu HS viết sai. 4. Củng cố: - Đọc lại các từ viết ở trên 5. Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. - Dặn HS về nhà viết lại bài vào vở ô li. - Lớp hát một bài hát. - HS nhẩm đọc các từ: nho khơ, nghé ọ - HS đọc từ, phân tích cấu tạo chữ, viết từ vào bảng con. Nho khơ, nghé ọ - HS thực hiện bài viết của mình vào vở. Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 TỐN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I. Mục tiêu: - Giúp HS: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Cho lớp hát một bài hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho 3 HS lên bảng làm bài tập. 1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 = 3. Bài mới Hoạt động1: Giới thiệu bài - GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài nêu vấn đề cần giải quyết (cách tiến hành tương tự bài phép cộng trong phạm vi 3) dẫn đến các phép tính: 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành. Bài 1: Hướng dẫn HS cách làm bài. Bài 2: Tương tự bài 1. - H/S làm bảng con, chữa bài Bài 3: (Dành cho học sinh khá giỏi) Bài 4: Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng 4. Củng cố: - GV cho HS viết và đọc công thức + trong phạm vi 4. - HS đồng thanh đầu bài. - HS quan sát nêu bài toán. - HS đọc thuộc các công thức. - HS nêu: Tính kết quả. HS làm bài, chữa bài. - Tính theo cột dọc (làm theo yêu cầu của bài tập). - HS nêu và làm bài toán. 3 + 1 = 4 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5. Nhận xét – Dặn dò: - Về nhà làm lại các bài tập vào vở. Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 TỰ NHIÊN Xà HỘI THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG, RỬA MẶT I. Mục tiêu : - Giúp HS biết: - Biết đánh răng , rửa mặt đúng cách * Các kĩ năng sống : KÜ n¨ng tù phơc vơ b¶n th©n: Tù ®¸nh r¨ng, rưa mỈt. - KÜ n¨ng ra quyÕt ®Þnh: nªn vµ kh«ng nªn lµm g× ®Ĩ ®¸nh r¨ng ®ĩng c¸ch. - Ph¸t triĨn kÜ n¨ng t duy phª ph¸n th«ng qua nhËn xÐt c¸c t×nh huèng. * Các PP kĩ thuật dạy học : - Th¶o luËnnhãm. - Hái ®¸p tríc líp. - §ãng vai, xư kÝ t×nh huèng. - Suy nghÜ - th¶o luËn cỈp ®«i- chia sỴ. II. Đồ dùng dạy học : - Mỗi HS tự mang tới lớp bàn chải, kem đánh răng trẻ em, chậu rửa mặt, xà phịng thơm, bốn xơ nhựa chứa nước sạch, gáo múc nước. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ơn định lớp: 2. Bài cũ: - Cách giữ vệ sinh răng miệng ? nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: Khởi động: - Trị chơi “Cơ bảo” - GV khơng nĩi từ: “cơ bảo” mà em nào làm theo điều GV yêu cầu thì sẽ bị phạt. Hoạt động 1: B1: Chỉ vào mơ hình hàm răng và nĩi đâu là: - Mặt trong của răng - Mặt ngồi của răng - Mặt nhai của răng ? hằng ngày em thường chải răng như thế nào ? - GV làm mẫu lại đánh răng với mơ hình hàm răng, vừa làm, vừa nĩi các bước. B2: GV đến các nhĩm HD và giúp đỡ Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt. - Gọi 1 số HS trả lời câu hỏi của GV - HS chỉ được phép làm điều - GV yêu cầu khi cĩ từ “cơ bảo” do GV nĩi ở đầu câu. - Số người bị phạt phải làm một trị vui cho cả lớp xem. - HS thực hành đánh răng - Biết cách đánh răng đúng cách. - HS trả lời câu hỏi và làm thử các động tác chải răng bằng bàn chải trên mơ hình hàm răng. - HS khác nhận xét xem bạn nào làm đúng, bạn nào làm sai. - HS lần lượt thực hành đánh răng theo chỉ dẫn của GV. - HS rửa mặt đúng cách. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV HD thứ tự cách rửa mặt hợp vệ sinh. - Cho HS thực hành. 4. Củng cố dặn dị : - Nhắc nhở HS thực hiện đánh răng, rửa mặt ở nhà cho hợp vệ sinh - Nhắc nhở HS dùng chậu sạch và khăn mặt sạch đảm bảo vệ sinh. - HS lên múc nước dội cho GV làm mẫu. - HS rửa mặt theo HD của GV. Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 SINH HOẠT LỚP I. NhËn xÐt chung 1. §¹o ®øc: - §¹i ®a sè c¸c em ngoan ngo·n, lƠ phÐp ®oµn kÕt víi thÇy c« gi¸o. - Kh«ng cã hiƯn tỵng g©y mÊt ®oµn kÕt. - ¡n mỈc ®ång phơc ®ĩng qui ®Þnh . 2. Häc tËp: - §i häc ®Çy ®đ, ®ĩng giê kh«ng cã b¹n nµo ®i häc muén. - S¸ch vë ®å dïng cßn mang cha ®Çy ®đ cßn quªn s¸ch: - Mét sè em cã tinh thÇn v¬n lªn trong häc tËp: - Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em cha cã ý thøc trong häc tËp cßn nhiỊu ®iĨm yÕu: 3. C«ng t¸c thĨ dơc vƯ sinh - VƯ sinh ®Çu giê: C¸c em tham gia ®Çy ®đ. VƯ sinh líp häc t¬ng ®èi s¹ch sÏ. II. Ph¬ng híng tuÇn tới: * §¹o ®øc: - Häc tËp theo 5 ®iỊu B¸c Hå d¹y. - Nãi lêi hay lµm viƯc tèt * Häc tËp: - §i häc ®Çy ®đ ®ĩng giê, mang ®Çy ®đ s¸ch vë. - Häc bµi lµm bµi ë nhµ tríc khi ®Õn líp. - ChuÈn bÞ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp cho tuÇn sau. - Nép c¸c kho¶n tiỊn theo quy ®Þnh KÝ DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG 1, 3, 5, 7, (9), 10, 12, 14, (16), 17, 19, (21), 22, 24, (26), 27, 29, 31 2, 4, 6, 8, 11, 13, 15, 18, 20, 23, 25, 28, 30, Các số cĩ ngoặc đơn thì lấy ra
Tài liệu đính kèm: